Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Đề thi học kỳ I Môn thi: HOÁ HỌC - 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.91 KB, 25 trang )

TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO KỲ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2011-2012
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: HOÁ HỌC - 10
(Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 60 phút.
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Caâu 1. Yếu tố nào sau đây không dùng để nhận biết 1 phản ứng oxi hóa khử là :
A. Có sự tham gia của đơn chất.
B. Có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.
C. Có sự thay đổi số oxi hóa của 1 số nguyên tố.
D. Có sự thay đổi màu sắc của các chất.
Caâu 2. Cho phản ứng: aCu + bHNO
3
→ cCu(NO
3
)
2
+ dNO + eH
2
O. Tổng các hệ số nguyên, tối giản
(c+d+e) của phản ứng trên khi cân bằng là:
A. 9 B. 3 C. 5 D. 20
Caâu 3. Nguyên tố R thuộc phân nhóm chính (nhóm A), nguyên tố R có công thức oxit cao nhất R
2
O
7
,
công thức hợp chất khí của nguyên tố R với Hidro là :
A. RH B. RH
2
C. RH
3


D. RH
4
Caâu 4. Số oxi hóa của Lưu huỳnh trong:
2
4
SO

;
2
SO
; H
2
S lần lượt là :
A. +4, -3, +4 B. -3, +4, +6 C. +6, +4, -2 D. -2, +6, +4
Caâu 5. Cấu hình electron của nguyên tử Clo (Z = 17) là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
3
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Caâu 6. Trong một nhóm A, yếu tố nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân
tăng dần ?
A. Hóa trị cao nhất với oxi. B. Độ âm điện.
C. Tính axit, tính bazơ. D. Tính kim loại, tính phi kim.
Caâu 7. Tổng số hạt electron của ion

3
NO

(ion nitrat) là: (Biết
7
N ;
8
O)
A. 31 B. 32 C. 17 D. 24
Caâu 8. Cho nguyên tử
23
11
Na
. Số proton, nơtron, electron và số khối của nguyên tử Na lần lượt là
A. 12, 11, 12, 23 B. 23, 11, 12, 12 C. 11, 12, 11, 23 D. 12, 11, 23, 11
Caâu 9. Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp M là :
A. 18 B. 2 C. 8 D. 32
Caâu 10. Số proton, electron, nơtron của ion
27 3
13
Al
+
lần lượt là:
A. 13, 13, 14 B. 14, 14, 13 C. 10, 13, 14 D. 13, 10, 14
Caâu 11. Tên gọi của 2 ion: O
2-
và K
+
lần lượt là :
A. cation Oxit và anion Kali. B. anion Oxit và cation Kali.

C. cation Oxi và anion Kali. D. anion Oxi và cation Kali.
Caâu 12. Cho các hợp chất MgO, NaCl, H
2
O, CO
2
, HCl . Số hợp chất có liên kết cộng hóa trị là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Caâu 13. Kí hiệu nguyên tử (
X
A
Z
) biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa
học vì nó cho biết :
A. nguyên tử khối của nguyên tố. B. số hiệu nguyên tử.
C. số khối và số hiệu nguyên tử. D. số khối của nguyên tử.
Trang 1 – Mã đề thi 158
Mã đề thi 158
Caâu 14. Nguyên tố R (Z= 7) thì công thức hợp chất khí của R với Hiđro là
A. RH
4
B. RH
3
C. RH
2
D. RH
Caâu 15. Trong hạt nhận nguyên tử X có số hạt nơtron bằng số hạt proton. Cấu hình electron của X có
phân lớp ngoài cùng là 3s
2
. Số khối của X là:
A. 36 B. 24 C. 12 D. 18

Caâu 16. Nguyên tố X ở ô nguyên tố thứ 15 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X
thuộc :
A. Chu kì 3, nhóm VA B. Chu kì 3, nhóm VIA
C. Chu kì 4, nhóm IVA D. Chu kì 4, nhóm IIIA
Caâu 17. Số electron tối đa trong phân lớp s và p lần lượt là:
A. 6 và 10 B. 2 và 6 C. 10 và 14 D. 2 và 10
Caâu 18. Cho bốn nguyên tử :
19
9
X
; (2)
40
19
Y
; (3)
40
20
Z
; (4)
39
19
T
. Những nguyên tử sau đây là đồng vị của
cùng 1 nguyên tố:
A. T và Y B. Yvà Z C. X và Y D. X và T
Caâu 19. Nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z= 10 là nguyên tố
A. kim loại B. khí hiếm C. phi kim D. á kim
Caâu 20. Cho phản ứng: Mg + 2H
2
SO

