ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
o0o
NGÔ THANH SƠN
PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƢƠNG
VIỆT NAM CHI NHÁNH ĐỐNG ĐA
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Hà Nội- Năm 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
o0o
NGÔ THANH SƠN
PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƢƠNG
VIỆT NAM CHI NHÁNH ĐỐNG ĐA
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 60 34 02 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN ĐỨC TÚ
N CA
NG DN
TS: Nguyễn Đức Tú
Hà Nội – Năm 2015
N CA CH T
CHM LU
TS: Lê Trung Thành
LỜI CAM ĐOAN
c lp c
c thc hii s ng dn khoa hc ca TS. Nguy.
lit qu u trong lun
g n t
c, tham kh
n t.
Nh
rong lu nh
u thc tin.
xin cam danh
TP.Hà nội, ngày 10/03/2015
Tác giả
Ngô Thanh Sơn
LỜI CẢM ƠN
ng d em t
i Hc Kinh t - i Hc
Quc Gi, nhng p cho em nhng kin thc nn tng
c qua.
lung gi li c h tr nhit
p s liu, thu thp bi kh
b n di c pht Nam chi
Cu ng gi li ci tc bit
m ng h mi mt, t tinh th
ng lc c gn lut nht.
th i
vin ch, lui nhng khim khuyt. Em rt mong
lu
TÓM TẮT
“Phát triển hoạt động tín dụng tại ngân hàng thương mại
cổ phần công thương Việt Nam chi nhánh Đống Đa”
Phn m cn cp thit c
ng
cc ca lu cn
nha nh u trc
i so v
gi nhng v t rn, bao gm v
hong v p thit ca
hotrong nn kinh t th ng hi
trng nh chng hong
t k u
lui so v trin
u nhng ni dung ca lu thu th
c c s d- - tng
h- d - tng h thc hin m
c d
phng vu nh u t n vin hot
ng t i c ph t Nam chi
,
ho
dng ti c phng
. , NHTMCPCT Vi
n hong
. ,
n hong ti NHTMCPCT
Vi vnhiu hn ch t c
4 ti nhng gin ngh NHTMCPCT
Vi c cnh
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ HÌNH VẼ
LỜI MỞ ĐẦU ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
p thit c ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
3. Mm v u ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
Chƣơng 1:TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU & CƠ SỞ LÝ
LUẬN CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ERROR!
BOOKMARK NOT DEFINED.
p v ng ci ERROR!
BOOKMARK NOT DEFINED.
ng ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ng ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
n cht cng ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ng trong lch s . ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
1.2.2 Hong ci ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
1.2.2.1. Nghip v ng ca NHTM ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ng ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
i vi kinh t ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
Chƣơng 2:PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
n ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
u ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
Chƣơng 3:THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN
HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM CHI
NHÁNH ĐỐNG ĐA ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK
NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK
NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK
NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
. ERROR!
BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK
NOT DEFINED.
ERROR!
BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
3.4.2 Nhng hn ch n ti ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
CHƢƠNG 4:GIẢI PHÁP NÂNG CAO PHÁT TRIỂN HOẠT TÍN
DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƢƠNG
VIỆT NAM CHI NHÁNH ĐỐNG ĐA ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR!
BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR!
BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR!
BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
KẾT LUẬN ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
PHỤ LỤC ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
i
DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT
STT
U
1
DNNN
Doanh nghic
2
DN
Doanh nghip
3
L/C
ng
4
NHTM
i
5
NHTMCP
i c phn
6
NHTMCPCT
i c ph
7
NH
8
NHTW
9
NQH
N qun
10
TDNH
11
TNDN
Thu nhp doanh nghip
12
TCKT
T chc kinh t
13
ng
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
STT
BNG
NI DUNG
TRANG
1
3.1
45
2
3.2
dng vn t
51
3
3.3
t
53
4
3.4
t
theo thng
56
5
3.5
t
theo ni t, ngoi t
59
6
3.6
61
7
3.7
n t
63
8
3.8
n t
ng
65
9
3.9
n t
chia n kinh t
69
10
3.10
n tht ti NHCT
42
11
3.11
n t
80
iii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ HÌNH VẼ
STT
NI DUNG
TRANG
1
3.1
48
2
3.2
ng&s dng vn t
52
3
3.3
t
n kinh t
54
4
3.4
t
thng
57
5
3.5
t
ni t, ngoi t
60
6
3.6
62
7
3.7
n t
64
8
3.8
n t
ng
66
9
3.9
n t
n kinh t
67
10
3.10
n tht ti NHCT
68
11
3.11
n t
71
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Nn kinh t i mi, chuyn t tp trung bao
cp sang nn kinh t th tr qung x
hi ch i mng
trong vic thc hi- th ch o ca kinh
t c trong nn kinh t nhii nh
trin kinh t-xi ct n
(tng sn phm na) c,
c trong vic thc hin ch
c cc ta. Tuy c tin pht
ng cy m
ph bii vi hu hng thiu vc bi
vn l gii quyn t t
nc, b sung t ngun vn t tn ngun v
d
Nhn thc tm quan trng cc hin theo
n ch o c
t Nam v ng
i c phng
u c gc trong vic m rng hong, cung
ng v m trin khai, m rng sn xut
u ti mi trang thit b, ci tit
ng sn ph o ra th cnh tranh mnh m
ng trong nc ty, trong nhi
c v ch yu ca nghip v ng ti chi
i s ng chi n
2
khu vc mang li ngun thu ln nh
Qua thi gian u t
nhn thy hong tn nhu cu vn t
ng quan
n v cng c t lng ho
do nhi t lng vn ch
m bng v tn ti, vng mc cn tip tc
i quyt hu hi i chu
qu tt nht cho viu tng. Xu nh
“Phát triển hoạt động tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần công
thương Việt Nam chi nhánh Đống Đa” cho lu
D liu thc t ci vic trng
hong t
ra mt s gin ngh nhi v
2. Câu hỏi nghiên cứu của học viên đối với vấn đề nghiên cứu:
Khi thc hi t ra mt s i v
th
Ho
ng chng ho
Nh n hong ?
Ti sao phng hong ?
Thc trng hong tt Nam chi
n 2010-
N i c ph t
ng bi ng hong
?
3
ng hong ti NHTMCP
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
ra
.
bao
dung sau
Thứ nhất: r
dung
mi?
Thứ hai:
Thứ ba:
TMCP trong giai 2010 -
2014
hay quan, quan
Thứ tƣ:
. Khi cho thi
bao dung
TMCP,
lang cho
dung,
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Về đối tƣợng nghiên cứu:
Thứ nhất: trung ,
4
trong danh .
trong danh
danh .
Thứ hai: danh cho vay.
trong cho vay
danh cho vay c
kinh doanh
trong kinh doanh
Tuy trung, dung mang
danh cho vay.
Về phạm vi nghiên cứu
Thứ nhất: trung TMCP
Thứ hai: cho dung trong
thu trong ng gian 2010 2014.
gian Nam chung,
TMCP trong
cho danh cho vay ng
trong quan
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
triu nhng ni dung ca lu thu thp
c s d- so
- tng h- d - tng h thc hin mc
u, nhn ca v
p quy lut c dng
ng vu nh
yu t n hong ci c phn
.
5
Lu di dung, s liu, ngua ng
i c ph n nht
2010, 2011, 2012, 2013, 2014.
6. Tên và kết cấu luận văn
“Phát triển hoạt động tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần
công thương Việt Nam chi nhánh Đống Đa”
n m t lun, kt cu lu
Chƣơng 1: Tổng quan tình hình nghiên cứu & cơ sở lý luận chung về
hoạt động tín dụng ngân hàng.
Chƣơng 2: Phƣơng pháp luận và thiết kế nghiên cứu.
Chƣơng 3: Thực trạng hoạt động tín dụng tại ngân hàng thƣơng mại
cổ phần công thƣơng Việt Nam chi nhánh Đống Đa.
Chƣơng 4: Giải pháp nâng cao chất lƣợng hoạt động tín dụng tại ngân
hàng thƣơng mại cổ phần công thƣơng Việt Nam chi nhánh Đống Đa.
