Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề cương chi tiết học phần Kế toán tài chính doanh nghiệp học phần 1 (bậc trung cấp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.61 KB, 14 trang )

Trang 1

BỘ CÔNG THƢƠNG
TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI


CHƢƠNG TRÌNH HỌC PHẦN
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1

Ban hành tại Quyết định số: 850 /QĐ-CKĐ ngày 04 tháng 12 năm 2012
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại

Ngành : Kế toán doanh nghiệp
Chuyên ngành : Kế toán thƣơng mại dịch vụ

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Thông tin học phần:
1.1 Tên học phần : Kế toán tài chính doanh nghiệp 1
1.2 Thời lƣợng : 180 tiết
1.3 Yêu cầu của học phần : Bắt buộc
1.4 Điều kiện : Học sau các học phần thuộc kiến thức giáo dục đại cƣơng;
kiến thức cơ sở khối ngành: môn nguyên lý kế toán, môn kinh tế thƣơng mại, …
2. Thông tin giảng viên:
TT
HỌ VÀ TÊN
NĂM
SINH
HỌC HÀM
HỌC VỊ
SỐ ĐIỆN


THOẠI
EMAIL
1
Phạm Xuân Thành
1962
Tiến sĩ - GVC
0903.918.618

2
Đặng Thanh Hƣơng
1964
Thạc sĩ - GVC
0983.300.854

3
Bùi Xuân Tràng
1953
Thạc sĩ - GVC
0903.782.236

4
Hồ Xuân Quang
1963
Cử nhân
0903.671.681

5
Đỗ Thị Thúy Nga
1979
Thạc sĩ

0913.830.023

6
Thạch Phƣơng Chi
1982
Cử nhân
0972.715.798

7
Trần Thị Thùy Trang
1981
Cử nhân
0988.800.320

8
Đào Thị Thu
1985
Cử nhân
0988.309.668

9
Phạm Hải Lý
1988
Cử nhân
0983.847.002

10
Lê Thanh Hoài
1986
Cử nhân

0909.179.420

3. Trình độ đào tạo: Học sinh học năm 1 và năm 2 hệ Trung học chuyên nghiệp
4. Phân bổ thời gian:
Thời gian trên lớp: 180 tiết
- Lý thuyết: 90 tiết
- Thực hành: 80 tiết
Trang 2

- Kiểm tra thƣờng xuyên: 10 tiết
5. Mục tiêu của học phần:
Cung cấp và trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Tổ chức công tác kế toán
trong doanh nghiệp; phƣơng pháp kế toán nghiệp vụ kinh tế tài chính liên quan đến: vốn bằng
tiền, hoạt động đầu tƣ tài chính, tài sản cố định, công cụ, dụng cụ của doanh nghiệp; các
khoản thu nhập và các khoản trích theo lƣơng của ngƣời lao động.
6. Mô tả vắn tắt nội dung của học phần:
Học phần trình bày chi tiết và có hệ thống về: Nội dung cơ bản của quá trình tổ chức công
tác kế toán trong doanh nghiệp; Các nguyên tắc và trình tự tổ chức kế toán vốn bằng tiền; kế
toán hoạt động đầu tƣ tài chính; kế toán tài sản cố định và công cụ, dụng cụ; kế toán thu
nhập và các khoản trích theo lƣơng của ngƣời lao động.
7. Nhiệm vụ của học sinh:
- Soạn bài trƣớc ở nhà theo đề cƣơng môn học đã duyệt có sự hƣớng dẫn của giáo viên.
- Nghe giảng lý thuyết và trả lời các câu hỏi thảo luận trên lớp.
- Làm bài tập đầy đủ trên lớp và ở nhà.
- Tham gia kiểm tra đầy đủ theo quy định.
8. Tài liệu học tập:
8.1 Giáo trình, bài giảng:
- Đề cƣơng chi tiết học phần.
- Bài giảng kế toán tài chính doanh nghiệp 1.
- Giáo trình kế toán tài chính doanh nghiệp của Trƣờng Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại.

