Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428 KB, 49 trang )

Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Lời nói đầu
Thực tập tốt nghiệp là giai đoạn quan trọng trong quá trình đào tạo của nhà tr-
ờng. Nhằm thực hiện phơng châm giáo dục lý thuyết gắn liền với thực tiễn, nhà tr-
ờng gắn liền với xã hội. Thông qua khảo sát thực tế công tác kế toán tại các cơ
quan giúp học sinh ngành kế toán có dịp làm quen với công việc chuyên môn trớc
khi tốt nghiệp.
Sau khi nhận đề cơng thực tập kế toán tổng hợp, em thực tập tại Công ty cổ
phần đầu t xây dựng và thơng mại quốc tế. Tại đây em đã đợc làm quen, khảo sát,
nghiên cứu các nghiệp vụ về công tác kế toán và từng bớc bắt tay vào thực hành.
Qua hai tháng thực tập có cơ hội để kết hợp những kiến thức đã họctrong tr-
ờng với thực tế công tác kế toán tại cơ quan. Qua đó giúp em cũng cố hệ thống
kiến thức, vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn, bên cạnh đó xây dựng cho
mình cách làm việc sau khi ra trờng.
Báo cáo thực tập đã là bảng tổng kết mục đích đề ra trong thời gian thực tập
và tổng hợp kết quả quá trình thực tập tại cơ quan. Báo cáo gồm các phần:
Phần I: Tìm hiểu chung về doanh nghiệp
Phần II: Tìm hiểu về chuyên môn và nghiệp vụ
Phần III: Nhận xét và kiến nghị
Mặc dù đã có nhiều cố gắng trong quá trình thực tập, làm báo cáo và đợc sự
giúp đỡ, hỡng dẫn tận tình của các thầy cô phụ trách nhng chắc chắn không tránh
khỏi những thiếu sót. Kính mong các thầy cô và các bạn chỉnh sửa, bổ sung các
thiết sót.
Em xin chân thành cám ơn!
Hà nội, ngày 18 tháng 09 năm 2006
Học sinh
Đoàn Thị Lê
Phần i: tìm hiểu chung về doanh nghiệp
1.1. Đặc điểm tình hình của doanh nghiệp
1.1.1. Vị trí của doanh nghiệp trong nền kinh tế
Là một công ty cổ phần chuyên kinh doanh các ngành xây dựng dân dụng


công nghiệp, buôn bán t liệu sản xuất, t liệu tiêu dùng (chủ yếu là thiết bị, phụ tùng
xe máy và phơng tiện vận chuyển, các thiết bị đIện tử tin học, các loại vảI sợi may
mặc). Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng háo, xây dựng các công trình giao thông,
Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
sản xuất lắp ráp thiết bị khai thác mỏ và thiết bị vật liệu xây dựng, đầu t sản xuất
cung ứng nhựa đờng lỏng và kinh doanh nhựa đờng lỏng, đầu t khai thác sản xuất
kinh doanh đá vật liệu xây dựng (trừ đá quý); đầu t xây dựng vận hành chuyển giao
các nhà máy thuỷ đIện độc lậpTạo raviệc làm cho hàng trăm lao động, có thu
nhập từ 2.000.000 VNĐ trở lên. Hàng năm đóng góp hàng trăm triệu đồng vào
ngăn sách nhà nớc.
1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển
Công ty Cổ phần đầu t xây dựng và thơng mại quốc tế
Địa chỉ: Số 72-74, Kim Ngu, Hai Bà Trng, Hà Nội
Công ty thành lập ngày 01/02/1999 đợc sự cho phép của Uỷ ban nhân dân
thành phố Hà Nội.
Khởi đầu với cơ sở vật chất kỹ thuật nhiều khó khăn, Công ty đã phát triển
không ngừng. Cho đến nay Công ty đã xây dựng đợc cơ sở vật chất kỹ thuật hiện
đại với tổng trị giá hàng trăm triệu đồng. Nếu nh năm 1999 chỉ có 1 trạm nha đờng
lỏng với hệ thống buông chứa trên 2000 tấn ở Quảng Ninh.Đến nay có thêm 2
trạm(tram Đà Nẵng thành lập ngày 01/8/2003,trạm Mỹ Tho thành lập
ngày15/6/2005).Số lợng cán bộ công nhân viên từ 172 lên tới 341 ngời. Đội ngũ
cán bộ ngày càng trởng thành và hoàn thiện.
1.1.3. Chức năng nhiệm vụ của doanh nghiệp
Chức năng: Công ty Cổ phần đầu t xây dựng và thơng mại quốc tế kinh
doanh các ngành xây dựng dân dụng công nghiệp, buôn bán t liệu sản xuất, t liệu
tiêu dùng (chủ yếu là thiết bị, phụ tùng xe máy và phơng tiện vận chuyển, các
thiết bị đIện tử tin học, các loại vảI sợi may mặc). Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi
hàng háo, xây dựng các công trình giao thông, sản xuất lắp ráp thiết bị khai thác

mỏ và thiết bị vật liệu xây dựng, đầu t sản xuất cung ứng nhựa đờng lỏng và kinh
doanh nhựa đờng lỏng, đầu t khai thác sản xuất kinh doanh đá vật liệu xây dựng
(trừ đá quý); đầu t xây dựng vận hành chuyển giao các nhà máy thuỷ điện độc lập
Nhiệm vụ:
Mở rộng và đi sâu vào thị trờng trong nớc và vơn ra nơc ngoài.
Tìm và kí các hợp đồng kinh tế
Vạch ra kế hoạch sản xuất tốt nhất.
1.1.4. Cơ cấu tổ chc bộ máy của doanh nghiệp.
Để đảm bảo cho hoạt động của công ty diễn ra thờng xuyên đi vào nề nếp và
ổn định, tạo ra sự thống nhất từ trên xuống dới, hoạt động ngày càng hiệu quả.Bộ
máy quản lý của công ty ngày càng hoàn thiện, đợc kiện toàn gọn nhẹ theo chức
năng quản lý và chuyên môn nhằm giảm bớt chi phí tận dụng tối đa nhân lực.
sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp
Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
2
Hội đồng quản
trị
Tổng giám đốc
Giám đốc hành
chính
Giám đốc trung
tâm kinh
doanh
Giám đốc trung
tâm thiết bị
Phòng
hành
chính
tổng
hợp

Phòng
tàI
chính
kế
toán
Phòng
kinh
doanh
Kho
hàng
Trạm
đà
nẵng
Trạm
quảng
ninh
Trạm
mỹ
tho
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
1.1.5. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán
Công tác tổ chức kế toán của công ty luân đợc doanh nghiệp quan tâm, chú ý.
Coi đây là một dụng cụ chủ yêu trong công tác quản lý.Do đó cán bộ kế toán phải
đợc tuyển dụng rất kĩ về cả đạo đc và trình độ chuyên môn, khả năng thích ứng
công việc mới đủ điều kiện công tác hạch toán hiện nay. Toàn bộ công việc kế toán
từ khi thu nhận chừng từ đến phân loại,hệ thống sổ sách kế toánvà cuối cùng lập
báo cáo kế toán, phân tích hoạt động kinh doanh tập trung tại phòng kế toán. Ngoài
ra bộ máy kết toán còn tham gia công tác phân tích hoạt động kinh tế, kiêm tra kế
toán, tổ chức bảo quản lu trữ hồ sơ, tài sản kế toán theo quy định.
Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty

Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
3
Kế
toán
tổng
hợp
Kế
toán
thanh
toán
Kế
toán
tàI
sản

Thủ
quỹ
Kế
toán
ngân
hàng
Kế toán tr ởng
Kế toán phó
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
1.1.6. Hình thức sổ kế toán mà doanh nghiệp áp dụng
Công ty cổ phần đầu t xây dựng và thơng mại quốc tế áp dụng hình thức kế
toán: Chứng từ ghi sổ.
Sơ đồ hạch toán theo hình thức chứng từ ghi sổ
Chú thích:
Ghi hàng ngày.

Ghi cuối tháng.

Đối chiếu kiểm tra.
Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
4
Báo cáo tàI
chính
Chứng từ gốc
Sổ quỹ Sổ chi tiết
Bảng tổng hợp
chứng từ gốc
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái
Bảng cân đối
phát sinh tk
Bảng tổng hợp
chi tiết
Sổ đăng ký
chứng từ gốc
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
1.2. Những thuận lợi khó khăn chủ yếu ảnh hởng đến tình hình sản xuất kinh
doanh, kế toán doanh nghiệp trong giai đoạn hiện nay.
1.2.1. Những thuận lợi:
Công ty đầu t xây dựng và thơng mại quốc tế là một công ty cổ phần
cho nên các thành viên trong công ty luôn luôn có ý thức làm việc cao đa
lại hiệu quả kinh doanh tốt.
Công ty đã thành lập đợc 7 năm nên bạn hàng của công ty (trong nớc
và ngoài nớc) ngày càng nhiều và tin tởng lẫn nhau.
Những năm gần đây do chế độ chính sách của nhà nớc thông thoáng
hơn. Mặt hàng nhựa đ ờng nhập khẩu không mất thuế

Có đội ngũ cán bộ trẻ nhanh nhẹn, năng đông nhạy bén trong công
việc.
Cơ cấu bộ máy tổ chức gọn nhẹ.
1.2.2. Những khó khăn
Đối thủ cạnh tranh ngày càng nhiều.
chí vận chuyển hàng hoá cao.
Đội ngũ cán bộ trẻ cha có nhiều kinh nghiệm trong làm việc.
Bộ máy quản lý cha khoa học.

Phần II: tìm hiểu nghiệp vụ chuyên môn
2.1. Kế toán lao động tiền lơng
Công ty có 341 cán bộ công nhân viên (tính đến ngày 31/08/2006), hầu hết
đều qua các trờng lớp đào tạo tay nghề vững vàng kinh nghiệm thực tế. Số cán bộ
trẻ chiếm tỷ lệ cao có sức khoẻ tốt, trong sản xuất kinh doanh, ham học hỏi, làm
Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
việc nghiêm túc, chấp hành tốt các nội quy công ty đề ra. Đặc biệt là đội ngũ cán
bộ làm việc ở văn phòng công ty, đã tốt nghiệp đại học trở nên có năng lực nhạy
bén trong công việc.
Để tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lý lao động, công ty đã phân loại
công nhân viên nh sau:
Bảng phân loại CBCNV của Công ty
(Tính đến ngày 30/06/2006)
Stt Tên đơn vị
Số ngời
Kỹ s
(cử
nhân)
Cao

đẳng
Trung
cấp
Công
nhân
Tổng Nữ Nam
1 Ban giám đốc 4 1 3 4
2 Phòng tài chính kế toán 7 6 1 3 4
3 Phòng kinh doanh 9 4 5 7 2
4
Phòng hành chính tổng
hợp
5 3 2 1 3 1
5 Kho hàng 110 0 110 30 8 2 70
6 Trạm Quảng Ninh 55 7 48 12 4 8 31
7 Trạm Đà Nẵng 72 9 63 17 5
10
40
8 Trạm Mỹ Tho 79 11 68 14 15 5 45
Tổng 341 41 290 88 41 26 186
2.1.1. Tìm hiểu về việc theo dõi ghi chép chứng từ ban đầu về lao động tiền l-
ơng (quy trình luân chuyển chứng từ).
- Để kế toán lao động tiền lơng, kế toán trong các doanh nghiệp sử dụng các
chứng từ:
Bảng chấm công.
Giấy nghỉ ốm, hợp đồng lao động.
Bảng thanh toán lơng.
Bảng phân bổ tiền lơng.
- Sổ sách kế toán sử dụng.
Chứng từ ghi sổ, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.

Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Sổ chi tiết TK141
Sổ cái TK 334, TK 338.
- Sơ đồ luân chuyển chứng từ.
2.1.2. Nội dung và tuần tự kế toán lao động tiền lơng
Tại công ty thực hiện hình thức trả lơng sau:
Trả lơng theo thời gian: Dùng chức danh cấp bậc, thang lơng cơ bản ps dụng
cho toàn doanh nghiệp
Công thức tính lơng tại công ty
Ltl = Lcb + Lkd + Lkhác
Mà:
Lcb = Hệ số lơng*350,000*
Ngày công thực tế
+ Phụ cấp
Ngày công nghĩa vụ

Lkd =
Tổng số tiền nhóm đợc hởng
* % quy định
Tổng số ngời trong nhóm
L khác = Lcb * 17%
Trong đó:
Ltl: Tiền lơng thực lĩnh.
Lcb: Tiền lơng cơ bản.
Lkd: Lơng kinh doanh.
Lkhác: BHYT, BHXH.
VD: Tính tiền lơng thực lĩnh của anh Lu, kế toán trởng có hệ số lơng 2,26.
Anh thuộc nhóm II gồm 7 thành viên phòng kế toán. Trong tháng 6 mỗi nhóm đợc

20.120.220 đồng tiền lơng kinh doanh. Theo quy định anh Lu đợc hởng 20% tổng
số lơng kinh doanh của nhóm.
Lcblu = 2,26 *350.000 *26/26 = 791.000
Lkd = 20.120.220 * 20% = 4.024.044
Lkhác = 791.000 * 17% = 134.470
Ltl = 791.000 + 4.024.044 +134.470 47.460 = 4.902.054
Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
7
TổngGiám
đốc
Trả cbcnv
Phòng hành
chính hợp
Kế toán
tr ởng
Kế toán
tổng hợp L u trữ
Thủ quỹTr ởng các
bộ phận (1)
2
3
4
5
6
8
7
9
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Công ty Đầu t xây dựng và Thơng mại Quốc tế
72-74 Kim Ngu -Hai Bà Trng -Hà Nội

Chứng từ ghi sổ
Ngày 28 tháng 06 năm 2006 Số 102
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi
chú
Số Ngày Nợ Có
12 28/06
Tính lơng phảI trả cho bộ phận Kinh
Doanh 6421-2 334 456.786.421
12 28/06
Tính lơng phảI trả cho bộ phận Văn
Phòng 6421 334 122.473.689







Cộng 579.260.110

Kèm theo: chứng từ gốc
Ngời lập Kế toán trởng
Đã kí Đã kí
Công ty Đầu t xây dựng và Thơng mại Quốc tế
72-74 Kim Ngu -Hai Bà Trng -Hà Nội
Chứng từ ghi sổ

Ngày 28 tháng 06 năm 2006 Số 103
Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
8
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi
chú
Số Ngày Nợ Có
14 28/06
Trích theo lơng cho bộ phận Kinh
Doanh 6421-2 338 77.653.691
Trích theo lơng cho bộ phận Văn
phòng 6421 338 20.820.527
Khấu trừ vào lơng CBCNV 334 338 34.755.607





Cộng
133.229.82
4
Kèm theo: chứng từ gốc
Ngời lập Kế toán trởng
Đã kí Đã kí
Công ty Đầu t xây dựng và Thơng mại Quốc tế
72-74 Kim Ngu -Hai Bà Trng -Hà Nội

Chứng từ ghi sổ
Ngày 30 tháng 06 năm 2006 Số 104
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi
chú
Số Ngày
Nợ Có
11 30/06 Thanh toán lơng và hoàn tạm ứng 334 111 1.250.000
334 111 532.004.503







Cộng 533.254.503
Kèm theo: chứng từ gốc
Ngời lập Kế toán trởng
Đã kí Đã kí
Công ty Đầu t xây dựng và Thơng mại Quốc tế
72-74 Kim Ngu -Hai Bà Trng -Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Ngày 30 tháng 06 năm 2006 Số 105
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu TK

Số tiền
Ghi
chú
Số Ngày Nợ Có
15 30/06 Uỷ nhiệm chi BHXH 338(3) 112 115.852.022
Uỷ nhiệm chi BHYT 338(4) 112 17.377.803
Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
9
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Cộng
133.229.82
5
Kèm theo:02 chứng từ gốc
Ngời lập Kế toán trởng
Đã kí Đã kí
Sổ Đăng kí chứng từ
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Số Ngày Số Ngày
102 579.260.110
103 133.229.824
104 533.254.503
105 133.229.825








Hà nội, ngày 30 tháng 06 năm 2006
Ngời lập Kế toán trởng
Đã kí Đã kí
Công ty Đầu t xây dựng và Thơng mại Quốc tế
72 -74 Kim Ngu -Hai Bà Trng - Hà Nội
Sổ cáI tháng 06 năm 2006
(Dùng cho hình thức chứng từ ghi sổ)
Tên tàI khoản: Phải trả công nhân viên Số hiệu: 334
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu
TK đối
ứng
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
D đầu kì

Số phát sinh trong
tháng
102
Lơng phải trả cho bộ

phận kinh Doanh 6421-2 456.786.421
102
Lơng phải trả cho bộ
phận Văn phòng 6421 122.473.689
103
Khấu trừ vào lơng
CNV 338 34.755.607
Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
10
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
104 Thanh toán lơng và 111
532.004.503

hoàn tạm ứng 141
1.250.000
Cộng phát sinh 567.910.110 579.260.110
Số d cuối tháng
Ngời ghi sổ Kế toán trởng Giám đốc
Đã kí Đã kí Đã kí
Công ty Đầu t xây dựng và Thơng mại Quốc tế
72 -74 Kim Ngu -Hai Bà Trng - Hà Nội
Sổ cáI tháng 06 năm 2006
(Dùng cho hình thức chứng từ ghi sổ)
Tên tài khoản: Phải trả Phải nộp khác Số hiệu: 338
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số

hiệu
TK đối
ứng
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
D đầu kì

Số phát sinh trong
tháng
28/06 103 28/06
Trích BHXH, BHYT
cho bộ phận Kinh
doanh 6421-2 77.653.691
28/06 103 28/06
Trích BHXH, BHYT
cho bộ phận Văn phòng 6421 20.820.527
28/06 103 28/06 Khấu trừ vào lơng 334 34.755.607
30/06
105 30/06 Uỷ nhiệm chi BHXH 112 115.852.022
30/06
105 30/06 Uỷ nhiệm chi BHYT 112 17.377.803










Cộng phát sinh 133.229.825 133.229.825
Số d cuối tháng
Ngời ghi sổ Kế toán trởng Giám đốc
Đã kí Đã kí Đã kí


Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
11
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán

2.2. Kế toán dịch vụ mua hàng.
2.2.1. Tìm hiểu nguồn nhập hàng chủ yếu trong doanh nghiệp.
Nguồn nhập hàng chủ yếu của doanh nghiệp là: Nhựa đờng lỏng.
Việc tổ chức và khai thác nguồn hàng là điều quan trọng, nó quyết định đến
quá trình kinh doanh của doanh nghiệp. Tại đây hàng mua đợc khẳng định giá có
hợp lý hay không, chất lợng, trủng loại thế nào, tình hình thi trờng ra sao.
Phơng thức mua hàng của công ty là: Mua hàng theo hợp đồng, căn cứ vào
hợp đồng kinh tế đã kí kết giữa 2 bên về cả chât lợng, số lợng, trủng loại theo đúng
hợp đồng.
- Chứng từ sử dụng:
Hợp đồng kinh tế ngoại.
Phiếu cân kiêm biên bản giao nhận.
Phiếu nhập kho.
- Sổ sách kế toán sử dụng:
Sổ chi tiết TK331.
Bảng tổng hợp xuất nhập tồn

Chứng từ ghi sổ.
Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ.
Sổ cái.
- Sơ đồ luân chuyển chứng từ:
Trớc khi mua hàng phải có hợp đồng bán hàng ra.
Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
12
Tổng giám đốc
Kế toán tr ởng
Kế toán hàng
hoá (1)
Nhập hàng vào
kho
Thẻ kho, biên
bản giao nhận
Kế toán tổng
hợp
L u trữ
3
4
2
5
6
8
9
7
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Khi mua hàng công ty thành lập hợp đồng ngoại, thanh toán dới hình thức L
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam
Độc lập tự do hạnh phúc

