KHOA SINH - KTNN
======
ThS. AN BIÊN THÙY
- 2014
.
Em Th.S An Biên Thùy
t
Em
Hà N
Em x- Long
Biên -
ý
2014
Sinh viên
Nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Sinh viên
T VIT TT
C LÀ
BVSKSS
Bo v sc khe sinh sn
CTC
n
DHTC
Dy hc tích cc
GV
Giáo viên
HS
Hc sinh
PPDH
y hc
PPDHTC
y hc tích cc
SH
Sinh hc
SKSS
Sc khe sinh sn
SGK
Sách giáo khoa
THPT
Trung hc ph thông
1
1
2
2
2
3
3
3
3
5
5
5
5
6
7
7
8
9
9
9
9
10
-
19
19
19
2.1.2. - SH 11 (CTC) 20
22
- SH 11
(CTC) 23
(CTC) 30
11 30
30
và
- SH 11 (CTC) 37
37
38
39
39
2.3.5. 40
BV 40
40
41
42
43
43
43
3.3 43
43
43
45
45
3.5 45
3.5.1. Phân tích 45
3.5.2. Phân tích - 46
47
T 49
51
1
1.1. phát pháp
thông
[8]
BV
BVSKSS
BVSKSS càng ngày
2
BVSKSS trong
.
3.
BVSKSS
óp BVSKSS
4
4.1. Hệ thống hóa những vấn đề lý luận về giáo dục BVSKSS cho học sinh
THPT thông qua dạy - học chương III và chương IV - SH 11(CTC)
4.2. Khảo sát thực trạng giáo dục BVSKSS cho học sinh THPT thông qua dạy
- học chương III và chương IV - SH 11 tại trường THPT Lý Thường Kiệt -
Long Biên - Hà Nội
4.3. Xác định nội dung giáo dục BVSKSS chương III và chương IV - SH 11
4.4. Đề xuất biện pháp giáo dục BVSKSS chương III và chương IV - SH 11
4.5. Thực nghiệm sư phạm, đánh giá tính phù hợp và hiệu quả của việc tích
hợp giáo dục BVSKSS trong dạy - học SH 11(CTC)
3
5
5
- BVSKSS trong SH 11 (CTC)
- Quy trình và -
SH 11 (CTC)
5
- Long Biên -
6 tài
dung B- và - SH11 (CTC).
BVSKSS, các giáo trình lý l
n
-
-
- trình SH 11 (CTC).
7.3.
-
THPT
-
-SH 11 (CTC).
- c và BVSKSS vào
- và - SH 11 (CTC).
8.1
4
-
Xâ
- 11 (CTC)
5
1.
i
hiS
AIDS.
BVSKSS
[10].
Lan
Châu Âu
- Qu
sinh
.
6
Trong 176A ngày 24/12
,
(2009)
-
- m lý giáo
- (2009)
(2010)
.
7
, các
o
o
và
T
BVSKSS
cao.
1.2.1.1. Khái niệm sư phạm tích hợp
2].
[6].
1.2.1.2. Vai trò của sư phạm tích hợp
8
tron
1.2.1.3. Các phương thức tích hợp trong dạy học
Theo Xanvier Roegiers có 4 ph [13].
-
-
-
-
1.2.2.1. Khái niệm về SKSS
Sức khoẻ sinh sản là một trạng thái khỏe
mạnh, hài hòa về thể chất, tinh thần và xã hội trong mọi khía cạnh liên quan
đến hệ thống sinh sản, các chức năng và quá trình sinh sản chứ không phải
chỉ là không có bệnh tật hay tổn thương hệ thống sinh sản[9]
9
1.2.2.2. Vị trí của giáo dục BVSKSS trong dạy học Sinh học
có liên quan nh,82% - 74,48%)
, ,
và
bài
BVSKSS
T
BVSKSS -
-
-
- S hng thú, kh p thu bài ca hc sinh khi tham gia tit hc có
tích hp ni dung giáo dc BVSKSS
- Nh gp phi khi tích hp ni dung giáo dc BVSKSS
-
Lý
10
Long Biên -
-
.
1.3.4.
1.3.4.1. Giáo viên
:
Câu 1. Theo y (cô) c o c BVSKSS o môn Sinh c
- Có 1/8 GV
- Có 2/8 GV
- Có 6/8 GV :
n
- Có 2/8 GV . Cho HS liên .
- Có 5/8 GV ng p o t/ t s n a i c.
- Có 3/8 GV
TT
m
S ng
1
thc hin mc tiêu ca giáo dc
3/8
2
thc hin nhim v giáo dc toàn
din cng
2/8
11
3
gim công sc cho hc sinh và
giáo viên
2/8
4
hc sinh có thêm các kin thc
v BVSKSS
5/8
BV
(cô) ?
TT
C
La chn
1
Da kinh nghim bn thân
7/8
2
Bng các ph
to
1/8
3
Bng cách hc t ng nghip
3/8
4
Thng xuyên cp nh
pháp mi nhm nâng cao hiu qu
giáo dc
2/8
các
S cho HS, có 3/8 GV nói
/8 GV
12
BV?
TT
Bin pháp
M tip cn
Bit
TT
S dng
TT
1
Hong nhóm
5/8
4
7/8
2
2
T chc các ho ng
ngoi khóa v BVSKSS
6/8
3
6/8
3
3
T chc cuc thi tìm
hiu v BVSKSS
5/8
4
5/8
4
4
hung
7/8
2
2/8
5
5
Cung cp thông tin v
BVSKSS qua các hot
ng
8/8
1
8/8
1
nhau. Cung c BV
BVSKSS.
ý
13
-
-
-
:
-
6/8
giáo
-
(5/8GV).
- P
- GV)
-
nhau.
- k
và
1.3.4.2. Học sinh
Quá trình SKSS và
giáo d Lý
- Long Biên - . K
14
TT
%
1
38/170
22,4
2
35/170
20,6
3
42/170
24,7
4
55/170
32,3
(20,6%)
h
C
?
TT
Sai
1
150/170
(88,2%)
20/170
(11,8%)
2
này
114/170
(67,1%)
56/170
(32,9%)
3
94/170
(55,3%)
76/170
(45,7%)
4
155/170
(91,2%)
15/170
(8,8%)
5
165/170
(97.1%)
5/170(2.9%)
6
60/170
(35,3%)
110/170
(64,7%)
15
7
170/170
(100%)
0/170
(0%)
8
160/170
(94,1%)
10/170
(5,9%)
9
20/170
(11,8%)
150/170
(88,2%)
10
19/170
(11,2%)
151/170
(88,8%)
11
sinh con.
157/170
(92,4%)
13/170
(7,6%)
12
17/170
(10%)
153/170
(90%)
Câu 3. Em ch v
Có 165/170 (97%) t ch
Câu 4. Trong gi
Có 37/170 (21,8%) Không bao gi
Có 70/170 (41,2 %)
Có 65/170 (38,2%) T
?
Có 120/170 (70,6%)
Có 70/170 (41,2%)
Có 20/170 (11,8%)
Có 65/170 (38,2%) HS
16
Có 28/170 (16,5%)HS
,
i
sau này.
(47,1%) .
ý
Có 65/170 (38,2%) có thai
Có 70/170 (41,2%) m
Có 10/170 (5,9%)
Có 25/170 (14,7%)
K :
-
- BVSKSS. Các em
17
th
, có 70/170 (41,2)
1.3.4.3. Nguyên nhân của thực trạng trên
* Nguyên nhân khách quan
BV
BV
BVSKSS.
ngùng kh-
dung y
V
SKSS nói riêng
18
19
. T
- (CTC)
2.1. và
2.1.1.
Sau k:
a, Kiến thức
-
-
- Trình bày
- Phân tích
-
-
-
-
-
- Ph
.
-
-