Tải bản đầy đủ (.doc) (170 trang)

KHÓA LUẬN THU SỬA NGÀY 8 THÁNG 6 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH SÔNG GIANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.03 KB, 170 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA KINH TẾ - CƠ SỞ THANH HĨA
----------

KHỐ LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN CHI
PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
TẠI CÔNG TY TNHH SÔNG GIANH

GV HƯỚNG DẪN: TH.S VÕ THỊ MINH
SV THỰC HIỆN:

HỒNG THỊ THU

MSSV:

11006293

LỚP:

ĐHKT7ATH

THANH HĨA - NĂM 2015


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Võ Thị Minh


LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành nội dung khóa luận tốt nghiệp này, đầu tiên em xin gửi lời cảm
ơn tới quý thầy cô khoa kinh tế trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM cơ sở Thanh
hóa đã tận tâm truyền đạt những kiến thức cũng như những chun mơn nghiệp vụ cho
em để có thể ứng dụng vào thực tế. Đặc biệt em xin chân thành cảm ơn cô giáo Th.s
Võ Thị Minh đã trực tiếp hướng dẫn chỉ bảo cho em trong suốt quá trình thực tập và
hồn thành bài báo cáo.
Tiếp đó em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Công ty TNHH Sông Gianh
đã tiếp nhận em, em xin chân thành cảm ơn phịng Kế tốn -Tài chính cơng ty đã luôn
giúp đỡ, tạo môi trường thân thiện, năng động tận tình giúp đỡ em trong thời gian hồn
thành khóa luận tốt nghiệp.
Là một sinh viên chưa có kinh nghiệm thực tế nhưng qua thời gian thực tập ở
công ty em đã rút ra đươc nhiều kinh nghiệm bổ ích giúp em rất nhiều trong việc nắm
vững liên hệ thực tế, giúp em hệ thống lại kiến thức đã học ở trường, có thêm nhiều
kinh nghiệm thực tiễn trong quá trình thực hiện tốt khóa luận tốt nghiệp. Với điều
kiện thời gian có hạn cũng như kinh nghiệm cịn hạn chế của một sinh viên nên khóa
luận sẽ khơng tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong được sự chỉ bảo, đóng góp ý
kiến của các thầy cơ cùng tồn thể các bạn để em có điều kiện bổ sung, nâng cao ý
thức của mình, phục vụ tốt hơn cho công tác thực tế sau này.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của các quý thầy
cô và Công ty đã tạo điều kiện cho em hồn thành bài khóa luận tốt nghiệp này. Em
xin chân thành cảm ơn!
Ngày … tháng…năm 2015
SINH VIÊN THỰC HIỆN
Hoàng Thị Thu

Sinh Viên TH: Hoàng Thị Thu – MSSV:11006293


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD:Th.s Võ Thị Minh

LỜI NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Ngày…tháng…năm 2015
GIẢNG VIÊN

Sinh Viên TH: Hoàng Thị Thu – MSSV:11006293



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Võ Thị Minh

LỜI NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG PHẢN BIỆN
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Ngày…tháng…năm 2015
GIẢNG VIÊN

Sinh Viên TH: Hoàng Thị Thu – MSSV:11006293



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Võ Thị Minh

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí NVLTT................................................23
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí NCTT..................................................24
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí SDMTC ....................26
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí SDMTC...............................................27
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí SXC.....................................................29
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí sản xuất kinh doanh dở dang............31
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán kế toán tính giá thành sản phẩm xây lắp....................32
Sơ đồ 2.8. Sơ đồ kế toán thiệt hại phá đi làm lại......................................................33
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ kế toán các khoản thiệt hại ngừng sản xuất.................................34
Sơ đồ 2.10: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Nhật ký – Chứng từ. 36
Sơ đồ 2.11: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Nhật ký chung..........38
Sơ đồ 2.12: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Nhật ký – Sổ cái.......40
Sơ đồ 2.13: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ.......42
Sơ đồ 2.14: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính........43
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH Sông Gianh............47
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty TNHH Sơng Gianh............48
Sơ đồ 3.3: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Chứng từ ghi sổ.......................50
Sơ đồ 3.4 : Sơ đồ quy trình kế tốn CP NVLTT......................................................71
Sơ đồ 3.5 : Sơ đồ quy trình kế tốn CP NCTT........................................................86
Sơ đồ 3.6: Sơ đồ quy trình kế tốn CP SDMTC......................................................95
Sơ đồ 3.7: Sơ đồ quy trình kế tốn CP SXC..........................................................104
Sơ đồ 3.8: Sơ đồ quy trình kế tốn CP SXKD DD.................................................115
Sơ đồ 4.1: Sơ đồ hạch tốn chi phí trích trước tiền lương nghỉ phép của CNTT thi
cơng........................................................................................................................... 137


Sinh Viên TH: Hồng Thị Thu – MSSV:11006293


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Võ Thị Minh

DANH MỤC LƯU ĐỒ
Lưu đồ 3.1: Lưu đồ luân chuyển chứng từ chi phí NVLTT..................................55
Lưu đồ 3.2: Lưu đồ luân chuyển chứng từ chi phí NCTT...................................60
Lưu đồ 3.3: Lưu đồ luân chuyển chứng từ chi phí MTC (Xuất NVL)................64
Lưu đồ 3.4 : Lưu đồ luân chuyển chứng từ chi phí SXC.......................................67

Sinh Viên TH: Hoàng Thị Thu – MSSV:11006293


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Võ Thị Minh

DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Bảng phân tích giá thành sản phẩm hồn thành các cơng trình.........125
Bảng 3.2: Bảng phân tích giá thành cơng trình Trụ sở HK LCQ ủy ban MTTQ và
hội LHPN tỉnh Thanh Hóa......................................................................................127
Bảng 4.1: Phiếu báo vật tư cịn lại cuối kỳ.............................................................135

Sinh Viên TH: Hoàng Thị Thu – MSSV:11006293



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Võ Thị Minh

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Kí hiệu
ĐVT
BHXH
BHYT
BHTN
PS
DT
SL
CP
TK
GVHB
TSCĐ
SX
KHTSCĐ
DDCK

Diễn giải
Đơn vị tính
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Phát sinh
Dự tốn
Số lượng
Chi phí

Tài khoản
Gía vốn hàng bán
Tài sản cố định
Sản xuất
Khấu hao tài sản cố định
Dở dang cuối kỳ

Kí hiệu
MTTQ
HK LCQ
KCN
CT
LHPN
TP
CPSX
NCTT
NVLTT
SXC
MTC
KLDD
KLXL
DDĐK

Sinh Viên TH: Hồng Thị Thu – MSSV:11006293

Diễn giải
Mặt trận tổ quốc
Hợp khối liên cơ quan
Khu cơng nghiệp
Cơng trình

Liên hiệp phụ nữ
Thành phố
Chi phí sản xuất
Nhân công trực tiếp
Vật liệu trực tiếp
Sản xuất chung
Máy thi công
Khối lượng dở dang
Khối lượng xây lắp
Dở dang đầu kỳ


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Võ Thị Minh

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN..............................................................................................................2
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN..............................................3
...................................................................................................................................... 3
...................................................................................................................................... 3
...................................................................................................................................... 3
...................................................................................................................................... 3
...................................................................................................................................... 3
...................................................................................................................................... 3
...................................................................................................................................... 3
...................................................................................................................................... 3
...................................................................................................................................... 3
...................................................................................................................................... 3
...................................................................................................................................... 3

...................................................................................................................................... 3
...................................................................................................................................... 3
...................................................................................................................................... 3
...................................................................................................................................... 3
...................................................................................................................................... 3
...................................................................................................................................... 3
...................................................................................................................................... 3
...................................................................................................................................... 3
...................................................................................................................................... 3
Ngày…tháng…năm 2015............................................................................................3
GIẢNG VIÊN...............................................................................................................3
LỜI NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG PHẢN BIỆN....................................................4
...................................................................................................................................... 4
...................................................................................................................................... 4
...................................................................................................................................... 4
...................................................................................................................................... 4
...................................................................................................................................... 4

Sinh Viên TH: Hoàng Thị Thu – MSSV:11006293


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Võ Thị Minh

...................................................................................................................................... 4
...................................................................................................................................... 4
...................................................................................................................................... 4
...................................................................................................................................... 4
...................................................................................................................................... 4

...................................................................................................................................... 4
...................................................................................................................................... 4
...................................................................................................................................... 4
...................................................................................................................................... 4
...................................................................................................................................... 4
...................................................................................................................................... 4
...................................................................................................................................... 4
...................................................................................................................................... 4
...................................................................................................................................... 4
...................................................................................................................................... 4
Ngày…tháng…năm 2015............................................................................................4
GIẢNG VIÊN...............................................................................................................4
DANH MỤC SƠ ĐỒ....................................................................................................5
DANH MỤC LƯU ĐỒ................................................................................................6
DANH MỤC BẢNG....................................................................................................7
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT......................................................................................8
MỤC LỤC.................................................................................................................... 9
.................................................................................................................................... 15
CHƯƠNG 1: ................................................................................................................1
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU...............................................................1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài................................................................................................1
1.2. Mục đích nghiên cứu ...................................................................................................2
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu................................................................................2
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................................2
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu...............................................................................................2
1.4. Phương pháp nghiên cứu ...........................................................................................2

Sinh Viên TH: Hoàng Thị Thu – MSSV:11006293



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Võ Thị Minh

1.4.1. Phương pháp thu thập số liệu................................................................................2
1.4.2. Phương pháp hoạch toán kế toán..........................................................................2
1.4.3. Phương pháp phân tích.........................................................................................3
1.5. Kết cáu khóa luận......................................................................................................... 3

CHƯƠNG 2..................................................................................................................4
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP XÂY LẮP...............................................4
2.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP XÂY LẮP................................................................4
2.1.1. Khái niệm, bản chất về kế tốn chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm...................4
2.1.1.1. Chi phí sản xuất..................................................................................................4
2.1.1.2. Giá thành sản phẩm............................................................................................4
2.1.2. Phân loại chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm xây lắp.........................................5
2.1.2.1. Phân loại chi phí sản xuất...................................................................................5
2.1.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm xây lắp................................................................7
2.1.3. Đối tượng và phương pháp tập hợp chi phí sản xuất................................................9
2.1.4. Đối tượng, phương pháp và kỳ tính giá thành sản phẩm xây lắp............................10
2.1.5. Đặc điểm kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm xây lắp..........................13
2.1.5.1. Đặc điểm sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp xây lắp..........................13
2.1.5.2. Đặc điểm tổ chức công tác kế tốn chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp.
....................................................................................................................................... 14
2.1.6. Yêu cầu quản lý chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp.....................14
2.1.7. Nhiệm vụ của kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm........................14
2.1.8. Mối liên hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm........................................15
2.1.9. Kế toán các phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang..........................................16

2.1.9.1. Đánh giá theo chi phí thực tế phát sinh.............................................................17
2.1.9.2. Đánh giá theo tỷ lệ hồn thành..........................................................................17
2.1.9.3. Đánh giá theo đơn giá dự tốn..........................................................................17
2.1.10. Kế tốn bảo hành cơng trình xây dựng..................................................................18

