Tải bản đầy đủ (.pdf) (174 trang)

luyện 10 đề đạt 8 điểm môn hóa thầy lê đăng khương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.34 MB, 174 trang )


Đề số 1. Hóa học 1


ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Một ion M
3+
có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d
5
4s
1
. B. [Ar]3d
6
4s
2
.
C. [Ar]3d
6
4s
1
. D. [Ar]3d
3
4s
2
.
Câu 2. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:
A. O
2
, H


2
O, NH
3
. B. H
2
O, HF, H
2
S. C. HCl, O
3
, H
2
S.
D.
HF, Cl
2
, H
2
O.
Câu 3. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3

, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần
lượt pư với HNO
3
đặc, nóng. Số pư thuộc loại pư oxi hoá - khử là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 4. Cho cân bằng hoá học sau: 2SO
2
(k) + O
2
(k) ⇄ 2SO
3
(k); ∆H < 0.

Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng
thêm chất xúc tác V
2
O
5
, (5) giảm nồng độ SO
3
, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào
làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4).
Câu 5. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
Cl, Al
2
O
3
, Zn, K
2
CO
3
, K
2

SO
4
. Có bao nhiêu
chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 6. Trộn 100 ml dd (gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dd (gồm
H
2
SO
4
0,0375M và HCl
0,0125M), thu được dd X. Giá trị pH của dd X là

A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 7. Dd X chứa các ion: Fe
3+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dd X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một t/d với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa;
- Phần hai t/d với lượng dư dd BaCl
2

, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dd X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.
Câu 8. Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO
3
và KMnO
4
, thu được O
2
và m gam chất rắn gồm
K
2
MnO
4
, MnO
2
và KCl. Toàn bộ lượng O
2
tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí
Y (đktc) có tỉ khối so với H
2
là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO
4
trong X là
A. 74,92%. B. 72,06%. C. 27,94%. D. 62,76%.
Câu 9. Hh khí X gồm N
2
và H
2
có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột

Fe làm xúc tác), thu được hh khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của pư tổng hợp NH
3

A. 25%. B. 50%. C. 36%. D. 40%.
Câu 10. Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như sau:
Fe
2+
/Fe, Cu
2+
/Cu, Fe
3+
/Fe
2+
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe
2+
oxi hóa được Cu thành Cu
2+
. B. Cu
2+
oxi hoá được Fe
2+
thành Fe
3+
.

C. Fe
3+
oxi hóa được Cu thành Cu
2+

. D. Cu khử được Fe
2+
thành Fe.

Câu 11. Cho 5,376 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 10,44 gam một oxit sắt đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần
trăm thể tích của khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. FeO; 75%. B. Fe
2
O
3
; 75%. C. Fe
2
O
3
; 65%. D. Fe
3
O
4
; 75%.
Câu 12. Cho 22,65 gam hh bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 5: 2 vào dd chứa 0,2 mol Fe
2
(SO
4
)
3
. Sau
khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 12,80. B. 9,20. C. 6,40. D. 16,53
Câu 13. Một cốc nước có chứa các ion: Na
+

(0,02 mol), Mg
2+
(0,02 mol), Ca
2+

(0,04 mol), HCO
3
-

(0,12 mol) và
SO
4
2


(0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì nước còn lại trong cốc

A. là nước mềm. B. có tính cứng vĩnh cửu.
C. có tính cứng toàn phần. D. có tính cứng tạm thời.
Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 500 ml dd hh gồm KOH 0,15M
và Ba(OH)
2


0,2M, sinh ra
m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 19,70. B. 14,775. C. 24,625. D. 4,925.



Đề số 1. Hóa học 2


Câu 15. Cho V lít dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,1 mol H
2
SO
4
đến khi pư hoàn toàn, thu
được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05.

Câu 16. Cho 6,72 gam Fe vào dd chứa 0,3 mol H
2
SO
4
đặc, nóng (giả thiết SO
2

là sản phẩm khử duy nhất).
Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được
A. 0,03 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,06 mol FeSO
4
. B. 0,05 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,02 mol Fe dư.

C. 0,02 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,08 mol FeSO
4
. D. 0,12 mol FeSO
4
.


Câu 17. Nung nóng m gam hh gồm Al và Fe
3
O
4
trong điều kiện không có không khí. Sau khi pư xảy ra hoàn
toàn, thu được hh rắn X. Cho X t/d với dd NaOH (dư) thu được dd Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H
2
(ở đktc).
Sục khí CO
2
(dư) vào dd Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 57,0.
Câu 18. Phát biểu không đúng là:
A. Các hợp chất CrO, Cr(OH)
2
t/d được với dd HCl còn CrO
3
t/d được với dd NaOH.
B. Thêm dd kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
C. Các hợp chất Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2
đều có tính chất lưỡng tính.
D. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr, Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít khí

H
2
(đktc). Mặt khác, cho 2,7 gam X phản ứng hoàn toàn với khí Cl
2
dư, thu được 9,09 gam muối. Khối lượng Al
trong 2,7 gam X là bao nhiêu?
A. 1,08 gam. B. 0,54 gam. C. 0,81 gam. D. 0,27 gam.
Câu 20. Hoà tan hh gồm: K
2
O, BaO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào nước (dư), thu được dd X và chất rắn Y. Sục khí CO
2
đến
dư vào dd X, sau khi các pư xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Fe(OH)
3
. B. K
2
CO
3
. C. Al(OH)
3
. D. BaCO

3
.
Câu 21. Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng.
Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là:
A. KMnO
4
, NaNO
3
. B. Cu(NO
3
)
2
, NaNO
3
. C. CaCO
3
, NaNO
3
. D. NaNO
3
, KNO
3
.
Câu 22. Có 4 dd muối riêng biệt: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl

3
. Nếu thêm dd KOH (dư)
rồi thêm tiếp dd NH
3
(dư)
vào 4 dd trên thì số chất kết tủa thu được là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 23. Cho các phản ứng sau:
(a) H
2
S + SO
2
→ (b) Na
2
S
2
O
3
+ dung dịch H
2
SO
4
(loãng)

(c) SiO
2
+ Mg
1:2
o

t
tilemol

(d) Al
2
O
3
+ dung dịch NaOH →
(e) Ag + O
3
→ (g) SiO
2
+ dung dịch HF →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 24. Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dd HNO
3
1M, đến khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm
khử duy nhất) và dd X. Dd X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84.
Câu 25. Đun nóng m gam hh Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO
3
. Khi
các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO
2
(không có sản phẩm khử khác của N
+5
). Biết lượng HNO
3

đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là
A. 50,4. B. 40,5. C. 44,8. D. 33,6.
Câu 26. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dd H
2
SO
4
loãng (dư), thu được dd X. Dd X
pư vừa đủ với V ml dd KMnO
4
0,5M. Giá trị của V là

A. 40. B. 80. C. 60. D. 20.
Câu 27. Số đồng phân cấu tạo của C
5
H
10
phản ứng được với dung dịch brom là
A. 8. B. 7. C. 9. D. 5.
Câu 28. Hh X có tỉ khối so với H
2
là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X,
tổng khối lượng của CO
2
và H
2
O thu được là
A. 20,40 gam. B. 18,60 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam.