8.2 Tài liệu tham khảo:
- Giáo trình Kế toán thƣơng mại 1, Ths Nguyễn Văn Tỳ, NXB Thanh niên, 2010.
- Các văn bản pháp luật có liên quan:
+ Luật kế toán, Luật DN, Luật thuế GTGT, Luật thuế TNDN… (và các văn bản
hƣớng dẫn thực hiện)
+ Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam (Theo các quyết định của Bộ Tài chính
và các thông tƣ hƣớng dẫn thực hiện chuẩn mực kế toán Việt Nam)
+ Quyết định 15/2006/QĐ-BTC và các thông tƣ có liên quan.
- Các tạp chí Kế toán (Hội kế toán Việt Nam), tạp chí Kinh tế, Tài chính…
- Các trang web có liên quan: www.mof.gov.vn (Bộ Tài chính), www.gdt.gov.vn (Tổng
cục thuế), www.hcmtax.gov.vn (Cục thuế TPHCM), www.webketoan.com,
www.ketoantruong.com, www.vietlaw.gov.vn (cơ sở dữ liệu luật)
9. Tiêu chuẩn đánh giá học sinh:
9.1 Điểm trung bình bộ phận: trọng số 50%
- Điểm kiểm tra thƣờng xuyên: hệ số 1.
Trang 3

- Điểm kiểm tra định kỳ: hệ số 2
9.2 Điểm thi kết thúc học phần: trọng số 50%
Hình thức thi: thi viết tự luận hoặc có thể kết hợp giữa viết tự luận và trắc nghiệm.
10. Thang điểm: Tính thang điểm 10.
11. Nội dung học phần:
11.1 Nội dung tổng quát:
TT
TÊN CHƢƠNG
TỔNG
SỐ
TRONG ĐÓ

THUYẾT

THỰC
HÀNH
KIỂM
TRA
1
1. Tổ chức công tác kế toán trong DN
10
10


2
2. Kế toán vốn bằng tiền và đầu tƣ tài chính
46
20
23
3
3
3. Kế toán TCSĐ, CCDC và NVL
95
45
45
5
4
4. Kế toán thu nhập và các khoản trích theo lƣơng
của NLĐ
29
15
12
2


TỔNG CỘNG
180
90
80
10
11.2 Nội dung chi tiết:

CHƢƠNG 1
TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG DN
Mục đích, yêu cầu:
- Thấy đƣợc mục đích, yêu cầu của tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp.
- Hiểu rõ và vận dụng đƣợc những nội dung cơ bản của tổ chức công tác kế toán.
- Thấy đƣợc vai trò, nhiệm vụ và quyền hạn của kế toán trƣởng.
Nội dung cụ thể của chƣơng:
1.1 Yêu cầu tổ chức công tác kế toán trong DN
1.2 Nội dung tổ chức công tác kế toán trong DN
1.2.1 Tổ chức vận dụng chế độ chứng từ kế toán
1.2.2 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán
1.2.3 Tổ chức vận dụng chế độ sổ kế toán
1.2.4 Tổ chức cung cấp thông tin qua hệ thống báo cáo kế toán
1.2.5 Tổ chức bộ máy kế toán
1.2.6 Tổ chức kiểm tra kế toán
1.2.7 Tổ chức phân tích thông tin kinh tế trong DN
1.2.8 Tổ chức trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật
1.3 Vị trí, trách nhiệm và quyền hạn của Kế toán trƣởng
1.3.1 Vị trí
Trang 4

1.3.2 Trách nhiệm
1.3.3 Quyền hạn

 Tự học:
+ Đọc tài liệu, làm các câu hỏi trắc nghiệm để hiểu rõ các nội dung về tổ chức công
tác kế toán trong doanh nghiệp.
+ Xem lại kiến thức nguyên lý kế toán ở các chƣơng: tính giá các đối tƣợng kế toán;
chứng từ kế toán & kiểm kê; sổ kế toán & hình thức kế toán để chuẩn bị kiến thức học các
chƣơng tiếp theo.
+ Đọc trƣớc lý thuyết chƣơng 2.