Sinh Viên TH: Hoàng Thị Thu – MSSV:11006293


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Võ Thị Minh

2.2. TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH
SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH NGHIỆP XÂY LẮP VỪA VÀ NHỎ..............................18
2.2.1. Kế tốn chi tiết chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp.......................18
2.2.1.1. Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp...........................................................18
2.2.1.2. Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp...................................................................19
2.2.1.3. Kế tốn chi phí sử dụng máy thi cơng...............................................................19
2.2.1.4. Kế tốn chi phí sản xuất chung.........................................................................20
2.2.2 . Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp..................20
2.2.2.1. Kế tốn chi phí nguyên vật liệu trực tiếp...........................................................21
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí NVLTT...................................................................23
2.2.2.2. Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp...................................................................23
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí NCTT.....................................................................24
2.2.2.3 . Kế tốn chí phí sử dụng máy thi công..............................................................25
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí SDMTC ..........................................26
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí SDMTC..................................................................27
2.2.2.4. Kế tốn chi phí sản xuất chung.........................................................................28
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí SXC........................................................................29

2.2.2.5. Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất....................................................................30
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí sản xuất kinh doanh dở dang................................31
2.2.2.6. Kế tốn tính giá thành sản phẩm xây lắp..........................................................31
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch tốn kế tốn tính giá thành sản phẩm xây lắp.......................................32
2.2.2.7. Kế toán thiệt hại trong sản xuất sản phẩm xây lắp............................................32
Sơ đồ 2.8. Sơ đồ kế toán thiệt hại phá đi làm lại......................................................................33
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ kế toán các khoản thiệt hại ngừng sản xuất..................................................34
2.2.3. Sổ kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp xây
lắp...................................................................................................................................... 34
2.2.3.1. Đối với hình thức sổ kế tốn Nhật ký - Chứng từ..............................................35
Sơ đồ 2.10: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Nhật ký – Chứng từ......................36
2.2.3.2. Đối với hình thức kế tốn Nhật ký chung.........................................................36
Sơ đồ 2.11: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Nhật ký chung..............................38
2.2.3.3. Đối với hình thức kế tốn Nhật ký - Sổ Cái.......................................................38

Sinh Viên TH: Hoàng Thị Thu – MSSV:11006293


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Võ Thị Minh

Sơ đồ 2.12: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Nhật ký – Sổ cái...........................40
2.2.3.4. Đối với hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ......................................................40
Sơ đồ 2.13: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ..........................42
2.2.3.5. Đối với hình thức kế tốn trên máy vi tính ........................................................42
Sơ đồ 2.14: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính...........................43

CHƯƠNG 3................................................................................................................ 44
THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ

THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CƠNG TY TNHH SÔNG GIANH............44
3.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH SƠNG GIANH.....................................................44
3.1.1. Q trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Sông Gianh.........................44
3.1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh ở công ty TNHH Sông Gianh.................45
3.1.2.1.Chức năng, nhiệm vụ của công ty .....................................................................45
3.1.2.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty......................................46
3.1.3. Cơ cấu tổ chức và chức năng của từng phòng ban bộ phận ..................................46
3.1.3.1. Cơ cấu tổ chức và chức năng chung của công ty.............................................46
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH Sông Gianh.................................47
3.1.3.2. Cơ cấu tổ chức và chức năng của phịng kế tốn.............................................48
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của cơng ty TNHH Sơng Gianh.................................48
3.1.4. Chính sách kế tốn áp dụng tại Cơng ty..................................................................49
3.1.4.1. Hình thức kế tốn được áp dụng tại Cơng ty.....................................................49
Sơ đồ 3.3: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Chứng từ ghi sổ..........................................50
3.1.4.2. Chính sách kế tốn áp dụng tại cơng ty............................................................51
3.1.4.3. Phương pháp kế toán hàng tồn kho..................................................................51
3.1.4.4. Phương pháp nộp thuế giá trị gia tăng..............................................................51
3.1.5. Kết quả hoạt động kinh doanh qua các năm 2013- 2014.........................................51
3.2. THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TẠI CƠNG TY TNHH SƠNG GIANH................................................53
3.2.1 Kế tốn chi tiết chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm xây lắp tại cơng ty TNHH
Sơng Gianh........................................................................................................................ 53
3.2.1.1. Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp...........................................................53
3.2.1.2. Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp...................................................................58

Sinh Viên TH: Hồng Thị Thu – MSSV:11006293


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD:Th.s Võ Thị Minh

3.2.1.3. Kế tốn chi phí sử dụng máy thi cơng...............................................................63
3.2.1.4. Kế tốn chi phí sản xuất chung.........................................................................67
3.2.1.5. Kế tốn tính giá thành sản phẩm xây lắp tại cơng ty ......................................70
3.2.2. Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Cơng ty. 70
3.2.2.1. Kế tốn chi phí nguyên vật liệu trực tiếp...........................................................70
Sơ đồ 3.4 : Sơ đồ quy trình kế tốn CP NVLTT..........................................................................71
3.2.2.2. Kế tốn chi phí nhân công trực tiếp...................................................................86
Sơ đồ 3.5 : Sơ đồ quy trình kế tốn CP NCTT............................................................................86
3.2.2.3. Kế tốn chi phí sử dụng máy thi cơng...............................................................95
Sơ đồ 3.6: Sơ đồ quy trình kế tốn CP SDMTC..........................................................................95
3.2.2.4. Kế tốn chi phí sản xuất chung.......................................................................104
Sơ đồ 3.7: Sơ đồ quy trình kế tốn CP SXC.............................................................................104
3.2.2.5. Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất..................................................................115
Sơ đồ 3.8: Sơ đồ quy trình kế tốn CP SXKD DD.....................................................................115
3.2.2.6. Kế tốn tính giá thành sản phẩm xây lắp tại cơng ty.......................................122
3.2.3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tại Công ty TNHH Sông Gianh ................124

CHƯƠNG 4..............................................................................................................128
GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TAC KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SANT PHẨM XÂY LẮP TẠI CƠNG TY
TNHH SƠNG GIANH.............................................................................................128
4.1. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM XÂY LẮP............................................................................................................ 128
4.1.1. Ưu điểm................................................................................................................. 128
4.1.2. Nhược điểm........................................................................................................... 130
4.2. GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN
XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CƠNG TY................................................131
4.2.1. Rút ngắn thời gian luân chuyển chứng từ..............................................................132

4.2.2. Hàng tháng kế tốn cơng ty phải lập thêm sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.................132
4.2.3. Nguyên vật liệu xuất dùng cịn thừa của từng cơng trình vào cuối kỳ kế toán phải
ghi giảm giá trị nguyên vật liệu trực tiếp thi cơng cơng trình............................................134

Sinh Viên TH: Hồng Thị Thu – MSSV:11006293


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD:Th.s Võ Thị Minh

4.2.4. Cơng ty nên trích trước tiền lương nghỉ phép của cơng nhân trực tiếp thi cơng cơng
trình................................................................................................................................. 135
Sơ đồ 4.1: Sơ đồ hạch tốn chi phí trích trước tiền lương nghỉ phép của CNTT thi cơng.......137
4.2.5. Cơng ty nên th ngồi máy thi công trong trường hợp máy thi công của công ty
không đủ để thức hiện tất các các cơng trình cùng một thời gian....................................137
4.2.6. Kiểm sốt những khoản chi phí khơng hợp lý, nâng cao trình độ của nhân viên.. .137
4.2.7. Cơng ty nên thực hiện trích trước chi phí sữa chữa lớn TSCĐ..............................137
4.3. MỘT SỐ BIỆN PHÁP GIẢM CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ HẠ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 138
4.3.1. Tiết kiệm ngun vật liệu.......................................................................................138
4.3.2. Tiết kiệm chi phí nhân cơng trực tiếp.....................................................................139
4.3.3. Tiết kiệm chi phí sử dụng máy thi cơng..................................................................140
4.3.4. Tiết kiệm chi phí sản xuất chung............................................................................140

KẾT LUẬN..............................................................................................................142
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................144

Sinh Viên TH: Hoàng Thị Thu – MSSV:11006293



Chương 1: Tổng quan về đề tài

GVHD:Th.s Võ Thị Minh

CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Cơ chế thị trường đã tạo nên sự chủ động thực sự cho các doanh nghiệp, các
doanh nghiệp được chủ động trong việc xây dựng các phương án sản xuất kinh doanh,
tiêu thụ sản phẩm. Doanh nghiệp phải tự trang bị, bù đắp chi phí, chịu rủi ro, chịu
trách nhiệm về kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của mình trong mơi trường kinh
doanh ln có sự cạnh tranh gay gắt và môi trường pháp lý của Nhà nước về quản lý
tài chính. Các đơn vị sản xuất chỉ được cạnh tranh với nhau trong khuôn khổ của luật
định để tồn tại và phát triển với mục đích thu lợi nhuận tối đa. Lợi nhuận thu được
trong kinh doanh là thước đo trình độ quản lý trình độ tổ chức sản xuất và hạch toán kế
toán của từng doanh nghiệp .
Để đạt được mục tiêu sản xuất kinh doanh có lãi, tạo cơ sở, tài lực để phát triển
doanh nghiệp, bên cạnh các biện pháp cải tiến quản lý sản xuất thực hiện tốt công tác
tiếp thị sản phẩm và các sản phẩm làm ra phải có chất lượng tốt, mẫu mã đẹp phù hợp
với thị hiếu người tiêu dùng thì sản phẩm đó cịn phải có giá cả hợp lý.
Giá thành sản phẩm là yếu tố quan trọng đem lại thắng lợi cho các doanh
nghiệp. Do vậy, các doanh nghiệp cần phải quan tâm đến việc tập hợp và giảm thiểu
chi phí sản xuất kinh doanh, hạ giá thành sản phẩm.
Thực tế hiện nay công tác tính giá thành ở một số doanh nghiệp nói chung và
ngành xây dựng nói riêng cịn nhiều tồn tại, chậm cải tiến và chưa hồn thiện vì thế
chưa đáp ứng được yêu cầu ngày càng cao trong quản lý kinh tế cơ chế thị trường.
Để thực hiện tốt mục tiêu quản lý kinh tế, không ngừng hạ giá thành sản phẩm
thì điều đầu tiên cần phải củng cố là hồn thiện phương pháp tập hợp chi phí sản xuất
và tính giá thành sao cho phù hợp với đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh, quy trình
cơng nghệ sản xuất sản phẩm, đặc điểm, tính chất sản phẩm yêu cầu trình độ quản lý

của doanh nghiệp và quy định thống nhất chung của cả nước .
Nhận thức được tầm quan trọng của cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính
giá thành sản phẩm xây lắp tại doanh nghiệp, em đã chọn tên đề tài khóa luận tốt
nghiệp là “ Giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại cơng ty TNHH Sơng Gianh”

Sinh Viên TH: Hồng Thị Thu – MSSV: 11006293

Trang 1


Chương 1: Tổng quan về đề tài

GVHD:Th.s Võ Thị Minh

1.2. Mục đích nghiên cứu
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm xây lắp.
- Đánh giá thực trạng cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm xây lắp.
- Giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm xây lắp.
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty
TNHH Sông Gianh
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu


Phạm vi về thời gian

- Thời gian thực tập từ ngày 02/03/2015 đến ngày 20/04/2015
- Sử dụng số liệu năm 2014 tại công ty TNHH Sông Gianh

 Phạm vi về không gian
Tiến hành nghiên cứu tại công ty TNHH Sông Gianh
1.4. Phương pháp nghiên cứu
1.4.1. Phương pháp thu thập số liệu
+ Phương pháp sơ cấp: Thu thập thông tin từ tài liệu tham khảo, giáo trình để
đảm bảo cơ sở lý luận và quá trình thực hiện đúng với chế độ kế toán hiện hành.
+ Phương pháp thứ cấp:
- Điều tra, thu thập và tổng hợp số liệu, sổ sách tại công ty.
- Phỏng vấn, quan sát những người và sự việc liên quan.
- Tìm hiểu, sưu tầm các tài liệu, sách báo, thông tư, văn bản pháp luật, chế độ
kế tốn ban hành, quy chế của cơng ty...
1.4.2. Phương pháp hoạch toán kế toán
- Phương pháp chứng từ: Là phương pháp phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh và thực tế hoàn thành bằng giấy tờ theo mẫu quy định, theo thời gian và địa điểm
phát sinh nghiệp vụ đó. Mọi sự biến động của tài sản, nguồn vốn đều phải lập chứng từ
kế toán làm căn cứ để ghi sổ kế tốn.

Sinh Viên TH: Hồng Thị Thu – MSSV: 11006293

Trang 2


Chương 1: Tổng quan về đề tài

GVHD:Th.s Võ Thị Minh

- Phương pháp tài khoản: Là phương pháp phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát

sinh vào tài khoản kế toán theo đúng nội dung kinh tế của nghiệp vụ và mối quan hệ
khách quan giữa các đối tượng kế toán.
- Phương pháp lập Báo cáo tài chính: Là phương pháp tổng hợp số liệu từ các
sổ kế toán theo các chỉ tiêu kinh tế và tình hình thực hiện các chỉ tiêu kinh tế tài chính
của đơn vị trong thời gian nhất định.
1.4.3. Phương pháp phân tích
Sau khi thu thập số liệu cần tiến hành chia nhỏ các vấn đề cần nghiên cứu. Từ
đó, thấy được những ưu điểm, nhược điểm của cơng tác kế tốn, nhận xét và đưa ra
các giải pháp nhắm hồn thiện cơng tác kế tốn tại cơng ty.
1.5. Kết cáu khóa luận
Kết cấu khóa luận gồm 4 chương:
Chương 1: Tổng quan nghiên cứu đề tài.
Chương 2: Cơ sở lý luận về kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành của
ngành sản xuất sản phẩm xây lắp.
Chương 3: Thực trạng cơng tác hạch tốn chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm xây lắp tại công ty TNHH Sông Gianh
Chương 4: Giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm xây lắp tại cơng ty TNHH Sơng Gianh

Sinh Viên TH: Hồng Thị Thu – MSSV: 11006293

Trang 3


Chương 2: Cơ sở lý luận

GVHD:Th.s Võ Thị Minh

CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH

GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP XÂY LẮP
2.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP XÂY LẮP
2.1.1. Khái niệm, bản chất về kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm.
2.1.1.1. Chi phí sản xuất.
 Khái niệm
Chi phí sản xuất là tổng số các hao phí lao động sống và lao động vật hố được
biểu hiện bằng tiền phát sinh trong q trình sản xuất kinh doanh.
Chi phí sản xuất của doanh nghiệp xây lắp bao gồm chi phí sản xuất xây lắp và
chi phí sản xuất ngồi xây lắp. Các chi phí sản xuất xây lắp cấu thành giá thành sản
phẩm xây lắp.
Chi phí sản xuất xây lắp là tồn bộ các chi phí sản xuất phát sinh trong lĩnh vực
hoạt động sản xuất xây lắp, nó là bộ phận cơ bản để hình thành giá thành sản phẩm
xây lắp.
 Bản chất
Chi phí sản xuất chính là thước đo giá trị (bằng tiền) của tất cả các yếu tố đầu
vào để cấu tạo lên sản phẩm xây lắp. Đó là những phí tổn về lao động, vật tư, tiền vốn.
Từ đó ta thấy được chi phí khác với chi tiêu và cũng khác với vốn. Chi phí phát sinh
trong q trình sản xuất và được bù đắp bằng thu nhập hoạt động sản xuất kinh doanh;
chi tiêu là việc dùng tiền để chi cho các hoạt động ngoài sản xuất kinh doanh, có thể
lấy từ các quỹ của doanh nghiệp và khơng được bù đắp. Còn vốn là biểu hiện bằng tiền
của tất cả tài sản được sử dụng vào hoạt động sản xuất với mục đích sinh lời nhưng
khơng phải đều là phí tổn.
2.1.1.2. Giá thành sản phẩm.
 Khái niệm:
Giá thành sản phẩm xây lắp là tồn bộ các chi phí tính bằng tiền để hồn thành
khối lượng sản phẩm xây lắp theo quy định. Sản phẩm xây lắp có thể là kết cấu cơng
việc hoặc giao laị cơng việc có thiết kế và dự tốn riêng, có thể là cơng trình hay hạng
mục cơng trình.


Sinh Viên TH: Hồng Thị Thu – MSSV: 11006293

Trang 4


Chương 2: Cơ sở lý luận

GVHD:Th.s Võ Thị Minh

Giá thành của cơng trình hay hạng mục cơng trình là giá thành cuối cùng của
sản phẩm xây lắp.
 Bản chất:
Giá thành chính là thước đo cuối cùng của tất cả các chi phí sản xuất cấu thành
lên sản phẩm. Chỉ tiêu giá thành thể hiện kết quả hoạt động sản xuất của doanh nghiệp,
kết quả của việc sử dụng các yếu tố đầu vào để sản xuất sản phẩm, để từ đó nhà quản
lý lựa chọn được các phương án sản xuất sao cho tối ưu nhất.
2.1.2. Phân loại chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm xây lắp.
2.1.2.1. Phân loại chi phí sản xuất.
 Phân loại theo khoản mục chi phí trong giá thành sản phẩm
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: bao gồm giá trị thực tế của nguyên liệu, vật
liệu chính, phụ hoặc các bộ phận rời, vật liệu luân chuyển tham gia cấu thành thực thể
sản phẩm xây lắp và giúp cho việc thực hiện và hồn thành khối lượng xây lắp ( khơng
kể vật liệu cho máy móc thi cơng và hoạt động sản xuất chung.)
- Chi phí nhân cơng trực tiếp: gồm tồn bộ tiền lương, tiền công và các khoản
phụ cấp mang tính chất tiền lương trả cho cơng nhân trực tiếp xây lắp.
- Chi phí sử dụng máy thi cơng: bao gồm chi phí cho các máy thi cơng nhằm
thực hiện khối lượng xây lắp bằng máy. Máy móc thi cơng là loại máy trực tiếp phục
vụ xây lắp cơng trình. Đó là những máy móc chuyển động bằng động cơ hơi nước,
diezen, xăng, điện,...
- Chi phí sản xuất chung: phản ánh chi phí sản xuất của đội, cơng trường xây

dựng bao gồm: lương nhân viên quản lý đội, công trường, các khoản trích BHXH,
BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định trên tiền lương của công nhân trực tiếp xây lắp,
công nhân điều khiển xe, máy thi công và nhân viên quản lý đội, khấu hao TSCĐ dùng
chung cho hoạt động của đội và những chi phí khác liên quan đến hoạt động của đội.
- Chi phí bán hàng: gồm tồn bộ chi phí phát sinh liên quan đến việc tiêu thụ
sản phẩm, hàng hóa dịch vụ trong kỳ.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: gồm toàn bộ các khoản chi phí phát sinh liên
quan đến quản trị kinh doanh và quản trị hành chính trong phạm vi tồn doanh nghiệp
mà không tách được cho bất cứ hoạt động hay phân xưởng, cơng trường nào.

Sinh Viên TH: Hồng Thị Thu – MSSV: 11006293

Trang 5


Chương 2: Cơ sở lý luận

GVHD:Th.s Võ Thị Minh

 Phân loại theo yếu tố chi phí.
Để phục vụ cho việc tập hợp và quản lý chi phí theo nội dung kinh tế ban đầu
thống nhất của nó mà khơng xét đến công dụng cụ thể, địa điểm phát sinh, chi phí
được phân theo yếu tố. Cách phân loại này giúp cho việc xây dựng và phân tích định
mức vốn lưu động cũng như việc lập, kiểm tra và phân tích dự tốn chi phí. Theo quy
định hiện hành ở Việt Nam, tồn bộ chi phí được chia thành các yếu tố:
- Chi phí ngun liệu, vật liệu : gồm tồn bộ giá trị nguyên vật liệu chính, vật
liệu, phục tùng thay thế, công cụ dụng cụ ...mà doanh nghiệp đã thực sự sử dụng cho
hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ.
- Chí phí nhiên liệu, động lực: sử dụng vào q trình sản xuất.
- Chi phí nhân cơng: Bao gồm tiền lương và các khoản phụ cấp theo lương phải

trả cho cơng nhân viên chức.
- Chi phí BHXH, BHYT, KPCĐ: trích theo tỷ lệ quy định trên tổng số tiền
Lương và phụ cấp phải trả cho cán bộ công nhân viên.
- Chi phí khấu hao TSCĐ: tổng số khấu hao TSCĐ phải trích trong kỳ của tất cả
TSCĐ sử dụng trong sản xuất kinh doanh.
- Chi phí dịch vụ mua ngồi: tồn bộ chi phí dịch vụ mua ngồi dùng cho sản
xuất kinh doanh
- Chi phí bằng tiền khác: tồn bộ chi phí khác bằng tiền chưa phản ánh vào các
yếu tố trên dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh.
Theo cách này, doanh nghiệp xác định được kết cấu tỷ trọng của từng loại chi
phí trong tổng chi phí sản xuất để lập thuyết minh báo cáo tài chính đồng thời phục vụ
cho nhu cầu của cơng tác quản trị trong doanh nghiệp, làm cơ sở để lập mức dự tốn
cho kỳ sau.
 Phân loại chi phí theo cách thức kết chuyển chi phí
Theo cách thức kết chuyển, tồn bộ chi phí sản xuất kinh doanh được chia
thành chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ.
-

