Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

QUẢN LÝ MUA BÁN VÀ CHO THUÊ ĐĨA CD TẠI SHOP CD VỌNG CÁT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.66 KB, 21 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Đề tài:


NHA TRANG 12/2010
1
GVHD : TS NGUYỄN HỮU TRỌNG
SV : NHÓM 1
LỚP : THILAI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
  
BÀI TẬP LỚN
ĐỀ TÀI
QUẢN LÝ MUA BÁN VÀ CHO THUÊ ĐĨA
CD TẠI SHOP CD VỌNG CÁT
2
Thành viên nhóm:
1. Hoàng Đức Vĩnh
2. Nguyễn Công Đức
GVHD : Thầy BÙI CHÍ THÀNH
SV : NHÓM I
LỚP : HOCLAI
Mô tả hệ thống
1. Giới thiệu hệ thống
Shop CD Vọng Cát là một cửa hàng nhỏ nằm ở đường Nguyễn Đình Chiểu, chuyên
mua bán và cho thuê đĩa CD, DVD về nhạc và phim ảnh. Cửa hàng thường xuyên cập
nhật nhiều album mới ra của các ca sĩ, cũng như các phim lẻ và dài tập ở nhiều thể loại,
thu hút nhiều người xem.


2. Mô tả
Nhiệm vụ của hệ thống: quản lí mua bán và cho thuê CD.
Các bộ phận
Chức năng của từng bộ phận
• Bộ phận bán hàng: Tiếp xúc trực tiếp với khách hàng về việc
bán và thuê đĩa.
• Bộ phận kinh doanh: Thu thập thông tin, khảo sát thị trường
và đề ra chiến lược kinh doanh cho từng thời điểm.
• Bộ phận kỹ thuật: Kiểm tra và sửa chữa đĩa.
• Bộ phận kế toán: Quản lý việc thu, chi của cửa hàng.
3
Bộ phận giám đốc
Bộ phận
bán hàng
Bộ phận
kinh doanh
Bộ phận
kế toán
Bộ phận
kỹ thuật
3. Quy trình làm việc
a. Trước bán hàng
- Bộ phận kinh doanh khảo sát thị trường để thu thập thông tin về những album,
những bộ phim mới.
- Sau khi khảo sát, bộ phận kinh doanh đưa ra danh sách những đĩa cần mua và
số lượng mua.
- Bộ phận kinh doanh tìm hiểu thông tin về các nhà cung cấp: tên nhà cung cấp,
địa chỉ, giá bán.
- Chủ cửa hàng dựa trên thông tin về các nhà cung cấp để chọn ra nhà cung cấp
thích hợp và làm hợp đồng mua đĩa.

b. Trong bán hàng
- Cửa hàng mua bán và cho thuê hai loại đĩa là cd và dvd, với các thể loại nhạc,
phim, học tập.
- Khách hàng đến mua đĩa sẽ được nhân viên giới thiệu về các đĩa mới ra, tùy
vào nhu cầu sở thích của khách hàng. Sau khi khách hàng đồng ý mua đĩa,
nhân viên sẽ lập một hóa đơn gồm thông tin khách hàng, ngày lập hóa đơn,
danh sách đĩa mua, số lượng, tổng tiền trả, nhân viên lập hóa đơn. Trong đó,
tổng tiền trả = SUM( số lượng mua * giá bán).
- Đối với khách hàng đến thuê đĩa, sau khi tính tiền cọc và tiền thuê dựa trên số
lượng đĩa khách hàng muốn thuê, nhân viên sẽ lập một phiếu thuê đĩa gồm
thông tin của khách hàng, danh sách đĩa thuê, ngày thuê, ngày hẹn trả, tiền
thuê, tiền cọc, nhân viên lập phiếu thuê. Trong đó:
+ Tiền thuê = SUM(đĩa thuê * giá thuê).
+ Tiền cọc được tính như sau:
Nếu là đĩa DVD thì tiền cọc cho mỗi đĩa là 10000vnd
Nếu là đĩa CD thì tiền cọc cho mỗi đĩa là 5000vnd.
- Khi khách hàng trả đĩa, nhân viên kiểm tra xem khách có trả đĩa trễ hạn hay
không, nếu trễ hạn nhân viên sẽ tính tiền phạt rồi lập một phiếu thanh toán,
khoản tiền phạt này được trừ vào tiền cọc, nếu khách hàng không tiếp tục thuê
đĩa, nhân viên sẽ hoàn trả tiền cọc cho khách hàng. Trong đó:
+ Tiền phạt = (ngày trả - ngày hẹn trả) * 10% * giá thuê * số lượng thuê.
+ Tiền hoàn trả = Tiền cọc – tiền phạt.
- Cuối tháng nhân viên sẽ thống kê doanh thu để báo cáo cho chủ cửa hàng.
c. Sau bán hàng
4
- Khách hàng thường xuyên mua đĩa tại cửa hàng, khi đến cửa hàng những lần
tiếp theo sẽ được nhân viên giới thiệu những đĩa mới thuộc thể loại mà khách
hàng quan tâm.
- Những khách hàng đã mua hay thuê đĩa nhiều lần tại cửa hàng sẽ được giảm
giá cho những lần mua và thuê đĩa tiếp theo.