CHƢƠNG 2
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH
Mục đích, yêu cầu:
- Hiểu và vận dụng tốt các nguyên tắc kế toán vốn bằng tiền và kế toán hoạt động đầu tƣ
tài chính.
- Nắm đƣợc trình tự xử lý chứng từ kế toán liên quan đến vốn bằng tiền và các khoản
đầu tƣ tài chính của doanh nghiệp.
- Nắm đƣợc phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến vốn
bằng tiền, phƣơng pháp hạch toán 1 số hoạt động đầu tƣ tài chính cụ thể nhƣ đầu tƣ chứng
khoán, góp vốn liên doanh dƣới hình thức thành lập cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát, cho
vay vốn và dự phòng giảm giá đầu tƣ tài chính của doanh nghiệp.
Nội dung cụ thể của chƣơng:
2.1 Kế toán vốn bằng tiền
2.1.1 Những vấn đề chung
2.1.1.1 Khái niệm
Vốn bằng tiền là tài sản có tính thanh khoản cao nhất, tồn tại trực tiếp dƣới hình thức giá
trị bao gồm các loại tiền do Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam phát hành và các loại ngoại tệ,
vàng bạc, kim khí quý, đá quý.
Theo quy định hiện hành, vốn bằng tiền đƣợc chia thành 3 loại: tiền mặt, tiền gửi ngân
hàng và tiền đang chuyển.
2.1.1.2 Nguyên tắc kế toán
2.1.1.3 Nhiệm vụ kế toán

2.1.2 Kế toán tiền mặt
2.1.2.1 Khái niệm
Tiền mặt là tiền để tại quỹ của DN, bao gồm: tiền đồng VN, ngoại tệ các loại và vàng
bạc, kim khí quý, đá quý.
Trang 5

2.1.2.2 Nguyên tắc kế toán
2.1.2.3 Phương pháp kế toán
a) Chứng từ sử dụng: phiếu thu, phiếu chi,
b) Tài khoản sử dụng: TK 111
c) Phƣơng pháp hạch toán:
- Các nghiệp vụ tăng, giảm tiền mặt bằng VND
- Các nghiệp vụ tăng, giảm tiền mặt bằng ngoại tệ
- Các nghiệp vụ tăng, giảm tiền mặt bằng vàng, bạc, đá quý
2.1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng
2.1.3.1 Khái niệm
TGNH là tiền mà DN đang gửi ở Ngân hàng, kho bạc Nhà nƣớc hay các công ty tài
chính; bao gồm: tiền đồng VN, ngoại tệ các loại và vàng bạc, kim khí quý, đá quý.
2.1.3.2 Nguyên tắc kế toán
2.1.3.3 Phương pháp kế toán
a) Chứng từ sử dụng: ủy nhiệm chi (thu), giấy báo Có (Nợ)
b) Tài khoản sử dụng: TK 112
c) Phƣơng pháp hạch toán:
- Các nghiệp vụ tăng, giảm TGNH bằng VND
- Các nghiệp vụ tăng, giảm TGNH bằng ngoại tệ
2.1.4 Kế toán tiền đang chuyển
2.1.4.1 Khái niệm
Là tiền của DN đã nộp vào Ngân hàng, kho bạc Nhà nƣớc nhƣng chƣa nhận đƣợc giấy
báo Có hay bảng sao kê của Ngân hàng hoặc DN đã chuyển cho các DN khác nhƣng ngƣời
nhận chƣa nhận đƣợc.

