ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ QUỲNH TRANG
NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG
CỦA KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG MẠNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
MOBIFONE - KHU VỰC HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội – 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ QUỲNH TRANG
NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG
CỦA KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG MẠNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
MOBIFONE - KHU VỰC HÀ NỘI
Chuyên ngành:
Mã số:
Quản trị kinh doanh
60 34 01 02
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. PHẠM THỊ THU HƢƠNG
Hà Nội – 2015
CAM KẾT
LỜI CẢM ƠN
.
TM TẮT
03
T
,
Sau khi ng
Từ khóa: Sự hài lòng, mạng điện thoại di động Mobifone.
MỤC LỤC
i
iii
1
4
4
: 6
6
8
9
10
10
10
11
11
-186:2006: 12
12
1.4 13
14
14
15
16
16
Parasurama & ctg: 18
21
22
22
25
26
26
N 28
28
29
29
y VMS Mobifone 30
30
C 2: 32
32
2.2. 33
2.2 33
33
34
2 37
38
38
38
39
44
44
44
3.1.2. 45
3.1.3. 46
3.1.4. 47
48
48
56
3.3. Phân tích tương quan và phân tích hồi quy 63
63
64
67
67
sai 68
68
69
70
72
72
74
74
74
4.2 74
75
76
77
78
i
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
34
2
35
3
35
4
36
5
36
6
537
7
7
39
8
44
9
45
10
46
11
47
12
49
13
Cronbach Alpha t
50
14
51
15
52
16
52
17
ng 3.10
53
ii
18
54
19
55
20
56
21
14
57
22
57
23
60
24
62
25
62
26
62
27
63
28
64
29
65
30
65
31
66
32
66
33
66
34
68
35
69
36
70
iii
DANH MỤC HÌNH
STT
Hình
Nội dung
Trang
1
17
2
21
3
22
4
23
5
28
6
2005-2013
29
7
-2013
29
8
-2013
30
9
-2013
30
10
-2012
31
11
32
12
45
13
46
14
47
15
48
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
2
-
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
-
3. Các câu hỏi nghiên cứu:
?
4. Đối tƣợng nghiên cứu
- Đối tƣợng nghiên cứu
5. Phạm vi nghiên cứu
- Nội dung:
- Không gian :
3
- Thời gian nghiên cứu : /2014 12/2014.
6. Bố cục luận văn :
1
2
3
4
4
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU, CƠ SỞ
LÝ LUẬN VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu đề tài.
,
(Freeman and Dart,1993).
- Chng dch v n ca cht
ng dch vi theo bi cnh, loi dch v, t ng
- tin cy b hn ch bi vic s d
ng dch v.
T
5
-
-
Trang
-
-
-
6
-
1.2. Dịch vụ:
1.2.1. Khái niệm
1.2.1.1. Khái niệm về dịch vụ
c,
“ Một dịch vụ là một loạt các hoạt động hay lợi ích mà một bên
cung cấp cho bên kia, trong đó nó có tính vô hình và không dẫn đến sự
chuyển giao sở hữu nào cả”.
7
1.2.1.2. Khái niệm về dịch vụ viễn thông:
-
Internet.
-
8
1.2.2. Đặc điểm của dịch vụ:
-
-
-
-
9
-
1.3. Chất lƣợng dịch vụ:
10
1.3.1. Tính vượt trội:
1.3.2. Tính đặc trưng của sản phẩm:
1.3.3. Tính cung ứng:
11
1.3.4. Tính thỏa mãn nhu cầu:
1.3.5. Tính tạo ra giá trị:
Mobifone.
12
1.4. Tiêu chuẩn ngành TCN 68-186:2006:
TCN 68-186:2006 “ Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động
mặt đất – Tiêu chuẩn chất lượng” được xây dựng trên cơ sở xem xét, bổ sung
TCN 68:186:2003” -
-BBCVT
Chất
lượng dịch vụ là kết quả tổng hợp của các chỉ tiêu thể hiện mức độ hài lòng
của người sử dụng dịch vụ đối với các dịch vụ đó”.
1.4.1. Chỉ tiêu chất lượng kĩ thuật:
- Tỷ lệ cuộc gọi đƣợc thiết lập thành công
- Tỷ lệ cuộc gọi bị rơi
<5%).
- Chất lƣợng thoại
- Độ chính xác ghi cƣớc:
13
- Tỷ lệ cuộc gọi tính cƣớc, lập hóa đơn sai
1.4.2. Chỉ tiêu chất lượng phục vụ:
- Độ khả dụng của dịch vụ
- Khiếu nại của khách hàng về chất lƣợng dịch vụ
g
- Hồi âm khiếu nại của khách hàng
- Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
14
1.5. Mối quan hệ giữa chất lƣợng dịch vụ và sự thỏa mãn của khách hàng:
1.5.1. Khái niệm sự thỏa mãn của khách hàng:
Theo Kotler & Keller (
- Nu nhn thc c v
cm nh
- Nu nhn thc bng k vm nhn th
- Nu nhn thc l vm nha