4

0
t
→
MgSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O. Trong phản ứng trên, H
2
SO
4
đóng
vai trò:
A. Vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường. B. Vừa là chất khử vừa là môi trường.
C. Chất oxi hóa. D. Chất khử
Caâu 21. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ?
A. HNO
3
+ NaOH → NaNO
3
+ H
2
O B. 2HNO
3
+ 3H
2

S → 3S + 2NO

+ H
2
O
C. N
2
O
5
+ H
2
O → 2HNO
3
D. 2Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Caâu 22. Cho các nguyên tử của các nguyên tố sau : (1)
23
11
Na
; (2)
41
19
K

; (3)
40
20
Ca
; (4)
16
8
O
. Trật tự sắp xếp
các nguyên tử theo chiều số hạt nơtron trong hạt nhân của nguyên tử tăng dần là:
A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (1) < (2) < (3)
C. (1) < (3) < (2) < (4) D. (4) < (1) < (3) < (2)
Caâu 23. Cho nguyên tử nguyên tố X (Z=19) và Y(Z= 8). Công thức phân tử và kiểu liên kết hóa học
giữa X và Y là:
A. XY, liên kết ion. B. XY
2
, liên kết cộng hóa trị.
C. X
2
Y
3
, liên kết cộng hóa trị. D. X
2
Y, liên kết ion.
Caâu 24. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp thành một hàng (một
chu kì) do các nguyên tử của các nguyên tố đó: ?
A. có cùng số điện tích hạt nhân. B. có cùng khối lượng nguyên tử.
C. có cùng số electron hóa trị. D. có cùng số lớp electron.
Caâu 25. Trong tự nhiên Kali có 3 đồng vị
39

K (93,26%) ,
41
K (x
1
%) ,
40
K (x
2
%), nguyên tử khối trung
bình của Kali là 39,1347. Giá trị x
1
và x
2
lần lượt là:
A. 6,73% và 0,01% B. 3,67% và 3,07% C. 3,76% và 2,98% D. 2,89% và 3,85%
Caâu 26. Nguyên tố kim loại là những nguyên tố mà nguyên tử thường có số electron ở lớp ngoài cùng
là:
A. 5, 6, 7 electron B. 4 electron C. 8 electron D. 1, 2, 3 electron
Trang 2 – Mã đề thi 158
Caâu 27. Cho các nguyên tố M (Z = 8), Y (Z = 16) và R (Z = 9). Tính phi kim của các nguyên tố giảm
dần theo thứ tự:
A. Y > M > R B. R > M > Y C. M > R > Y D. M > Y > R
Caâu 28. Trong các loại hạt cơ bản cấu tạo nên đa số các nguyên tử nguyên tố hóa học. Loại hạt không
mang điện là :
A. electron B. proton C. nơtron D. proton và nơtron
Caâu 29. Các nguyên tử nguyên tố nhóm Halogen đều có số electron lớp ngoài cùng là :
A. 1 B. 7 C. 2 D. 8
Caâu 30. Cho các hợp chất sau: CH
4
, CO

2
, C
2
H
4
, C
2
H
2
. Số oxi hóa và cộng hóa trị của Cacbon trong hợp
chất nào lần lượt là +4 và 4 ?
A. CO
2
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. CH
4
Caâu 31. Nguyên tố R (Z= 17), ion của R có cấu hình electron là
A. 1s
2
2s
2
2p
6

B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
C. 1s
1
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
3p
6

