Tải bản đầy đủ (.doc) (219 trang)

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH ĐẠI NAM TUORS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (881.03 KB, 219 trang )

Báo cáo thực tập GVHD:…………………
LỜI CẢM ƠN
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, những doanh nghiệp luôn đứng
trước những cơ hội và thách thức lớn mà ở đó chỉ có uy tín, thương hiệu, lòng
tin của khách hàng sẽ giúp doanh nghiệp tạo được chỗ đứng tốt cho mình. Để
đạt được điều nó đòi hỏi doanh nghiệp phải phát huy hết khả năng của mình,
sáng tạo về vốn tự có, khả năng nâng cao năng lực quản lý, phát triển khoa học
công nghệ, có đội ngũ cán bộ nhân viên tốt, sản phẩm, dịch vụ phải đáp ứng
được nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Đặc biệt là hiện nay đất nước ta đã
gia nhập tổ chức Thương mại thế giới WTO, cơ hội cho các doanh nghiệp vươn
xa hơn ra ngoài khu vực và trên thế giới. Mặt khác cũng đưa doanh nghiệp vào
thế cạnh tranh gay gắt, các doanh nghiệp phải không ngừng nâng cao chất lượng
hàng hóa, dịch vụ để chủ động nắm được xu thế thị trường và cạnh tranh về giá
cả.Với lĩnh vực kinh doanh dịch vụ vận tải, taxi cũng không nằm ngoài quy luật
cạnh tranh đó.
Công ty TNHH thương mại và du lịch Đại Nam Tuors chủ yếu kinh doanh
các loại hình cho thuê xe có động cơ, điều hành Tours du lịch, đại lý du lịch.
Công ty đã tạo được uy tín tốt với khách hàng, giá cả dịch vụ hợp lý, chất lượng
dịch vụ tốt và ngày càng mở rộng được mạng lưới hoạt động.
Đối với sinh viên chuyên ngành kế toán, ngoài việc nắm vững kiến thức lý
thuyết ở trên giảng đường thì việc được đi nghiên cứu thực trạng tổ chức của
doanh nghiệp là việc rất có ý nghĩa và cần thiết. Sau gần 3 tháng thực tập tại
Công ty TNHH thương mại và du lịch Đại Nam Tuors cùng với kiến thức được
học tại trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM, chúng em đã hiểu biết được công
tác kế toán thực tế tại công ty, đặc biệt trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ cho
thuê xe có động cơ, điều hành Tours du lịch, đại lý du lịch. Được đi thực tập đã
giúp sinh viên chúng em có được nền tảng kiến thức thực tế tốt sau khi ra
trường.
Để hoàn thành được Báo cáo thực tập này chúng em đã nhận được sự giúp
đỡ tận tình của Giảng viên hướng dẫn ……………., các thầy cô giáo trong tổ bộ
môn kế toán trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM – cơ sở Thanh Hóa cùng sự


giúp đỡ, chỉ bảo tận tình chu đáo của các cô chú, anh chị ở phòng Tài chính –
Kế toán Công ty TNHH thương mại và du lịch Đại Nam Tuors. Tuy đã cố gắng
hết sức để hoàn thành bài báo cáo trong khả năng có thể nhưng với kiến thức và
tầm hiểu biết còn hạn chế chắc chắn không thể tránh khỏi những sai sót nhất
định. Vậy nhóm chúng em mong được thầy cô, các cô chú, anh chị trong công ty
nhận xét, đánh giá, bổ sung để bài báo cáo của chúng em được hoàn thiện hơn.
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD:…………………
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD:…………………
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP




















……………………Ngày … tháng … năm 2013
Thủ trưởng đơn vị thực tập
(Ký tên và đóng dấu)
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD:…………………
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN



















……………………Ngày … tháng … năm 2013
Giảng viên
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD:…………………

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN



















……………………Ngày … tháng … năm 2013
Giảng viên
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD:…………………
DANH MỤC LƯU ĐỒ
Lưu đồ 2.1: Kế toán thu ền mặt 13
Lưu đồ 2.2: Kế toán chi ền mặt 15
Lưu đồ 2.3. Kế toán thu - chi TGNH 21
Lưu đồ 2.4: Kế toán phải thu khách hàng 27
Lưu đồ 2.5: Kế toán thuế GTGT được khấu trừ 33