Đề số 1. Hóa học 3



Câu 29. Cho các phát biểu sau về phenol (C
6
H
5
OH):
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3
Câu 30. Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là
A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO
2
(đktc) và
15,3 gam
H
2
O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc). Giá trị
của m là
A. 12,9. B. 15,3. C. 12,3. D. 16,9.
Câu 32. Cho 0,1 mol hh X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO

3
trong NH
3
, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là
A. HCHO và C
2
H
5
CHO. B. HCHO và CH
3
CHO.
C. C
2
H
3
CHO và C
3
H
5
CHO. D. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO.
Câu 33. Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3

thu được 27
gam Ag. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H
2
. Dãy đồng đẳng của X có công thức
chung là
A. C
n
H
2n
(CHO)
2
(n ≥ 0). B. C
n
H
2n-3
CHO (n ≥ 2).

C. C
n
H
2n+1
CHO (n ≥ 0). D. C
n
H
2n-1
CHO (n ≥ 2).
Câu 34. Hh X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml dd NaOH 1M. Mặt
khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO
2
(đktc) và 11,7 gam H

2
O. Số mol của axit
linoleic trong m gam hh X là
A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005.
Câu 35. Trung hoà 8,2 gam hh gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dd NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2
gam hh trên t/d với một lượng dư dd AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là
A. axit acrylic. B. axit propanoic. C. axit etanoic. D. axit metacrylic.
Câu 36. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy
khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 37. Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được
207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là
A. 31,45 gam. B. 31 gam. C. 32,36 gam. D. 30 gam.
Câu 38. Cho 10g amin đơn chức X pư hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15g muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 39. Hh X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X t/d hoàn toàn với dd NaOH (dư), thu được dd Y chứa
(m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X t/d hoàn toàn với dd HCl, thu được dd Z chứa (m+36,5) gam muối.
Giá trị của m là
A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0.
Câu 40. Đun nóng chất H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3

)-CONH-CH
2
-COOH trong dd HCl (dư), sau khi các pư kết
thúc thu được sản phẩm là:
A. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. B. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH
2
-CH
2

-COOHCl
-

C. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
CH(CH
3
)-COOHCl
-
D. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH.
Câu 41. Cho hh X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C
2

H
7
NO
2
t/d với 300ml dd NaOH 1M và
đun nóng, thu được dd Y và 4,48 lít hh Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z
đối với H
2
bằng 13,75. Cô cạn dd Y thu được khối lượng rắn khan là
A. 18,3gam. B. 15,7 gam. C. 14,3 gam. D. 8,9 gam.


Đề số 1. Hóa học 4


Câu 42. Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)
2
và có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc.
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.
(5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ
(6) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(7) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(8) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)
2
, tạo phức màu xanh lam.
(9) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một

loại monosaccarit duy nhất.
(10) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được Ag.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 43. Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là
90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO
2
sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam
kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá
trị của m là
A. 486. B. 297. C. 405. D. 324.
Câu 44. Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5)
poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit
và dung dịch kiềm là:
A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (5). C. (2), (5), (6). D. (2), (3), (6).
Câu 45. Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất
trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng pư với Cu(OH)
2
ở điều kiện
thường là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 46. Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH
2
-C
6
H

4
-OH, p-HO-C
6
H
4
-COOC
2
H
5
, p-HO-C
6
H
4
-COOH, p-
HCOO-C
6
H
4
-OH, p-CH
3
O-C
6
H
4
-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H
2
bằng số mol chất phản ứng.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 47. Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một pư) tạo ra axit axetic là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOCH
3
.
B.
CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
OH.
C. CH
3
OH, C
2

H
5
OH, CH
3
CHO. D. C
2
H
4
(OH)
2
, CH
3
OH, CH
3
CHO.
Câu 48. Hai chất hữu cơ X
1
và X
2
đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X
1
có khả năng pư với: Na, NaOH,
Na
2
CO
3
. X
2
pư với NaOH (đun nóng) nhưng không pư Na. Công thức cấu tạo của X
1

, X
2
lần lượt là:
A. CH
3
-COOH, CH
3
-COO-CH
3
. B. (CH
3
)
2
CH-OH, H-COO-CH
3
.
C. H-COO-CH
3
, CH
3
-COOH. D. CH
3
-COOH, H-COO-CH
3
.
Câu 49. Cho sơ đồ chuyển hoá:
( Eete đa chức)
Tên gọi của Y là
A. propan-1,2-điol. B. propan-1,3-điol. C. glixerol. D. propan-2-ol.
Câu 50. Hh khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hh X

bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hh Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dd axit sunfuric đặc
(dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. CH
4
và C
2
H
6
. B. C
2
H
4
và C
3
H
6
. C. C
2
H
6
và C
3
H
8
. D. C
3
H
6
và C
4

H
8



Đề số 1. Hóa học 5


KHÓA LUYỆN 10 ĐỀ ĐẠT 8 ĐIỂM
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Một ion M
3+
có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d
5
4s
1
. B. [Ar]3d
6
4s
2
.
C. [Ar]3d
6
4s
1
. D. [Ar]3d
3
4s

2
.
Hướng dẫn giải:
p + n + e -3=79 p = 26
p + e -3 –n = 19 => e = 26 => Cấu hình e: B. [Ar]3d
6
4s
2
.
p = e n=30

Câu 2. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:
A. O
2
, H
2
O, NH
3
. B. H
2
O, HF, H
2
S. C. HCl, O
3
, H
2
S.
D.
HF, Cl
2

, H
2
O.
Hướng dẫn giải:
Liên kết cộng hóa trị phân cực là giữa hai nguyên tố (chủ yếu là phi kim) khác nhau: H
2
O,
NH
3
, HF, H
2
S, HCl.
Các chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực là giữa hai nguyên tố (chủ yếu là phi kim)
giống nhau: O
2
, O
3
, Cl
2

Câu 3. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2

O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt pư với HNO
3
đặc, nóng. Số pư thuộc loại pư oxi hoá - khử là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Hướng dẫn giải:
Nguyên tắc: Tìm các chất có số oxi hóa chưa đạt tối đa: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe
3
O

4
, Fe(NO
3
)
2
, FeSO
4
, FeCO
3

Câu 4. Cho cân bằng hoá học sau: 2SO
2
(k) + O
2
(k) ⇄ 2SO
3
(k); ∆H < 0.
Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4)
dùng thêm chất xúc tác V
2
O
5
, (5) giảm nồng độ SO
3
, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những
biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4).
Hướng dẫn giải:
Khi đề bài cho tăng yếu tố nào (nồng độ, nhiệt độ, áp suất) thì ta tìm chiều làm giảm yếu tố đó:
(1) tăng nhiệt độ => tìm chiều giảm nhiệt độ là chiều thu nhiệt. Phản ứng trên có chiều thuận ∆H < 0 (tỏa

nhiệt) nên chiều nghịch là thu nhiệt => Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch => Sai => (3) đúng
(2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng => tìm chiều giảm áp suất. Trong phản ứng trên các chất đều là khí.
Tổng hệ số của chất khí bên trái là 2+ 1 = 3 lớn hơn bên phải là 2. Do vậy chiều giảm số mol khí đồng nghĩa
với chiều giảm áp suất. => Cân bằng chuyển dịch từ trái sang phải (chiều thuận) => (6) Sai.
(5) giảm nồng độ SO
3 => Tìm chiều tăng nồng độ SO
3
. Từ trái sang phải là chiều tạo ra SO
3
nghĩa là tăng
SO
3
=>
Cân bằng chuyển dịch từ trái sang phải (chiều thuận)
(4) Xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng mà chỉ tăng tốc độ đạt cân bằng.

Câu 5. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
Cl, Al
2
O
3

, Zn, K
2
CO
3
, K
2
SO
4
. Có bao
nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Hướng dẫn giải:
Các chất thỏa mãn Al, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, Al
2
O
3
, Zn


Đề số 1. Hóa học 6



Câu 6. Trộn 100 ml dd (gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dd (gồm
H
2
SO
4
0,0375M và
HCl 0,0125M), thu được dd X. Giá trị pH của dd X là

A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.
Hướng dẫn giải:
H
n

= 0,4(0,0375.2+0,0125) = 0,035 mol
OH
n

= 0,1(0,1.2+0,1) = 0,03 mol
0,035 0,03
log 2
0,1 0,4
pH

  

(hoặc pH = -log[(0,035-0,03)/(0,1+0,4)] = 2.)

Câu 7. Dd X chứa các ion: Fe

3+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dd X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một t/d với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa;
- Phần hai t/d với lượng dư dd BaCl
2
, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dd X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.
Hướng dẫn giải:
Các phản ứng: NH
4
+

+ OH
-
→ NH
3
+ H
2
O
0,03 0,03
Fe

3+
+ 3OH
-
→ Fe(OH)
3

0,01 0,01
Ba
2+
+ SO
4
2-
→ BaSO
4

0,02 0,02
Bảo toàn điện tích của dd X:
Cl
n

= 0,03.1 + 0.01.3 - 0,02.2 = 0,02
m
muối
= 2(0,03.18+0,01.56+0,02.96+0,02.35,5) = 7,46.
Chú ý: Khi làm nhanh các bạn cần biết phản ứng và bấm máy luôn, không cần viết rõ phản ứng.

Câu 8. Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO
3
và KMnO
4

, thu được O
2
và m gam chất rắn gồm
K
2
MnO
4
, MnO
2
và KCl. Toàn bộ lượng O
2
tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp
khí Y (đktc) có tỉ khối so với H
2
là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO
4
trong X là
A. 74,92%. B. 72,06%. C. 27,94%. D. 62,76%.
Hướng dẫn giải:
2KClO
3

o
t

2KCl + 3O
2

x 3x/2
2KMnO

4

o
t

K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
y y/2
C + O
2
→ CO + CO
2
44 16.2
% 0,75
44 28
CO
n



=> n
CO
= 0,04.0,75 = 0,03 => n
CO2

= 0,01
Hệ: 122,5x+ 158y = 4,385 => x = 0,01 => %m
KMnO4
= 0,02.158/4,385.100% = 72,06%.
3x/2 + y/2 = 0,01 + 0,03/2 y = 0,02


Đề số 1. Hóa học 7


Câu 9. Hh khí X gồm N
2
và H
2
có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có
bột Fe làm xúc tác), thu được hh khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của pư tổng hợp NH
3

A. 25%. B. 50%. C. 36%. D. 40%.
Hướng dẫn giải:
2
28 1,8.4
% 0,8
28 2
H
n



=> Đặt n

N2
= a. n
H2
= 4a.
N
2
+ 3H
2
⇄ 2NH
3

Ban đầu a 4a 0 => n
1
= 5a
Pư x 3x 2x
Cân bằng a-x 4a-3x 2x => n
1
= 5a – 2x
1 1 1 2
21
2
2
m
d M n n
m
dn
M
n
  



=>
5 2 1,8
0,25
52
ax
xa
a

  
=> Hiệu suất: H = 0,25a/a.100% = 25%
Câu 10. Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như sau:
Fe
2+
/Fe, Cu
2+
/Cu, Fe
3+
/Fe
2+
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe
2+
oxi hóa được Cu thành Cu
2+
. B. Cu
2+
oxi hoá được Fe
2+
thành Fe

3+
.

C. Fe
3+
oxi hóa được Cu thành Cu
2+
. D. Cu khử được Fe
2+
thành Fe.
Hướng dẫn giải:
2Fe
3+
+ Cu → 2Fe
2+
+ Cu
2+

Câu 11. Cho 5,376 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 10,44 gam một oxit sắt đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit
sắt và phần trăm thể tích của khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
A. FeO; 75%. B. Fe
2
O
3
; 75%. C. Fe
2
O

3
; 65%. D. Fe
3
O
4
; 75%.
Hướng dẫn giải:
M
x
O
y
+ yCO
o
t

xM + yCO
2

 n
O trong oxit phản ứng
=

n
CO phản ứng
= n
CO2 sinh ra
=> Tổng số mol khí trước và sau phản ứng là không đổi.
Hỗn hợp khí sau phản ứng là CO
2
và CO dư

44 20.2
% 0,25
44 28
CO
n




 % n
CO2
= 75%.
n
O trong oxit phản ứng
= 0,75.0,24 = 0,18
n
Fe
= (10,44 -0,18.16):56 = 0,135
Fe
x
O
y
x :y = 0,135:0,18 = 3: 4.

Câu 12. Cho 22,65 gam hh bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 5: 2 vào dd chứa 0,2 mol Fe
2
(SO
4
)
3

.
Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 12,80. B. 9,20. C. 6,40. D. 16,53
Hướng dẫn giải:
n
Zn
= 5.(22,65:(5.65+2.64) = 0,25 mol => n
Cu
= 0,1 mol.
2Fe
3+
+ Zn → 2Fe
2+
+ Zn
2+

0,4 0,25 0,4
2Fe
2+
+ Zn → Fe + Zn
2+

0,4 0,05 0,05
Như vậy sau phản ứng thì chất rắn gồm Cu và Fe: m
kim loại
= 0,1.64 + 0,05.56 = 9,2 gam


Đề số 1. Hóa học 8



Câu 13. Một cốc nước có chứa các ion: Na
+

(0,02 mol), Mg
2+
(0,02 mol), Ca
2+

(0,04 mol), HCO
3
-

(0,12 mol) và
SO
4
2


(0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì nước còn lại trong
cốc

A. là nước mềm. B. có tính cứng vĩnh cửu.
C. có tính cứng toàn phần. D. có tính cứng tạm thời.
Hướng dẫn giải:
Khi đun nóng thì: 2HCO
3
-



o
t

CO
3
2-
+ H
2
O + CO
2
0,12 0,06
Ca
2+
+ CO
3
2-

→ CaCO
3

0,04 0,04
Mg
2+
+ CO
3
2-

→ MgCO
3



0,02 0,02
Sau phản ứng hết Ca
2+
và Mg
2+
nên nước thu được là nước mềm.
Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 500 ml dd hh gồm KOH 0,15M
và Ba(OH)
2

0,2M,
sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 19,70. B. 14,775. C. 24,625. D. 4,925.
Hướng dẫn giải:
n
OH-
= 0,5(0,15 + 0,2.2) = 0,275 mol
CO
2
+ 2OH
-
→ CO
3
2-
+ H

2
O x + y = 0,2 x = 0,075
x 2x x 2x + y = 0,275 y = 0,125
CO
2
+ OH
-
→ HCO
3
-

y y
Ba
2+
+ CO
3
2-

→ BaCO
3

0,1 0,075 0,075.197 = 14,775.
Cách bấm nhanh: m

= (0,5.(0,15+0,2.2)-4,48:22,4).197 =14,775.
Câu 15. Cho V lít dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)

3
và 0,1 mol H
2
SO
4
đến khi pư hoàn toàn,
thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05.
Hướng dẫn giải:
Các phản ứng: Do cần lượng NaOH lớn nhất nên sẽ tạo ra cả Al(OH)
3
↓ và [Al(OH)
4
]
-
H
+
+ OH
-
→ H
2
O
0,2 0,2
Al
3+
+ OH
-
→ Al(OH)
3
↓ + [Al(OH)

4
]
-

0,2 0,1.3+0,1.4 = 0,7

0,1

(0,2- 0,1)
V
NaOH max
= (0,2+ 0,7)/2 = 0,45.

Cách bấm nhanh: V

= (0,1.2+ 7,8:78.3 + (0,1.2 -7,8:78).4):2 = 0,45

Câu 16. Cho 6,72 gam Fe vào dd chứa 0,3 mol H
2
SO
4
đặc, nóng (giả thiết SO
2
là sản phẩm khử duy
nhất). Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được
A. 0,03 mol Fe
2
(SO
4
)

3
và 0,06 mol FeSO
4
. B. 0,05 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,02 mol Fe dư.

C. 0,02 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,08 mol FeSO
4
. D. 0,12 mol FeSO
4
.
Hướng dẫn giải:
2Fe + 6 H
2
SO
4

o
t


Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
0,1 0,3 0,05
Fe + Fe
2
(SO
4
)
3
→3FeSO
4

0,02 0,05 0,06
Sau phản ứng có
0,03 mol Fe
2
(SO
4
)
3

và 0,06 mol FeSO
4
.


Đề số 1. Hóa học 9


Câu 17. Nung nóng m gam hh gồm Al và Fe
3
O
4
trong điều kiện không có không khí. Sau khi pư xảy ra
hoàn toàn, thu được hh rắn X. Cho X t/d với dd NaOH (dư) thu được dd Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H
2
(ở đktc). Sục khí CO
2
(dư) vào dd Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 57,0.
Hướng dẫn giải:
Rắn X phải có Al dư vì chỉ có Al mới phản ứng với dung dịch NaOH tạo khí H
2
. Mặt khác do phản ứng
hoàn toàn nên Fe
3
O
4
hết.
Al + H
2

O + NaOH → NaAlO
2
+ 3/2 H
2

0,1 0,1 0,15
Al
2
O
3
+ 2NaOH → 2 NaAlO
2
+ H
2
O
0,2 0,4
NaAlO
2
+ CO
2
+2 H
2
O → Al(OH)
3
↓ + NaHCO
3

0,5 0,5
 8Al + 3Fe
3

O
4
→ 4Al
2
O
3
+ 9Fe
0,4 0,15 0,2
m = 27(0,4+0,1) + 232.0,15 = 48,3.
Cách bấm nhanh: m

= 39:78.27 + (39:78-3,36:22,4.2:3):2.3:4.232 = 48,3
Câu 18. Phát biểu không đúng là:
A. Các hợp chất CrO, Cr(OH)
2
t/d được với dd HCl còn CrO
3
t/d được với dd NaOH.
B. Thêm dd kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
C. Các hợp chất Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2
đều có tính chất lưỡng tính.
D. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
Hướng dẫn giải: CrO và Cr(OH)

2
không có tính chất lưỡng tính.
Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr, Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,568
lít khí H
2
(đktc). Mặt khác, cho 2,7 gam X phản ứng hoàn toàn với khí Cl
2
dư, thu được 9,09 gam muối. Khối
lượng Al trong 2,7 gam X là bao nhiêu?
A. 1,08 gam. B. 0,54 gam. C. 0,81 gam. D. 0,27 gam.
Hướng dẫn giải: n
Fe
= x; n
Cr
= y ; n
Al
= z.
Chú ý Cr và Fe khi phản ứng với dd HCl thì lên số oxi hóa +2, khi phản ứng với Cl
2
lên số oxi hóa +3.
Hệ phương trình
Tổng khối lượng kim loại: 56x + 52y + 27z = 2,7
Bảo toàn e: 2x + 2y + 3z = 2.1,568/22,4 => x = y = z = 0,02 => m
Al
=0,02.27 = 0,54
Khối lượng muối 3x + 3y + 3z = (9,09-2,7)/35,5
Câu 20. Hoà tan hh gồm: K
2
O, BaO, Al
2

O
3
, Fe
3
O
4
vào nước (dư), thu được dd X và chất rắn Y. Sục khí CO
2

đến dư vào dd X, sau khi các pư xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Fe(OH)
3
. B. K
2
CO
3
. C. Al(OH)
3
. D. BaCO
3
.
Hướng dẫn giải:
Các phương trình phản ứng:
K
2
O + H
2
O → 2KOH
BaO + H
2

O → Ba(OH)
2

Al
2
O
3
+ 2OH
-
→ AlO
2
-
+ H
2
O
Rắn Y là Fe
3
O
4
và có thể Al
2
O
3
dư. Dung dịch X có chứa AlO
2
-
AlO
2
-
+ H

2
O + CO
2
→ Al(OH)
3
↓ + HCO
3
-


Đề số 1. Hóa học 10


Câu 21. Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương
ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y
lần lượt là:
A. KMnO
4
, NaNO
3
. B. Cu(NO
3
)
2
, NaNO
3
. C. CaCO
3
, NaNO
3

. D. NaNO
3
, KNO
3
.
Hướng dẫn giải: Các phản ứng:
2KMnO
4

o
t

K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
2NaNO
3
o
t


2NaNO
2
+ O
2


2Cu(NO
3
)
2
o
t


2CuO + 4NO
2
+ O
2

2KNO
3
o
t


2KNO
2
+ O
2

CaCO
3

o
t



CaO + CO
2
Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng chứng tỏ là muối
của Na

Câu 22. Có 4 dd muối riêng biệt: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm dd KOH (dư)
rồi thêm tiếp dd NH
3
(dư) vào 4 dd trên thì số chất kết tủa thu được là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải: Các phản ứng:
CuCl
2
+ 2KOH → Cu(OH)
2
↓ + 2KCl
ZnCl
2
+ 2KOH → Zn(OH)

2
↓ + 2KCl
FeCl
3
+ 3KOH → Fe(OH)
3
↓ + 3KCl
AlCl
3
+ 3KOH → Al(OH)
3
↓ + 3KCl
Al(OH)
3
+ KOH → K[Al(OH)
4
]
Zn(OH)
2
+ 4NH
3
→ [Zn(NH
3
)
4
](OH)
2
Cu(OH)
2
+ 4NH

3
→ [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
Câu 23. Cho các phản ứng sau:
(a) H
2
S + SO
2
→ (b) Na
2
S
2
O
3
+ dung dịch H
2
SO
4
(loãng)

(c) SiO
2
+ Mg
1:2
o
t

tilemol

(d) Al
2
O
3
+ dung dịch NaOH →
(e) Ag + O
3
→ (g) SiO
2
+ dung dịch HF →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

