Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Nghiên cứu các đặc điểm sinh thái học của loài Thông hai lá dẹt (Pinus krempfii H. Lecomte)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.82 KB, 23 trang )

Mở Đầu
Thông hai lá dẹt (Pinus krempfii H. Lecomte) là loi
thông c hu hp vùng nam Tây Nguyên, Việt Nam, c
phát hin u tiên bi Krempf vào nm 1921 ti thng ngun
sông Máu, tỉnh Khánh Hòa. Các nghiên cứu sau này đã xác định
vùng phân bố chủ yếu ca loi ti Vn Quc gia (VQG)
Bidoup -Núi B, tỉnh Lâm Đồng và VQG Ch Yang Sin, tnh c
Lc. Phát hiện gần đây cũng cho thấy sự hiện diện của loài
Khu Bo tn thiên nhiên (BTTN) Hòn Bà, tỉnh Khánh Hòa.
Cho n hin nay, hiu bit v loi cây giá trị này còn
khá giới hạn, chỉ tập trung vào vic mô t v hình thái, phân bố
tự nhiên, mt vi c im ca cu ttúc qun th v tái sinh tự
nhiên ca loài. Trong khi đó, loi vn ang i mt vi nguy c
tuyt chng cao do các tác động tiêu cực ca các nhân tố sinh
hc v phi sinh hc.
Xut phát t lý do trên, tác gi xut ti: Nghiên
cứu các đặc điểm sinh thái hc ca loi Thông hai lá dt
(Pinus krempfii H. Leccomte) nhm đóng góp các hiểu biết
khoa hc v góp phần bo tn hiu qu loi cây có giá trị này.
Mc tiêu nghiên cứu của đề tài
Xây dựng b n phân bố tự nhiên và đánh giá các c
i m ph ân bố c a lo i Thông hai lá d t;
Xác định các c i m sinh thái h c ch y u c a qu n th
Thông hai lá d t v c a qu n xã th c v t (QXTV) n i qu n
th Thông hai d t phân b .
Các đóng góp mới của luận án
Về lý lun
Nghiên cứu của luận án đóng góp thêm vào sự hiều biết cho
1
khoa học các đặc điểm sinh thái về cấu trúc của quần thể
Thông hai lá dẹt;


Nghiên cứu của luận án làm rõ mối quan hệ sinh thái loài
gi a lo i Thông hai lá d t v i các lo i khác trong qu n xã
v s nh h ng c a m t s nhân t sinh thái quan tr ng
n m t phân b lo i Thông hai lá d t;
Nghiên cứu của luận án cho thấy các c i m sinh thái v
c u trúc v a d ng sinh h c c a QXTV n i loi Thông hai
lá d t phân b .
V thc tin
Lu n án hình thành l p b n s h óa vùng phân bố tự
nhiên và đánh giá các c i m ph ân bố của các qu n th
Thông hai lá d t .
Chơng 1
Tổng quan tình hình nghiên cứu
1.1. Thông tin cơ bản về loài cây nghiên cứu
1.1.1. Một số đặc điểm về hình thái và sinh vật học
Thông hai lá dt l loi cây g ln, thờng xanh, cao 15-
35 m, ng kính thân bin ng t 0,7 m n > 2 m. Gc cây
có bạnh vè, vỏ cây già có màu nâu hồng. Tán cây non tha có
hình kim tự tháp, khi già sẩm màu, có hình rẽ quạt. Cây mầm có
10-13 lá mầm, xoắn cong về một hớng, phát triển thành những
lá đầu tiên của cây con dài 1,5-2 cm, mc quanh thân. Cây non
(5-20 tui) có lá dài v rng bn (di 10-15 cm) hn lá cây tr-
ởng thành, xp nh hai li kéo ở phn u cnh. Cây trng
thnh có lá nhỏ v ngn li (di 4-5 cm, rng 2-4 mm).
Nón đơn tính cùng gốc,; nón đực hình trụ, nón cái hình
trứng di 4-9 cm, rng 3-8 cm. Nón xut hin vo tháng 4-5,
2
chín vo tháng 7-10. Ht nh, hình bu di, mu nâu nht, có
cánh tròn u, mu trng, tt c di khong 2,5 cm. Trung
bình 1kg qu có t 40 - 50 qu; t l ny mm khong 30 -40%.