Caâu 32. Cho phản ứng: 2Na + Cl
2
→ 2NaCl. Trong phản ứng này 1mol Na
A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron.
C. đã nhường 1 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron.
Caâu 33. Cho 6,9 gam một kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng hoàn toàn với nước tạo ra 3,36 lit khí H
2
(đktc). Kim loại M là :
A. K(39) B. Li(7) C. Cs(133) D. Na(23)
Caâu 34. Tổng số hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử của nguyên tố R thuộc nhóm VIIA (nhóm Halogen)
là 28. Số khối của nguyên tử R là :
A. 19 B. 12 C. 18 D. 28
Caâu 35. Cho các phân tử sau H
2
, N
2
, HCl ,H
2
O, CO
2
. Số phân tử không phân cực là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Caâu 36. Nguyên tố X có công thức hợp chất khí với Hiđro là XH
4
, trong hợp chất oxit cao nhất của X, X
chiếm 46,667% về khối lượng. Nguyên tố X là:
A. Cacbon (C =12). B. Nitơ (N =14). C. Photpho (P = 31). D. Silic (Si = 28).
Caâu 37. Cho phản ứng : 2Mg + O
2
→ 2MgO. Trong đó vai trò của đơn chất Oxi là :

A. chất bị oxi hóa B. chất vừa bị oxi hóa vừa bị khử
C. chất bị khử. D. chất không bị oxi hóa, không bị khử
Caâu 38. Nguyên tử R có tổng số electron phân bố trên các phân lớp s là 7. Nguyên tố R là nguyên tố:
A. p B. s C. d D. f
Caâu 39. Trong bảng tuần hoàn, các chu kì gồm 8 nguyên tố hóa học là:
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 4 và 5
Caâu 40. Trong phản ứng: Zn + CuCl
2
→ Cu + ZnCl
2
. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Zn → Zn
2+
+ 2e. Sự khử. B. Zn
2+
+ 2e → Zn. Sự oxi hóa.
C. Cu
2+
+ 2e → Cu. Sự khử. D. Cu → Cu
2+
+ 2e. Sự oxi hóa.
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
Trang 3 – Mã đề thi 158
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO KỲ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2011-2012
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: HOÁ HỌC - 10
(Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 60 phút.
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Caâu 1. Nguyên tố R (Z= 7) thì công thức hợp chất khí của R với Hiđro là
A. RH

4
B. RH
3
C. RH
2
D. RH
Caâu 2. Kí hiệu nguyên tử (
X
A
Z
) biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa
học vì nó cho biết :
A. nguyên tử khối của nguyên tố. B. số hiệu nguyên tử.
C. số khối của nguyên tử. D. số khối và số hiệu nguyên tử.
Caâu 3. Cho các hợp chất MgO, NaCl, H
2
O, CO
2
, HCl . Số hợp chất có liên kết cộng hóa trị là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Caâu 4. Trong tự nhiên Kali có 3 đồng vị
39
K (93,26%) ,
41
K (x
1
%) ,
40
K (x
2

%), nguyên tử khối trung bình
của Kali là 39,1347. Giá trị x
1
và x
2
lần lượt là:
A. 3,67% và 3,07% B. 6,73% và 0,01% C. 3,76% và 2,98% D. 2,89% và 3,85%
Caâu 5. Số oxi hóa của Lưu huỳnh trong:
2
4
SO

;
2
SO
; H
2
S lần lượt là :
A. +4, -3, +4 B. +6, +4, -2 C. -3, +4, +6 D. -2, +6, +4
Caâu 6. Cho các hợp chất sau: CH
4
, CO
2
, C
2
H
4
, C
2
H

2
. Số oxi hóa và cộng hóa trị của Cacbon trong hợp
chất nào lần lượt là +4 và 4 ?
A. CO
2
B. C
2
H
4
C. CH
4
D. C
2
H
2
Caâu 7. Cho nguyên tử
23
11
Na
. Số proton, nơtron, electron và số khối của nguyên tử Na lần lượt là
A. 12, 11, 12, 23 B. 23, 11, 12, 12 C. 12, 11, 23, 11 D. 11, 12, 11, 23
Caâu 8. Cho phản ứng: aCu + bHNO
3
→ cCu(NO
3
)
2
+ dNO + eH
2
O. Tổng các hệ số nguyên, tối giản