Chi phí sản phẩm: Là những chi phí gắn liền với các sản phẩm được sản

xuất ra hoặc được mua
-

Chi phí thời kỳ: Là những chi phí làm giảm lợi tức trong một kỳ hoặc

Sinh Viên TH: Hoàng Thị Thu – MSSV: 11006293

Trang 6



Chương 2: Cơ sở lý luận

GVHD:Th.s Võ Thị Minh

được mua nên được xem là các phí tổn, cần được khấu trừ ra từ loại nhuận của thời kỳ
mà chúng phát sinh.
 Theo mối quan hệ giữa chi phí và khối lượng sản phẩm sản xuất
- Chi phí cố định: Là những chi phí mang tính tương đối ổn định khơng phụ
thuộc vào số lượng sản phẩm sản xuất trong một mức sản lượng nhất định. Khi sản
lượng tăng thì mức chi phí tính trên một sản phẩm có xu hướng giảm.
- Chi phí biến đổi: Là những chi phí thay đổi phụ thuộc vào số lượng sản phẩm.
Các chi phí ngun vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp, chi phí sử dụng
máy… thuộc chi phí biến đổi. Dù sản lượng sản phẩm sản xuất thay đổi nhưng chi phí
biến đổi cho một sản phẩm thì mang tính ổn định.
Cách phân loại này có vai trị quan trọng trong phân tích điểm hồ vốn phục vụ
cho việc ra quyết định kinh doanh của nhà quản lý
Ngoài các cách phân loại trên, chi phí sản xuất cịn phân loại theo nhiều tiêu
thức khác. Lựa chọn tiêu thức nào tuỳ thuộc vào yêu cầu quản lý chi phí sản xuất, yêu
cầu cung cấp thông tin cho các đối tượng sử dụng.
2.1.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm xây lắp
 Phân loại giá thành theo thời điểm tính và nguồn số liệu tính giá thành
Theo cách phân loại này thì giá thành được chia ra làm: giá thành dự toán, giá
thành kế hoạch, giá thành thực tế.
-

Giá thành dự toán:
+

Là chỉ tiêu giá thành được xây dựng trên cơ sở thiết kế kỹ thuật đã được


duyệt, các định mức kinh tế kỹ thuật do Nhà nước quy định, tính theo đơn giá tổng
hợp cho từng khu vực thi công, lãi định mức và thuế GTGT.
+ Là tổng chi phí gián tiếp và trực tiếp được dự tốn để hồn thành khối lượng
xây lắp tính theo đơn giá tổng hợp cho từng khu vực thi công và theo định mức kinh tế
kỹ thuật do Nhà nước ban hành để xây dựng công trình XDCB.
Căn cứ vào giá trị dự tốn, ta có thể xác định được giá thành của sản phẩm xây
lắp theo cơng thức:
Giá trị dự tốn cơng
trình, hạng mục
cơng trình

=

Giá thành dự tốn
cơng trình, hạng mục

-

cơng trình

Sinh Viên TH: Hồng Thị Thu – MSSV: 11006293

Lãi định
mức

-

thuế GTGT

Trang 7



Chương 2: Cơ sở lý luận

GVHD:Th.s Võ Thị Minh

Giá thành kế hoạch: là giá thành dự tốn được tính từ những điều kiện cụ thể
của Doanh nghiệp xây lắp như: biện pháp thi công, các định mức đơn giá áp dụng
trong Doanh nghiệp xây lắp.
Giá thành kế
hoạch

=

Giá thành dự toán sản
phẩm xây lắp

Mức hạ giá

-

thành dự toán

Chênh lệch

+

định mức

Giá thành kế hoạch là căn cứ để so sánh, phân tích tình hình thực hiện kế hoạch

giá thành, là mục tiêu phấn đấu hạ giá thành của doanh nghiệp.
-

Giá thành thực tế: Là chỉ tiêu phản ánh tồn bộ chi phí thực tế để hoàn thành

sản phẩm xây lắp. Giá thành này được tính trên cơ sở số liệu kế tốn về chi phí sản
xuất đã tập hợp được cho sản phẩm xây lắp thực hiện trong kỳ. Giá thành công trình
lắp đặt thiết bị khơng bao gồm giá trị thiết bị đưa vào lắp đặt, bởi vì giá trị này thường
do đơn vị chủ đầu tư bàn giao giao cho doanh nghiệp nhận thầu xây lắp.
Giá thành dự toán ≥ Giá thành kế hoạch ≥ Giá thành thực tế.
Cách phân loại này có tác dụng trong việc quản lý và giám sát chi phí, xác định
được các nguyên nhân vượt định mức chi phí trong kỳ hạch tốn. Từ đó, điều chỉnh kế
hoạch hoặc định mức chi phí cho phù hợp.
 Phân loại theo nội dung cấu thành giá thành.
Theo nội dung cấu thành giá thành, chỉ tiêu giá thành được chia thành giá thành
sản xuất và giá thành tiêu thụ.
-

Giá thành sản xuất: Là chỉ tiêu phản ánh tất cả những chi phí phát sinh liên quan

đến việc sản xuất, chế tạo sản phẩm trong phạm vi phân xưởng sản xuất. Đối với các
đơn vị xây lắp giá thành sản xuất gồm chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân cơng, chi
phí máy thi cơng, chi phí sản xuất chung.
-

Giá thành tiêu thụ: (hay còn gọi là giá thành toàn bộ) là chỉ tiêu phản ánh

toàn bộ các khoản chi phí phát sinh liên quan đến việc sản xuất, tiêu thụ sản phẩm. Giá
thành tiêu thụ được tính theo cơng thức:
Giá thành tồn bộ

của sản phẩm

=

Giá thành sản xuất
của sản phẩm

+

Chi phí quản lý

Sinh Viên TH: Hồng Thị Thu – MSSV: 11006293

doanh nghiệp

+

Chi phí bán
hàng

Trang 8


Chương 2: Cơ sở lý luận

GVHD:Th.s Võ Thị Minh

2.1.3. Đối tượng và phương pháp tập hợp chi phí sản xuất.
 Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất.
Đối tượng kế tốn chi phí sản xuất xây lắp là phạm vi giới hạn chi phí sản xuất