6
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU & CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG
VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu
T u v Phát
triển hoạt động tín dụng tại ngân hàng thƣơng mại cổ phần công thƣơng
Việt Nam chi nhánh Đống Đa m
a r
c t, mi th s n kinh t i ct
u king kiu t
u bi
v t ra cho bng bic
ho
ni vit vn la chn thc hi
nhng s i m ng thc t nht
ng hong t
c hin lui vi d
kho mt s a nh sau:
kinh “Luận cứ khoa học
về xác định mô hình quản lý rủi ro tín dụng tại hệ thống ngân hàng thương
mại Việt Nam” b 9 2010. dung
xem ro ro
kinh Chinh “Quản trị tài sản có
tại ngân hàng công thương Việt Nam” n
2009. dung trong
chung trong
cu khoa hc cp do tin Phm Hot ch nhim
“Phương pháp quản trị rủi ro thị trường tại các NHTM Việt Nam bo v
10/11/2009 ti hi ng khoa hc ngh Ni dung
cp ri ro trong hot ng ca
7
“Tín dụng ngân hàng” do Nguyn ch
t bn Thn “Tiền tệ tín dụng và ngân hàng” ca
t bn Thng ng
n v hong c bn cht c
dm cc cho
c th
dng ngn hng trung h i theo
c cho vay hong vay v
Cu “Giải pháp nâng cao chất lượng trong hoạt động tín dụng” ca 2
gi n Hoa v Th Nga ng tp c Khoa hc vng
ngh - i Hc Nng s 4 (Nm 2009), k h chung v
hot ng dng ca NHTM, ch ra nhnim hn ch v ngu
t xut gii nhm ng cao cht lng hot ng t dng. Tuy
vit kng hnn mt i tng c th m nhng gii
ng cao cht lng hot ng dng chung. vy rt cn ng
nghi cu a ra gi hp cho tng i tng dng.
vy c nhiu cng nghin cu v nhiu
cnh g khc nhau. Nhng kt qu nghin cu nhng lun c quan
tr tc gi lun vn tip thu c chn lc cho cng nh ng cu ca
mnh. Do rt cn phi ng ng cu v dng v ng
cao cht lng dng i vi vic chn “Phát triển
hoạt động tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương chi
nhánh Đống Đa” cn thi ng khoa hc vc tin.
1.2. Tín dụng và nghiệp vụ tín dụng của ngân hàng thƣơng mại
1.2.1. Tín dụng
1.2.1.1. Khái niệm tín dụng
Lch s n cho tht ph t
sn phm ca nn sn xun ti
nn kinh t ng lc quan try nn kinh t
8
. Tn tn qua nhi
kinh t- a ra. Song
hin sau:
Tín dụng là một phạm trù kinh tế phản ánh mối quan hệ giao dịch giữa
hai chủ thể, trong đó một bên chuyển giao một lượng giá trị sang cho bên kia
được sử dụng trong một thời gian nhất định, đồng thời bên nhận được phải
cam kết hoàn trả theo thời hạn đã thoả thuận.
Mi quan h giao d hii dung sau:
- i cho vay chuyn giao cho ng nh
tr dn t hon v
t b, bng sn.
- Ng c s dng tm thi trong mt thi gian nhnh, sau khi ht
thi hn s dng theo tho thu i cho vay.
- ng l
i tr n li t
i, phi quan h s dng vn ln
nhau gi th trong nn kinh t c vn l
1.2.1.2. Đặc trƣng và bản chất của tín dụng
a. Đặc trƣng của tín dụng
nhn thy v thc cht quan h kinh t gii
a h i quan h v vn
ng c vc biu hic tin t
t ngi cho vay chuyu mt thi gian nhnh quay
v vi cho vay v l c cu
s kt hp ca ba yu t tin t
n ci v vay); thi
hn ca quan h ng (thi vay s dng tin vay); s ha hn
vy, ph yu sau:
Tín dụng có lòng tin: b ng xu ting la-tinh
m
a hn th.
9
S ha hn biu hi
ngu t thiu trong quan h
u t u kin cn cho
quan h
Trong quan h c biu hin t nhi
ma ngi cho i vi cho
c ng
c li, nu ngm nhn thy ngi cho
u v khi lng ng, v thi hn
h i v
nhiu bi l n bc hon ca h cho
ng dng.
Tín dụng có tính thời hạn:
tin ngi mua tr s hu ca vt mua hay
ng ch i quyn s d
tr khon vay ch i quyn s hu khon vay. Ngi cho vay giao
khoi dn t cho ngi kia s dng trong
mt thi gian nh s dng ca khon vay trong
thi hn cam kt, ngi khon vay c
khon li tc h cam kc vi cho vay.