(c+d+e) của phản ứng trên khi cân bằng là:
A. 3 B. 5 C. 9 D. 20
Caâu 9. Tên gọi của 2 ion: O
2-
và K
+
lần lượt là :
A. cation Oxit và anion Kali. B. anion Oxit và cation Kali.
C. cation Oxi và anion Kali. D. anion Oxi và cation Kali.
Caâu 10. Cấu hình electron của nguyên tử Clo (Z = 17) là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Caâu 11. Số electron tối đa trong phân lớp s và p lần lượt là:
A. 6 và 10 B. 10 và 14 C. 2 và 6 D. 2 và 10
Caâu 12. Các nguyên tử nguyên tố nhóm Halogen đều có số electron lớp ngoài cùng là :
A. 7 B. 1 C. 2 D. 8
Caâu 13. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp thành một hàng (một
chu kì) do các nguyên tử của các nguyên tố đó: ?
A. có cùng số lớp electron. B. có cùng số điện tích hạt nhân.
C. có cùng khối lượng nguyên tử. D. có cùng số electron hóa trị.
Caâu 14. Trong phản ứng: Zn + CuCl
2

→ Cu + ZnCl
2
. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Zn → Zn
2+
+ 2e. Sự khử. B. Zn
2+
+ 2e → Zn. Sự oxi hóa.
C. Cu
2+
+ 2e → Cu. Sự khử. D. Cu → Cu
2+
+ 2e. Sự oxi hóa.
Trang 4 – Mã đề thi 158
Mã đề thi 264
Caâu 15. Cho 6,9 gam một kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng hoàn toàn với nước tạo ra 3,36 lit khí H
2
(đktc). Kim loại M là :
A. Na(23) B. K(39) C. Li(7) D. Cs(133)
Caâu 16. Cho nguyên tử nguyên tố X (Z=19) và Y(Z= 8). Công thức phân tử và kiểu liên kết hóa học
giữa X và Y là:
A. XY, liên kết ion. B. XY
2
, liên kết cộng hóa trị.
C. X
2
Y, liên kết ion. D. X
2
Y
3

, liên kết cộng hóa trị.
Caâu 17. Cho các nguyên tử của các nguyên tố sau : (1)
23
11
Na
; (2)
41
19
K
; (3)
40
20
Ca
; (4)
16
8
O
. Trật tự sắp xếp
các nguyên tử theo chiều số hạt nơtron trong hạt nhân của nguyên tử tăng dần là:
A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (1) < (3) < (2)
C. (4) < (1) < (2) < (3) D. (1) < (3) < (2) < (4)
Caâu 18. Nguyên tố X có công thức hợp chất khí với Hiđro là XH
4
, trong hợp chất oxit cao nhất của X, X
chiếm 46,667% về khối lượng. Nguyên tố X là:
A. Cacbon (C =12). B. Nitơ (N =14). C. Silic (Si = 28). D. Photpho (P = 31).
Caâu 19. Số proton, electron, nơtron của ion
27 3
13
Al

+
lần lượt là:
A. 13, 13, 14 B. 13, 10, 14 C. 14, 14, 13 D. 10, 13, 14
Caâu 20. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ?
A. 2HNO
3
+ 3H
2
S → 3S + 2NO

+ H
2
O B. HNO
3
+ NaOH → NaNO
3
+ H
2
O
C. N
2
O
5
+ H
2
O → 2HNO
3
D. 2Fe(OH)
3
→ Fe

2
O
3
+ 3H
2
O
Caâu 21. Tổng số hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử của nguyên tố R thuộc nhóm VIIA (nhóm Halogen)
là 28. Số khối của nguyên tử R là :
A. 19 B. 12 C. 18 D. 28
Caâu 22. Nguyên tố X ở ô nguyên tố thứ 15 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X
thuộc :
A. Chu kì 3, nhóm VA B. Chu kì 3, nhóm VIA
C. Chu kì 4, nhóm IVA D. Chu kì 4, nhóm IIIA
Caâu 23. Nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z= 10 là nguyên tố
A. kim loại B. phi kim C. á kim D. khí hiếm
Caâu 24. Cho các nguyên tố M (Z = 8), Y (Z = 16) và R (Z = 9). Tính phi kim của các nguyên tố giảm
dần theo thứ tự:
A. R > M > Y B. Y > M > R C. M > R > Y D. M > Y > R
Caâu 25. Cho phản ứng : 2Mg + O
2
→ 2MgO. Trong đó vai trò của đơn chất Oxi là :
A. chất bị khử. B. chất bị oxi hóa
C. chất vừa bị oxi hóa vừa bị khử D. chất không bị oxi hóa, không bị khử
Caâu 26. Cho các phân tử sau H
2
, N
2
, HCl ,H
2
O, CO