Hướng dẫn giải: Các phản ứng:
(a) 2H
2
S + SO
2
→ 3S + 2H
2
O

(b) Na
2
S
2
O

3
+H
2
SO
4

→ Na
2
SO
4
+ S +SO
2
+ H
2
O

(c) SiO
2
+ 2Mg
1:2
o
t
tilemol

Si + 2MgO
(d) Al
2
O
3
+ 2NaOH → 2NaAlO

2
+ H
2
O
(e) 2Ag + O
3
→ Ag
2
O + O
2

(g) SiO
2
+ 4HF → SiF
4
+ 2H
2
O

Câu 24. Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dd HNO
3
1M, đến khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) và dd X. Dd X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84.
Hướng dẫn giải: Các phản ứng:
Do dung dịch thu được hòa tan tối đa Cu nên Fe cuối cùng lên Fe
2+

3Fe + 8HNO
3

→ 3Fe(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
0,12 → 0,32
3Cu + 8HNO
3
→ 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
0,03.64 = 1,92 ← 0,08
Cách bấm nhanh: m
Cu
= ((0,4:4x3)-6,72:56x2):2.64 =1,92 gam
Câu 25. Đun nóng m gam hh Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch
HNO
3
. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc)

Đề số 1. Hóa học 11


gồm NO và NO

2
(không có sản phẩm khử khác của N
+5
). Biết lượng HNO
3
đã phản ứng là 44,1 gam. Giá
trị của m là
A. 50,4. B. 40,5. C. 44,8. D. 33,6.
Hướng dẫn giải: Các phản ứng:
Do Fe chiếm 30% về khối lượng mà sau phản ứng còn 0,75m tức phản ứng 25%. Fe có tính khử mạnh
hơn Cu nên Fe sẽ phản ứng trước. Do đó kim loại Fe dư => Muối thu được là muối Fe(NO
3
)
2

n
HNO3
= n
N
= 2n
Fe(NO3)2
+ n
NO
+ n
NO2
 n
Fe(NO3)2
= 0,5.((44,1:63)-5,6:22,4) = 0,225 mol
 m = 0,225.56:0,25= 50,4
Cách bấm nhanh: m = (44,1:63-5,6:22,4):2x56:0,25 = 50,4

Câu 26. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dd H
2
SO
4
loãng (dư), thu được dd X. Dd X
pư vừa đủ với V ml dd
KMnO
4
0,5M. Giá trị của V là

A. 40. B. 80. C. 60. D. 20.
Hướng dẫn giải: Các phản ứng:
Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2

0,1 0,1
10FeSO
4
+2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4

→ 5Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 8H
2
O
0,1 0,1:5:0,5.1000 = 40

Câu 27. Số đồng phân cấu tạo của C
5
H
10
phản ứng được với dung dịch brom là
A. 8. B. 7. C. 9. D. 5.
Hướng dẫn giải: Các phản ứng:
Các chất phản ứng với dd Br
2
là anken và vòng ba cạnh
CH
2
=CH-CH

2
CH
2
CH
3

CH
3
CH=CH-CH
2
CH
3

CH
2
=C(CH
3
)-CH
2
CH
3

CH
3
C(CH
3
)=CHCH
3
CH
3

C(CH
3
)-CH=CH
2


Câu 28. Hh X có tỉ khối so với H
2
là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
X, tổng khối lượng của CO
2
và H
2
O thu được là
A. 20,40 gam. B. 18,60 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam.
Hướng dẫn giải: Các phản ứng:
Do các chất đều có 3 cacbon nên ta có: n
CO2
= 01.3 = 0,3 mol
m
hỗn hợp
= 21,2.2.0,1 = 4,24 gam => m
H
= m
hỗn hợp
– m
C
= 4,24-0,3.12 = 0,64 gam
m
CO2

+ m
H2O
= 0,3.44 + 0,64:2x18 = 18,96 gam.
Cách bấm nhanh: m
CO2
+ m
H2O
= 0,1.3.44 + (21,2.2.0,1-0,1.3.12) :2.18 = 18,96 gam.
Câu 29. Cho các phát biểu sau về phenol (C
6
H
5
OH):
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3
Hướng dẫn giải: Câu (a) sai vì phenol tan ít trong nước lạnh, tan vô hạn ở 66
o
C

Câu 30. Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là

Đề số 1. Hóa học 12


A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).

C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).
Hướng dẫn giải:

Sản phẩm chính Sản phẩm phụ
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO
2
(đktc) và
15,3
gam H
2
O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc). Giá trị
của m là
A. 12,9. B. 15,3. C. 12,3. D. 16,9.
Hướng dẫn giải:
n
CO2
= 0,6 mol. n
H2O
=0,85
n
O trong ancol
= 2n
H2
= 2.0,2 = 0,4 mol
m
ancol
= m
C

+ m
H
+ m
O
= 0,6.12 + 0,85.2 + 0,4.16 = 15,3 gam.

Câu 32. Cho 0,1 mol hh X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong
X là
A. HCHO và C
2
H
5
CHO. B. HCHO và CH
3
CHO.
C. C
2
H
3
CHO và C
3
H
5
CHO. D. CH
3

CHO và C
2
H
5
CHO.
Hướng dẫn giải:
2< n
Ag
: n
Anđêhit
= 3 < 4 => Có một anđehit tạo ra 4Ag, một anđêhit tạo ra 2Ag, mà đây là hai ancol đơn
chức =>
HCHO và CH
3
CHO
HCHO + 4AgNO
3
+ 6NH
3
+2H
2
O → (NH
4
)
2
CO
3
+ 4Ag↓ + 4NH
4
NO

3
CH
3
CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+H
2
O → CH
3
COONH
4
+ 2Ag↓ + 2NH
4
NO
3

Câu 33. Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu
được 27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H
2
. Dãy đồng đẳng của
X có công thức chung là
A. C
n
H

2n
(CHO)
2
(n ≥ 0). B. C
n
H
2n-3
CHO (n ≥ 2).

C. C
n
H
2n+1
CHO (n ≥ 0). D. C
n
H
2n-1
CHO (n ≥ 2).
Hướng dẫn giải:
n
Ag
: n
Anđêhit
= 2 => anđehit đơn chức (chức CH=O có 1 liên kết pi)
n
H2
: n
Anđêhit
= 2 => Có 2 liên kết pi trong toàn phân tử.
Như vậy anđêhit không no, 1 liên kết pi, đơn chức, hở C

n
H
2n-1
CHO (n ≥ 2).

Câu 34. Hh X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml dd NaOH 1M.
Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO
2
(đktc) và 11,7 gam H
2
O. Số mol
của axit linoleic trong m gam hh X là
A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005.
Hướng dẫn giải:
axit panmitic: C
15
H
31
COOH + O
2
→ n
CO2
= n
H2O

axit stearic C
17
H
35
COOH + O

2
→ n
CO2
= n
H2O

axit linoleic C
17
H
31
COOH + O
2
→ 18CO
2
+ 16H
2
O
 n
axit linoleic
= (15,232:22,4 – 11,7:18):2 = 0,015.