Lưu đồ 2.6: Kế toán tạm ứng 45
Lưu đồ 2.7: Kế toán mua nguyên vật liệu nhập kho 52
Lưu đồ 2.8: Kế toán xuất nguyên vật liệu 53
Lưu đồ 2.9: Kế toán mua công cụ, dụng cụ 60
Lưu đồ 2.10: Kế toán mua sắm tài sản cố định 67
Lưu đồ 2.11: Kế toán vay ngắn hạn 81
Lưu đồ 2.12: Kế toán vay dài hạn 109
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD:…………………
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty TNHH thương mại và du lịch Đại Nam
Tuors 5
Sơ đồ 1.2: tổ chức bộ máy kế toán của Công ty TNHH thương mại và du lịch Đại Nam
Tuors 7
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán chứng từ ghi sổ 10
Sơ đồ 2.1: Quy trình ghi sổ phải thu khác 39
Sơ đồ 2.2: Quy trình kế toán hao mòn TSCĐ 73
Sơ đồ 2.3: Quy trình ghi sổ chi phí trả trước dài hạn 76
Sơ đồ 2.4: Quy trình ghi sổ kế toán ền lương 97
Sơ đồ 2.5: Quy trình ghi sổ kế toán chi phí phải trả 104
Sơ đồ 2.6: Quy trình ghi sổ kế toán nguồn vốn kinh doanh 115
Sơ đồ 2.7: Quy trình ghi sổ lợi nhuận chưa phân phối 118
Sơ đồ 2.8: Quy trình kế toán doanh thu hoạt động, dịch vụ, bán hàng 123
Sơ đồ 2.9: Quy trình ghi sổ doanh thu hoạt động tài chính 129
Sơ đồ 2.10: Quy trình ghi sổ kế toán giá vốn hàng bán 133
Sơ đồ 2.11: Quy trình ghi sổ kế toán chi phí tài chính 138
Sơ đồ 2.12: Quy trình ghi sổ kế toán chi phí lưu thông bán hàng 142
Sơ đồ 2.13: Quy trình kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 147
Sơ đồ 2.14: Quy trình ghi sổ kế toán thu nhập khác 152
Sơ đồ 2.15: Quy trình kế toán chi phí khác 156

Sơ đồ 2.16: Quy trình kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 160
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD:…………………
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN 1
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP 3
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN 4
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN 5
DANH MỤC LƯU ĐỒ 6
DANH MỤC SƠ ĐỒ 7
MỤC LỤC 8
CHƯƠNG 1 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH ĐẠI NAM TUORS 1
1.1. THÀNH LẬP 1
1.1.1. Tên công ty 1
1.1.2. Vốn điều lệ 1
1.1.3. Quyết định thành lập 1
1.1.4. Mục êu, nhiệm vụ định hướng phát triển của công ty 1
1.1.5.1. Mục êu: 1
1.1.5.2. Nhiệm vụ: 2
1.1.6. Đặc điểm hoạt động kinh doanh 3
1.1.6.1. Lĩnh vực kinh doanh: 3
1.1.6.2. Chức năng của ngành nghề 3
1.1.6.2.1. Kinh doanh du lịch lữ hành và các dịch vụ khác 3
1.6.1.2.2 Kinh doanh vận tải 3
1.1.6.2.3 Cơ khí, bảo dưỡng, sửa chữa ô tô, phương ện vận tải 3
1.1.6.3 Ngành nghề sản xuất kinh doanh chủ yếu của công ty 4
1.2. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY 4
1.2.1. Cơ cấu chung 4
1.2.2. Chức năng nhiệm vụ các bộ phận 5