2
. Số phân tử không phân cực là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Caâu 27. Trong các loại hạt cơ bản cấu tạo nên đa số các nguyên tử nguyên tố hóa học. Loại hạt không
mang điện là :
A. electron B. proton C. proton và nơtron D. nơtron
Caâu 28. Nguyên tố kim loại là những nguyên tố mà nguyên tử thường có số electron ở lớp ngoài cùng
là:
A. 1, 2, 3 electron B. 5, 6, 7 electron C. 4 electron D. 8 electron
Caâu 29. Nguyên tử R có tổng số electron phân bố trên các phân lớp s là 7. Nguyên tố R là nguyên tố:
A. s B. d C. f D. p
Trang 5 – Mã đề thi 158
Caâu 30. Tổng số hạt electron của ion
3
NO

(ion nitrat) là: (Biết
7
N ;
8
O)
A. 31 B. 17 C. 24 D. 32
Caâu 31. Yếu tố nào sau đây không dùng để nhận biết 1 phản ứng oxi hóa khử là :
A. Có sự tham gia của đơn chất.
B. Có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất.
D. Có sự thay đổi số oxi hóa của 1 số nguyên tố.
Caâu 32. Cho phản ứng: Mg + 2H
2
SO

4

0
t
→
MgSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O. Trong phản ứng trên, H
2
SO
4
đóng
vai trò:
A. Vừa là chất khử vừa là môi trường. B. Chất oxi hóa.
C. Vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường. D. Chất khử
Caâu 33. Nguyên tố R thuộc phân nhóm chính (nhóm A), nguyên tố R có công thức oxit cao nhất R
2
O
7
,
công thức hợp chất khí của nguyên tố R với Hidro là :
A. RH
2
B. RH C. RH
3
D. RH

4
Caâu 34. Cho phản ứng: 2Na + Cl
2
→ 2NaCl. Trong phản ứng này 1mol Na
A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhường 1 mol electron.
C. đã nhận 2 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron.
Caâu 35. Nguyên tố R (Z= 17), ion của R có cấu hình electron là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
C. 1s
1
2s
2
2p
6
3s

2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
3p
6
Caâu 36. Cho bốn nguyên tử :
19
9
X
; (2)
40
19
Y
; (3)
40
20
Z
; (4)
39
19
T
. Những nguyên tử sau đây là đồng vị của

cùng 1 nguyên tố:
A. Yvà Z B. X và Y C. X và T D. T và Y
Caâu 37. Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp M là :
A. 2 B. 8 C. 32 D. 18
Caâu 38. Trong một nhóm A, yếu tố nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân
tăng dần ?
A. Độ âm điện. B. Tính axit, tính bazơ.
C. Tính kim loại, tính phi kim. D. Hóa trị cao nhất với oxi.
Caâu 39. Trong bảng tuần hoàn, các chu kì gồm 8 nguyên tố hóa học là:
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 4 và 5
Caâu 40. Trong hạt nhận nguyên tử X có số hạt nơtron bằng số hạt proton. Cấu hình electron của X có
phân lớp ngoài cùng là 3s
2
. Số khối của X là:
A. 36 B. 12 C. 24 D. 18
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
Trang 6 – Mã đề thi 158
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO KỲ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2011-2012
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: HOÁ HỌC - 10
(Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 60 phút.
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Caâu 1. Nguyên tố X ở ô nguyên tố thứ 15 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X
thuộc :
A. Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 4, nhóm IVA
C. Chu kì 3, nhóm VA D. Chu kì 4, nhóm IIIA
Caâu 2. Cho nguyên tử nguyên tố X (Z=19) và Y(Z= 8). Công thức phân tử và kiểu liên kết hóa học giữa
X và Y là:
A. XY, liên kết ion. B. XY
2

