Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài giảng dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 môn số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.72 KB, 9 trang )

Bài cũ

Tiểu học các em đã học dấu hiệu chia hết
cho 5. Đó là các số có có chữ số tận cùng
như thế nào?
Vậy số 1435, 14320 có chia hết cho 5 không?
Từ hai ví dụ trên một số chia hết cho cả 2 và 5
phải như thế nào?
Vậy các số 1436; 13250 có chia hết cho 2
không?
Tiểu học các em đã học dấu hiệu chia hết cho
2. Đó là các số có chữ số tận cùng như thế
nào?
BÀI MỚI
1/ NHẬN XÉT MỞ ĐẦU
Ta th yấ
90 = 9.10= 9.2.5
610 = 61.10 = 61.2.5
1240 =124.10 = 124.2.5
*Nhận xét : Các số có chữ số tận cùng là 0 đều
chia hết cho 2 và 5
Chia h t cho 2,cho 5ế
Chia h t cho 2,cho 5ế
Chia h t cho 2,cho 5ế
2/ DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
VD: xét n = 43*
Thay * bởi các chữ số nào thì n= 43* chia hết cho 2? Học sinh rút ra
kết luận?
Thay * bởi các chữ số nào thì n=43* không chia hết cho 2?
3/ DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5



Thay * bởi các chữ số nào thì n=43* chia hết cho 5 học sinh
rút ra kết luận.


Thay * bởi các chữ số nào thì n= 43* không chia hết cho 5 học
sinh rút ra kết luận.

Bt 92/Tr38/Sgk: cho các số
2141,4620,1345,234 trong các số đó :
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho
5?
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho
2?
c) Số nào chia hết cả 2 và 5 ?
Bt 93/Tr 38 Sgk: Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2
không,có chia hết cho 5 ?:
a)136 + 420 b)625 – 450 c)1.2.3.4.5.6 +42
d) 1.2.3.4.5.6 - 35
Bt 95/Tr 38 Sgk: Điền vào dấu * để được số 54* thỏa
mản điều kiện:
a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5
DẶN DÒ:
Học thuộc các dấu hiệu chia hết,làm các bài tập
96;97;98 trang 39, chuẩn bò luyện tập.
Tra bảng chia hết cho 5ùcho biết số bò chia đều chia hết cho

×