TRƯỜNG ĐH CƠNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH
CƠ SỞ THANH HĨA
KHOA KINH TẾ
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
Đề tài: MỘT SỐ GiẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ
TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CÔNG TY TNHHĐTTM
VÀ PTHT VẠN CƯỜNG
GVHD:Th.s VÕ THỊ MINH
SVTH: VŨ NAM PHONG
MSSV:11011703
LỚP :DHKT7ATH
TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Nền
KẾT CẤU CHUYÊN ĐỀ
CHƯƠNG
CHƯƠNG II
• 1.Những vấn đề chung về tài sản cố định trong doanh
nghiệp
• 2 Kế tốn TSCĐ
Khái niệm,đặc điểm TSCĐ
Vai trị TSCĐ
Nhiệm vụ của kế tốn TSCĐ
Phân loại TSCĐ
Đánh giá TSCĐ
Kế toán chi tiết tài sản cố định
CHƯƠNG II
CHƯƠNG III
• Tên cơng ty: Cơng ty TNHHĐTTM và PTHT VẠN CưỜNG
• MST : 2801137063
• Chứng từ kế tốn ban thành theo chế độ kế toán doanh nghiệp Quyết định
48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 .
• Cơng ty hạch tốn theo nhật ký chung.
• Doanh nghiệp áp dụng niên độ kế tốn theo năm ( Năm dương lịch từ 01/1
đến 31/12),
• Kỳ kế tốn theo năm.
• Ngun tắc đánh giá hàng tồn kho: Giá gốc
• Phương pháp xác định hàng tồn kho cuối kỳ: Theo phương pháp thực tế đích
danh
• Phương pháp hách toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên
CƠ CẤU BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA
CÔNG TY
CƠ CẤU BỘ PHẬN KẾ TỐN CƠNG
TY
CHỨNG TỪ SỬ DỤNG TRONG HẠCH
TỐN TSCĐ
- Các hóa đơn, phiếu chi, UNC, …liên quan đến
việc mua TSCĐ
- Các hợp đồng kinh tế (mua, trao đổi, liên doanh,
nhượng bán,…) liên quan đến TSCĐ
- Biên bản giao nhận TSCĐ
- Biên bản thanh lý TSCĐ
- Biên bản đánh giá lại TSCĐ…….
TÀI KHOẢN CÔNG TY SỬ DỤNG
- TK cấp 1:
211: Tài sản cố định
- TK cấp 2:
+ TK2111: Nhà cửa, vật kiến trúc
+ TK2112: Máy móc thiết bị
+ TK2113: Phương tiện vận tải
+ TK2114: Thiết bị, dụng cụ quản lý
- TK 214: khấu hao tài sản cố định
NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH
• Nghiệp vụ 1: Ngày 05/05/2013, mua một Máy ủi bánh xích nhãn hiệu KOMATSU của
Doanh nghiệp tư nhân Khánh Đình theo HĐ số 0986 nguyên giá là 212.921.863 đồng, thuế
GTGT 10%, chưa thanh toán cho người bán. Chi phí vận chuyển chi bằng tiền mặt: 210.000đ
(gồm thuế GTGT 5%) số HĐ 0987. Máy mua về được đưa ngay vào sử dụng, thời gian sử
dụng là 8 năm
• Định khoản:
•
- Mua TSCĐ
•
Nợ TK 211
•
Nợ TK 133
•
•
212.921.863
21.292.186
Có TK 331
234.214.049
- Chi phí vận chuyển
•
Nợ TK 211
200.000
•
Nợ TK 133
10.000
•
•
Có TK 111
210.000
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm: 2013
-
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Số
Ngày tháng
hiệu
Diễn giải
A
B
…
05/05
D
E
Số trang trước chuyển
sang
…
…
Máy ủi bánh xích nhãn
hiệu KOMATSU
…
…
HĐ
05/05
00552
Đơn
11 vị: cơng ty TNHH đầu tư thương mại và phát triển hạ
C
tầng Vạn Cường
Địa chỉ: số 69 – khối 6 – TT Rừng Thơng – Đơng Sơn –
Thanh Hóa
-Tài sản cố định
Đã
ghi
sổ
cái
Stt
dịn
g
Số
Số phát sinh
Nợ
hiệu
TK đối
ứng
G
H
1
195.238.095
2
195.238.095
…
1
…
…
…
Mẫu số: S03a-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ- BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
X
2
211
212.921.863
X
3
133
21.292.186
-Phải trả người X
4
-Thuế GTGT đầu vào
05/05
HĐ
00552
12
05/05
bán
Chi phí vận chuyển
máy ủi
-
…
….
Tài sản cố định
331
234.214.049
5
X
6
211
- tốn trưởng
Thuế GTGT đầu X
Kế
vào
(ký, ghi rõ họ tên)
Người ghi sổ
(ký, ghi rõ họ tên)
Nguyễn Văn Bảo
7
133 đốc 10.000
Giám
Nguyễn Văn Nam
Tiền mặt
X
8
(Nguồn số liệu: Phịng kế tốn - chính)
…
Có
…
…
…
200.000
(ký, đóng dấu ghi họ tên)
Lê Ngọc Văn
111
…
…
210.000
…
SỔ CÁI
NĂM 2013
TÊN TẠI KHOẢN:TÀI SAN CỐ ĐỊNH
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
Ngày
tháng
A
B
C
Nhật ký chung
Trang
số
D
STT dịng
E
G
Số hiệu
TK đối
ứng
Số tiền
Nợ
Có
H
1
2
Số dư đầu năm
899.554.771
Số phát sinh trong tháng
…
…
…
…
…
05/05
Đơn vị: công TNHH đầu tư thương nhãn phát
HĐ 0055211 05/05 ty Máy ủi bánh xích mại và hiệutriển hạ 1
tầng Vạn Cường
KOMATSU
Địa chỉ: số 69 – khối 6 – TT Rừng Thông – Đông Sơn –
Thanh Hóa
05/05
HĐ
0055212
05/05
…
…
…
Mẫu4 S03b-DNN
số:
…
…
331
…
212.921.863
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ- BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Chi phí vận chuyển máy ủi
…
…
8
111
200.000
…
..
…
…
Cộng số phát sinh trong kỳ
408.359.958
0
Số dư cuối kỳ
1.307.914.729
Cộng lũy kế từ đầu quý
…
GiẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ
TỐN TSCĐ TẠI CƠNG TY
GiẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC
KẾ TỐN TSCĐ TẠI CƠNG TY
TRÌNH
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN
CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE