Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Nghiên cứu lớp từ vựng chuyên ngành thể thao trong tiếng Anh và ứng dụng trong dịch thuật và giảng dạy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.17 KB, 5 trang )

Nghiên cu lp t vng chuyên ngành th thao
trong ting Anh và ng dng trong dch thut và
ging dy


Nguyn Hoàng Yn


i hc Khoa hc Xã h
Lu Ngôn ng hc; Mã s: 60 22 01
ng dn: TS. Trn Th Lan
o v: 2014


Keywords. Ting Anh; Ngôn ng hc; T vng

Content
1. Lý do chọn đề tài
Trong quá trình phát trin và hi nhp ca ngành giáo dc hin nay, TA tr thành ni
dung bt buc ti hc chuyên nghip trên toàn qui vng
i hc th thao chuyên nghin, sinh viên phi hc thêm TA chuyên
ngành th c phc v cho mc u, cp nhi, hc
tp thông tin, kin thc th thao mi nht mt cách trc tip và nhanh chóng nhm nâng cao cht
o chng hc tp trong th thao.
Tuy nhiên, thc t ging dy hin nay tng th thao chuyên nghip cho thy,
 t n  i khó, l       u
nghiên cu và tham kho còn hic bit là v t vng chuyên ngành. Trên thc t, sinh viên
hiu ng u hot cách s dng các thut ng th u này gây
cn tr không nh cho quá trình t hc và bng kin thc ca sinh viên.
Xut phát t thc t ging dy TA tng ci cp bách v nâng cao
cho nhân lc ngành th c bit vt giáo viên TA chuyên


ngành, tôi ch tài “Nghiên cứu lớp từ vựng chuyên ngành thể thao trong tiếng Anh và
ứng dụng trong dịch thuật và giảng dạy.”  tài nghiên cu cho lum góp
phn nâng cao chng, hiu qu bài ging và ng dng trong dch thut.
2. Lịch sử vấn đề
Nhìn li h thng các nghiên cng ngôn ng hc hoc giáo hc pháp ti mt
s  giáo dc ln trong c i và TP H Chí Minh, Vin Ngôn
ng, Vin Hàn lâm Khoa hc Xã hi (nguyên Vin Khoa hc Xã hi I
và II, v.v. tôi thu nào tht s chuyên sâu v t vng chuyên ngành th thao
trong TA. Theo kh u ca chúng tôi, mi ch có mt s heo
ng nghiên c Nghiên cu ca Nguyng s t ng - Hi
thoi th thao Anh  Vi  c biên so    cu   English
Dictionary of Sports Terms and a nhà xut b980, có b
sung thêm các thut ng mi  mt s n mnh  Vit Nam và khu v
in kinh Dù có mt s  cun sách này có
mt s thut ng gic bit còn thiu nhiu môn th c
 cun vt, bóng bàn, cu lông, th dc ngh thut v.v. ng thc hành
còn có th k n công trình ng Anh dành cho gii th a Nguyn Trung Tánh
và Nguy. Cun sách này tp hp mt s t vng chuyên ngành th c dùng
ph bin  các b ing cc s dng khi
giao tip, luyn t  u. Bên c  ng Anh chuyên ngành th thao  tp 1)
(2013) ca các tác gi Trn Quang Hi (ch biên), Nguyn Th M 
là mc quan tâm vi 

























.
 bi hc, tôi tìm thy mt vài nghiên cu v TA chuyên ngành th 
 t s y và hc ting Anh chuyên ngành th
a Nguyn Th Hoài M  Hòa (2011) v tài v thit k bài thi
vh thao. Tuy nhiên, c hai tác gi này mi ch xem xét
mt vài khía cnh ca ngôn ng TA và lt ngoi ng ng tip cn giáo
hc pháp hoc ki i ngôn ng ci hc. Hay Lua
Trn Minh Kim Nhu to hình thc và ng a thut ng th thao ting Vit (so sánh
vi tiu nghiên cu sâu cu to hình thc và ng 
ca thut ng th i nghiên cu thut ng th thao trong TV. Có th thy,
vio sát thut ng th thao TA hin nay và ng dng các kt qu ch thut và
ging dy là mt v còn b ng.
Trên th gii, do hn ch v ngun tài liu, tôi ch yu tìm hiu v thut ng th thao
bi s dng mng chia s mt cách rng rãi. S 

i nhiu kin kt ni và chia s gia mi vi nhau rt d dàng. Nhng tp hp
các thut ng ng vi ni dung mc kinh v mt
ch c cp nht hàng ngày, hàng gi, m phc v công tác
ging dy.
3. Mục đích và nhiệm vụ của đề tài