- Vào những dịp lễ tết khách hàng có chương trình tặng đĩa cho khách hàng quen
hay khách hàng mua đĩa với số lượng lớn.
I. Đặc tả hệ thống
1. Đặc tả dữ liệu
Hệ thống quản lý các đối tượng sau:
- Đĩa: Tên đĩa, loại đĩa, thể loại, số lượng. Một đĩa chỉ dùng để bán hoặc thuê, nếu để
bán thì quản lý thêm giá bán, nếu để cho thuê thì quản lý thêm giá cho thuê, số lần
đã cho thuê.
- Khách hàng: Họ tên KH, địa chỉ KH, số điện thoại KH.
- Nhân viên: Họ tên NV, địa chỉ NV, số điện thoại NV.
- Hóa đơn: Số hóa đơn, thông tin về KH, danh sách đĩa mua, số lượng, ngày lập HĐ,
NV lập HĐ, tổng tiền trả.
- Phiếu thuê: Số phiếu thuê, thông tin về KH, danh sách đĩa thuê, ngày thuê, ngày
hẹn trả, tiền thuê, tiền cọc, nhân viên lập phiếu thuê.
- Phiếu thanh toán: Tiền hoàn trả, ngày.
- Nhà cung cấp: Tên nhà cung cấp, địa chỉ nhà cung cấp, giá bán.
- Hợp đồng mua đĩa: Thông tin về nhà cung cấp, đĩa , số lượng, giá mua, ngày ký
hợp đồng, ngày thanh toán.
2. Đặc tả xử lý
Hệ thống thực hiện các công việc sau:
- Khảo sát thị trường: Danh sách đĩa cần mua.
- Tìm hiểu nhà cung cấp:Nhà cung cấp.
- Làm hợp đồng mua đĩa: Hợp đồng mua đĩa.
- Lập hóa đơn: Hóa đơn
- Lập danh sách đĩa mua: Danh sách đĩa mua.
- Tính tiền khách hàng phải trả khi mua đĩa: Hóa đơn.
- Lập phiếu thuê đĩa: Phiếu thuê.
- Lập danh sách đĩa thuê: Danh sách đĩa thuê.
- Tính tiền thuê đĩa: Phiếu thuê.
- Tính tiền cọc khi thuê đĩa: Phiếu thuê.