1.1.3. Cơ cấu phòng kế toán 7
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD:…………………
1.3. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY 8
1.3.1 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty: Chứng từ ghi sổ 8
1.3.2. Phương pháp kế toán hàng tồn kho 10
1.3.3 Một số chế độ kế toán khác áp dụng tại công ty 11
1.3.4 Chế độ kế toán áp dụng tại công ty 11
CHƯƠNG II 12
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH ĐẠI NAM TUORS 12
2.1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT 12
2.1.1. Chứng từ sử dụng: 12
2.1.2. Tài khoản sử dụng 12
2.1.3. Sổ kế toán sử dụng 12
2.1.4. Tóm tắt quy trình kế toán ền mặt 12
2.1.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ: 15
2.2. KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG 20
2.2.1. Chứng từ sử dụng: 20
2.2.2. Tài khoản sử dụng 20
2.2.3. Sổ kế toán sử dụng: 20
2.2.4. Tóm tắt quy trình kế toán ền gửi ngân hàng: 20
2.2.5 Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 22
2.3. KẾ TOÁN NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG 26
2.3.1. Chứng từ kế toán sử dụng: 26
2.3.2. Tài khoản sử dụng 26
2.3.3. Sổ kế toán sử dụng 26
2.3.4. Tóm tắt quy trình nợ phải thu 26
2.3.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 28
2.4. KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ 33
2.4.1. Chứng từ sử dụng 33

2.4.2. Tài khoản sử dụng 33
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD:…………………
2.4.3. Sổ kế toán sử dụng 33
2.4.4. Tóm tắt quy trình kế toán thuế GTGT được khấu trừ 33
2.4.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 33
2.5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC 39
2.5.1. Chứng từ sử dụng 39
2.5.2. Tài khoản sử dụng 39
2.5.3. Sổ kế toán sử dụng 39
2.5.4. Tóm tắt quy trình kế toán phải thu khác 39
2.5.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 39
2.6 KẾ TOÁN TẠM ỨNG 44
2.6.1. Chứng từ sử dụng 44
2.6.2. Tài khoản sử dụng 44
2.6.3. Sổ kế toán sử dụng 44
2.6.4. Tóm tắt quy trình kế toán tạm ứng 44
2.6.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 46
2.7 KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU 50
2.7.1. Chứng từ sử dụng 50
2.7.2. Tài khoản sử dụng 50
2.7.3. Sổ kế toán sử dụng 50
2.7.4. Tóm tắt quy trình kế toán nguyên vật liệu 50
2.7.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 53
2.8. KẾ TOÁN CÔNG CỤ, DỤNG CỤ 57
2.8.1. Chứng từ sử dụng 57
2.8.2. Tài khoản sử dụng 57
2.8.3. Sổ kế toán sử dụng 57
2.8.4. Tóm tắt quy trình kế toán công cụ dụng cụ 57
2.8.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 60

2.9. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 65
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD:…………………
2.9.1. Chứng từ sử dụng 65
2.9.2. Tài khoản sử dụng 65
2.9.3. Sổ kế toán sử dụng 65
2.9.4. Tóm tắt quy trình kế toán TSCĐ và ghi sổ 65
2.9.5. Trích các nghiệp vụ phát sinh và ghi sổ 67
2.10. KẾ TOÁN HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 72
2.10.1. Chứng từ sử dụng 72
2.10.2. Tài khoản sử dụng 72
2.10.3. Sổ kế toán sử dụng 72
2.10.4. Tóm tắt quy trình kế toán khấu hao TSCĐ 72
2.10.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 73
2.11. KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN 76
2.11.1 Chứng từ sử dụng 76
2.11.2. Tài khoản sử dụng 76
2.11.3. Sổ kế toán sử dụng 76
2.11.4. Tóm tắt quy trình ghi sổ chi phí trả trước dài hạn 76
2.11.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 76
2.12. KẾ TOÁN VAY NGẮN HẠN 79
2.12.1 Chứng từ sử dụng 79
2.12.2. Tài khoản sử dụng 80
2.12.3 Sổ kế toán sử dụng 80
2.12.4. Tóm tắt quy trình kế toán vay ngắn hạn 80
2.12.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 81
2.13. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NHÀ CUNG CẤP 86
2.13.1 Chứng từ sử dụng 86
2.13.2. Tài khoản sử dụng 86
2.13.3. Sổ kế toán sử dụng 86