 là 
trong TA 

- 
- o TA 

- 

4. Đối tượng nghiên cứu
ng nghiên cu ca lu vng TA chuyên ngành th tha
trình ting Anh chuyên ngành Th i ti hm Th
dc Th thao Hà Tây (hii hm Th dc Th thao Hà Ni) biên son.
Cuc nhà xut bn Th dc Th thao xut bn lc tái
bn nhiu l ci tin ni dung và cp nht thông tin.
 tài tp trung vào t vng th thao ting Anh s dng trong cun sách, vi s ng c
th là 439 thut ngc sàng lc bn d liu.
5. Phạm vi nghiên cứu
Phm vi nghiên cu c tài là các thut ng TA chuyên ngành th thao th thao và bi cnh
ging dy, dch thut ca chúng ti hm Th dc th thao Hà Ni. Tuy nhiên
lu i chi tt c h thng t vng chuyên ngành th thao ca
tt c các môn th thao mà ch tp trung vào mt s ni dung th thao ph bi
dn kinh, tennis v.v.
6. Phương pháp nghiên cứu
 gii quyt các nhim v nghiên cu c tài, trong quá trình nghiên c

d
a) Phương pháp định lượng kết hợp với phương pháp định tính
- p d liu bng s và gii quyt quan h trong
lý thuyt và nghiên cm din d ng hóa, phn ánh và
din gii các mi quan h gia các t vng th thao TA trong cùng mc phân loi.
- nh tính da vào thu thp d liu bng ch và tip cn nhm tìm cách mô t và
m ca các thut ng c nghiên cu.
b) Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu
Trong nghiên cn hành sàng lc 439 thut ng 
tin hành nghiên ci vi quá trình sàng l



:
- Bươ
́
c 1: 613 



.
- Bươ
́
c 2: 

 ng d







613 

ng 



:  




 nhóm khác chuyên ngành th thao (













 );
u la chng nghiên cu.
- Bươ

́
c 3: 











 439 














   thu




, tôi tip t




 (2000)   n Oxford
o nhiu ngun tài liu khác nhau, các thông tin th
thao trên mng, các loi t n Anh-Vit, Vit-Anh, báo Vietnam News, các tp chí th thao
Anh-Vit, các tp chí th thao, các giáo trình th ng dy tng v.v. 





















.
c) Phương pháp so sánh - đối chiếu
Ma vii chi tìm him ging và khác nhau liên quan
n v t vng th thao trong TA và TV t ng dng cho quá trình dch thut và ging
dy mt cách chun xác và d hiu nht.
d) Phương pháp thống kê phân loại.
m phân chia và sp xp các t vc nghiên cu theo nhng
th t nhnh,  nhng c nhnh, da trên nhng thuc tính ging nhau và khác nhau
gi ng nhóm riêng bit.
















 (TA) 







 TV; 




















 :
+ Phân loi theo cu to t
+ Phân loi da trên quá trình dch sang TV









 , 











  lý kt
qu nghiên cu bng thng kê toán hc.
e) Phương pháp xử lý dữ liệu bằng bằng thống kê toán học
V dn m x lý d liu, lp các
bng thng kê trên các d liu nghiên c n các kt lun phc v cho m
cu. Các t vng trên 
















 ; 








; 






















.
Ngoài ra, trong quá trình nghiên cu, lu s dpháp kho sát
thc nghii thích v.v.
7. Đóng góp của luận văn
Tác gi lung nhng nghiên c tài có th có mt s 
trong quá trình dch thut và ging dy ni dung TA chuyên ngành th 
- Giúp i hc khc pht h thng AnhVit Th thao chuyên
 nâng cao hiu bit và vn dng chính xác các thut ng c s dng trong TA và TV.
- i bit TA tng quát (General English - GE) có th tip cn, tìm hiu ý n,
các cm t TA chuyên ngành th thao.
8. Bố cục luận văn
Ngoài phn mở đầu, kết luận, phn nội dung lu
 lý lun
 Lut s lý thuyt v t vng ting
 t v dch thun t vng nhm phc v cho m
cu. Nhng lý thuyn kt qu nghiên c
o sát lp t vng chuyên ngành th thao trong ting Anh
ut ng th thao tác gi la ch nghiên cc phân loi
theo nhng ch  nhnh. Nhng phân lon và d hic d
dàng tip thu và s dng.
ng dng các nghiên cu lp t vng chuyên ngành th thao trong dch thut và

ging dy
Sau khi kho sát và phân loi nhng thut ng chuyên ngành th thao TA, tác gi Lu
tin hành ng dng kt qu ch thung dy TA  phm vi hp,
ch và ging dy Giáo trình cho sinh viên 


References
Tiếng Việt
1. Lê Hoài An (2006), Tương đương dịch thuật và tương đương thuật ngữ, Ngôn Ng s 5,
Hà Ni.
2.  Hu Châu, Bùi Minh Toán (1993), Đại cương ngôn ngữ học, NXB Giáo Dc.
3.  Hu Châu (1996), Từ vựng Ngữ nghĩa tiếng Việti hc Quc gia Hà Ni.
4. Nguyn Hng Cn (2011), 55 năm nghiên cứu khoa học, Ngành Ngôn ng hi
hc Khoa hc Xã hi &   i hc Quc gia Hà Ni.
( />nm-nghien-cu-khoa-hc&catid=30:tac-gia-tac-pham&Itemid=40)
5. Nguyn Hng Cn, Về vấn đề tương đương trong dịch thuật, T/c Ngôn ng, s 11/2011
6. Mai Ngc Chc Nghiu & Hoàng Trng Phin (1997). Cơ sở ngôn ngữ học và
tiếng Việt. Nxb Giáo dc.
7. 



 (1975), Về kha
́
i niê
̣
m tha
̀
nh ngư
̃

Tiếng Viê
̣
t, 3.
8. Nguyn Thin Giáp (1985), Từ vựng học tiếng Việt, i Hc & Trung Hc Chuyên
Nghip, Hà Ni.
9. 



 (1999), (), Sô
̉
tay tư
̀
ngư
̃
Ha
́
n Viê
̣
t bâ
̣
c Tiê
̉
u ho
̣
c , 


,
10. Nguyn Thin Giáp (2010), 777 khái niệm ngôn ngữ học, i hc Quc gia Hà Ni.

11. Trn Quang Hi (2013) (ch biên), Nguyn Th M    u, Tiếng Anh
chuyên ngành thể thao - tập 1, NXB Thông tin và truyn thông.
12.  Hòa (2011), Thiết kế bài thi vấn đáp TA cho sinh viên năm thứ hai Trường Đại
học Thể dục Thể thao Bắc Ninh, Hà Ni.
13. , Về vấn đề xây dựng thuật ngữ khoa học, NXB Khoa Hc Xã Hi,
Nà Ni
14. Nguyn Th Hoài M (2010), Nghiên cứu đánh giá một số khó khăn mà giáo viên và sinh
viên năm thứ hai Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội phải đối mặt khi dạy
và học môn đọc tiếng Anh chuyên ngành thể thao, Hà Ni.
15. Bùi Xuân M, Phm minh Tho (2000), Từ điển thể thao, Thông Tin, Hà
Ni.
16. Trn Minh Kim Nht (2010), cấu tạo hình thức và ngữ nghĩa của thuật ngữ thể thao tiếng
Việt (so sánh với tiếng Anh), TP. H Chí Minh.
17. Nguynh Thng Li, Những khó khăn trong sử dụng TA, NXB

18. Mai Th King (2009), Ngôn ng hi  Nxb Khoa hc xã hi, Hà Ni.
19. Nguyn Trung Tánh, Nguych 2002), Tiếng Anh dành cho giới Thể
thao, NXB TP. H Chí Minh.
20. Lê Hùng Tin (3/2009), Vấn đề phương pháp trong dịch thuật Anh-Việt, 

21. c Cân (2009), Nhập môn ngôn ngữ học, Hà Ni,.
22. Nguy(1996), (ch biên), Từ điển giải thích thuật ngữ ngôn ngữ học , NXB Giáo

23. Nhiu tác gi (1976), Bóng đá, NXB Th Dc Th Thao, Hà Ni.
24. Nhiu tác gi (1978), Bóng Chuyền, NXB Th Dc Th Thao, Hà Ni
25. Nhiu tác gi (2000), Luật bóng rổ, NXB Th Dc Th Thao, Hà Ni.
26. Nhiu tác gi (2001), Giáo trình bóng chuyền, NXB Th Dc Th Thao, Hà Ni.
27.
28. ngonnguhoc.org
29.

Tiếng Anh
30. A S Hornby (2005), Oxf
31. A. S Hornby, (2005) Oxford Advanced Learner’s Dictionary, Oxford University Press.
32. A. S Hornby (2005), Oxford Advanced Learner’s Dictionary, Oxford University Press.
33. A. V Gavrillovets (1980), Russian - English dictionary of sports terms and phrase, State
Mutual Book & Periodical Service.
34. C.A Yorio (1971), Some sources of Reading Problems for Foreign Language Learners.
35. H.D Brown (1994), Teaching by Principles: An Interactive Approach to Language
Pedagogy, Prentice Hall Regents.
36. Harley Heidi (2006), English words– A Linguisic Introduction, Blackwell Publishing Ltd.
37. J.C. Catford, A linguistic Theory of Translation, Oxford University, Oxford, 1965.
38. N. Christopher Candlin (1992), English language teaching, Prentice Hall International Ltd.
39. Nunan David (1991), Language Teaching Methodology.
40. Nunan David (1992), Research Methods in Language Learning, Cambridge University
Press.
41. Plag Ingo (2003), Word Formation In English.
42. R.S Ginzburg, S.S Khidekel, G.Y Knyazeva, A.A Sankin (1979), A Modern Course in
Lexicology, NXB Moscow.
43. Van Sterkenburg Piet (2003), A Practical Guide to Lexicography.
44. Volleyball Association of Singapore (1992), Official volleyball rules, Barcelona.




×