Hợp đồng Kinh tế Mua hàng
Số 99/2006 HĐKT
Ngày 06 tháng 06 năm 2006.
Họ tên ngời mua hàng( Bên A): Đoàn Anh Tuấn.
Đơn vị: Giám đốc cônng ty đầu t xây sựng và thơng mại quốc tế
Địa chỉ; 72-74 Kim ngu _Hai Bà Trng -Hà nội.
Mã số thuế:0000111765
Họ và tên ngời bán hàng( Bên B): Mr Jonh Ke.
Đơn vị : Công ty Wintion.
Địa chỉ: 42 street dôn ho CI TY Singapo.
Mã số thuế: 0001114252
Hai bên thoả thuận nh sau:
Bên bán hàng chịu trách nhiệm giao hàng đầy đủ cho bên mua.
Số lợng 900 tấn.
Điạ chỉ giao hàng tại Singapo.
Bên nào không thực hiện theo đúng hợp đồng bên đó hoàn thành bên đó hoàn
toàn chịu trách nhiệm.
Hai bên cam kêt sẽ thự hiện nghiêm chỉnh những điều khoản trên và đính
kèm.
Ngời mua hàng kí. Ngời bán. Giám đốc.
Đã kí Đã kí Đã kí
Biên bản kiểm kê
(Vật t, sản phẩm, hàng hoá)
Thời điểm kiểm kê 14 giờ ngày 09 tháng 06 năm 2006
Ban kiểm kê
gồm:
Ông: Ngô văn Hùng, trởng ban
Ông: Trần thế Huy, kĩ s uỷ viên
Đã kiểm kê những mặt hàng dới đây:


Đơn vị:
đồng
Stt
Tên nhãn
hiệu quy
cách

số
Đơn
vị
tính
Đơn giá
Theo sổ sách Theo kiểm kê Chênh lệch
Phẩ
m
chất
tôt
kiểm
100
%
SL
Thành
tiền
SL Thành tiền
Thừa Thiếu
SL
Thành
tiền SL
Thành
Tiền

Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
13
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
1
Nhựa đờng
ESSO

Tấn 5.554082 900 900 4.998.673.800

Tốt


Công ty Đầu t xây dựng và thơng mại quốc tế Mu s: 02- VT
72-74 Kim Ngu- Hai Bà Trng Hà Nội Ban hnh theo Q: 1141- TC/Q/CKT
Ngy 1-11- 1995ca B Ti Chớnh
PHIU NHÂPKHO
Ngy thỏng 06 nm 2006
S: 120
H tên ngời nhận hàng: Phạm Hoa
Theo HGTGT S 120 ngy 09 thỏng 06 nm 2006
Nhp ti trạm Quảng Ninh
STT
Tờn nhón hiu
quycỏch phm
chtvt t(sn
phmhng hoỏ)

s
VT
S lng

n giỏ Thnh tin
Theo chng
t
Thc
nhp
A B C D 1 2 3 4
1
Nhựa đờng Esso
Tn 900 900
5.554.082 4.998.673.800



Cng
4.998.673.800
Cng thnh tin(vit bng ch): Bốn tỷ ba trăm chín mơi ba triệu, sáu trăm bốn mơi bẩy
nghìn đồng chẵn.
Nhập, Ngy thỏng nm 2006
Ngi nhn Th kho Kế toán trởng
(Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn)
Công ty cổ phần Đầu t xây dựng và Thơng mại quốc tế Mẫu số 06 VT
72 -74 Kim Ngu -Hai Bà Trng - Hà Nội
Thẻ kho
Ngày 09háng 06 năm 2006
Tên nhãn, quy cách vật t: Nhựa đờng lỏng Esso.
Đơn vị tính: tấn.
Stt
Chứng từ
Diễn giải
Ngày

tháng
nhập
Số lợng
Kí xác
nhận
Số Ngày Nhập Xuất Tồn
1 2 3 4 5 6 7 8 9
12 10 09/06 Nhựa đờng lỏng esso 12/06 900
Tổng 900
Ngời ghi
Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
14
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Đã kí
Công ty Đầu t xây dựng và Thơng mại Quốc tế
72-74 Kim Ngu -Hai Bà Trng -Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Ngày tháng 06 năm 2006
Số 206
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu
TK
Số tiền Ghi chú
Số Ngày Nợ Có
26 09/06 Giá Fob 156 331 4.393.647.000 (900*305*16006)
Cớc vận chuyển 156 331 605.026.800 (900*42*16006)
27 16/06 Giá Fob 156 111 3.905.952.000 (800*305*16008)

Cớc vận chuyển 156 111 537.868.800 (800*42*1008)





Cộng 9.442.494.600
Kèm theo: 06 chứng từ gốc
Ngời lập Kế toán trởng
Đã kí Đã kí
Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
15
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Sổ Đăng kí chứng từ
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Số Ngày Số Ngày
106 30/06 9.442.494.600



Hà nội, ngày 30/06 tháng 06 năm 2006
Ngời lập
Kế toán trởng
Đã kí Đã kí
Công ty Đầu t xây dựng và Thơng mại Quốc tế
72 -74 Kim Ngu -Hai Bà Trng - Hà Nội
Sổ cáI tháng 06 năm 2006
(Dùng cho hình thức chứng từ ghi sổ)
Tên tài khoản: Hàng hoá Số hiệu:156

Ngày
tháng
ghi
sổ
Chứng từ ghi
sổ
Diễn giải
Số
hiệu
TK
đối
ứng
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có

D đầu kì

8.167.324.04
6


Số phát sinh trong
tháng

09/06 106 09/06 Giá Fob 331 4.393.647.000
Cớc vận chuyển 331 605.026.800

16/06 106 16/06 Giá Fob 111 3.905.952.000
Cớc vận chuyển 111 537.868.800
Gía vốn hàng bán 632 14.970.561.211