1.1.2. V tr í phân loại c a lo i Thông hai lá d t
ã có nhiu quan im khác nhau v v trí phân loại
học ca loi Thông hai lá dt. Có quan im l t loi ny
trong mt chi riêng bit l chi Ducampopinus nm trong h
Thông Pinaceae. Vài tác giả khác cho rằng loài có mt s s
tng ng v mt hình thái v gii phu hc lá vi chi
Keteleeria chi Pseudolarix ca h Thông. Tuy nhiên, kt qu
nghiên cu v gii phu hc g v kt qu phân tích v ch th
phân tử của vài tác giả đã khẳng định loài không có bt c mi
quan h no vi hai chi Keteleeria v Pseudolarix v loi Thông
hai lá dt rõ rng nm trong chi Thông (Pinus) v không nht
thit phi tách thnh mt chi riêng bit l chi Ducampopinus.
Nh vy, qua các kết quả nghiên cứu hiện có, vị trí của
loài trong hệ thống phân loại có thể đợc thể hiện nh sau:
Gii : Plantae
Ngnh : Pinophyta
Phân ngnh : Conipherophytina
Lp : Pinatae
Lp ph : Pinidae
B : Pinales
H : Pinaceae
H ph : Pinoideae
Chi : Pinus
Chi ph : Ducampopinus
Loi : Pinus krempfii
3
1.2. Các nghiên cứu về loài Thông hai lá dẹt
Cho n hin nay các kt qu nghiên cu v loi Thông
hai lá dẹt tp trung vo các vn c bn sau đây:
- Xác nh vùng phân bố tự nhiên ca loi ti tnh Lâm

ng v Khánh Hòa tuy nhiên cha y . Riêng vùng phân
bố đợc cho là khá ln ca loi ti VQG Ch Yang Sin, tnh c
Lc vn cha có công trình nào nghiên cứu, xác định;
- Một số nghiên cứu về c im cu trúc th h, tng
th ca qun th loi Thông hai lá dẹt và của QXTV nơi loài
phân bố. Tuy nhiên các kt qu ny cha đầy đủ vì chỉ tập trung
thu thập dữ liệu trên một vài ô mẫu đại điện;
- Các nhân tố sinh thái khác nh đặc điểm tổ thành của
QXTV nơi loài phân bố cha đợc phân tích đầy đủ, cha có các
nghiên cứu về các chỉ tiêu đa dạng sinh học của quần xã;
- Đã có vài thu thập về các nhân tố sinh thái nơi loài
phân bố, tuy nhiên cha có các phân tích sâu về ảnh hởng của các
nhân tố sinh thái này đến mật độ phân bố tự nhiên của loài.
Chơng 2
Nội dung và phơng pháp nghiên cứu
2.1. Ni dung nghiên cu
1. Khoanh v vùng phân bố tự nhiên của loài tại các khu vực
trên, xác định s l ng qu n th , m t lo i Thông hai lá d t
trong các qu n th v xây dựng lớp bản đồ số thích hợp; đánh
giá đặc điểm phân bố của quần thể Thông hai lá dẹt;
2. Nghiên cứu các c im sinh thái ca QXTV ni loi
Thông hai lá dt phân bố: Tính toán chỉ số giá trị quan trọng IV
% của các loài trong QXTV, xác định cấu trúc tổ thành quần xã;
xác nh các chỉ số đa dạng sinh học; xác định cấu trúc về thế
4
hệ và tầng thứ, mô hình hóa cấu trúc N-D và N-H, xác định cấu
trúc phân bố trên m t b ng của quần xã.
3. Nghiên cứu các c i m sinh thái c a qu n th Thông hai lá
d t: Xác định cấu trúc thế hệ, tầng thứ , mô hình hóa cấu trúc
N-D và N-H quần thể; xác định cấu trúc phân bố trên m t đất

rừng của quần thể; dự báo m i quan h sinh thái gi a lo i
Thông hai lá d t v i các lo i u th khác trong QXTV; xác định
các nhân tố sinh thái chủ yếu ảnh hởng đến m t phân b lo i
Thông hai lá d t.
2.2. Phơng pháp nghiên cứu
2.2.1. Phng pháp khoanh v qun th
- iu tra thu thp các thông tin hiện có về khu vực có
khả năng phân bố của loài, xác định các khu vực cần lập tuyến
iu tra khoanh v v o m, thu thp các s liu;
- L

p các tuy

n

i

u tra song song, tuy

n cách tuyến
200 m, c

50 m ti

n h

nh

i


u tra xung quanh bán kính 50 m,
n

u phát hiện loài s

d

ng cụng c

Tracklog c

a GPS (Garmin
62)

khoanh v

vùng phân b
.

2.2.2. Phng pháp thu thp v x lý s liu
a. Xác nh din tích ô tiêu chuẩn (OTC) cần rút mẫu
Tin hnh thu thp s loi theo các OTC vi din tích
bt u l 100 m
2
v tng dn n 10.000 m
2
, sau đó biểu diễn
mối quan hệ này trên đồ thị. Diện tích OTC ni đó s loi trong
ô t mc n nh tng i s c s dng l din tích ô mu
thu thp các d liu có liên quan.

b. Thu thp s liu trong các OTC
5
- o chu vi ti chiu cao 1,3 m bng thc dây tính
toán D
1,3
(lấy tròn đến cm) và H vút ngọn (lấy tròn đến 0,5 m)
bng Suunto ca tt c các loi cây g có D
1,3


10 cm; Xác định
tên cây của các cây đo đếm;
- o khong cách t 1 cây chn ngu nhiên trong OTC
n cây gn nht v khong cách ca 1 cây Thông hai lá dt
chn ngu nhiên n cây Thông hai lá dt gn nht tính tóan
phân bố trên mặt đất rừng của quần xã và của Thông hai lá dẹt;
- Thu thp, tính toán các nhân tố sinh thái quan trng
trong OTC nh: V trí OTC (chân, sn, nh), hng phi,
c ca OTC, cao độ, tọa UTM ca OTC, tổng tiết diện
ngang (G), tn che, loại đất, đo pH đất,lấy đất mang về để
xác định đạm tổng số, thu thp d liu v cng ánh sáng,
m v nhit không khí.
c. X lý v phân tích s liu
c.1. c im v cu trúc rng v ch s a dng sinh hc
c.1.1.Cu trúc t thnh
Tính toán chỉ số giá trị quan trọng IV% theo công thức: IV
% = (N% + G% + F%)/3
c.1.2. Ch s a dng sinh hc (ĐDSH) QXTV
- H
e

: Ch s a dng sinh hc loi Shannon-Wiener, công
thức tính: H
e
= -
- Cd: Ch s mc u th Simpson, công thc tính:
Cd =
- Hl: Ch s hn loi, công thức tính: Hl = S/N
- H: Ch s entropy Renyi, công thc tính:
H =
c.1.3. Cu trúc N-D v N-H
6
* Kim tra s thun nht
Kim tra s thun nht ca các dãy phân b N-D v N-
H các OTC bằng tiêu chuẩn
2
:

2
=
* Mô hình hóa cấu trúc N-D v N-H
Mô hình hóa cấu trúc N-D và N-H bng hm Mayer,
phân b khong cách-hình hc v phân b Weibull. Chn dng
mô phng có h s tng quan R cao nht v
2
t
bé nht.
c.1.4. Cu trúc phân b mt bng
Dùng tiêu chuẩn U ca phân b chun tiêu chun
kim tra cu trúc trên mt bng ca qun th cây g:
U =

c2. D báo mi quan h sinh thái gia loi Thông hai lá dt
vi các loi quan trng trong qun xã
Rút mu th trên 30 OTC tính tóan dung lng mu
cn thit (s OTC) theo công thc: N
ct
t
2
. V%
2
/ %
2
.

Dùng hai chỉ tiêu thống kê là và


2
để đánh giá mối
quan hệ theo từng cặp loài:

2t = [(|ad-bc| 0,5)2. n] / [(a+ b)(c + d)(a + c)(b + d)]
e. Phân tích quan hệ gia mt phân b loi Thông hai lá
dt vi các nhân t sinh thái liên quan
Tin hnh mã hóa các nhân t sinh thái nh tính và sử
dụng các nhân tố sinh thái nh lng phân tích mối quan hệ
a bin gia mt Thông hai lá dt vi các nhân t sinh thái
(y
i
) = f(x
i

), trong ó x
i
l các nhân t sinh thái tng hp. S
dng mô hình hi quy a bin phân tích, lọc và phát hiện các
7
nhân tố ảnh hởng đến mật độ phân bố loài Thông hai lá dẹt.
Chơng 3
Kết quả nghiên cứu và thảo luận
3.1. Xây dng bn vùng phân b v đánh giá c im
phân bố loi Thông hai lá dt
3.1.1. Bn vùng phân b loi Thông hai lá dt
Kt qu đã xây dựng bản đồ phân bố của loài Thông hai
lá dẹt trên nn bn a hình UTM (WGS 84) ti các khu vc
nghiên cu c th hin Hình 3.1.
3.1.2. c im phân b
Bng 3.1. S lng qun th, din tích v mt phân b bình
quân loi Thông hai lá dt ti các khu vc nghiên cu
Khu vc
phân b
S
lng
qun
th
Din
tích
(ha)
N cây/ha
bình
quân
(BQ)

Ghi chú
VQG Bidoup
-Núi B, tnh
Lâm ng
18 878,98
23,6
cây/ha
Tính mt
BQ t 45
OTC 2.500 m
2
VQG Ch
Yang Sin,
tnh c Lc
10 197,77 8 cây/ha
Tính mt
BQ t 08 OTC
2.500 m
2
Khu BTTN
Hòn B, tnh
Khánh Hòa
01 24,02 1 cây/ha
Tính mt
BQ t s cây
thc t
8
3.2. Xác định diện tích OTC cần rút mẫu và xây dựng hệ
thống OTC
Cn c kt qu vùng phân b, c im phân b của

loài trên ba khu vc, nhn thy mc tp trung ca các cá th
ca loi ch yu VQG Bidoup-Núi B. Ti hai khu vực còn
lại, qun th loi nh, s lng cá th ít v phân tán. Do vy
vic xác nh din tích ô mu, xây dng h thng OTC thu
thp các d liu nhm phân tích các c im sinh thái ch c
tp trung trên vùng phân b ca loi ti VQG Bidoup- Núi B.
Kết quả đã xác định diện tích ô mẫu là 2.500 m
2
và xây
dựng 71 ô mẫu (45 ô có và 26 ô không có loài Thông hai lá dẹt)
rải đều trên các khu vực phân bố của loài, đại diện cho các dạng
phân bố là dày, tha, rất tha và không có loài Thông hai lá dẹt.
3.3.Đặc điểm sinh thái tầng cây gỗ QXTV nơi có loài Thông
hai lá dẹt phân bố
3.3.1. Phân chia các u hợp thực vật (ƯHTV)
Căn cứ cách phân biệt các đơn vị phân loại cho một
QXTV của Thái Văn Trừng (1978) nhng sử dụng chỉ số IV%
của các loài trong quần xã làm giá trị tính toán, kết quả phân
chia thành bốn ƯHTV với các đặc điểm theo Bảng 3.2.
9
Hình 3.1. Bản đồ vùng phân bố loài Thông hai lá dẹt tại VQG
Bidoup-Núi Bà, tnh Lâm Đồng, VQG Ch Yang Sin, tnh c
Lc v Khu BTTN Hòn Bà, tỉnh Khánh Hòa.
10
Bng 3.3. Đặc điểm của các ƯHTV
Tên

u h

p th


c
v

t
T

ng IV
% c

a 9
lo

i

u
th

có IV
%>3%
T

ng IV%
c

a các
lo

i


u th

tham gia
v

o

u
h

p
IV% BQ
loài
Thông
hai lá d

t
trong

u
h

p
S

OT
C
Trâm vỏ
+ Cáp
mc VN + D

xanh
45,83% 20,41% 2,59% 10
Cáp m
c Bidoup
+ Trâm v +
Thông 5 lá
51,42% 23,27% 3,57% 7
Trâm tr

ng +
Trâm v



+ D

xanh + Thông hai
lá d

t
44,92% 23,87% 5,64% 18
Thông hai lá d

t +
Cáp m

c Bidoup
+ Cáp m

c VN +

D

xanh
51,79% 35,50% 9,65% 10
3.3.2. Cấu trúc tổ thành (CTTT)
Hình 3.7: Biểu đồ biểu diễn CTTT tầng cây gỗ của QXTV
11
Thảo luận: T ng cây gỗ của QXTV có 97 lo i v i 32 h th c
vật tham gia vào CTTT, ch y u thu c các họ Thông (Pinaceae),
S i D (Fagacaeae), quyên (Ericaceae), Sim (Myrtaceae),
Long não (Lauraceae); kiểu r ng này có thể phân chia ra l m 4
HTV, trong đó ch s IV% c a lo i Thông hai lá d t t ng d n t
th p, trung bình, cao v r t cao theo các HTV.
3.3.3. Đặc điểm đa dạng sinh học
Bảng 3.4. Ch s ĐDSH tng cây g ca QXTV và các HTV
Loi qun th
S
lng
loi(S)
S cá
th
(N)
T l
Hl
Ch
s H
e

Ch
s Cd

QXTV
97 7.324 1/75,5 3,684 0,036
Trâm v +
Cáp mc VN +
D xanh
66 1.623 1/24,6 3,532 0,041
Cápmc Bidoup
+ Trâm v +
Thông 5 lá
49 1.081 1/22,1 3,312 0,049
Trâm trng +
Trâm v +
D xanh +
Thông hai lá dt
89 2.808 1/36,6 3,791 0,031
Thông hai lá dt
+ Cáp mc
Bidoup + Cáp
mc VN + D
xanh
57 1.812 1/31,8 3,411 0,049
Thảo luận:
T l h n lo i c a QXTV l 1/75,5, ngha l c 75,5 cây cá
th l có m t lo i, ch s ĐDSH loi Shannon-Weiner H
e

12
bin ng không ln gia các u hp (ƯH);
Ch s Renyi H cho thy ƯH Thông hai lá d t + Cáp m c
Bidoup + Cáp m c VN + D xanh có tính a d ng cao nh t,

ti p theo l ƯH Trâm tr ng + Trâm v + D xanh +
Thông hai lá d t. Hai ƯH còn lại có tính ĐDSH th p nh t,
trong đó ƯH Trâm tr ng + Trâm v + D xanh + Thông
hai lá d t gi u hn v s lo i nhng phân b ít ng u
hn ƯH Cáp m c Bidoup + Trâm v + Thông 5 lá.
Hình 3.8: Biu biu din ch s a dng Renyi
3.3.4. Cấu trúc thế hệ N-D
a. Cấu trúc thế hệ của bốn ƯHTV
Các dãy phân bố N-D của các OTC 4 ƯHTV đều thuần nhất và
vì vậy có thể gộp chung để mô phỏng phân bố N-D.
Bng 3.29. Các c trng ca phân b N-D ca 04 HTV
Tên HTV
Mt
(cây/ha)
Cp kính
phân b
Dng mô
phng tt nht
Trâm v + Cáp
mc VN + D xanh
648
15 cm -155
cm
Phân b
Weibull
Cáp mc Bidoup +
Trâm v +
Thụng 5 lá
620
15 cm -

155 cm
Phân b
Weibull
Trâm tr

ng + Trâm
v



+ D

xanh +
Thông hai lá d

t
625
15 cm -
165 cm
Phân b hình
hc
Thông hai lá d

t +
723 15 cm -
135 cm
Phân b hình
13
Cáp m


c Bidoup +
Cáp m

c VN + D

xanh
hc
b. Cấu trúc thế hệ của QXTV
Hình 3.24. Biu biu din phân b N-D thc nghim QXTV
c. Thảo luận
Cu trúc th h tng cây g ca QXTV có c im:
- Tuân theo quy lut phân b gim;
- S cây BQ/ha trong 651 cây/ha, tp trung cao nht
cp kính 15 cm, sau ó gim rt nhanh cp kính k cn 25 cm.
T cp kính 85 cm s cây ch còn li < 10 cây/ha.
- Kt qu mô phng tng quan N-D ó cho thy hai
HTV Trâm v + Cáp mc VN + D xanh v Cáp mc
Bidoup + Trâm v + Thông 5 lá mô phng tt nht bng phân
b Weibull. i vi hai HTV còn li, dng mô phỏng tt nht
l phân b hình hc.
3.3.5. Cấu trúc tầng thứ N-H
a. Cấu trúc tầng thứ của bốn ƯHTV
Các dãy phân bố N-H của các OTC 4 ƯHTV đều thuần
nhất và vì vậy có thể gộp chung để mô phỏng phân bố N-H.
Bng 3.40. Các c trng ca phân b N-H ca 04 HTV
Tên HTV
Cp chiu
cao phân
b, cp
chiu cao

có s cây
nhiu nht
S cây
trong cp
chiu cao
có s cây
nhiều
nht
Dng mô
phng tt
nht
14
Trõm v + Cáp
mc VN + D xanh
6 m - 30 m,
18 m
204
cây/ha
Weibull
= 3,4
Cáp mcBidoup+Trâm
v đỏ + Thông 5 lá
6 m - 30 m,
18 m
190
cây/ha
Weibull i
= 3,3
Trâm tr


ng + Trâm v


+ D

xanh + Thông
hai lá d

t
6 m - 30 m,
18 m
193
cây/ha
Weibull
= 3,1
Thông hai lá d

t+ Cáp
m

c Bidoup + Cáp
m

c VN + D

xanh
6 m - 30 m,
18 m
257
cây/ha

Weibull
= 3,4
b. Cấu trúc tầng thứ của QXTV
c. Thảo luận
Cu trúc tầng thứ tng cây g ca QXTV có c im:
- Có dng mt nh ti cp chiu cao trung gian l 18m;
- Phân b ch yu cp chiu cao 6 m - < 26 m. S cây
> 26 m chỉ l 4 cây/ha;
- Kt qu mô phỏng tng quan N-H cho thy phân b
Weibull vi = 3,1 - 3,4 mô phng tt cho tng quan N-H
ca 04 HTV thuc kiu rng ny.
Hình 3.29. Biu biu din phân b N-H thc nghim QXTV
3.3.6. Cấu trúc phân bố cây trên mặt đất rừng
Bảng 3.41.Cu trúc phân bố cây trên mt t ca 04 HTV
Tên HTV
n U
Kt lun
Trâm v +
59 1,71 0,065 -1,86
U=1,86
1,96: Phân
15
Cáp mc VN +
D xanh
bố ngẫu
nhiên
Cáp mc
Bidoup + Trâm
v + Thông
5 lá

35 1,77 0,062 -1,40
U=1,40
1,96: Phân
bố ngẫu
nhiên
Trâm tr

ng +
Trâm v



+
D

xanh +
Thông hai lá d

t
136 1,93 0,062 -0,75
U=0,75
1,96: Phân
bố ngẫu
nhiên
Thông hai lá d

t
+ Cáp m

c

Bidoup + Cáp
m

c VN + D


xanh
74 1,66 0,073 -1,75
U=1,75
1,96: Phân
bố ngẫu
nhiên
Cu trúc phân b trên mt t rng ca 4 HTV có
dng ngu nhiên chng t qun th khá ổn định v do vy s
dng tơng đối tốt không gian trên mt t ni chúng phân bố.
3.4. Đặc điểm sinh thái của quần thể Thông hai lá dẹt
3.4.1. Đặc điểm cấu trúc quần thể
a. Cấu trúc thế hệ N-D
Bảng 3.62. Đc im phân b N-D của loài Thông hai lá dt
Tên HTV c im phân b N-D thc
nghim
Dng mô
phng tt
nht
Trâm v
+ Cáp mc
VN + D
- Có dng nhiu nh, thiu vng
cây nhiu cp kính;
- T l lp cây non v k cn trong

Không mô
phng c
bng các
16
xanh
qun th rt thp, không m bo
s k tc thay th lp cây gi ci;
hm tóan hc
Cáp mc
Bidoup +
Trâm v
+ Thông 5 lá
- Có dng nhiu nh, nhng nhìn
chung vn có dng gim;
- T l lp cây non v k cn trong
qun th rt thp, không m bo
s k tc thay th lp cây gi ci;
Dng hm
Mayer
Trâm trng +
Trâm v
+ D xanh +
Thông hai lá
dt
- Số cây tp trung cp kính 35
cm v có nhiu nh rng ca nh
các cp kính ln hn nhng xu
hng tuân theo dng gim;
- T l lp cây non v k cn trong
qun th rt thp, không m bo

s k tc thay th lp cây gi ci;
Dng hm
Mayer
Thông hai lá
dt + Cáp
mc Bidoup
+ Cáp mc
VN + D
xanh
- Số cây tp trung cp kính 35
cm v có nhiu nh rng ca nh
các cp kính ln hn nhng xu
hng tuân theo dng gim;
- T l lp cây non v k cn trong
qun th rt thp, không m bo
s k tc thay th lp cây gi ci;
Dng hm
Mayer
Hình 3.43: Biu biu din phân b N-D thc nghim loi
Thông hai lá dẹt
Thảo luận
Cu trúc N-D loài Thông hai lá dẹt có các c im:
- Có nhiu nh, dng rng ca nhng nhìn chung tuân
theo quy lut phân b gim ca kiu rng t nhiên khác tuổi;
- S cây t cp kính 15 cm - 35 cm xp x 12 cây/ha,
chim t l thấp (khong 50%) trong qun th, có nguy c e
da s tn ti ca qun th do thiu s thay th lp cây gi ci.
- Kt qu mô phng tng quan N-D cho thy, ngoi tr
qun th Thông hai lá dt trong HTV Trâm v + Cáp mc
VN + D xanh không th mô phng tơng quan N-D bằng các

17
hàm toán học, các qun th Thông hai lá dt trong ba HTV
còn li u có th mô phng tt bng c ba dng hm toán học,
trong đó dng hm Mayer mô phng tt nht.
b. Cấu trúc tầng thứ
Bảng 3.73. Đc im phân b N-H của loi Thông hai lá dt
trong 4 HTV
Tên HTV c im phân b N-H thc
nghim
Dng mô
phng tt
nht
Trâm v
+ Cáp mc
VN + D
xanh
Cây tp trung ch yu các cp
chiu cao ln t 22 m - 30 m
chng t qun th thiu vng lp
cây non v k cn, không m bo
s k tc th h;
Không mô
phng c
bng các
hm tóan hc
Cáp mc
Bidoup +
Trâm v
+ Thông 5 lá
Cây tp trung ch yu các cp

chiu cao ln t 22 m - 30 m
chng t qun th thiu vng lp
cây non v k cn, không m bo
s k tc th h;
Dng phân
b Weibull
Trâm trng +
Trâm v
+ D xanh +
Thông hai lá
dt
Cây tp trung ch yu các cp
chiu cao ln t 22 m - 34 m
chng t qun th thiu vng lp
cây non v k cn, không m bo
s k tc th h;
Dng phân
b Weibull
Thông hai lá
dt + Cáp
mc Bidoup
+ Cáp mc
VN + D
xanh
Cây tp trung ch yu các cp
chiu cao ln t 22 m - 34 m
chng t qun th thiu vng lp
cây non v k cn, không m bo
s k tc th h;
Dng phân

b Weibull
Thảo luận:
- Cu trúc N-H loài Thông hai lá dẹt có các c im:
- Có dng mt nh, s cây tp trung cao nht cp
chiu cao 22 m, cao hơn chiều cao BQ của lâm phần (18 m);
18
- S cây ở các cp chiều cao thấp 6 m - 18m là 12,2
cây/ha, chim t l thấp (khong 51,6%) trong qun th, e da
s tn ti ca qun th do thiu s thay th lp cây gi ci.
- Kt qu mô phng tng quan N-H cho thy, ngoi
tr qun th Thông hai lá dt trong HTV Trâm v + Cáp
mc VN + D xanh không th mô phng tơng quan N-H bằng
các hàm toán học, các qun th Thông hai lá dt trong ba
HTV còn li u có th mô phng tốt bằng phân b Weibull.
Hình 3.48: Biu biu din phân b N-H thc nghim loi
Thông hai lá dẹt
c. Cấu trúc phân bố cây trên mặt đất rừng
Bảng 3.74. Cu trúc phân bố cây trên mt t rng ca loài
Thông hai lá dẹt trong 04 HTV
Tên HTV
n U
Kt lun
Trâm v +
Cáp mc VN +
D xanh
8 1,89 0,0006 -4,90
U < -1,96:
Phân b
cm.
Cáp mc

Bidoup + Trâm
v + Thông
5 lá
17 1.39 0,0014 -7,08
U < -1,96:
Phân b
cm.
Trâm tr

ng +
Trâm v



+
D

xanh +
Thông hai lá d

t
36 1.83 0,0021 -9,54
U < -1,96:
Phân b
cm.
Thông hai lá d

t
+ Cáp m


c
41 1,64 0,0052 -9,66 U < -1,96:
Phân b
cm.
19
Bidoup + Cáp
m

c VN + D


xanh
Phân b trên mt đất rừng ca loi Thông hai lá dt
trong 4 HTV có dng phân b cm. iu ny chng t loi
ch có kh nng xut hin gii hn trên nhng tiu hon cnh
rng thc s thun li cho s tái sinh, sinh trng v phát trin.
3.4.2. D báo mi quan h sinh thái gia loi Thông hai lá
dt vi các loi u th khác trong QXTV
Kt qu nghiên cu cho thy loi Thông hai lá dt
(Pinus krempfii) có mi quan h h tr vi loi Hng quang
(Rhodoleia championii) v quan h bi xích vi loi D xanh
(Lithocarpus pseudosundaicus) và có mi quan h ngu nhiên
vi các loi Cáp mc Bidoup (Craibiodendron henryi), Cáp mc
VN (Craibiodendron vietnamense), Kha th nhím (Castanopsis
echidnocarpa), Kha th nguyên (Castanopsis pseudoserrata),
Trâm trng (Syzygium wightianum) v Trâm v (Syzygium
zeylanicum). (Bảng 3.6).
3.4.3. Nghiên cu các nhân t sinh thái ch yu nh hng
n mt phân b ca loi Thông hai lá dt
Kt qu phân tích a bin đã cho thấy bin 1/N Thong

(mật độ loài Thông hai lá dẹt) có mi quan h vi 4 bin l
Uuhop (loại u hợp), 1/Caodo (Cao độ), Vido (Vĩ độ) v Vitri (Vị
trí của OTC là chân, sờn, đỉnh).
Thit lp mô hình quan h gia bin ph thuc l
1/NThong vi 4 bin c lp l Uuhop, 1/Caodo, Vido v Vitri,
20
Bảng 3.75: Kiểm tra quan hệ sinh th¸i giữa loài Th«ng hai l¸ dẹt với c¸c loài quan trọng trong QXTV
Loài A Loài B
n
A
n
B
nAB nA
B-
(d)
P(A) P(B) P(AB)
ρ χ
2
Quan hệ
Th«ng hai l¸
dẹt
C¸p mộc
Bidoup
9 18 36 8 0,63 0,76 0,51 0,12 1,04
Ngẫu nhiªn
Th«ng hai l¸
dẹt
C¸p mộc VN
9 18 36 8 0,63 0,76 0,51 0,12 1,04
Ngẫu nhiªn