2.13.4. Tóm tắt quy trình kế toán nợ phải trả người bán 86
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD:…………………
2.13.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 86
2.14 KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC 93
2.14.1. Chứng từ sử dụng 93
2.14.3. Sổ kế toán sử dụng 93
2.14.4. Tóm tắt quy trình kế toán thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước 93
2.14.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 93
2.15 KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 96
2.15.1. Chứng từ sử dụng 96
2.15.2. Tài khoản sử dụng 96
2.15.3. Sổ kế toán sử dụng 96
2.15.4. Quy trình ghi sổ kế toán 97
2.15.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 97
2.16 KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ 104
2.16.1. Chứng từ sử dụng 104
2.16.2. Tài khoản sử dụng 104
2.16.3. Sổ kế toán sử dụng 104
2.16.4. Tóm tắt quy trình kế toán chi phí phải trả 104
2.16.5. Trích các nghiệp vụ phát sinh và ghi sổ 104
2.17 KẾ TOÁN VAY DÀI HẠN 108
2.17.1. Chứng từ sử dụng 108
2.17.2. Tài khoản sử dụng 108
2.17.3. Sổ kế toán sử dụng 108
2.17.4. Tóm tắt quy trình kế toán vay dài hạn 108
2.17.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 109
2.18 KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH 115
2.18.1 Chứng từ sử dụng 115
2.18.2 Tài khoản sử dụng 115

2.18.3 Sổ kế toán sử dụng 115
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD:…………………
2.18.4 Tóm tắt quy trình ghi sổ kế toán 115
2.18.5 Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 115
2.19 KẾ TOÁN LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI 118
2.19.1 Chứng từ sử dụng 118
2.19.2 Tài khoản sử dụng 118
2.19.3 Sổ kế toán sử dụng 118
2.19.4 Tóm tắt quy trình ghi sổ kế toán 118
2.19.5 Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 118
2.20 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 122
2.20.1 Chứng từ sử dụng 122
2.20.2. Tài khoản sử dụng 123
2.20.3 Sổ kế toán sử dụng 123
2.20.4 Tóm tắt quy trình kế toán doanh thu hoạt động, dịch vụ, bán hàng 123
2.20.5 Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 123
2.21 KẾ TOÁN DOANH THU TÀI CHÍNH 129
2.21.1 Chứng từ sử dụng 129
2.21.2 Sổ kế toán sử dụng 129
2.21.3 Tài khoản sử dụng 129
2.21.4 Tóm tắt quá trình ghi sổ kế toán 129
2.21.5 Trích các nghiệp vụ phát sinh và ghi sổ kế toán 129
2.22 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN 133
2.22.1 Chứng từ sử dụng 133
2.22.2 Tài khoản sử dụng 133
2.22.3 Sổ kế toán sử dụng 133
2.22.5 Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 133
2.23 KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH 138
2.23.1 Chứng từ sử dụng 138

2.23.2 Tài khoản sử dụng 138
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD:…………………
2.23.3 Sổ kế toán sử dụng 138
2.23.4 Tóm tắt quy trình kế toán chi phí tài chính 138
2.23.5 Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 138
2.24 KẾ TOÁN CHI PHÍ LƯU THÔNG BÁN HÀNG 142
2.24.1 Chứng từ sử dụng 142
2.24.2 Tài khoản sử dụng 142
2.24.3 Sổ kế toán sử dụng 142
2.24.4 Tóm tắt quy trình kế toán chi phí lưu thông bán hàng 142
2.24.5 Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 142
2.25 CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 147
2.25.1 Chứng từ sử dụng 147
2.25.2 Tài khoản sử dụng 147
TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp 147
2.25.3 Sổ kế toán sử dụng 147
2.25.4 Tóm tắt quy trình kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 147
2.25.5 Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 147
2.26 KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC 152
2.26.1 Chứng từ sử dụng 152
2.26.2 Tài khoản sử dụng 152
2.26.3 Sổ kế toán sử dụng 152
2.26.4 Tóm tắt quy trình kế toán thu nhập khác 152
2.16.5 Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 152
2.27 KÊ TOÁN CHI PHÍ KHÁC 155
2.27.1 Chứng từ sử dụng 156
2.27.2 Tài khoản sử dụng 156
2.27.3 Sổ kế toán sử dụng 156
2.27.4 Tóm tắt quy trình kế toán chi phí khác 156