, liên kết cộng hóa trị.
C. X
2
Y, liên kết ion. D. X
2
Y
3
, liên kết cộng hóa trị.
Caâu 3. Nguyên tố X có công thức hợp chất khí với Hiđro là XH
4
, trong hợp chất oxit cao nhất của X, X
chiếm 46,667% về khối lượng. Nguyên tố X là:
A. Cacbon (C =12). B. Silic (Si = 28). C. Nitơ (N =14). D. Photpho (P = 31).
Caâu 4. Tên gọi của 2 ion: O
2-
và K
+
lần lượt là :
A. cation Oxit và anion Kali. B. cation Oxi và anion Kali.
C. anion Oxit và cation Kali. D. anion Oxi và cation Kali.
Caâu 5. Cho các phân tử sau H
2
, N
2
, HCl ,H
2
O, CO
2
. Số phân tử không phân cực là :
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Caâu 6. Các nguyên tử nguyên tố nhóm Halogen đều có số electron lớp ngoài cùng là :
A. 1 B. 7 C. 2 D. 8
Caâu 7. Trong phản ứng: Zn + CuCl
2
→ Cu + ZnCl
2
. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Cu
2+
+ 2e → Cu. Sự khử. B. Zn → Zn
2+
+ 2e. Sự khử.
C. Zn
2+
+ 2e → Zn. Sự oxi hóa. D. Cu → Cu
2+
+ 2e. Sự oxi hóa.
Caâu 8. Nguyên tố R (Z= 17), ion của R có cấu hình electron là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
2
C. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
3p
6
D. 1s
1
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Caâu 9. Số oxi hóa của Lưu huỳnh trong:
2
4
SO

;

2
SO
; H
2
S lần lượt là :
A. +4, -3, +4 B. -3, +4, +6 C. +6, +4, -2 D. -2, +6, +4
Caâu 10. Cho phản ứng: aCu + bHNO
3
→ cCu(NO
3
)
2
+ dNO + eH
2
O. Tổng các hệ số nguyên, tối giản
(c+d+e) của phản ứng trên khi cân bằng là:
A. 3 B. 5 C. 20 D. 9
Caâu 11. Cho phản ứng: 2Na + Cl
2
→ 2NaCl. Trong phản ứng này 1mol Na
A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhường 1 mol electron.
C. đã nhận 2 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron.
Caâu 12. Cho nguyên tử
23
11
Na
. Số proton, nơtron, electron và số khối của nguyên tử Na lần lượt là
A. 11, 12, 11, 23 B. 12, 11, 12, 23 C. 23, 11, 12, 12 D. 12, 11, 23, 11
Caâu 13. Tổng số hạt electron của ion
3

NO

(ion nitrat) là: (Biết
7
N ;
8
O)
A. 31 B. 17 C. 24 D. 32
Caâu 14. Cho 6,9 gam một kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng hoàn toàn với nước tạo ra 3,36 lit khí H
2
(đktc). Kim loại M là :
A. K(39) B. Li(7) C. Cs(133) D. Na(23)
Trang 7 – Mã đề thi 158
Mã đề thi 391
Caâu 15. Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp M là :
A. 18 B. 2 C. 8 D. 32
Caâu 16. Số proton, electron, nơtron của ion
27 3
13
Al
+
lần lượt là:
A. 13, 13, 14 B. 13, 10, 14 C. 14, 14, 13 D. 10, 13, 14
Caâu 17. Trong một nhóm A, yếu tố nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân
tăng dần ?
A. Độ âm điện. B. Tính axit, tính bazơ.
C. Hóa trị cao nhất với oxi. D. Tính kim loại, tính phi kim.
Caâu 18. Yếu tố nào sau đây không dùng để nhận biết 1 phản ứng oxi hóa khử là :
A. Có sự tham gia của đơn chất.
B. Có sự thay đổi màu sắc của các chất.