- Lập phiếu thanh toán: Phiếu thanh toán.
- Tính toán trả trễ hạn: Phiếu thanh toán.
5
II. Thiết kế dữ liệu
1. Mô hình quan niệm dữ liệu
ĐĨA
- Mã đĩa
- Tên đĩa
- Loại đĩa
- Số lượng
THỂ LOẠI
- Mã thể loại
- Tên thể loại
Đ-TL
(1,n)
(1,n)
(1,1)
KHÁCH HÀNG
- Mã KH
- Tên KH
- Địa chỉ KH
- SĐT KH
NHÂN VIÊN
- Mã NV
- Tên NV
- Địa chỉ NV
- SĐT NV
NHÀ CUNG CẤP
- Mã NCC
- Tên NCC

- Địa chỉ NCC
BG BÁN
- Ngày
- Giá bán
-
ĐĨA THUÊ
- Số lần thuê
BG THUÊ
- Ngày
- Giá thuê
-
(1,1)
PHIẾU THUÊ
- Số phiếu thuê
- Ngày thuê
- Ngày hẹn trả
- Tiền thuê
- Tiền cọc
HÓA ĐƠN
- Số hóa đơn
- Ngày lập HĐ
- Tổng tiền trả
HỢP ĐỒNG
- Số hợp đồng
- Số lượng mua
- Giá mua
- Ngày ký HĐ
- Ngày TT
PHIẾU THANH
TOÁN

- Số phiếu TT
- Tiền hoàn trả
- Ngày
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
DS ĐĨA MUA
- Số lượng mua
(1,n)
DS ĐĨA THUÊ
(1,n)
NCC-D
- Đơn giá
CT HỢP
ĐỒNG
6
2. Mô hình tổ chức dữ liệu
KHÁCH HÀNG ( Mã KH, Tên KH, Địa chỉ KH, SĐT KH).
NHÂN VIÊN ( Mã NV, Tên NV, Địa chỉ NV, SĐT NV).
NHÀ CUNG CẤP ( Mã NCC, Tên NCC, Địa chỉ NCC).
THỂ LOẠI ( Mã thể loại, Tên thể loại).
ĐĨA ( Mã đĩa, Tên đĩa, Loại đĩa, Số lượng, Mã thể loại).

ĐĨA THUÊ ( Mã đĩa, Số lần thuê)
HỢP ĐỒNG ( Số hợp đồng, Mã NCC, Mã NV, Mã đĩa, Số lượng mua, Giá mua, Ngày
ký HĐ, Ngày TT).
HÓA ĐƠN ( Số hóa đơn, Mã KH, Mã NV, Ngày lập HĐ, Tổng tiền trả).
DS ĐĨA MUA (Số hóa đơn, Mã đĩa, Số lượng mua)
NCC-Đ ( Mã NCC, Mã đĩa, Đơn giá).
PHIẾU THUÊ ( Số phiếu thuê, Mã KH, Mã NV, Ngày thuê, Ngày hẹn trả, Tiền thuê,
Tiền cọc)
DS ĐĨA THUÊ (Số phiếu thuê, Mã đĩa, Số lượng thuê)
PHIẾU THANH TOÁN ( Số phiếu TT, Số phiếu thuê, Tiền hoàn trả, Ngày).
BG BÁN ( Mã đĩa, Ngày, Giá bán).
BG THUÊ ( Mã đĩa, Ngày, Giá thuê).
3. Mô hình vật lý dữ liệu
KHÁCH HÀNG ( Mã KH, Tên KH, Địa chỉ KH, SĐT KH).
Field Name Data Type Field Size Valudation Rule
Mã KH (K) Text 3 Len()=3
Tên KH Text 30
Địa chỉ KH Text 30
SĐT KH Text 15
Vd:
Mã KH Tên KH Địa chỉ KH SĐT KH
001 Hà Văn Huy 23 Tôn Đức Thắng 0122123123
002 Nguyễn Thị Lan 12 Hùng Vương 0977712712
003 Trần Văn Quý 56 Ngô Lan Chi 01231112221
7
NHÂN VIÊN ( Mã NV, Tên NV, Địa chỉ NV, SĐT NV).
Field Name Data Type Field Size Valudation Rule
Mã NV (K) Text 2 Len()=2
Tên NV Text 30
Địa chỉ NV Text 30