2.27.5 Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 156
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD:…………………
2.28. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 160
2.28.1 Chứng từ sử dụng 160
2.28.4 Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ 160
2.29 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 165
2.29.1 Chứng từ sử dụng 165
2.29.2 Tài khoản sử dụng 165
2.29.3 Hạch toán tài khoản xác định kết quả hoạt động kinh doanh 165
2.30 LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH 169
2.30.1 Bảng cân đối số phát sinh 169
2.30.2 Bảng cân đối kế toán 169
2.30.2.1 Quy trình lập 169
2.31 LẬP BÁO CÁO THUẾ GTGT 180
2.31.1 Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào (phụ lục 03) 180
2.31.2 Bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra (Phụ lục 03) 180
2.31.3 Cách lập từng chỉ êu trong mẫu 01/GTGT; 01-1/GTGT; 01-2/GTGT 180
2.31.3.2 Mẫu 01-1/ GTGT 181
2.31.3.2 Mẫu 01-2/ GTGT 185
2.32 LẬP BÁO CÁO THUẾ TNDN 189
2.32.1 Tờ khai tạm nộp thuế TNDN (Phụ lục 03) 189
2.32.1.1 Cách lập Tờ khai tạm nộp thuế TNDN 189
2.32.1.2 Ví dụ minh họa 192
2.32.2 Tờ khai quyết toán thuế TNDN (Phụ lục 03) 193
CHƯƠNG 3 196
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH ĐẠI NAM
TUORS 196
3.1 Nhận xét chung 196
3.1.1 Ưu điểm: 196

3.1.2 Nhược điểm 197
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD:…………………
3.2 Giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tại công ty 198
KẾT LUẬN 199
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH
Báo cáo thực tập GVHD:…………………
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG
MẠI VÀ DU LỊCH ĐẠI NAM TUORS
1.1. THÀNH LẬP
1.1.1. Tên công ty
- Tên tiếng việt: Công ty TNHH thương mại và du lịch Đại Nam Tuors
- Tên giao dịch: CÔNG TY DU LỊCH ĐẠI NAM TOURS
- Địa chỉ: Quốc lộ 1 A, thôn Thịnh Hùng, Xã Quảng Thịnh, TP Thanh Hoá
- Điện thoại: 0373.262.886
- Fax: 0373.262.886
- Wed side:
- Giấy phép kinh doanh: 2801747414 - ngày cấp: 01/12/2011
- Mã số thuế: 2801747414
- Hệ thống Mai Linh trên toàn quốc:
1.1.2. Vốn điều lệ
Vốn điều lệ: 25.000.000.000 đồng VN
1.1.3. Quyết định thành lập
Công ty TNHH thương mại và du lịch Đại Nam Tuors được thành lập theo
giấy phép số: 2801747414 do phòng ĐKKD – Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thanh
Hóa cấp ngày 01/12/2011).
1.1.4. Mục tiêu, nhiệm vụ định hướng phát triển của công ty.
1.1.5.1. Mục tiêu:
Công ty TNHH thương mại và du lịch Đại Nam Tuors là công ty chuyên tổ