Câu 35. Trung hoà 8,2 gam hh gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dd NaOH 1,5M. Nếu cho
8,2 gam hh trên t/d với một lượng dư dd AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của
X là
A. axit acrylic. B. axit propanoic. C. axit etanoic. D. axit metacrylic.
Hướng dẫn giải:

Axit phản ứng với AgNO
3
trong NH
3
là axit fomic
HCOOH + 2AgNO
3
+ 4NH
3
+H
2
O → (NH
4
)
2
CO
3
+ 2Ag↓ + 2NH
4
NO
3

0,1 0,2

Đề số 1. Hóa học 13


M
RCOOH
= (8,2-0,1.46): (0,15-0,1) = 72 => R = 27 => CH

2
=CHCOOH


Câu 36. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Hướng dẫn giải:
CH
3
COOC
6
H
5
+ 2NaOH → CH
3
COONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O
CH
3
COOCH
2
CH=CH
2
+ NaOH → CH

3
COONa + CH
2
=CH-CH
2
OH
CH
3
COOCH
3
+ NaOH → CH
3
COONa + CH
3
OH
HCOOC
2
H
5
+ NaOH → HCOONa + CH
3
CH
2
OH
(C
15
H
31
COO)
3

C
3
H
5
+ 3NaOH → 3C
15
H
31
COO Na + C
3
H
5
(OH)
3

Câu 37. Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu
được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là
A. 31,45 gam. B. 31 gam. C. 32,36 gam. D. 30 gam.
Hướng dẫn giải: n
NaOH axit
= n
KOH
= 7.10
-3
.200/56 =0,025 mol
RCOOH + NaOH → RCOONa + H
2
O
0,025 0,025
(RCOO)

3
C
3
H
5
+ 3NaOH → 3RCOO Na + C
3
H
5
(OH)
3
3x x
Bảo toàn khối lượng: 200+(3x+0,025).40 = 207,55 + 0,025.18+92x => x =0,25
m
NaOH
= (3.0,25+0,025).40 = 31

Câu 38. Cho 10g amin đơn chức X pư hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15g muối. Số đồng phân cấu tạo của X

A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.
Hướng dẫn giải:
M
amin
= 10: [(15 -10):36,5] = 73 => C
4
H
11
N.
Có 8 đồng phân (SGK 12 nâng cao trang 57)



Câu 39. Hh X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X t/d hoàn toàn với dd NaOH (dư), thu được dd Y chứa
(m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X t/d hoàn toàn với dd HCl, thu được dd Z chứa (m+36,5) gam
muối. Giá trị của m là
A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0.
Hướng dẫn giải:
CH
3
CH(NH
2
)COOH + NaOH → CH
3
CH(NH
2
)COONa + H
2
O
x x
HOOC[CH
2
]
2
CH(NH
2
)COOH + 2NaOH → NaOOC[CH
2
]
2
CH(NH
2

)COONa + 2H
2
O
y y
CH
3
CH(NH
2
)COOH + HCl → CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH
x x
HOOC[CH
2
]
2
CH(NH
2
)COOH + 2HCl → HOOC[CH
2
]
2
CH(NH
3
Cl)COOH
y y
Hệ phương trình: x + 2y = 30.8/22 x = 0,6
x + y = 36,5/36,5 y = 0,4

m = 0,6.89 + 0,4.147 = 112,2.


Đề số 1. Hóa học 14


Câu 40. Đun nóng chất H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-COOH trong dd HCl (dư), sau khi các
pư kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
B. H
3
N

+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH
2
-CH
2
-COOHCl
-

C. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
CH(CH
3

)-COOHCl
-
D. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH.
Hướng dẫn giải:
Chú ý do có HCl dư nên sau phản ứng thủy phân, amino axit phản ứng với HCl. Do dó sản phẩm là đáp án
C chứ không phải đáp án D.

Câu 41. Cho hh X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C
2
H
7
NO
2
t/d với 300ml dd NaOH 1M
và đun nóng, thu được dd Y và 4,48 lít hh Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi
của Z đối với H
2
bằng 13,75. Cô cạn dd Y thu được khối lượng rắn khan là
A. 18,3gam. B. 15,7 gam. C. 14,3 gam. D. 8,9 gam.
Hướng dẫn giải:
Do hỗn hợp Z là hai khí làm xanh quỳ ẩm nên khí Z có tính bazơ. Do đó Z có thể là NH
3

hoặc amin
Do đó công thức của X là CH
3
COONH
4
và HCOONH
3
CH
3

CH
3
COONH
4
+ NaOH → CH
3
COONa + NH
3
+ H
2
O
HCOONH
3
CH
3
+ NaOH → HCOONa + CH
3
NH
2
+ H

2
O
m
rắn
= m
X
+ m
NaOH
– m
Z
– m
H2O

= 0,2.77 + 0,3.40 – 0,2.13,75.2 – 0,2.18 = 18,3 gam

Câu 42. Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)
2
và có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc.
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.
(5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ
(6) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(7) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(8) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)
2
, tạo phức màu xanh lam.
(9) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu

được một loại monosaccarit duy nhất.
(10) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được Ag.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Hướng dẫn giải:
Phát biểu (2) sai vì saccarozơ không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Phát biểu (3) sai vì Tinh bột và xenlulozơ chỉ có cùng dạng công thức chung chứ khôn phải cùng CTPT vì n
khác nhau.
Phát biểu (5) sai vì thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra glucozơ
Phát biểu (9) sai vì thủy phân saccarozơ tạo ra cả glucozo và fructozo
Câu 43. Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình
là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO
2
sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330
gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132
gam. Giá trị của m là
A. 486. B. 297. C. 405. D. 324.
Hướng dẫn giải:
m
dung dịch giảm
= m
CaCO3
– m
CO2
=> n
CO2

= (330-132):44 = 4,5 mol
(C
6
H
10
O
5
)
n
→ C
6
H
12
O
6
→ 2CO
2

4,5:2.162:0,9 = 405 4,5
Câu 44. Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5)
poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch

Đề số 1. Hóa học 15


axit và dung dịch kiềm là:
A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (5). C. (2), (5), (6). D. (2), (3), (6).
Hướng dẫn giải: Các polime thủy phân trong môi trường kiềm là các poli amit, poli peptit, poli este

Câu 45. Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các

chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng pư với Cu(OH)
2
ở điều
kiện thường là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Hướng dẫn giải: Glucozơ, fructozơ, axit fomic thỏa mãn đề bài.
Saccarozơ chỉ có phản ứng với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường. Anđêhit chỉ phản ứng tráng bạc.
Chú ý: 2HCOOH + Cu(OH)
2
→(HCOO)
2
Cu

+ 2H
2
O

Câu 46. Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH, p-HO-C
6
H
4
-COOC

2
H
5
, p-HO-C
6
H
4
-COOH,
p-HCOO-C
6
H
4
-OH, p-CH
3
O-C
6
H
4
-OH.
Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H
2
bằng số mol chất phản ứng.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Hướng dẫn giải:
X + NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 => Có ba khả năng: 1. Có 1 nhóm COOH; 2. Có 1 nhóm OH phenol; 3. Có
1 nhóm chức este (không phải este của phenol).
X + Na → H
2

(n
X
= n
H2
) => X có 2 nhóm OH ( có thể của ancol, phenol, axit)
Như vậy chất thỏa mãn đề bài là: p-HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH
Câu 47. Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một pư) tạo ra axit axetic là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOCH
3
.
B.
CH
3
CHO, C

6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
OH.
C. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO. D. C
2
H
4
(OH)
2
, CH
3
OH, CH
3
CHO.
Hướng dẫn giải:
CH
3

CHO + ½ O
2

,
o
t xt

CH
3
COOH
C
2
H
5
OH + O
2

,
o
t xt

CH
3
COOH
CH
3
OH + CO
,
o
t xt


CH
3
COOH
Câu 48. Hai chất hữu cơ X
1
và X
2
đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X
1
có khả năng pư với: Na,
NaOH, Na
2
CO
3
. X
2
pư với NaOH (đun nóng) nhưng không pư Na. Công thức cấu tạo của X
1
, X
2
lần lượt là:
A. CH
3
-COOH, CH
3
-COO-CH
3
. B. (CH
3