Mi khoi dng hin vt hay tin t
th s dng. Trong kinh doanh ti cho
vay ch (quyn) s dng ca kho ca
khot thi gian s dng theo cam kt, khoc
v n gi cn li tc theo tho thun nu
n s dng khon vay trong thi gian nhnh. Nhi
n t (phn gu ch
tr s dng ci gian nhnh ri s thu v
ch t.
10
Tín dụng có tính hoàn trả: ng thuc v bn cht vng
cu t phng v
t t chu
k sn xut tr v trn t, v cho
ngt ph thun.
Mt mi quan h c go nc thc hin vy
c trn tr g
i hn.
b.Bản chất và chức năng của tín dụng
t pha nn kinh t n cht cng
vay m c vn lt thi gian nhnh, quan
h chuyn nng tm thi quyn s dng v
c
- ng v n tin t
Chm hai loi nghip v ng vn tm
thi vu cn thit ca nn kinh t.
- King kinh t i vi
ch
1.2.1.3. Các loại hình tín dụng trong lịch sử
i s n ca nn sn xu
trin c v ni dng l c m
r gia c
vi t chc, t chc vi t chc, quan h vng
quc t
pht tric sau:
- Tín dụng nặng lãi
ng n xut hin s p dn k
m ni bt ct cho vay rt cao.
y, tin vay ch c s d
n xu m sc sn xu i.
11
ng n n quan
tr t rng quan h n t, to ti
cho ch i.
- Tín dụng thương mại
ng gin xut kinh doanh v
c cu thi (g phiu
i phiu thng thi tng cho
c da t
n xut v th
vay mn xung b hn ch bi
ngun va tng ch th sn xut kinh doanh.
- Tín dụng ngân hàng
c ph n
gia m chn
xuc TDNH th hiu th c
th chng rt linh hong cho
vay m n t, chiu vng nhi vay vi mi
n kinh t, tho u c
trang trhon vay l m rng sn xut
kinh doanh, phc v n kinh t-ng nhu c
ng ln vn v
th tc trong nn kinh thng
ch yu ca nn kinh t th ng nhu cu v vn cho nn kinh t
linh hot, kp thi, khc phm c
trong lch s.
1.2.2 Hoạt động tín dụng của ngân hàng thƣơng mại
1.2.2.1. Nghiệp vụ tín dụng của NHTM
a. Khái niệm TDNH
i quan h ng gia mi m
th n kinh t
t trung
12
n vn t m tha vt)
ca kho c li t
i tr trong sut khon thi gian tn ti ca khon vay.
Ch th tham gia trong quan h c, doanh
nghi c s dng trong quan h n, do
u s gii h
m ni bit gia TDNH v
b.Các hình thức TDNH
vit Nam hi theo quy nh s -NHNN1
ca Thc NHNN Vi vi cho
vay ca t chi vi
dng sau:
* Cho vay từng lần
i v ngh vay vn
tng lu vay v
y cn thit phng cho vay tng l m
tra, quc s dng vn vay cht ch i ln vay v
tc vay vn cn thing.
Mi h n vay mt hay nhiu lp vi tin
u s dng vn thc t ci
qut ch doanh s m bo tng s tiy nhn n
ting.
* Cho vay theo hạn mức tín dụng
Cho vay theo hn m
hoch sn xu thun mt
hn mi hn nhnh hoc theo chu k sn xut
kinh doanh. Vic tho thuc th hit trong h
dn trong phm vi hn m
13
c u vn ca phn xu phi xu
nhng th tn, to thun li cho doanh nghi
thu vay vn thn
xut kinh doanh kinh doanh v
* Cho vay theo dự án đầu tƣ
thc hi
trin sn xut kinh doanh, dch v u tc v i s
thng hp vay vn.
* Cho vay hợp vốn
h th chi vi
mt d c phn ct t ch
du mp phi hp v chp
vn thi vd u vn ln, v
a m
th kim thiu ri
sung kinh nghim, kin thc cho nhau.
* Cho vay trả góp
tin tr mn,
thun s n vay phi tr
cng vi s n g tr n theo nhiu k hn trong thi hn cho
n mua bng vn vay ch thuc s hu c tr
n g c vay v
ph n g thi bn thu nh
s chc chn, nh.
* Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng
Cho vay theo hn mng d
km bo sn trong phm vi hn mng
nh u t u ca