Tiền đang chuyển bao gồm: tiền đồng VN và ngoại tệ.
2.1.4.2 Nguyên tắc kế toán
2.1.4.3 Phương pháp kế toán
a) Chứng từ sử dụng: phiếu chi, giấy nộp tiền vào Ngân hàng, giấy báo Có
b) Tài khoản sử dụng: TK 113
c) Phƣơng pháp hạch toán:
- Các nghiệp vụ tăng tiền đang chuyển
- Các nghiệp vụ giảm tiền đang chuyển
2.2 Kế toán hoạt động đầu tƣ tài chính
2.2.1 Những vấn đề chung
2.2.1.1 Khái niệm
Trang 6

Đầu tƣ tài chính là dùng các loại tài sản của DN đầu tƣ ra bên ngoài nhằm mục đích sử
dụng hợp lý vốn để tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.
2.2.1.2 Phân loại
Căn cứ vào thời hạn đầu tƣ gồm có: đầu tƣ tài chính ngắn hạn và đầu tƣ tài chính dài
hạn.
Căn cứ vào lĩnh vực đầu tƣ gồm có: đầu tƣ chứng khoán, đầu tƣ vào công ty liên kết,
đầu tƣ vào công ty con, đầu tƣ góp vốn liên doanh, cho vay vốn, đầu tƣ tài chính khác.
2.2.2 Kế toán hoạt động đầu tư chứng khoán
2.2.2.1 Khái niệm
Đầu tƣ chứng khoán là hoạt động đầu tƣ tài chính dùng vốn để mua các loại chứng
khoán nhằm mục đích: hƣởng lãi, cùng chia sẻ lợi ích kinh tế và trách nhiệm với DN khác
hay kinh doanh chứng khoán.
2.2.2.2 Nguyên tắc kế toán
2.2.2.3 Phương pháp kế toán
a) Chứng từ sử dụng: chứng khoán các loại, chứng từ thanh toán
b) Tài khoản sử dụng: TK 121, 228
c) Phƣơng pháp hạch toán

- Các nghiệp vụ tăng chứng khoán đầu tƣ
- Các nghiệp vụ giảm chứng khoán đầu tƣ
- Nghiệp vụ hƣởng lãi từ đầu tƣ chứng khoán.
2.2.3 Kế toán hoạt động góp vốn liên doanh dưới hình thức thành lập cơ sở kinh
doanh đồng kiểm soát
2.2.3.1 Khái niệm
Góp vốn liên doanh là một doanh nghiệp đầu tƣ vốn vào một doanh nghiệp khác để
nhận kết quả kinh doanh và cùng chịu rủi ro (nếu có) theo tỷ lệ vốn góp.
Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát đƣợc thành lập bởi các bên góp vốn liên doanh, là cơ
sở kinh doanh mới đƣợc thành lập có hoạt động độc lập giống nhƣ hoạt động của một doanh
nghiệp, tuy nhiên vẫn chịu sự kiểm soát của các bên góp vốn liên doanh theo hợp đồng liên
doanh. Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát phải tổ chức thực hiện công tác kế toán riêng theo
quy định của pháp luật hiện hành về kế toán nhƣ các doanh nghiệp khác. CSKD đồng kiểm
soát chịu trách nhiệm kiểm soát tài sản, các khoản nợ phải trả, doanh thu, thu nhập khác và
chi phí phát sinh tại đơn vị mình. Mỗi bên góp vốn liên doanh đƣợc hƣởng một phần kết quả
hoạt động của cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát theo thỏa thuận của hợp đồng liên doanh.
2.2.3.2 Nguyên tắc kế toán
2.2.3.3 Phương pháp kế toán
a) Chứng từ sử dụng:
Trang 7

b) Tài khoản sử dụng: TK 222
c) Phƣơng pháp hạch toán:
- Nghiệp vụ góp vốn liên doanh để thành lập CSKD đồng kiểm soát
- Nghiệp vụ hƣởng lãi từ GVLD
- Nghiệp vụ thu hồi vốn góp, chuyển nhƣợng vốn góp
2.2.4 Kế toán hoạt động cho vay vốn
2.2.4.1 Khái niệm
Là hoạt động đem tiền vốn của DN cho các tổ chức, cá nhân khác vay nhằm mục đích
hƣởng lãi.

