GÓP PHẦN NGHIÊN CỨU SÀNG LỌC
ACID SHIKIMIC TRONG MỘT SỐ CÂY
THUỐC Ở VIỆT NAM
Nội dung
Đặt vấn đề
Tổng quan
Đối tượng và PP nghiên cứu
Thực nghiệm và kết quả
4
1
2
3
Kết luận và kiến nghị
5
Đặt vấn đề
KN và vai trò của acid shikimic (SA).
Nguồn nguyên liệu sản xuất SA và những
khó khăn gặp phải.
Tính cấp thiết của đề tài.
Đặt vấn đề
Định tính SA trong một số dược
liệu
Bước đầu NC xây dựng quy trình
chiết tách và tinh chế SA từ DL có
hàm lượng cao ở quy mô PTN
Định lượng SA trong các dược liệu
bằng phương pháp HPLC
Nội dung đề tài
3
2
1
Nội dung
Đặt vấn đề
Tổng quan
Đối tượng và PP nghiên cứu
Thực nghiệm và kết quả
4
1
2
3
Kết luận và kiến nghị
5
Tổng quan
ACID SHIKIMIC
CTPT: C
7
H
10
O
5
CTCT:
Tổng quan
ACID
SHIKIMIC
Độ hấp thụ
Chất bột mầu
trắng
Độ tan
Nhiệt độ nóng
chảy
190- 191
o
C
Tổng quan
PP định tính PP định lượng
•
PP Sắc ký giấy với
thuốc thử hiện mầu.
•
PP Sắc ký lớp mỏng.
•
PP HPLC
ACID SHIKIMIC
•
PP HPLC với
detector UV.
•
PP Sắc ký khí lỏng
(GLC).
•
PP chuẩn độ.
Tổng quan
Chất quan trọng trong quá
trình STH h/c tự nhiên
Ngliệu để BTH oseltamivir
làm thuốc trị cúm gia cầm
VAI TRÒ
VAI TRÒ
Chất trung gian trong con
đường shikimat của TV, VSV
Tổng quan
tác dụng giảm đau, chống viêm
Chống co giật
Ngăn cản sự phát triển của tế bào
ung thư
Ngăn cản sự phát triển của tế bào
ung thư
TÁC
DỤNG
Chống oxy hóa
Tổng quan
Tình hình sx SA hiện nay:
Sản xuất SA từ quả Hồi đã được áp dụng trên
quy mô CN.
Một số phương pháp sản xuất SA khác đã và
đang được nghiên cứu.
Tổng quan
CÁC DƯỢC LiỆU CÓ CHỨA SA
Các loài Hồi.
Các dược liệu khác:
•
Bụp giấm
•
Cỏ ngọt
•
Dây thìa canh
•
Bồ công anh
•
Ban tròn
Tổng quan
Đại Hồi
Nội dung
Đặt vấn đề
Tổng quan
Đối tượng và PP nghiên cứu
Thực nghiệm và kết quả
4
1
2
3
Kết luận và kiến nghị
5
Đối tượng và PP NC
1. Nguyên liệu
Hồi: thu hái tại Bạch Mã, Bà Nà, Pù Mát.
Đài hoa bụp giấm thu hái tại Bắc Giang.
Cỏ ngọt, Ban tròn : khoa PT, Viện Dược liệu.
Dây thìa canh : ThS. Ngô Quốc Luật - TT cây
thuốc HN cung cấp.
2. Dụng cụ và hóa chất
Đối tượng và PP NC
Dịch chiết của các DL được xử lý với
các dung môi, sau đó được sử dụng
để tiến hành chấm SKLM so sánh
với SA chuẩn
1
Các mẫu thử sau đó được định tính
SA lại một lần nữa bằng HPLC
2
Định tính SA trong dược liệu
3. PP nghiên cứu
Đối tượng và PP NC
4
Pha tĩnh: cột Shimpac MRC(250mm x 4,6mmID,5µm)
1
2
3
5
Pha động: Acetonitril – dd acid acetic 0,5% (5 – 95)
Nhiệt độ cột: nhiệt độ phòng
Detector chuỗi diod : bước sóng phát hiện 213nm
Tốc độ dòng: 0,5ml/phút
3
Thể tích tiêm: 10 µl
6
Điều kiện HPLC
Định lượng SA trong các DL bằng HPLC
Đối tượng và PPNC
Dung dịch chuẩn: Pha dd chuẩn mẹ có nồng độ
0,4mg/ml, sau đó pha loãng để có các nồng độ
thích hợp.
