Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Phiếu lựa chọn học phần: Trường cao đẳng sư phạm Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.81 KB, 2 trang )

PHIẾU ĐĂNG KÝ HỌC PHẦN (HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2010 – 2011)
Họ và tên:………………………………………
Mã SV:………………………………………………………
Ngày sinh:……………………………………………………………… Lớp:……………………………………Khoa: ……………….……… …
SV đọc kĩ hướng dẫn đăng kí môn học và thời khóa biểu môn chung đào tạo theo tín chỉ trước khi tô phiếu.

HƯỚNG DẪN SINH VIÊN ĐĂNG KÝ HỌC PHẦN
1. Sinh viên điền đủ thông tin cá nhân và chọn đủ 3 môn có trong phiếu đăng ký. Sinh viên lựa
chọn các lớp học theo thời khóa biểu môn chung đào tạo theo tín chỉ và tô đậm các lựa chọn của
mình vào các ô tròn. Mỗi môn học, sinh viên được chọn 02 lớp học phần theo ưu tiên chọn 1 và
chọn 2, hai lựa chọn này phải là hai lớp khác nhau.
2. Các lớp thuộc khoa tự nhiên và khoa xã hội lựa chọn các lớp học phần học chung vào các
buổi sáng (từ tiết 1 - tiết 6). Các lớp thuộc khoa CNTT, ngoại ngữ, Tiểu học, Nhạc – Họa – Thể
dục lựa chọn các lớp học phần học chung vào buổi chiều ( từ tiết 7 - tiết 12)
3. Khi đăng kí, SV lưu ý lịch học GDQP cố định: Thứ 3 (tiết 1 - 3: khối các lớp thuộc khoa tự
nhiên; tiết 4 - 6: khối các lớp thuộc khoa xã hội); Thứ 4 (tiết 7 -9: khối các lớp thuộc khoa CNTT,
ngoại ngữ; 10-12: khối các lớp thuộc khoa năng khiếu, Tiểu học).
4. Phiếu không hợp lệ: ghi thiếu thông tin cá nhân, phiếu không có chữ ký của sinh viên và xác
nhận của giáo vụ khoa, phiếu đánh dấu nhiều hơn một lần trong cùng một lựa chọn, phiếu không
chọn đủ 3 môn hoặc không chọn môn học).
5. Sinh viên nộp phiếu đăng kí này về văn phòng khoa vào ngày 15/12/2010.
6. Lịch học các môn chung (danh sách SV phân theo các lớp học phần) sẽ được dán tại bảng
thông báo, đăng trên website nhà trường sau ngày 30/12/2010.

lớp
Chọn
1
Chọn
2

lớp


Chọn
1
Chọn
2

lớp
Chọn
1
Chọn
2

lớp
Chọn
1
Chọn
2

lớp
Chọn
1
Chọn
2
TL01
 
GHD01
 
TIN01
 
ANH01
 

ANH09
 
TL02
 
GHD02
 
TIN02
 
ANH02
 
ANH10
 
TL03
 
GHD03
 
TIN03
 
ANH03
 
ANH11
 
TL04
 
GHD04
 
TIN04
 
ANH04
 

ANH12
 
TL05
 
GHD05
 
TIN05
 
ANH05
 
ANH13
 
TL06
 
GHD06
 
TIN06
 
ANH06
 
ANH14
 
GHD07
 
TIN07
 
ANH07
 
ANH15
 

TIN08
 
ANH08
 
ANH16
 
TIN09
 
TIN10
 
TLH LỨA TUỔI VÀ
TLH SƯ PHẠM
GIÁO DỤC HỌC
ĐẠI CƯƠNG
TIN HỌC CƠ SỞ ANH VĂN 1
XÁC NHẬN CỦA GIÁO VỤ KHOA Ngày tháng năm 2010
Sinh viên
THỜI KHÓA BIỂU MÔN CHUNG ĐÀO TẠO THEO TÍN CHỈ (Học kỳ 2 – Năm học 2010 – 2011)
Mã lớp học phần Tên môn học
Thời khóa biểu môn học
Mã lớp học phần Tên môn học
Thời khóa biểu môn học
Thứ Giờ Phòng Thứ Giờ Phòng
TL01 (80 sv)
Tâm lý
học lứa
tuổi và
tâm lý học
sư phạm
Hai 1 - 5 A4 - 201 ANH01 (43 SV)

Tiếng Anh 1
Hai 4 - 6 A1 - 101
TL02 (80SV) Tư 1 - 5 A4 - 201 ANH02(43 SV) Tư 1 - 3 A1 - 101
TL03 (81 SV) Năm 1 - 5 A4 - 201 ANH03(43 SV) Tư 4 - 6 A1 - 101
TL04(81SV) Sáu 1 - 5 A4 - 201 ANH04(43 SV) Năm 1 -3 A1 - 101
TL05 (76 SV) Hai 8 - 12 A4 - 201 ANH05(43 SV) Năm 4 - 6 A1 - 101
TL06 (77 SV) Sáu 8 - 12 A4 - 201 ANH06(44 SV) Sáu 1 - 3 A1 - 101
TIN01 (32 SV)
Tin học
cơ sở
Hai 1 - 5 ANH07(44 SV) Sáu 4 - 6 A1 - 101
TIN02 (32 SV) Tư 1 - 5 ANH08(44 SV) Sáu 1 - 3 A1 - 403
TIN03(32 SV) Năm 1 – 5 ANH09(44 SV) Sáu 4 - 6 A1 - 403
TIN04(32 SV) Năm 1 - 5 ANH10(44 SV) Hai 7 - 9 A2 - 108
TIN05 (33 SV) Sáu 1 - 5 ANH11(45 SV) Hai 7 -9 A1 - 101
TIN06 (30 SV) Hai 8 - 12 ANH12(45 SV) Hai 10 – 12 A1 - 101
TIN07 (30 SV) Ba 8 - 12 ANH13(45 SV) Ba 7 – 9 A1 - 101
TIN08(30 SV) Năm 8 - 12 ANH14(45 SV) Ba 10 – 12 A1 - 101
TIN09(30 SV) Năm 8 – 12 ANH15(45 SV) Năm 7 – 9 A1 - 101
TIN10(30 SV) Sáu 8 - 12 ANH16(45 SV) Năm 10 - 12 A1 - 101
GDH01 (49 SV)
Giáo dục
học đại
cương
Ba 1 - 3 A4 - 202 GDH05 (71 SV)
Giáo dục học
đại cương
Ba 4 – 6 A4 - 201
GDH02 (62 SV) Ba 1 - 3 A4 - 201 GDH06 (65 SV) Tư 7 – 9 A4 - 201
GDH03 (70 SV) Ba 4 - 6 KLF 2 GDH07 (88 SV)

Tư 10 – 12 A4 - 201
GDH04(70 SV) Ba 4 - 6 A4 - 202

×