chức và điều hành các tour du lịch trong nước, quốc tế và các dịch vụ du lịch
khác được khách hàng, đại lý, đối tác tin tưởng. Cùng với đội ngũ nhân viên
chuyên nghiệp và nhiệt tình công ty đã không ngừng nỗ lực và phấn đấu nhằm
tạo ra những sản phẩm dịch vụ đem lại sự hài lòng nhất cho mọi du khách.
Ngay từ khi thành lập công ty đã mong muốn cung cấp cho du khách các
tour du lịch ấn tượng, độc đáo, phù hợp nhất với từng đối tượng khách hàng.
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH Trang:1
Báo cáo thực tập GVHD:…………………
Chính vì thế Công ty TNHH thương mại và du lịch Đại Nam Tuors đã cho ra
đời dịch vụ Easy Travel có thể đáp ứng mọi nhu cầu đi du lịch của du khách với
sự thoải mái và tự do. Hay để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của quý khách
hàng công ty luôn có chính sách đa dạng hóa sản phẩm với nhiều lịch trình tour
hấp dẫn như các tour landtour, tour quốc tế… Bên cạnh đó với mục tiêu “ Trở
thành nhà cung cấp dịch vụ du lịch tốt nhất cho du khách” công ty luôn chú
trọng đến chất lượng sản phẩm để đem lại sự hài lòng và thỏa mãn cho du khách
trong và ngoài nước.
Với những thành công đã đạt được Công ty TNHH thương mại và du lịch
Đại Nam Tuors sẽ ngày càng phát triển hơn nữa, mang lại cho quý khách hàng
ngày càng nhiều sự tiện ích về dịch vụ cũng như hài lòng về chất lượng đúng
như tiêu chí đã đề ra “Chất lượng là nền tảng, niềm tin là mục tiêu”
Nắm bắt được thị hiếu của khách hàng và xu hướng của thị trường để
không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty.
Đảm bảo chiến lược kinh doanh bền vững, giữ uy tín với khách hàng, phục
vụ đúng giờ, tài xế lịch sự, phục vụ ân cần, nhã nhặn tạo được sự quan tâm, tin
tưởng, giữ uy tín với khách hàng.
Trang bị thêm cơ sở vật chất, kỹ thuật, trang thiết bị và nguồn nhân lực sẽ
làm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước, góp phần vào công cuộc hiện đại
hóa đất nước và kích thích phát triển kinh doanh dịch vụ của công ty.
Tạo công ăn việc làm cho người lao động, tạo cơ hội cho nhân viên có cơ
hội phát triển bản thân, nâng cao năng lực quản lý.

Đội ngũ cán bộ quản lý điều hành giàu kinh nghiệm, đội ngũ lái xe có kỹ
thuật, lễ phép với khách hàng không ngừng nổ lực xây dựng và phát triển công
ty.
1.1.5.2. Nhiệm vụ:
Hoàn thành kế hoạch và mục tiêu mà công ty đã đề ra,
Luôn nghiêm chỉnh thực hiện các chính sách kinh tế pháp luật, thực hiện
đầy đủ các nghĩa vụ với nhà nước. Đảm bảo đầy đủ quyền lợi cho người lao
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH Trang:2
Báo cáo thực tập GVHD:…………………
động.
Luôn không ngừng cải thiện và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần, trình
độ chuyên môn cho cán bộ công nhân viên trong công ty.
Có trách nhiêm bảo vệ môi trường, giữ gìn an ninh trật tự, có mối quan hệ
tốt với chính quyền và nhân dân địa phương.
1.1.6. Đặc điểm hoạt động kinh doanh.
1.1.6.1. Lĩnh vực kinh doanh:
Gồm 8 ngành nghề kinh doanh chủ yếu:
- Mai Linh vận tải
- Mai Linh đào tạo
- Mai Linh thương mại
- Mai Linh tài chính
- Mai Linh du lịch
- Mai Linh truyền thông và công nghệ thông tin
- Mai Linh xây dựng
- Mai Linh dịch vụ và bảo vệ, vệ sỹ.
1.1.6.2. Chức năng của ngành nghề.
1.1.6.2.1. Kinh doanh du lịch lữ hành và các dịch vụ khác
Kinh doanh lữ hành nội bộ.
Kinh doanh lữ hànhquốc tế.
Kinh doanh các dịch vụ du lịch khác.

1.6.1.2.2 Kinh doanh vận tải.
Kinh doanh vận tải đường bộ bằng ô tô.
Kinh doanh vận tải khách theo tuyến cố định.
Kinh doanh vận tải khách bằng xe bus.
Kinh doanh vận tải khách bằng taxi.
Kinh doanh vận tải khách theo hợp đồng.
Kinh doanh vận tải hàng.
1.1.6.2.3 Cơ khí, bảo dưỡng, sửa chữa ô tô, phương tiện vận tải.
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH Trang:3
Báo cáo thực tập GVHD:…………………
Bảo dưỡng, sữa chữa ô tô, máy kéo, phương tiện xây dựng, phương tiện
giao thong.
Sửa chữa và đóng mới trang thiết bị phương tiện vận tải thủy, bộ.
Gia công cơ khí phụ tùng ô tô.
Tân trang ô tô, phương tiện vận tải.
1.1.6.3 Ngành nghề sản xuất kinh doanh chủ yếu của công ty
Vận tải hành khách, hàng hóa bằng xe cho thuê xe có động cơ, điều hành
Tours du lịch, đại lý du lịch hành khách đường bộ Express xe chất lượng cao,
vận tải khách theo hợp đồng; du lịch lữ hành nội địa và quốc tế; dịch vụ phục vụ
khách tham quan du lịch; Cho thuê phương tiện vận tải, kinh doanh taxi trong
nước; bán lẻ xăng dầu; thuê và cho thuê văn phòng, kho bãi, nhà xưởng.
1.2. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY
1.2.1. Cơ cấu chung
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH Trang:4
Báo cáo thực tập GVHD:…………………
Sơ đồ 1.1: Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty TNHH thương mại và du lịch Đại
Nam Tuors
1.2.2. Chức năng nhiệm vụ các bộ phận
Ban giám đốc gồm :
- Giám đốc Công ty: Hồ Hữu Thiết