C. Có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.
D. Có sự thay đổi số oxi hóa của 1 số nguyên tố.
Caâu 19. Số electron tối đa trong phân lớp s và p lần lượt là:
A. 6 và 10 B. 10 và 14 C. 2 và 10 D. 2 và 6
Caâu 20. Cho các nguyên tố M (Z = 8), Y (Z = 16) và R (Z = 9). Tính phi kim của các nguyên tố giảm
dần theo thứ tự:
A. Y > M > R B. M > R > Y C. R > M > Y D. M > Y > R
Caâu 21. Cho phản ứng : 2Mg + O
2
→ 2MgO. Trong đó vai trò của đơn chất Oxi là :
A. chất bị oxi hóa B. chất bị khử.
C. chất vừa bị oxi hóa vừa bị khử D. chất không bị oxi hóa, không bị khử
Caâu 22. Cho phản ứng: Mg + 2H
2
SO
4

0
t
→
MgSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O. Trong phản ứng trên, H
2
SO
4

đóng
vai trò:
A. Vừa là chất khử vừa là môi trường. B. Chất oxi hóa.
C. Vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường. D. Chất khử
Caâu 23. Kí hiệu nguyên tử (
X
A
Z
) biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa
học vì nó cho biết :
A. nguyên tử khối của nguyên tố. B. số hiệu nguyên tử.
C. số khối của nguyên tử. D. số khối và số hiệu nguyên tử.
Caâu 24. Cho bốn nguyên tử :
19
9
X
; (2)
40
19
Y
; (3)
40
20
Z
; (4)
39
19
T
. Những nguyên tử sau đây là đồng vị của
cùng 1 nguyên tố:

A. T và Y B. Yvà Z C. X và Y D. X và T
Caâu 25. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp thành một hàng (một
chu kì) do các nguyên tử của các nguyên tố đó: ?
A. có cùng số lớp electron. B. có cùng số điện tích hạt nhân.
C. có cùng khối lượng nguyên tử. D. có cùng số electron hóa trị.
Caâu 26. Trong các loại hạt cơ bản cấu tạo nên đa số các nguyên tử nguyên tố hóa học. Loại hạt không
mang điện là :
A. electron B. proton C. nơtron D. proton và nơtron
Caâu 27. Trong hạt nhận nguyên tử X có số hạt nơtron bằng số hạt proton. Cấu hình electron của X có
phân lớp ngoài cùng là 3s
2
. Số khối của X là:
A. 24 B. 36 C. 12 D. 18
Caâu 28. Cấu hình electron của nguyên tử Clo (Z = 17) là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
3
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

Trang 8 – Mã đề thi 158
Caâu 29. Trong bảng tuần hoàn, các chu kì gồm 8 nguyên tố hóa học là:
A. 1 và 2 B. 3 và 4 C. 4 và 5 D. 2 và 3
Caâu 30. Trong tự nhiên Kali có 3 đồng vị
39

K (93,26%) ,
41
K (x
1
%) ,
40
K (x
2
%), nguyên tử khối trung
bình của Kali là 39,1347. Giá trị x
1
và x
2
lần lượt là:
A. 3,67% và 3,07% B. 3,76% và 2,98% C. 6,73% và 0,01% D. 2,89% và 3,85%
Caâu 31. Nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z= 10 là nguyên tố
A. kim loại B. phi kim C. á kim D. khí hiếm
Caâu 32. Nguyên tố R thuộc phân nhóm chính (nhóm A), nguyên tố R có công thức oxit cao nhất R
2
O
7
,
công thức hợp chất khí của nguyên tố R với Hidro là :
A. RH B. RH
2
C. RH
3
D. RH
4
Caâu 33. Cho các hợp chất MgO, NaCl, H

2
O, CO
2
, HCl . Số hợp chất có liên kết cộng hóa trị là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Caâu 34. Nguyên tố kim loại là những nguyên tố mà nguyên tử thường có số electron ở lớp ngoài cùng
là:
A. 1, 2, 3 electron B. 5, 6, 7 electron C. 4 electron D. 8 electron
Caâu 35. Nguyên tố R (Z= 7) thì công thức hợp chất khí của R với Hiđro là
A. RH
3
B. RH
4
C. RH
2
D. RH
Caâu 36. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ?
A. HNO
3
+ NaOH → NaNO
3
+ H
2
O B. 2HNO
3
+ 3H
2
S → 3S + 2NO

+ H

2
O
C. N
2
O
5
+ H
2
O → 2HNO
3
D. 2Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Caâu 37. Cho các nguyên tử của các nguyên tố sau : (1)
23
11
Na
; (2)
41
19
K
; (3)
40
20