xây lắp cần được tập hợp nhằm đáp ứng yêu cầu kiểm tra giám sát chi phí và yêu cầu
tính giá thành. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất có thể là nơi phát sinh chi phí như
đội sản xuất xây lắp hoặc chịu chi phí như cơng trình hay hạng mục cơng trình xây lắp.
Để xác định đối tượng tập hợp chi phí sản xuất xây lắp phù hợp với yêu cầu
quản lí chi phí và cung cấp số liệu để tính giá thành sản phẩm xây lắp cần phải căn cứ
vào:
+ Công dụng của chi phí
+ Cơ cấu tổ chức sản xuất của doanh nghiệp
+ Yêu cầu quản lí chi phí sản xuất trong từng doanh nghiệp
+ Đối tượng tính giá thành trong từng doanh nghiệp
+ Trình độ của các nhà quản lý doanh nghiệp và trình độ của các cán bộ kế toán
trong doanh nghiệp.
Đối với các doanh nghiệp xây lắp do đặc điểm của sản phẩm xây lắp mang tính
đơn chiếc, đặc trưng kỹ thuật thi công, tổ chức sản xuất phức tạp, q trình thi cơng
chia làm nhiều giai đoạn nên đối tượng kế tốn tập hợp chi phí sản xuất thường được
xác định là từng cơng trình, hạng mục cơng trình hay theo từng đơn đặt hàng.
Hạch tốn chi phí sản xuất xây lắp theo đúng đối tượng đã được qui định hợp lý
có tác dụng phục vụ tốt cho việc tăng cường quản lý chi phí sản xuất và phục vụ cho
cơng tác tính giá thành sản phẩm được kịp thời.
 Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất.
Phương pháp kế tốn tập hợp chi phí sản xuất là phương pháp sử dụng để tập
hợp và phân loại chi phí theo khoản mục chi phí trong giới hạn của mỗi đối tượng kế
tốn chi phí. Trong các doanh nghiệp xây lắp chủ yếu dùng các phương pháp tập hợp
chi phí sau:
-

Phương pháp hạch tốn chi phí sản xuất theo cơng trình, hạng mục

cơng trình: chi phí sản xuất liên quan đến cơng trình, hạng mục cơng trình nào thì tập
hợp cho cơng trình, hạng mục cơng trình đó.


Sinh Viên TH: Hồng Thị Thu – MSSV: 11006293

Trang 9


Chương 2: Cơ sở lý luận
-

GVHD:Th.s Võ Thị Minh

Phương pháp hạch tốn chi phí theo đơn đặt hàng: các chi phí sản

xuất phát sinh liên quan đến đơn đặt hàng nào sẽ được tập hợp và phân bổ cho đơn đặt
hàng đó. Khi đơn đặt hàng hồn thành, tổng số chi phí phát sinh theo đơn đặt hàng kể
từ khi khởi cơng đến khi hồn thành là giá thành thực tế của đơn đặt hàng đó.
-

Phương pháp hạch tốn chi phí theo đơn vị hoặc khu vực thi cơng:

phương pháp này thường được áp dụng trong các doanh nghiệp xây lắp thực hiện
khốn. Đối tượng hạch tốn chi phí là các bộ phận, đơn vị thi công như tổ đội sản xuất
hay các khu vực thi công. Trong từng đơn vị thi công lại được tập hợp theo từng đối
tượng tập hợp chi phí như hạng mục cơng trình.
Trong các doanh nghiệp xây lắp, mỗi đối tượng có thể áp dụng một hoặc một số
phương pháp hạch toán trên. Nhưng trên thực tế có một số yếu tố chi phí phát sinh liên
quan đến nhiều đối tượng, do đó phải tiến hành phân bổ các khoản chi phí này một
cách chính xác và hợp lý cho từng đối tượng.
2.1.4. Đối tượng, phương pháp và kỳ tính giá thành sản phẩm xây lắp.
 Đối tượng tính giá thành sản phẩm xây lắp.

Đối tượng tính giá thành là các sản phẩm, cơng việc, lao vụ mà doanh nghiệp
đã hoàn thành cần phải tính tổng giá thành và giá thành đơn vị.
Để xác định đối tượng tính giá thành hợp lý cần phải căn cứ vào đặc điểm tổ
chức sản xuất sản phẩm, quy trình cơng nghệ sản xuất sản phẩm, chu kỳ sản xuất sản
phẩm, tính chất của sản phẩm cụ thể và trình độ, yêu cầu quản lý của doanh nghiệp.
Trong doanh nghiệp xây lắp, tổ chức sản xuất sản phẩm đơn chiếc theo từng
cơng trình, hạng mục cơng trình với thiết kế khác nhau, đơi tượng tính giá thành phụ
thuộc vào thoả thuận thanh tốn khối lượng hồn thành giữa doanh nghiệp xây lắp với
bên giao thầu. Nếu thoả thuận thanh tốn theo khối lượng cơng tác xây lắp đã hồn
thành có thiết kế dự tốn riêng, có điểm dừng kỹ thuật rõ ràng thì đối tượng tính giá
thành là khối lượng cơng tác xây lắp hồn thành.
 Kế tốn các phương pháp tính giá thành sản phẩm xây lắp.
Tính giá thành sản phẩm là việc xác định chi phí sản xuất cho đối tượng tính giá
thành theo từng khoản mục chi phí. Có nhiều phương pháp để tính giá thành sản phẩm,
tuy nhiên dựa vào đối tượng tập hợp chi phí và đối tượng tính giá thành mà doanh
nghiệp lựa chọn phương pháp cho phù hợp.

Sinh Viên TH: Hoàng Thị Thu – MSSV: 11006293

Trang 10


×