2.2.4.2 Nguyên tắc kế toán
2.2.4.3 Phương pháp kế toán
a) Chứng từ sử dụng: hợp đồng cho vay, chứng từ thanh toán
b) Tài khoản sử dụng: TK 128, 228
c) Phƣơng pháp hạch toán:
- Nghiệp vụ cho vay vốn
- Nghiệp vụ hƣởng lãi
- Nghiệp vụ thu hồi vốn cho vay
2.2.5 Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán
2.2.5.1 Khái niệm
Là dự phòng phần giá trị bị tổn thất do các loại chứng khoán đầu tƣ của DN bị giảm giá.
2.2.5.2 Nguyên tắc kế toán
2.2.5.3 Phương pháp kế toán
a) Chứng từ sử dụng
b) Tài khoản sử dụng: TK 129, 229
c) Phƣơng pháp hạch toán:
- Nghiệp vụ trích lập dự phòng
- Nghiệp vụ sử dụng khoản dự phòng
- Nghiệp vụ hoàn nhập dự phòng
Thực hành:
+ Làm các ví dụ minh họa phần lý thuyết giảng viên cho trên lớp.
+ Sửa bài tập về nhà.
Tự học:
+ Làm bài tập về nhà theo yêu cầu của giảng viên.
+ Xem lại kiến thức nguyên lý kế toán về phƣơng pháp tính giá hàng tồn kho theo
phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên & phƣơng pháp kiểm kê định kỳ.
+ Đọc trƣớc nội dung lý thuyết chƣơng 3.
Trang 8

CHƢƠNG 3

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, CÔNG CỤ DỤNG CỤ
VÀ NGUYÊN VẬT LIỆU
Mục đích, yêu cầu:
- Nắm đƣợc nội dung; qui định kế toán và các nguyên tắc đánh giá tài sản cố định.
- Nắm đƣợc nguyên tắc kế toán; phƣơng pháp tính giá vật liệu và công cụ, dụng cụ.
- Nắm đƣợc qui định về trích và quản lý khấu khao hao tài sản cố định; điều kiện cụ thể
và các phƣơng pháp tính khấu hao theo qui định hiện hành.
- Hiểu và thực hiện đƣợc phƣơng pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan
đến tài sản cố định của doanh nghiệp: kế toán tăng, giảm TSCĐ, kế toán khấu hao TSCĐ và
kế toán quá trình sửa chữa TSCĐ.
- Hiểu rõ đặc điểm và phƣơng pháp thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp
kê khai thƣờng xuyên và phƣơng pháp kiểm kê định kỳ.
- Hiểu và vận dụng đƣợc quá trình tổ chức kế toán chi tiết cũng nhƣ kế toán tổng hợp về
vật liệu, công cụ, dụng cụ trong các doanh nghiệp.
Nội dung cụ thể của chƣơng:
3.1 Kế toán tài sản cố định
3.1.1 Những vấn đề chung
3.1.1.1 Khái niệm
TSCĐ là những tƣ liệu lao động chủ yếu có hình thái vật chất hay không có hình thái
vật chất, do DN nắm giữ để sử dụng cho hoạt động SXKD, phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận:
(1) Chắc chắn thu đƣợc lợi ích kinh tế trong tƣơng lai từ việc sử dụng.
(2) Nguyên giá phải đƣợc xác định 1 cách đáng tin cậy;
(3) Thời gian sử dụng ƣớc tính trên 1 năm;
(4) Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiên hành.
3.1.1.2 Đặc điểm
 Tham gia vào nhiều chu kỳ hoạt động sxkd
 Không thay đổi hình dạng vật chất ban đầu
 Bị giảm dần giá trị
3.1.1.3 Phân loại
Có nhiều tiêu thức phân loại:

 Căn cứ vào tính chất
 Căn cứ vào hình thái biểu hiện
 Căn cứ theo công dụng và tình hình sử dụng
 Căn cứ vào nguồn hình thành…
Trang 9

3.1.1.4 Nguyên tắc kế toán
3.1.1.5 Xác định giá trị TSCĐ
a) Nguyên giá
b) Giá trị hao mòn
c) Giá trị còn lại
3.1.2 Kế toán tăng, giảm TSCĐ
3.1.2.1 Nguyên tắc kế toán
3.1.2.2 Phương pháp kế toán
a) Chứng từ sử dụng:
b) Tài khoản sử dụng: TK 211, 213, TK 241 (2411, 2412)
c) Phƣơng pháp hạch toán:
- Các nghiệp vụ tăng TSCĐ hữu hình và vô hình
- Các nghiệp vụ giảm TSCĐ hữu hình và vô hình
3.1.3 Kế toán khấu hao TSCĐ
3.1.3.1 Một số khái niệm
Hao mòn TSCĐ: là sự giảm dần về mặt giá trị và giá trị sử dụng của TSCĐ do tham gia
vào hoạt động sxkd, do bào mòn tự nhiên, do tiến bộ kỹ thuật… trong quá trình hoạt động.
Giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ: là tổng cộng giá trị hao mòn của TSCĐ tính đến
thời điểm báo cáo.
Khấu hao TSCĐ: là việc tính toán và phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá của
TSCĐ vào chi phí sxkd trong thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó.
3.1.3.2 Nguyên tắc trích khấu hao TSCĐ
3.1.3.3 Phương pháp tính khấu hao TSCĐ
DN có thể lựa chọn 1 trong 3 phƣơng pháp:

- Phƣơng pháp khấu hao theo đƣờng thẳng (phƣơng pháp bình quân)
- Phƣơng pháp khấu hao theo số dƣ giảm dần có điều chỉnh
- Phƣơng pháp khấu hao theo sản lƣợng sản xuất thực tế
3.1.3.4 Phương pháp kế toán
a) Chứng từ sử dụng: bảng tính và phân bổ hao mòn TSCĐ
b) Tài khoản sử dụng: TK 214
c) Phƣơng pháp hạch toán:
- Nghiệp vụ trích khấu hao TSCĐ
3.1.4 Kế toán sửa chữa TSCĐ
3.1.4.1 Khái niệm
Sửa chữa TSCĐ là việc duy tu, bảo dƣỡng, sửa chữa những hƣ hỏng nhằm khôi phục lại
năng lực hoạt động, giá trị sử dụng của các TSCĐ.
Trang 10

3.1.4.2 Phân loại
Có 2 phƣơng thức sửa chữa:
- Sửa chữa nhỏ (thƣờng xuyên)
- Sửa chữa lớn
3.1.4.3 Phương pháp kế toán
a) Chứng từ sử dụng:
b) Tài khoản sử dụng: TK 2413, TK 142, TK 242, TK 335
c) Phƣơng pháp hạch toán:
- Nghiệp vụ sửa chữa nhỏ TSCĐ
- Nghiệp vụ sửa chữa lớn TSCĐ trong trƣờng hợp có trích trƣớc chi phí
- Nghiệp vụ sửa chữa lớn TSCĐ trong trƣờng hợp không có trích trƣớc
chi phí
3.2 Kế toán công cụ, dụng cụ
3.2.1 Khái niệm
CCDC là những tƣ liệu lao động phục vụ cho quá trình hoạt động sxkd nhƣng không đủ
điều kiện để trở thành TSCĐ.