Cộng phát sinh

9.442.494.600 14.970.561.211
Số d cuối tháng 2.639.257.436
Ngời ghi sổ Kế toán trởng Giám đốc
Đã kí Đã kí Đã kí
Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
16
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
2.3. Kế toán tài sản cố định và đầu t dài hạn
2.3.1. Tìm hiểu những tài sản cố định chủ yếu của doanh nghiệp (quy mô
chủng loại), năng lực sản xuất hiện có, phơng pháp theo dõi quản lý tài sản cố
định doanh nghiệp.
Khái niệm tài sản cố định:
+ Theo tiêu chuẩn ghi nhận kế toán Việt Nam:
+ Tài sản cố định chắc chắn đem lại lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản
cố định. Nguyên giá đợc xác định một cách đúng đắn tin cậy. Thời gian sử
dụng lớn hơn 1 năm. Giá trị theo quy định hiện hành lớn hơn hoặc băng
10 triệu VND.
Nhiệm vụ kế toán tài sản cố định:
+ Ghi chép và phản ánh chính xác, kịp thời giá trị hiện có và tình hình
biến động tăng giảm tài sản cố định.

+ Tính toán và phân bổ số khấu hao cần phải tính.
+ Hớng dẫn các đơn vị sử dụng quản lý tài sản cố đình về việc ghi chép
ban đầu.
+ Tham gia lập dự toán và kế hoạch sửa chữa lớn tài sản cố định. Tham
gia kiểm kê tài sản cố định.
+ Lập báo cáo phân tích tình hình biến động tài sản cố định cũng nh sử
dụng bảo quản tài sản cố định.
Phân loại đánh giá tài sản cố định:
Căn cứ tính chất tài sản cố định trong công ty: Công ty tiến hành phân loại tài sản
cố định theo những mục tiêu sau:
+ Tài sản cố định dùng cho mục đích kinh doanh: Tài sản cố định hữu
hình đợc phân loại nh sau:
Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
17
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Loại 1: Nhà cửa, kiến trúc, kho bãi, phân xởng,
Loại 2: Máy móc thiết bị.
Loại 3: Phơng tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn.
Loại 4: Thiết bị dụng cụ quản lý.
Loại 5: Tài sản cố định khác.
+ Tài sản cố định vô hình:
Quyền sử dụng đất, quyền phát hành, bằng phát minh sáng chế, nhãn hiệu hàng
hoá,
Tài sản cố định dùng cho mục đích phúc lợi, an ninh, sự nghiệp quốc
phòng.
Tài sản cố định bảo quản hộ, giữ hộ cho đơn vị khác, thiết bị kiểm
tra chất lợng nhựa đờng,
Trích tài liệu tháng 6/2006.
Bảng phân loại Tài sản cố định
Đơn vị: Đồng.

Chỉ tiêu Tên tài sản cố định Nguyên giá
Nguồn hình
thành
Tài sản cố định hữu
hình
Trụ sở làm việc 2, 157 tỉ Tự bổ sung
Trạm, kho trung chuyển 10, 428 tỉ Tự bổ sung
Ô tô 8, 132 tỉ Tự bổ sung
Tàu 1,897 tỉ Tự bổ sung
Máy tính, máy in, điều hoà 60,342 triệu Tự bổ sung
Tài sản cố định vô hình Quyền sử dụng đất, nhãn hiệu hàng
hoá
5,421 tỉ Tự bổ sung
- Đánh giá tài sản cố định:
Đánh giá tài sản cố định theo nguyên giá: là toàn bộ những chi phí thực tê mà
doanh nghiệp đã phải chia ra để có Tài sản cố định cho đến khi đa Tài sản cố
định vào sử dụng.
Nguyên giá của tài sản cố định không thay đổi trong suốt thời gian tài sản cố
định thuộc doanh nghiệp. Nó chỉ thay đổi khi đánh giá lại tài sản cố định.
+ Trờng hợp tăng tài sản cố định tại công ty tháng 6/ 2006:
Tăng do mua ngoài:
NG = Giá muatrên hoá đơn + Chi phí vận chuyển lắp đặt chạy thử + Thuế
nhập khẩu (thuế khác) (nếu có) + Các khoản khác Chiết khấu giảm giá.
+ Đơn vị hoạch toán thuế theo phơng pháp khấu trừ.
Trích tài liệu tháng 6/2006 tại công ty
Ngày 02/6/2006 mua một thiết bị nghe nhìn cho Bảo vệ, giá mua trên hoá đơn
13 triệu đồng (cha có VAT) VAT 10%, chi phí lắp đặt chạy thử 2 triệu đồng.
NG = 13 triệu + 2 triệu = 15 triệu (đồng)
2.3.2. Tìm hiểu về quy trình luân chuyển chứng từ, tăng giảm tài sản cố định,
thủ tục đa tài sản cố định vào sản xuất kinh doanh, thanh lý nhợng bán, ph-