SĐT NV Text 15
Vd:
Mã NV Tên NV Địa chỉ NV SĐT NV
01 Lê Đức Hậu 11 Hoàng Văn Thụ 0583551096
02 Trần Thị Bé 25 Tôn Đản 0905471234
03 Lê Thị Hồng 15 Cao Văn Bé 0977277711
NHÀ CUNG CẤP ( Mã NCC, Tên NCC, Địa chỉ NCC).
Field Name Data Type Field Size Valudation Rule
Mã NCC (K) Text 2 Len()=2
Tên NCC Text 30
Địa chỉ NCC Text 30
Vd:
Mã NCC Tên NCC Địa chỉ NCC
01 Côngty Thiên Phước 33 Hoàng Văn Thụ
02 Công ty Vân Hòa 15 Trần Nhật Duật
03 Công ty Tiến Dân 21 Lê Thánh Tôn
THỂ LOẠI ( Mã thể loại, Tên thể loại).
8
Field Name Data Type Field Size Valudation Rule
Mã thể loại (K) Text 1 Len()=1
Tên thể loại Text 30
Vd:
Mã thể loại Tên thể loại
1 Nhạc
2 Phim
3 Học tập
ĐĨA ( Mã đĩa, Tên đĩa, Loại đĩa, Mã thể loại, Số lượng).
Field Name Data Type Field Size Valudation Rule
Mã đĩa (K) Text 3 Len()=3
Tên đĩa Text 30

Loại đĩa Text 3
Mã thể loại Text 1 Lookup(THỂ LOẠI)
Số lượng Long Int
Vd:
Mã đĩa Tên đĩa Loại đĩa Mã thể loại Số lượng
001 Nụ cười Hoài Linh DVD 2 100
002 Paris by night DVD 2 100
003 The Abba VCD 2 50
ĐĨA THUÊ ( Mã đĩa, Số lần thuê).
Field Name Data Type Field Size Valudation Rule
9
Mã đĩa (K) Text 3 Len()=3
Số lần thuê Int >= 0
Vd:
Mã đĩa Số lần thuê
114 3
117 5
120 1
HỢP ĐỒNG ( Số hợp đồng, Mã NCC, Mã NV, Mã đĩa, Số lượng mua, Giá mua, Ngày
ký HĐ, Ngày TT).
Field Name Data Type Field Size Valudation Rule
Số hợp đồng (K) Text 3 Len()=3
Mã NCC Text 2 Lookup(NHÀ CUNG CẤP)
Mã NV Text 2 Lookup(NHÂN VIÊN)
Mã đĩa Text 3 Lookup(ĐĨA)
Số lượng mua Double > 0
Giá mua Currency > 0
Ngày ký HĐ Datetime
Ngày TT Datetime
Vd:

Số hợp
đồng

NCC
Mã NV Mã đĩa Số
lượng
mua
Giá mua Ngày ký

Ngày TT
10
001 1 01 001 100 23000 2/1/2011 2/1/2011
002 2 01 002 150 7000 5/1/2011 10/1/2011
003 2 01 003 100 6500 3/1/2011 3/1/2011
HÓA ĐƠN ( Số hóa đơn, Mã KH, Mã NV, Ngày lập HĐ, Tổng tiền trả).
Field Name Data Type Field Size Valudation Rule
Số hóa đơn (K) Text 3 Len()=3
Mã KH Text 3 Lookup(KHÁCH HÀNG)
Mã NV Text 2 Lookup(NHÂN VIÊN)
Ngày lập HĐ Datetime
Tổng tiền trả Currency >0
Vd:
Số hóa đơn Mã KH Mã NV Ngày lập HĐ Tổng tiền trả
001 111 07 6/1/2011 15000
002 098 07 6/1/2011 25000
003 002 08 6/1/2011 15000
DS ĐĨA MUA (Số hóa đơn, Mã đĩa, Số lượng mua)
Field Name Data Type Field Size Valudation Rule
Số hóa đơn (K) Text 3 Lookup(HÓA ĐƠN)
Mã đĩa (K) Text 3 Lookup(ĐĨA)