Một số tƣ liệu lao động luôn hạch toán là CCDC:
- Các đà giáo, lán trại tạm thời
- Các bao bì đựng vật liệu, hàng hóa trong quá trình thu mua, bảo quản và tiêu thụ.
- Các dụng cụ, đồ nghề bằng thủy tinh, sành sứ
- Quần áo, giày dép dùng để làm việc…
3.2.2 Đặc điểm: tƣơng tự TSCĐ
3.2.3 Phân loại:
Gồm 2 loại:
- CCDC loại phân bổ 1 lần
- CCDC loại phân bổ nhiều lần
3.2.4 Phƣơng pháp tính giá
3.2.4.1 Giá nhập kho:
3.2.4.2 Giá xuất kho:
3.2.5 Nguyên tắc kế toán
3.2.6 Phƣơng pháp kế toán
3.2.6.1 Chứng từ sử dụng: hóa đơn, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, bảng phân bổ
chi phí, giấy báo hỏng CCDC
3.2.6.2 Tài khoản sử dụng: TK 153
3.2.6.3 Phương pháp hạch toán:
- Các nghiệp vụ tăng CCDC
Trang 11

- Các nghiệp vụ giảm CCDC
3.3 Kế toán nguyên vật liệu
3.3.1 Khái niệm
NVL là đối tƣợng lao động tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh của DN.
3.3.2 Đặc điểm:
- Chỉ tham gia vào 1 chu kỳ sxkd.
- Thay đổi hình dạng vật chất ban đầu sau khi tham gia.
- Giá trị đƣợc tính hết 1 lần vào chi phí sxkd trong kỳ.

3.3.3 Phân loại:
- Căn cứ theo công dụng:
- Căn cứ theo nguồn gốc:
3.3.4 Phƣơng pháp tính giá:
3.3.4.1 Giá nhập kho:
3.3.4.2 Giá xuất kho:
3.3.5 Nguyên tắc kế toán
3.3.6 Phƣơng pháp kế toán
3.3.6.1 Chứng từ sử dụng: hóa đơn, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, bảng phân bổ
vật liệu sử dụng, biên bản kiểm nhận vật tƣ, hàng hóa
3.3.6.2 Tài khoản sử dụng: TK 152
3.3.6.3 Phương pháp hạch toán:
- Các nghiệp vụ tăng NVL
- Các nghiệp vụ giảm NVL
Thực hành:
+ Làm các ví dụ minh họa phần lý thuyết giảng viên cho trên lớp.
+ Sửa bài tập về nhà.
Tự học:
+ Làm bài tập về nhà theo yêu cầu của giảng viên.
+ Đọc trƣớc nội dung lý thuyết chƣơng 4.








Trang 12


CHƢƠNG 4
KẾ TOÁN THU NHẬP VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG
CỦA NGƢỜI LAO ĐỘNG
Mục đích, yêu cầu:
- Nắm đƣợc thành phần quĩ lƣơng; các hình thức tiền lƣơng; qui định về trích lập và sử
dụng các quĩ trích theo tiền lƣơng; quĩ dự phòng trợ cấp mất việc làm.
- Nắm đƣợc phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tiền
lƣơng; các quĩ trích theo lƣơng; quĩ dự phòng trợ cấp mất việc làm và các khoản thanh toán
khác với ngƣời lao động.
Nội dung cụ thể của chƣơng:
4.1 Kế toán thu nhập
4.1.1 Nội dung
4.1.2 Các hình thức trả lƣơng và phƣơng pháp tính lƣơng
- Hình thức trả lƣơng theo thời gian
- Hình thức trả lƣơng theo sản phẩm
- Hình thức trả lƣơng khoán
4.1.3 Phƣơng pháp kế toán
4.1.3.1 Chứng từ sử dụng: bảng chấm công, phiếu xác nhận sản phẩm hay công
việc hoàn thành, hợp đồng giao khoán, phiếu báo làm thêm giờ, phiếu nghỉ hƣởng BHXH,
bảng thanh toán tiền lƣơng, bảng thanh toán tiền thƣởng, bảng thanh toán tiền BHXH, bảng
phân bổ tiền lƣơng và BHXH, các chứng từ thanh toán.