Th«ng hai l¸
dẹt
Dẻ xanh
13 26 32 0 0,63 0,82 0,45 -0,36 9,17
Quan hệ ©m
Th«ng hai l¸
dẹt
Kha thụ
nguyªn
19 18 26 8 0,63 0,62 0,37 -0,11 0,91
Ngẫu nhiªn
Th«ng hai l¸
dẹt
Hồng quang
6 16 39 10 0,63 0,77 0,55 0,29 5,94
Quan hệ
dương
Th«ng hai l¸
dẹt
Kha thụ nhÝm
8 20 37 6 0,63 0,80 0,52 0,06 0,29
Ngẫu nhiªn
Th«ng hai l¸
dẹt
Tr©m trắng
0 24 45 2 0,63 0,97 0,63 0,22 3,52
Ngẫu nhiªn
Th«ng hai l¸
dẹt
Tr©m vỏ đỏ

5 21 40 5 0,63 0,86 0,56 0,11 0,89
Ngẫu nhiªn
21
t hp bin tìm phng trình biu din có h s tng quan
cao nht v các giá tr P ca các bin s l nh nht. Kt qu đã
tìm ra phng trình sau:
1/N Thong = 0,307016 - 3,13684E-8*Uuhop*Vido -
58,546*1/Caodo*Vitri
Các s liu v mt thng kê:
- H s tơng quan R
2
= 42,39%;
- Giá tr P ca các bin s Uuhop*Vido, Vitri*1/Caodo
ln lt l: 0,0003; 0,0357 v u nh hn 0,05;
- Giá tr P ca phép phân tích phng sai l: P=0,0000 <
0,05 nên các bin s có mi quan h có ý ngha v mt thng kê
tin cy 95%.
Kết luận và kiến nghị
Kết luận
- Hình thành lp bn s hóa vùng phân b ca loài
Thông hai lá dt; loài phân b ch yu cao t 1200 m -
2.000 m, tp trung cao 1.500 m -1.700 m, phân b cm, tp
trung trên nh dông, i.
- Đặc điểm sinh thái của QXTV: Có thể phân ra làm 4
ƯHTV, trong đó chỉ số IV% của Thông hai lá dẹt tăng dần từ
thấp, trung bình, cao và rất cao theo các ƯHTV; QXTVcó tính
ĐDSH khá cao,trong 04 ƯHTV thì ƯH Trâm trắng + Trâm vỏ
đỏ + Dẻ xanh + Thông hai lá dẹt có tính giàu có về loài và độ
đồng đẳng cao nhất; cấu trúc thế hệ tuân theo quy luật phân bố
giảm, mô phỏng tốt nhất bằng phân bố Weibull và phân bố hình

học; cấu trúc tầng thứ có dạng một đỉnh tại cấp chiều cao trung
gian là 18 m và mô phỏng tốt nhất bằng phân bố Weibull; cấu
trúc phân bố cây trên mặt đất rừng có dạng phân bố ngẫu nhiên,
22
chứng tỏ quần thụ sử dụng khá tốt không gian trên mặt đất rừng.
- Đc im sinh thái ca qun th Thông hai lá dt: Cấu
trúc N-D có nhiều đỉnh nhỏ nhng nhìn chung tuân theo qui luật
phân bố giảm, tỉ lệ lớp cây non và kế cận thấp, có nguy cơ đe
dọa sự tồn tại của quần thể trong tơng lai, có thể mô phỏng tốt
nhất bằng hàm Mayer; cu trúc N-H có dng mt nh cp
chiu cao 22 m, s cây cp chiu cao nh chim t l thp,
thiu vng lp cây non v k cn, mô phng tt nht bng phân
b Weibull; cu trúc phân b cây trên mặt đất rừng có dạng
phân b cm, chng t loi chỉ xut hin gii hn trên nhng
iu kin môi trng thc s thun li; trong 9 loi quan trng
ca qun xã, Thông hai lá dt có mi quan h h tr vi loi
Hng quang (Rhodoleia championii), quan h bi xích vi loi
D xanh (Lithocarpus pseudosundaicus) v có mi quan h
ngu nhiên vi 7 loi khác; trong 12 nhân t sinh thái a vo
phân tích có bn nhân t là u hp, cao , v v v trí có
mi quan h vi mt phân b ca loi Thông hai lá dt.
Kiến nghị
- Cn có các kho sát tip theo v khu vc phân b ca
loi, thu thp các d liu v cu trúc QXTV v ca qun th loài
ti VQG Ch Yang Sin, VQG Phc Bình, tnh Ninh Thun, và
một vài khu vực khác tại tỉnh Khánh Hòa;
- Cn có các nghiên cu tip theo v c im vt hu,
tái sinh, a dng di truyn gia các qun th v gia các cá th
trong qun th, nhân ging hu tính v vô tính có th a ra
mt chin lc bo tn hiu qu cho loi câyny.

23

×