Số lượng mua Int 3 >0
Vd:
Số hóa đơn Mã đĩa Số lượng mua
11
001 001 10
002 123 5
003 001 3
NCC-Đ ( Mã NCC, Mã đĩa, Đơn giá).
Field Name Data Type Field Size Valudation Rule
Mã NCC (K) Text 2 Lookup(NHÀ CUNG CẤP)
Mã đĩa (K) Text 3 Lookup(ĐĨA)
Đơn giá Currency >0
Vd:
Mã NCC Mã đĩa Đơn giá
01 001 50000
01 002 40000
01 003 50000
04 123 50000
PHIẾU THUÊ ( Số phiếu thuê, Mã KH, Mã NV, Ngày thuê, Ngày hẹn trả, Tiền thuê,
Tiền cọc).
Field Name Data Type Field Size Valudation Rule
Số phiếu thuê (K) Text 3 Len()=3
Mã KH Text 3 Lookup(KHÁCH HÀNG)
Mã NV Text 2 Lookup(NHÂN VIÊN)
Ngày thuê Datetime
12
Ngày hẹn trả Datetime
Tiền thuê Currency >0
Tiền cọc Currency > 0
Vd:

Số phiếu
thuê
Mã KH Mã NV Ngày thuê Ngày hẹn
trả
Tiền thuê Tiền cọc
001 111 08 6/1/2011 8/1/2011 35000 15000
002 112 08 6/1/2011 8/1/2011 25000 10000
003 113 08 6/1/2011 8/1/2011 25000 10000
DS ĐĨA THUÊ (Số hóa đơn, Mã đĩa, Số lượng thuê)
Field Name Data Type Field Size Valudation Rule
Số hóa đơn (K) Text 3 Lookup(HÓA ĐƠN)
Mã đĩa (K) Text 3 Lookup(ĐĨA)
Số lượng thuê Int 2 >0
Vd:
Số hóa đơn Mã đĩa Số lượng thuê
001 040 2
001 045 1
002 041 4
003 042 2
PHIẾU THANH TOÁN ( Số phiếu TT, Số phiếu thuê, Tiền hoàn trả, Ngày )
Field Name Data Type Field Size Valudation Rule
13
Số phiếu TT (K) Text 3 Len()=3
Số phiếu thuê Text 3 Lookup(PHIẾU THUÊ)
Tiền hoàn trả Currency
Ngày Datetime
Vd:
Số phiếu TT Số phiếu thuê Tiền hoàn trả Ngày
001 001 10000 4/1/2011
002 002 20000 3/1/2011

003 003 5000 7/1/2011
BG BÁN ( Mã đĩa, Ngày, Giá bán đĩa).
Field Name Data Type Field Size Valudation Rule
Mã đĩa (K) Text 3 Lookup(ĐĨA)
Ngày (K) Datetime
Giá bán Currency > 0
Vd:
Mã đĩa Ngày Giá bán đĩa
001 1/1/2011 6000
002 1/1/2011 6200
003 1/1/2011 6000
004 1/1/2011 6100
BG THUÊ ( Mã đĩa, Ngày, Giá thuê).
Field Name Data Type Field Size Valudation Rule
14
Mã đĩa (K) Text 3 Lookup(ĐĨA)
Ngày (k) Datetime
Giá thuê Currency > 0
Vd:
Mã đĩa Ngày Giá thuê
040 1/1/2011 8000
041 1/1/2011 8100
042 1/1/2011 8000
043 1/1/2011 8500
III. Thiết kế xử lý
1. Danh sách các công việc và kết quả công việc:
1.1. Khảo sát thị trường
Đầu vào:
ĐĨA ( Mã đĩa, Tên đĩa, Loại đĩa, Mã thể loại, Số lượng)
Đầu ra:

DS ĐĨA CẦN MUA ( Mã đĩa, Số lượng cần, Ngày cần)
1.2. Tìm hiểu nhà cung cấp
Đầu vào:
NHÀ CUNG CẤP ( Mã NCC, Tên NCC, Địa chỉ NCC)
ĐĨA ( Mã đĩa, Tên đĩa, Loại đĩa, Mã thể loại, Số lượng)
Đầu ra:
NCC_Đ ( Mã NCC, Mã đĩa, Đơn giá)
1.3. Làm hợp đồng mua đĩa
Đầu vào:
NCC_Đ ( Mã NCC, Mã đĩa, Đơn giá)
DS ĐĨA CẦN MUA ( Mã đĩa, Số lượng cần, Ngày cần)
NHÂN VIÊN ( Mã NV, Tên NV, Địa chỉ NV, SĐT NV)
HỢP ĐỒNG (Số hợp đồng, Mã NCC, Mã NV, Mã đĩa, Số lượng mua,
Giá mua, Ngày ký HĐ, Ngày TT).
Đầu ra:
15
HỢP ĐỒNG (Số hợp đồng, Mã NCC, Mã NV, Mã đĩa, Số lượng mua,
Giá mua, Ngày ký HĐ, Ngày TT).
1.4. Lập hóa đơn
Đầu vào:
KHÁCH HÀNG ( Mã KH, Tên KH, Địa chỉ KH, SĐT KH).
NHÂN VIÊN ( Mã NV, Tên NV, Địa chỉ NV, SĐT NV).
HÓA ĐƠN ( Số hóa đơn, Mã KH, Mã NV, Ngày lập HĐ, Tổng tiền trả).
Đầu ra:
HÓA ĐƠN ( Số hóa đơn, Mã KH, Mã NV, Ngày lập HĐ, Tổng tiền trả).
1.5. Lập danh sách đĩa mua.
Đầu vào:
ĐĨA ( Mã đĩa, Tên đĩa, Loại đĩa, Mã thể loại, Số lượng)
HÓA ĐƠN ( Số hóa đơn, Mã KH, Mã NV, Ngày lập HĐ, Tổng tiền trả).
Đầu ra:

DS ĐĨA MUA ( Số hóa đơn, Mã đĩa, Số lượng mua)
1.6. Tính tiền khách hàng phải trả khi mua đĩa
Đầu vào:
DS ĐĨA MUA ( Số hóa đơn, Mã đĩa, Số lượng mua)
BG BÁN ( Mã đĩa, Ngày, Giá bán).
HÓA ĐƠN ( Số hóa đơn, Mã KH, Mã NV, Ngày lập HĐ, Tổng tiền trả).
Đầu ra:
HÓA ĐƠN ( Số hóa đơn, Mã KH, Mã NV, Ngày lập HĐ, Tổng tiền trả).
1.7. Lập phiếu thuê
Đầu vào:
KHÁCH HÀNG ( Mã KH, Tên KH, Địa chỉ KH, SĐT KH).
NHÂN VIÊN ( Mã NV, Tên NV, Địa chỉ NV, SĐT NV).
PHIẾU THUÊ ( Số phiếu thuê, Mã KH, Mã NV, Ngày thuê, Ngày hẹn
trả, Tiền thuê, Tiền cọc)
Đầu ra:
PHIẾU THUÊ ( Số phiếu thuê, Mã KH, Mã NV, Ngày thuê, Ngày hẹn
trả, Tiền thuê, Tiền cọc)
1.8. Lập danh sách đĩa thuê
Đầu vào:
ĐĨA ( Mã đĩa, Tên đĩa, Loại đĩa, Mã thể loại, Số lượng )
PHIẾU THUÊ ( Số phiếu thuê, Mã KH, Mã NV, Ngày thuê, Ngày hẹn
trả, Tiền thuê, Tiền cọc)
Đầu ra:
DS ĐĨA THUÊ ( Số phiếu thuê, Mã đĩa, Số lượng thuê)
1.9. Tính tiền thuê đĩa
Đầu vào:
DS ĐĨA THUÊ ( Số phiếu thuê, Mã đĩa, Số lượng thuê)
16
BG THUÊ ( Mã đĩa, Ngày, Giá thuê)
PHIẾU THUÊ ( Số phiếu thuê, Mã KH, Mã NV, Ngày thuê, Ngày hẹn