Dung dịch thử:
30ml H
2
O, SA, ly tâm, lọc, rửa
Pha loãng 50 lần/dm pha động
2,000g QH/200ml EtOH 96%
Soxhlet, thu hồi
Cắn
Định mức -đủ 50ml
Dung dịch thử
Nội dung
Đặt vấn đề
Tổng quan
Đối tượng và PP nghiên cứu
Thực nghiệm và kết quả
4
1
2
3
Kết luận và kiến nghị
5
Thực nghiệm-Kết quả-Bàn luận
Định tính SA trong các dược liệu
•
Dịch chiết của các DL sau khi chấm SKLM so sánh với
chuẩn đều có vết có cùng R
f
với chuẩn và có màu tương
đương chuẩn sau khi phun TT KL sơ bộ các mẫu
thử đều có SA.
•
Các mẫu thử được ĐT lại bằng HPLC, so sánh pic acid
và phổ hấp thụ UV của thử và chuẩn.
Thực nghiệm-Kết quả-Bàn luận
Thực nghiệm-Kết quả-Bàn luận
Định lượng SA trong DL
Khảo sát pp định lượng SA:
•
Tính thích hợp của
hệ thống sắc ký
•
Khoảng tuyến tính:
y = 2.10
-5
x – 0,7382
•
r
2
= 0,9949
•
Độ lặp lại: RSD = 0,02%
•
Độ đúng: RSD = 0,001%
•
LOQ: 2,0 µg/ml
Thực nghiệm-Kết quả-Bàn luận
Từ diện tích của pic SA trên sắc ký đồ
tính nồng độ SA của dd thử dựa vào
đường chuẩn hồi quy
Title in here
Tính hàm lượng SA/dược liệu theo
công thức: X (%) =
So sánh t
r
và phổ UV-VIS của pic trên
sắc ký đồ của dd thử với dd chuẩn để
xác định pic SA
m
Ci25,0
Xử lý kết quả
Thực nghiệm-Kết quả-Bàn luận
Minutes
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
mAU
0 200 400 600 800 1000
4.35 100.00
1: 210 nm, 8 nm
ACID SHIKIMIC Sigma
Shikimic acid Std 0,54mg-ml -5uL- 030210-001.dat
Retention Time
Area Percent
Minutes
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
mAU
-20 0 20 40 60 80 100
4.43 1660857
4.82 208742
5.08 509440
5.91 377652
6.56 328619
6.89 379753
8.18 225788
10.13 279756
10.60 355541
12.12 213039
12.68 201438
1: 210 nm, 8 nm
Acid shikimic - CN
SL_A Shikimic_CN (23mg-ml) -2.5uL- 150510 - 001.dat
Retentio n Time
Area
Hình 1: Sắc ký đồ HPLC của
dung dịch acid chuẩn
Hình 6: Sắc ký đồ HPLC của
dịch chiết lá Cỏ ngọt
Thực nghiệm-Kết quả-Bàn luận
STT Dược liệu Dt pic
(mAUs)
Hàm ẩm
(%)
HL SA/dl
(%)
1 Lá Hồi Bạch Mã 5533460 12,21 2,48 ± 0.01
2 Lá Hồi Bà Nà 6300923 11,70 2.51 ± 0.02
3 Lá Hồi Pù Mát 8876018 13,60 3,19 ± 0.01
4 Lá Ban tròn 4011041 7,15 2.94 ± 0.01
5 Lá Bồ công anh TQ 2869136 6,12 0,79 ± 0.02
6 đài Bụp giấm 796317 7,19 0,11 ± 0.01
7 Cỏ ngọt 1660857 11,25 0,16 ± 0.01
8 Dây thìa canh 1574983 18,24 0,68 ± 0.02