)
2
CH-OH, H-COO-CH
3
.
C. H-COO-CH
3
, CH
3
-COOH. D. CH
3
-COOH, H-COO-CH
3
.
Hướng dẫn giải:
X
1
pư với: Na, NaOH, Na
2
CO
3
=> X
1
có nhóm chức axit –COOH
X
2
pư với NaOH (đun nóng) nhưng không pư Na => X
2
là este.
 Đáp án D



Đề số 1. Hóa học 16


Câu 49. Cho sơ đồ chuyển hoá:
( Eete đa chức)
Tên gọi của Y là
B. propan-1,2-điol. B. propan-1,3-điol. C. glixerol. D. propan-2-ol.
Hướng dẫn giải:. Do E là este đa chức nên C
3
H
6
là xiclopropan
Các phản ứng:
+ Br
2
→ CH
2
Br-CH
2
CH
2
Br
CH
2
Br-CH
2
CH
2

Br + 2NaOH → HO-CH
2
CH
2
CH
2
OH + 2NaBr
HO-CH
2
CH
2
CH
2
OH + 2CuO
o
t

O=CH-CH
2
CH=O + 2Cu + 2H
2
O
O=CH-CH
2
CH=O + O
2

,
o
t xt



HOOCCH
2
COOH
HOOCCH
2
COOH + 2CH
3
OH

,
o
t xt

CH
3
OOCCH
2
COOCH
3
+ 2H
2
O

Câu 50. Hh khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hh X
bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hh Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dd axit sunfuric
đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai
hiđrocacbon là
A. CH

4
và C
2
H
6
. B. C
2
H
4
và C
3
H
6
. C. C
2
H
6
và C
3
H
8
. D. C
3
H
6
và C
4
H
8
Hướng dẫn giải:. Khi các chất khí đo ở cùng điều kiện thì tỉ lệ mol cũng là tỉ lệ thể tích

TH1: Hai anken
C
2
H
7
N + O
2
→ 2CO
2
+ 3,5H
2
O +0,5N
2
a 2a 3,5a 0,5a a + b = 100 a = 50
2 2 2
2nn
C H O nCO nH O  
Ta có hệ: 6a + 2
nb
= 550 <=> b = 50 =>
n
= 2,5 =>B
b
nb
+
nb
2,5a +
nb
= 250
nb

= 125
TH2: Hai ankan
C
2
H
7
N + O
2
→ 2CO
2
+ 3,5H
2
O +0,5N
2

a 2a 3,5a 0,5a a + b = 100
2 2 2
22
( 1)
nn
C H O nCO n H O

   
Hệ: 6a + 2
nb
+b = 550 => Vô nghiệm
b
nb
+
nb b

2,5a +
nb
= 250




Đề số 2. Hóa học 1


ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử
X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn
các nguyên tố hóa học là
A. chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VA.
Câu 2. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH
3
. Trong oxit mà R có hoá trị
cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S. B. As. C. N. D. P.
Câu 3.
Cho PT hoá học: Fe
3
O
4

+ HNO
3


→ Fe(NO
3
)
3

+ N
x
O
y

+ H
2
O

Sau khi cân bằng PT hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO
3


A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y.
Câu 4. Cho chất xúc tác MnO
2
vào 100 ml dd H
2
O
2
, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O
2

(ở đktc). Tốc độ
trung bình của pư (tính theo H

2
O
2
) trong 60 giây trên là
A.
5,
0.10
-4
mol/(l.s). B.
5, 0.
10
-5
mol/(l.s). C.
1, 0.
10
-3
mol/(l.s). D.
2, 5.
10
-4
mol/(l.s).
Câu 5. Trong số các dd: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO

4
, C
6
H
5
ONa, những dd có pH > 7 là
A. Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa. B. Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, KCl.
C. KCl, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa. D. NH

4
Cl, CH
3
COONa, NaHSO
4
.
Câu 6. Trong các dd: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dãy gồm các chất
đều t/d được với
dd Ba(HCO
3
)
2
là:

A. HNO
3

, NaCl, Na
2
SO
4
. B. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
.

C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
. D. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3

)
2
.

Câu 7. Cho dd X gồm: 0,007 mol Na
+
; 0,003 mol Ca
2+
; 0,006 mol Cl

; 0,006 mol HCO
3

và 0,001 mol NO
3
-
. Để
loại bỏ hết Ca
2+
trong X cần một lượng vừa đủ dd chứa a gam Ca(OH)
2
. Giá trị của a là
A. 0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222.
Câu 8. Cho dd chứa 6,03 gam hh gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì
liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z
X
< Z
Y
) vào dd AgNO
3

(dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm
khối lượng của NaX trong hh ban đầu là
A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%.
Câu 9. Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không
chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%.
D.
45,75%.

Câu 10. Cho hh gồm Fe và Zn vào dd AgNO
3
đến khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được dd X gồm hai muối
và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO
3
)
3
và Zn(NO
3
)
2
. B. Zn(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
2
.

C. AgNO
3
và Zn(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
2

và AgNO
3

Câu 11. Điện phân có màng ngăn 500 ml dd chứa hh gồm CuCl
2
0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất
điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dd thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m
gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40


Câu 12. Hoà tan hoàn toàn hh X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dd HCl 20%, thu được dd Y. Nồng độ của
FeCl
2
trong dd Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl
2
trong dd Y là
A. 24,24%. B. 11,79%. C. 28,21%. D. 15,76%.
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hh X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dd HCl 1,25M, thu được dd Y

chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là
A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Mg và Sr. D. Be và Ca.
Câu 14. Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hh gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dd X và 2,688 lít khí H
2
(đktc). Dd
Y gồm HCl và H
2
SO
4
, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các muối được tạo
ra là
A. 13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam.
Câu 15. Hh X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam
X vào dd NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các
thể tích khí đo trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al = 27)
A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%.
Câu 16. Cho m gam hh X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào một lượng vừa đủ dd HCl 2M, thu được dd Y có tỉ lệ số
mol Fe
2+
và Fe
3+
là 1 : 2. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m

1
gam muối khan. Sục khí
clo (dư) vào phần hai, cô cạn dd sau pư thu được m
2
gam muối khan. Biết m
2
– m
1
= 0,71. Thể tích dd HCl đã
dùng là
A. 240 ml. B. 80 ml. C. 320 ml. D. 160 ml.