Ca
; (4)
16
8
O
. Trật tự sắp xếp
các nguyên tử theo chiều số hạt nơtron trong hạt nhân của nguyên tử tăng dần là:
A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (1) < (3) < (2)
C. (4) < (1) < (2) < (3) D. (1) < (3) < (2) < (4)
Caâu 38. Cho các hợp chất sau: CH
4
, CO
2
, C
2
H
4
, C
2
H
2
. Số oxi hóa và cộng hóa trị của Cacbon trong hợp
chất nào lần lượt là +4 và 4 ?
A. CO
2
B. CH
4
C. C
2
H

4
D. C
2
H
2
Caâu 39. Nguyên tử R có tổng số electron phân bố trên các phân lớp s là 7. Nguyên tố R là nguyên tố:
A. s B. p C. d D. f
Caâu 40. Tổng số hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử của nguyên tố R thuộc nhóm VIIA (nhóm Halogen)
là 28. Số khối của nguyên tử R là :
A. 12 B. 18 C. 28 D. 19
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
Trang 9 – Mã đề thi 158
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO KỲ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2011-2012
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: HOÁ HỌC - 10
(Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 60 phút.
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Caâu 1. Cho phản ứng : 2Mg + O
2
→ 2MgO. Trong đó vai trò của đơn chất Oxi là :
A. chất bị khử. B. chất bị oxi hóa
C. chất vừa bị oxi hóa vừa bị khử D. chất không bị oxi hóa, không bị khử
Caâu 2. Trong một nhóm A, yếu tố nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều điện tích hạt nhân
tăng dần ?
A. Độ âm điện. B. Tính axit, tính bazơ.
C. Hóa trị cao nhất với oxi. D. Tính kim loại, tính phi kim.
Caâu 3. Trong bảng tuần hoàn, các chu kì gồm 8 nguyên tố hóa học là:
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 4 và 5
Caâu 4. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp thành một hàng (một
chu kì) do các nguyên tử của các nguyên tố đó: ?

A. có cùng số lớp electron. B. có cùng số điện tích hạt nhân.
C. có cùng khối lượng nguyên tử. D. có cùng số electron hóa trị.
Caâu 5. Nguyên tố R (Z= 7) thì công thức hợp chất khí của R với Hiđro là
A. RH
3
B. RH
4
C. RH
2
D. RH
Caâu 6. Cho các nguyên tử của các nguyên tố sau : (1)
23
11
Na
; (2)
41
19
K
; (3)
40
20
Ca
; (4)
16
8
O
. Trật tự sắp xếp
các nguyên tử theo chiều số hạt nơtron trong hạt nhân của nguyên tử tăng dần là:
A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (1) < (2) < (3)
C. (4) < (1) < (3) < (2) D. (1) < (3) < (2) < (4)

Caâu 7. Trong các loại hạt cơ bản cấu tạo nên đa số các nguyên tử nguyên tố hóa học. Loại hạt không
mang điện là :
A. nơtron B. electron C. proton D. proton và nơtron
Caâu 8. Tổng số hạt electron của ion
3
NO

(ion nitrat) là: (Biết
7
N ;
8
O)
A. 31 B. 17 C. 32 D. 24
Caâu 9. Nguyên tử R có tổng số electron phân bố trên các phân lớp s là 7. Nguyên tố R là nguyên tố:
A. p B. s C. d D. f
Caâu 10. Cho 6,9 gam một kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng hoàn toàn với nước tạo ra 3,36 lit khí H
2
(đktc). Kim loại M là :
A. K(39) B. Li(7) C. Cs(133) D. Na(23)
Caâu 11. Số proton, electron, nơtron của ion
27 3
13
Al
+
lần lượt là:
A. 13, 13, 14 B. 14, 14, 13 C. 13, 10, 14 D. 10, 13, 14
Caâu 12. Số oxi hóa của Lưu huỳnh trong:
2
4
SO


;
2
SO
; H
2
S lần lượt là :
A. +4, -3, +4 B. -3, +4, +6 C. -2, +6, +4 D. +6, +4, -2
Caâu 13. Cho các phân tử sau H
2
, N
2
, HCl ,H
2
O, CO
2
. Số phân tử không phân cực là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Caâu 14. Nguyên tố R (Z= 17), ion của R có cấu hình electron là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
2
C. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
3p
6
D. 1s
1
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Trang 10 – Mã đề thi 158
Mã đề thi 438

×