- Phó giám đốc: Nguyễn Tiến Lợi
- Trưởng phòng kế toán : Vũ Ngọc Sơn
Giám đốc:
+ Là người điều hành hoạt động và quyết định tất cả các vấn đề hàng ngày
của Công ty
+ Tổ chức và chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị (HĐQT) về việc
thực hiện các quyền và nhiệm vụ được giao
+ Kiến nghị phương án bố trí cơ cấu tổ chức, quy chế quản lý nội bộ Công
ty
+ Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các chức danh quản lý trong Công ty,
trừ các chức danh do HĐQT bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức
+ Quyết định lương và phụ cấp (nếu có) đối với người lao động trong Công
ty, kể cả cán bộ quản lý
Bộ phận nhân sự, hành chính:
- Trưởng phòng nhân sự : Vũ Xuân Nhân
Chức năng của phòng HCNS là:
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH Trang:5
Ban giám đốc công
ty
Bộ
phận
thanh
tra
pháp
chế
Bộ
phận
hành
chính
nhân

sự
Bộ
phận
kế toán
Bộ
phận
kinh
doanh
Bộ
phận
điều
hành
Báo cáo thực tập GVHD:…………………
+ Thực hiện công tác tuyển dụng nhân sự đảm bảo theo yêu cầu, chiến
lược của Công ty
+ Tổ chức và phối hợp cùng các phòng ban khác trong việc quản lý, đào
tạo, và tái đào tạo
+ Xây dựng quy chế lương, thưởng, các biện pháp khuyến khích người lao
động làm việc
+ Tham mưu đề xuất cho BGĐ để xử lý các vấn đề thuộc lĩnh vực Tổ
chức- Hành chính- Nhân sự
+ Lập kế hoạch tuyển dụng lái xe hàng năm, hàng tháng theo yêu cầu của
Công ty và các bộ phận liên quan
+ Quản lý hồ sơ, lý lịch của CNV trong toàn Công ty
Bộ phận kinh doanh:
- Trưởng phòng kinh doanh: Triệu Thị Lan Anh
Bộ phận kinh doanh làm nhiệm vụ:
+ Thực hiện các hoạt động về lĩnh vực tiếp thị- bán hàng tới khách hàng và
sử dụng các mối quan hệ để tiếp cận khách hàng tiềm năng của Công ty nhằm
nâng cao doanh số về cung cấp dịch vụ

+ Duy trì mối kinh doanh hiện có, nhận các hợp đồng tours du lịch, lên kế
hoạch công tác trong tuần, tháng
Bộ phận thanh tra pháp chế:
Trưởng phòng thanh tra : Lê Văn Tuấn
Bộ phận này có nhiệm vụ:
+ Tham mưu cùng ban giám đốc đề ra các quy chế, luật lệ, các quy tắc
nhằm tạo nên môi trường làm việc trong Công ty trở nên chuyên nghiệp
+ Liên kết với cơ quan công an, cơ quan bảo hiểm cùng giải quyết các vi
phạm trong giao thông như tai nạn trong quá trình kinh doanh, xe taxi hoạt động
không đùng luật lệ giao thông…
Bộ phận điều hành:
Trưởng phòng điều hành: Hồ Mạo
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH Trang:6
Báo cáo thực tập GVHD:…………………
Bộ phận này có nhiệm vụ: điều động các xe tập kết vào bãi đỗ sau mỗi lần
giao ca, đồng thời cũng có quyền hạn thay đổi xe cho các tài-xế nếu trong
trường hợp đặc biệt.
Bộ phận kế toán :
Có nhiệm vụ:
+ Quản lý tài sản, nguồn vốn bên trong và ngoài Công ty
+ Ghi chép các nghiệp vụ kế toán phát sinh
+ Xây dựng và thực hiện các kế hoạch tài chính ngắn và dài hạn
+ Lập dự toán, tổ chức công tác kế toán, cân đối nguồn thu- chi trong Công
ty ở mức hiệu quả
+ Lập nên các BCTC theo yêu cầu, quy định của những người có liên
quan.
1.1.3. Cơ cấu phòng kế toán
Sơ đồ 1.2: tổ chức bộ máy kế toán của Công ty TNHH thương mại và du lịch Đại
Nam Tuors
Kế toán trưởng: Là người phụ trách chung toàn bộ công tác tài chính kế