ơng pháp khấu hao tài sản cố định tại doanh nghiệp.
Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
18
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Phơng pháp kế toán các trờng hợp tăng giảm tài sản cố định, lập các sổ sách
kế toán liên quan, bảng phân bổ tài sản khấu hao tài sản cố định, sổ cái.
2.3.2.1 Hạch toán tăng tài sản cố định
Chứng từ sử dụng.
+ Hoá đơn mua hàng,
+ Biên bản giao nhận,
+ Thẻ Tài sản cố định,
Sổ sách kế toán sử dụng,
+ Sổ Tài sản cố định,
+ Chứng từ ghi sổ,
+ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ,
+ Sổ cái.
Sơ đồ luân chuyển chứng từ:


Chú giải: 1.1 Lập biên bản giao nhận tài sản cố định
1.2 Lập thẻ tài sản cố định
6.1 Lập sổ
6.2 Ghi chứng từ ghi sổ
6.3 Sổ đăng kí chứng từ
6.4 Sổ cái
Sơ đồ hạch toán tăng tài sản cố định:
Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
19
Đơn vị sử
dụng(8)

Tổng Giám đốc
(3) (4)
TK211
111.112.331
Tăng do mua ngoài
133
411
Thuế GTGT
Nhận góp vốn LD
L u trữ
Kế toán tr ởng
Kế toán TSCĐ (6)
Kế toán tổng hợp
Tổng Giám đốc
Đơn vị sử dụng
3
4
1
8
7
5
2
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán

Hoá đơn Giá trị gia tăng
(Liên 2 giao khách hàng)
Ngày 16 tháng 06 năm 2006
Đơn vị bán hàng: Công ty kinh doanh thơng mại Hà Nội
Địa chỉ: 177 - Tôn Đức Thắng Hà Nội
MST: 000565821

Họ tên ngời mua hàng: Tạ Thanh Xuân
Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu t xây dựng và Thơng mại Quốc tế
Mã số thuế: 0000111256
Hình thức thanh toán: Trả ngay.
Tên hàng hoá dịch
vụ
Mã số Đơn
vị tính
Số l-
ợng
Đơn giá Thành tiền
Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
20
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Stt
01 Máy lọc CITETD CDE Máy 01 332.828.160 332.828.160
Cộng 01
Thuế GTGT 10%, tiền thuế GTGT
Tổng tiền thanh toán
366.110.976
Số tiền viết bằng chữ: Ba trăm sáu mơi sáu triệu , một trăm mời nghìn chín trăm bẩy
mơi sáu nghìn đồng.
Ngời mua hàng Kế toán trởng
Đã kí Đã kí
Sau đó nộp biên bản giao nhận:
Biên bản giao nhận Tài sản cố định
Mẫu số 01 Tài sản cố định
(Ngày 01 tháng 06 năm 2006 ) QĐ số1141- TC/CDKT
Số 49 Ngày 01/11/1995- BTC
Nợ TK 211

Có TK112
- Căn cứ vào quyết định số 10 ngày 01 tháng06 năm 2006 của tổng giám đốc
sau khi đã thông qua HĐQT về việc bàn giao Tài sản cố định gồm:
Ông: Đặng thanh Tùng
Chức vụ: Giám đốc công ty kinh doanh thơng mại Hà Nội
Ông: Đoàn anh Tuấn
Chức vụ: Tổng giám đốc công ty đầu t xây dựng và thơng mại quốc tế
Địa điểm nhận tài sản cố định Công ty Đầu t xây dựng và Thơng mại quốc tế
Địa chỉ: số 72 - 74 Kim ngu - Hai Bà Trng - Hà Nội
Xác nhận biên bản nh sau:
Stt
Kí hiệu quy
cách TSCĐ
Số
hiệu
Nớc
sx
Năm
đa
Công
xuất
Tính nguyên giá
TSCĐ
Hao mòn
Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
21
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Năm
sản
xuất

vào
sd
thiết
kế
Giá mua
Chi
phí
v/c
Tỷ lệ
hao
mòn
hao
mòn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
1
1
Máy lọc
CTETD
CDE Nga 2004 2006 332.826.160
Giám đốc Kế toán trởng Ngơi nhận Ngời giao
Đã kí Đã kí Đã kí Đã kí
Công ty Đầu t xây dựng và Thơng mại Quốc tế
Mẫu số 02-TSCĐ
Địa chỉ: số 72-74 Kim Ngu- Hai Bà Trng- Hà Nội Ban hành QĐ 1141/TC
Ngày 01/11/1995- BTC
Thẻ Tài sản cố định
Số 25
Ngày lập thẻ : 0 1/06/2006
Căn cứ vào Biên bản giao nhận Tài sản cố định số 49, ngày 01/06/2006
Tên kí hiệu quy cách tài sản cố định: Máy lọc CITETD

Nớc sản xuất: Nga
Bộ phận sử dụng: Bộ phận kinh doanh
Số hiệu
chứng từ
Nguyên giá TSCĐ Giá trị hao mòn
Ngày
tháng
Diễn giải Nguyên giá Năm
Giá tri hao
mòn TSCĐ
Cộng dồn
49 10/06 Mua tài sản cố định 332.828.160
Dụng cụ phụ tùng kèm theo:
Stt Tên quy cách dụng cụ phụ tùng Đơn vị Số lợng Giá trị
Công ty Đầu t xây dựng và Thơng mại Quốc tế
72-74 Kim Ngu -Hai Bà Trng -Hà Nội
Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
22
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Chứng từ ghi sổ
Ngày tháng 06 năm 2006 Số 301
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi
chú
Số Ngày Nợ Có
38 Mua TSCĐ bằng tiền gửi ngân hàng 211 112 332.828.160
Thuế GTGT 133 112 332.828.16