4.1.3.2 Tài khoản sử dụng: TK 334
4.1.3.3 Phương pháp hạch toán
- Nghiệp vụ phản ánh các khoản thu nhập của NLĐ mà DN phải trả: tiền
lƣơng, tiền thƣởng, tiền phụ cấp, tiền BHXH và các khoản khác
- Nghiệp vụ chi trả các khoản thu nhập cho NLĐ
4.2 Kế toán các khoản trích theo lƣơng
4.2.1 Nội dung, nguồn hình thành và mục đích sử dụng
Các khoản trích theo lƣơng bao gồm:

* Bảo hiểm xã hội:
- Nguồn hình thành:
- Mục đích sử dụng:
* Bảo hiểm y tế:
- Nguồn hình thành:
- Mục đích sử dụng:
Trang 13

* Bảo hiểm thất nghiệp:
- Nguồn hình thành:
- Mục đích sử dụng:
* Kinh phí công đoàn:
- Nguồn hình thành:
- Mục đích sử dụng:
4.2.2 Phương pháp kế toán
4.2.2.1 Chứng từ sử dụng:
4.2.2.2 Tài khoản sử dụng: TK 338 (3382, 3383, 3384, 3389)
4.2.2.3 Phương pháp hạch toán:
- Nghiệp vụ trích lập các quỹ theo tỷ lệ quy định hiện hành
- Nghiệp vụ trích nộp, chi tiêu, sử dụng các quỹ theo quy định hiện hành
4.3 Kế toán trích trƣớc tiền lƣơng nghỉ phép của CNTTSX
4.3.1 Nội dung
4.3.2 Phương pháp kế toán
4.3.2.1 Chứng từ sử dụng
4.3.2.2 Tài khoản sử dụng: TK 335
4.3.2.3 Phương pháp hạch toán:
- Nghiệp vụ trích trƣớc tiền lƣơng nghỉ phép của CNTTSX
- Nghiệp vụ phản ánh tiền lƣơng nghỉ phép của CNTTSX thực tế phát sinh
- Nghiệp vụ xử lý chênh lệch giữa khoản trích trƣớc và khoản thực tế phát
sinh của tiền lƣơng nghỉ phép CNTTSX

4.4 Kế toán quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
4.4.1 Nội dung
Quỹ DPTCMVL là quỹ đƣợc trích lập và hạch toán vào chi phí QLDN nhằm mục đích
chi trả các khoản trợ cấp thôi việc, mất việc làm, đào tạo lại nghề cho NLĐ tại DN theo quy
định hiện hành.
Thời điểm trích lập: là khi khóa sổ kế toán, lập BCTC.
4.4.2 Phương pháp kế toán
4.4.2.1 Chứng từ sử dụng
4.4.2.2 Tài khoản sử dụng TK 351
4.4.2.3 Phương pháp hạch toán:
- Nghiệp vụ trích lập quỹ
- Nghiệp vụ chi sử dụng từ quỹ
Thực hành:
+ Làm các ví dụ minh họa phần lý thuyết giảng viên cho trên lớp.
Trang 14

+ Sửa bài tập về nhà.
Tự học:
+ Làm bài tập về nhà theo yêu cầu của giảng viên.
+ Ôn tập kiến thức toàn học phần.

12. Ngày phê duyệt: Ngày 25 tháng 11 năm 2012
13. Cấp phê duyệt
Trƣởng Bộ môn



Ths. Đỗ Thị Thúy Nga
Trƣởng Khoa TCKT




TS. Phạm Xuân Thành
Hiệu trƣởng



TS. Phạm Châu Thành


×