toán của công ty. Là trợ thủ đắc lực cho giám đốc, có trách nhiệm kiểm tra, ký
duyệt các loại chứng từ, sổ sách. Chịu trách nhiệm trước ban quản lý công ty và
nhà nước về mọi mặt hoạt động của công tác tài chính kế toán.
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH Trang:7
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Kế
toán
thanh
toán
Kế
toán
công
nợ
Kế
toán
ngân
hàng
Kế
toán
doanh
thu
Kế
toán
tiền
lương
Kế
toán
kho
Thủ
quỹ

Chec
ker,
Thu
ngân
KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Báo cáo thực tập GVHD:…………………
Kế toán tổng hợp: Có nhiệm vụ điều hành kiểm tra các phần hành kế toán,
chịu trách nhiệm trước kế toán trưởng về các phần hành trong phòng kế toán.
Kế toán thanh toán: Phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình biến
động của các khoản thanh toán.
Kế toán công nợ: Theo dõi tình hình các khoản phải thu, phải trả của công
ty.
Kế toán ngân hàng: Giao dịch với ngân hàng để giải quyết công tác mở tài
khoản, vay tiền phục vụ cho hoạt động kinh doanh. Tiến hành các nghiệp vụ
thanh toán qua ngân hàng, thu - chi tiền trên tài khoản tiền gửi.
Kế toán doanh thu:Chịu trách nhiệm tổng hợp các khoản mục chi phí để
tính giá thành, tập hợp doanh thu từ dịch vụ taxi và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh.
Kế toán tiền lương: tính lương và các khoản trích theo lương. Xác định
tiền lương phải trả cho người lao động đồng thời tính BHYT, BHXH, BHTN,
KPCĐ trích vào lương và chi phí khấu trừ vào lương của người lao động.
Kế toán kho: Chịu trách nhiệm theo dõi, phản ánh tình hình giá trị nguyên
vật liệu, công cụ dụng cụ, TSCĐ hiện có và tình hình tăng giảm, tính đúng số
khấu hao TSCĐ, số lượng, chất lượng và giá trị thực tế của từng loại vật liệu,
công cụ dụng cụ.
Thủ quỹ: Có nhiệm vụ chi trả các khoản tiền mặt và ghi chép vào sổ quỹ.
Checker và thu ngân: Checker có trách nhiệm kiểm tra số tiền trên đồng
hồ từng xe và ghi vào lịch trình. Thu ngân là người trực tiếp thu tiền của lái xe.
1.3. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY
1.3.1 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty: Chứng từ ghi sổ

Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán chứng từ ghi sổ: Căn cứ trực tiếp
để ghi sổ kế toán tổng hợp là Chứng từ ghi sổ. Việc ghi sổ kế toán tổng hợp bao
gồm:
+ Ghi theo trình tự thời gian trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
+ Ghi theo nội dung kinh tế trên sổ cái.
Chứng từ ghi sổ do kế toán lập lập trên cơ sở chứng từ kế toán hoặc bảng
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH Trang:8
Báo cáo thực tập GVHD:…………………
tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại, có cùng nội dung kinh tế.
SVTH: Vũ Hải Anh - Vũ Thị Vân – Lớp: DHKT6TH Trang:9

×