trả, Tiền thuê, Tiền cọc)
Đầu ra:
PHIẾU THUÊ ( Số phiếu thuê, Mã KH, Mã NV, Ngày thuê, Ngày hẹn
trả, Tiền thuê, Tiền cọc)
1.10. Tính tiền cọc khi thuê đĩa
Đầu vào:
DS ĐĨA THUÊ ( Số phiếu thuê, Mã đĩa, Số lượng thuê)
ĐĨA ( Mã đĩa, Tên đĩa, Loại đĩa, Mã thể loại, Số lượng)
PHIẾU THUÊ ( Số phiếu thuê, Mã KH, Mã NV, Ngày thuê, Ngày hẹn
trả, Tiền thuê, Tiền cọc)
Đầu ra:
PHIẾU THUÊ ( Số phiếu thuê, Mã KH, Mã NV, Ngày thuê, Ngày hẹn
trả, Tiền thuê, Tiền cọc)
1.11. Lập phiếu thanh toán:
Đầu vào:
PHIẾU THUÊ ( Số phiếu thuê, Mã KH, Mã NV, Ngày thuê, Ngày hẹn
trả, Tiền thuê, Tiền cọc)
PHIẾU THANH TOÁN ( Số phiếu TT, Số phiếu thuê, Tiền hoàn trả,
Ngày).
Đầu ra:
PHIẾU THANH TOÁN ( Số phiếu TT, Số phiếu thuê, Tiền hoàn trả,
Ngày).
1.12. Tính toán trễ hạn
Đầu vào:
PHIẾU THUÊ ( Số phiếu thuê, Mã KH, Mã NV, Ngày thuê, Ngày hẹn
trả, Tiền thuê, Tiền cọc).
PHIẾU THANH TOÁN ( Số phiếu TT, Số phiếu thuê, Tiền hoàn trả,
Ngày).
BG THUÊ ( Mã đĩa, Ngày, Giá thuê)
DS ĐĨA THUÊ ( Số phiếu thuê, Mã đĩa, Số lượng thuê)

Đầu ra:
PHIẾU THANH TOÁN ( Số phiếu TT, Số phiếu thuê, Tiền hoàn trả,
Ngày).
17
2. Mô hình quan niệm xử lý
18
BP. Kinh
Doanh
1
2
Nhà Cung
Cấp
3
4
BP.Bán
hàng
Khách Hàng
6
7
9
1
0
12
1. Danh sách đĩa cần mua
2. Danh sách đĩa đã duyệt
3. Đơn đặt hàng nhà cung cấp (Hợp đồng)
4. Danh sách đĩa cung cấp
5. Danh sách đĩa đã mua
6. Phiếu yêu cầu mua đĩa
7. Danh sách đĩa khách mua

8. Hóa đơn bán đĩa
9. Phiếu yêu cầu thuê đĩa
10.Danh sách đĩa khách thuê
11.Phiếu thuê và tiền cọc
12.Danh sách đĩa trả
19
Giám Đốc
BP. Kế
Toán
5
7
8
11
13
14
13.Phiếu thanh toán cho khách thuê đĩa
14.Bản báo cáo doanh thu.
3. Mô hình tổ chức xử lý
20
Khảo sát thị trường
Yes
Danh sách
đĩa cần mua
Đầu kỳ
Tìm hiều nhà cung
cấp
Yes
Danh sách
NCC
Làm hợp đồng mua

đĩa
Yes
Đơn đặt hàng
được chấp
nhận
Nhập đĩa
Yes
Danh sách đĩa
đã mua
Khách hàng
Mua đĩa
Yes
21
Phiếu yêu cầu
mua đĩa
Lập hóa đơn
Yes
Hóa đơn bán
đĩa
Thuê đĩa
Yes
Phiếu yêu cầu
thuê đĩa
Phiếu yêu cầu
mua đĩa
Lập phiếu thuê
Yes
Phiếu thuê đĩa
Nhân viên
Nhân viên

Trả đĩa
Yes
Phiếu thanh
toán
Thống kê doanh
thu
Yes
Kết quả kinh
doanh

×