Cộng 366.110.976
Kèm theo: chứng từ gốc
Ngời lập Kế toán trởng
Đã kí Đã kí
72-74 Kim Ngu -Hai Bà Trng -Hà Nội
Chứng từ ghi sổ
Ngày 01 tháng 06 năm 2006 Số302
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi
chú
Số Ngày Nợ Có
39 Kết chuyển nguồn hình thànhTSCĐ 441 411 366.110.976
Cộng 366.110.976
Ngời ghi sổ Kế toán trởng Giám đốc
Đã kí Đã kí
2.3.2.2. Hạch toán Tài sản cố định giảm
Tài sản cố định giảm do nhiều nguyên nhân khác nhau, nhng chủ yêu là do
thanh lý, nhợng bán không cần dùng
Chứng từ sử dụng:
+ Biên bản thanh lý nhợng bán
+ Tài sản cố định.
+ Phiếu thu, phiếu chi, giấy báo nợ (nếu có).
Sổ kế toán sử dụng:
+ Chứng từ ghi sổ
+ Sổ đng kí chứng từ ghi sổ
+ Sổ cái, sổ chi tiết TK211, 214
Sơ đồ hạch toán tài sản cố định

Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
23
TK 211
214
811

111,112,334,338
711
(1)
(2)
(3)
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán




Công ty Đầu t xây dựng và Thơng mại quốc tế Mẫu số 03-TSCĐ
Địa chỉ: số 72-74 Kim Ngu- Hai Bà Trng- Hà Nội Ban hành QĐ 1141/TC
Ngày 01/11/1995- BTC

Biên bản nhợng bán
Căn cứ vào quyết định số 15 ngày 28 / 06/ 2006 của Tổng giám đốc công ty đã thông
qua hội đồng quản trị về việc nhợng bán tài sản cố định.
I. Bên nhợng bán tài sản cố định:
Ông: Đoàn Anh Tuấn, Tổng giám đốc Công ty.
Ông : Phạm Vũ Lu, Kế toán trởng.
Bà: Phạm Khánh Vân, Trởng Phòng kĩ thuật.
Ông: Đoàn Văn Tuyển, Trởng đội vận tải đờng bộ.
II. Tiến hành nhợng bán:
Tên Tài sản cố định: Ô tô Mêkông.

Số hiệu: MK.
Mua từ tháng 01 năm 2000.
Năm đa vào sử dụng: Tháng 02 năm 2000.
Nguyên giá: 170.000.000 đồng.
Giá trị hao mòn: 120.000.000 đồng.
Giá trị còn lại: 50.000.000 đồng.
III. Kết luận của nhợng bán:
Tài sản cố định này đã nhợng bán vì không còn phù hợp với yêu cầu vận chuyển
hàng của công ty.
Hà Nội, ngày 20/06/2006
Trởng ban nhợng bán
Đã kí
Kết quả nhợng bán nh sau:
Chi phí thanh lý nhợng bán: 2.000.000 đồng.
Thu về do nhợng bán: 50.000.000 đồng.
Hình thức thanh toán: Trả ngay.
Kế toán trởng Giám đốc
Đã kí Đã kí
Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
(1) Ghi giảm do thanh lý, nhợng bán
(2) Phản ánh chi phí thanh lý nhợng
bán.
(3) Phản anh thu từ nh
ợng bán, thanh
lý.
24
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Khoa Kế toán
Công ty Đầu t xây dựng và Thơng mại quốc tế Mẫu số 02-TSCĐ
Địa chỉ: số 72-74 Kim Ngu- Hai Bà Trng- Hà Nội Ban hành QĐ 1141/TC
Ngày 01/11/1995- BTC

Thẻ Tài sản cố định
Số 26
Ngày 28 tháng 06 năm 2006
Căn cứ vào biên bản giao nhận Tài sản cố định số 15 ngày 28 /6/2006.
Tên, kí hiệu, quy cách Tài sản cố định: ô tô Mêkông.
Nớc sản xuất: Hàn quốc.
Bộ phận sử dụng: Trạm Quảng Ninh.
Công suất: 125 Hz.
Đình chỉ sử dụng ngày 26 / 06/ 2006.
Lý do đình chỉ không còn phù hợp với yêu cầu vận chuyển hiện nay.
Số hiệu
chứng
từ
Nguyên giá TSCĐ Giá trị hao mòn
Ngày
tháng
Diễn giải Nguyên giá Năm
Giá tri
hao mòn
TSCĐ
Cộng dồn
1
1111
20/06 Nhợng bán ôtô Mêkông 170,000,000 7 120,000,000
Dụng cụ phụ tùng kèm theo:
Stt Tên quy cách dụng cụ phụ tùng Đơn vị Số lợng Giá trị
Công ty Đầu t xây dựng và Thơng mại Quốc tế
72-74 Kim Ngu -Hai Bà Trng -Hà Nội
Học Sinh: Đoàn Thị Lê - Lớp HTH04.5
25

×