Đề số 2. Hóa học 2


Câu 17. Nung một hh rắn gồm a mol FeCO
3
và b mol FeS
2
trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các pư
xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe
2
O
3
và hh khí. Biết áp suất khí
trong bình trước và sau pư bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các pư, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4,
thể tích các chất rắn là không đáng kể)
A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b.
Câu 18.
Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:


Cr(OH)
3

KOH

X
2
(Cl K O H)

Y
24
H SO

Z
4 2 4
(FeSO H SO )

T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. K
2
CrO
4
; KCrO
2
; K
2
Cr
2

O
7
; Cr
2
(SO
4
)
3
. B. KCrO
2
; K
2
Cr
2
O
7
; K
2
CrO
4
; Cr
2
(SO
4
)
3
.
C. KCrO
2
; K

2
Cr
2
O
7
; K
2
CrO
4
; CrSO
4
. D. KCrO
2
; K
2
CrO
4
; K
2
Cr
2
O
7
; Cr
2
(SO
4
)
3
.

Câu 19. Cho m gam hh bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau t/d hết với lượng dư dd HCl loãng,
nóng thu được dd Y và khí H
2
. Cô cạn dd Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hh X t/d hoàn toàn với
O
2
(dư) để tạo hh 3 oxit thì thể tích khí O
2
(đktc) pư là
A. 2,016 lít. B. 1,008 lít. C. 0,672 lít. D. 1,344 lít.
Câu 20. Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các
dung dịch AgNO
3
, ZnCl
2
, HI, Na
2
CO
3
. Biết rằng:
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí;
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau.
Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là:
A. ZnCl
2
, HI, Na
2
CO
3,
AgNO

3
. B. ZnCl
2
, Na
2
CO
3,
HI, AgNO
3
.
C. AgNO
3
, HI, Na
2
CO
3,
ZnCl
2
. D. AgNO
3
, Na
2
CO
3,
HI, ZnCl
2
.

Câu 21. Cho dãy các oxit sau: SO
2

, NO
2
, NO, SO
3
, CrO
3
, P
2
O
5
, CO, N
2
O
5
, N
2
O. Số oxit trong dãy tác dụng
được với H
2
O ở điều kiện thường là
A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 22. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH
4
NO
3
rắn.

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H
2

SO
4
(đặc).
(c) Sục khí Cl
2
vào dung dịch NaHCO
3
. (d) Sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
(dư).
(e) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
. (g) Cho dung dịch KHSO
4
vào dung dịch NaHCO
3
.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).

(i) Cho Na
2
SO
3
vào dung dịch H
2
SO

4
(dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 2.
Câu 23. Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hh gồm FeCl
2
và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2) vào một lượng
nước (dư), thu được dd X. Cho dd AgNO
3
(dư) vào dd X, sau khi pư xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 57,4. B. 28,7. C. 10,8. D. 68,2.
Câu 24.
Để thu lấy Ag tinh khiết từ hh X (gồm a mol Al
2
O
3
, b mol CuO, c mol Ag
2
O), người ta

hoà tan X bởi
dd chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO
3
được dd Y, sau đó thêm (giả thiết
hiệu suất các pư đều là 100%)
A. 2c mol bột Cu vào Y. B. c mol bột Al vào Y. C. c mol bột Cu vào Y. D. 2c mol bột Al vào Y.
Câu 25. Nhiệt phân một lượng AgNO
3
được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng dư

H
2
O, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X đã phản ứng là
A. 70%. B. 25%. C. 60%. D. 75%.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong
không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO
2
(ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở
đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít.
Câu 27. Cho hh X gồm CH
4
, C
2
H
4
và C
2
H
2
. Lấy 8,6 gam X t/d hết với dd brom (dư) thì khối lượng brom pư
là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hh khí X t/d với lượng dư dd AgNO
3
trong NH
3
, thu được 36
gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH
4
có trong X là

A. 20%. B. 50%. C. 25%. D. 40%.


Đề số 2. Hóa học 3



Câu 28. Các đồng phân ứng với CTPT C
8
H
10
O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm
có thể trùng hợp tạo polime, không t/d được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với CTPT C
8
H
10
O, thoả mãn tính chất
trên là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí
CO
2
(đktc) và 11,7 gam H
2
O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H
2
SO
4
đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu
được là

A. 7,85 gam. B. 7,40 gam. C. 6,50 gam. D. 5,60 gam.
Câu 30. Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một anđehit,
ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na
dư, thu được 0,504 lít khí H
2
(đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 9,72 gam Ag. Phần
trăm khối lượng ancol bị oxi hoá là
A. 50,00%. B. 62,50%. C. 31,25%. D. 40,00%.
Câu 31.

Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,89 gam X
tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam
Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được
0,784 lít CO
2
(đktc). Tên của Z

A. anđehit acrylic. B. anđehit butiric. C. anđehit propionic. D. anđehit axetic
Câu 32. Cho các chất: HCN, H
2
, dd KMnO
4
, dd Br
2
. Số chất pư được với
(CH

3
)
2
CO là

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 33. Đốt cháy h/toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đều có một liên kết
đôi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO
2
(đktc) và y mol H
2
O. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị x, y
và V là

A.
28
V (x 30y)
55

B.
28
V (x 30y)
55

C.
28
V (x 62y)
95

D.

28
V (x 62y)
95



Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol
đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO
2

0,4 mol H
2
O. Thực
hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam
este. Giá trị của m
A. 8,16. B. 4,08. C. 2,04. D. 6,12
Câu 35. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc
thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng
phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 36. Hh X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí
O
2
(ở đktc), thu được 6,38 gam CO
2
. Mặt khác, X t/d với dd NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng
kế tiếp. CTPT của hai este trong X là
A. C
2
H

4
O
2
và C
5
H
10
O
2
. B. C
2
H
4
O
2

và C
3
H
6
O
2
C. C
3
H
4
O
2
và C
4

H
6
O
2
. D. C
3
H
6
O
2

và C
4
H
8
O
2
.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hh Y gồm khí và
hơi. Cho 4,6 gam X t/d với dd HCl (dư), số mol HCl pư là
A. 0,1. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 38. Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H
2
N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối lượng
nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra
cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hoá thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác
dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3

, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,56. B. 5,34. C. 2,67. D. 4,45.
Câu 39. Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so
với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X pư hết với 300 ml dd NaOH 1M, thu được dd Y. Cô
cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 27,75. B. 24,25. C. 26,25. D. 29,75.


Đề số 2. Hóa học 4



Câu 40. Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH
2
trong phân tử), trong đó tỉ lệ
m
O
: m
N
= 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt
cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O
2
(đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO
2
, H
2
O và N
2
)
vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là

A. 13 gam. B. 20 gam. C. 15 gam. D. 10 gam.
Câu 41. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ pư với
A. Cu(OH)
2

trong NaOH, đun nóng.
B. AgNO
3

(hoặc Ag
2
O) trong dd NH
3
, đun nóng.

C. Cu(OH)
2

ở nhiệt độ thường.
D. kim loại Na.
Câu 42. Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D =
1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 60. B. 24. C. 36. D. 40.
Câu 43. Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia pư trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
Câu 44. Cho dãy các chất: C
2

H
2
, HCHO, HCOOH, CH
3
CHO, (CH
3
)
2
CO, C
12
H
22
O
11
(mantozơ). Số chất trong
dãy tham gia được pư tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 45. Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohexan, xiclopropan và xiclopentan.Trong các
chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch brom là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 46. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H

6
, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH. D. C
2

H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
Câu 47. Có ba dd: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng
trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dd HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu
ống nghiệm?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 48. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C
3
H
4
O
2
+ NaOH → X + Y
(b) X + H
2
SO
4
(loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO
3

/NH
3
(dư) → E + Ag + NH
4
NO
3

(d) Y + dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) → F + Ag + NH
4
NO
3

Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH
4
và CH
3
CHO. B. (NH
4
)
2
CO
3
và CH
3
COONH

4
.
C. HCOONH
4
và CH
3
COONH
4
. D. (NH
4
)
2
CO
3
và CH
3
COOH.

Câu 49. Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng pư cộng H
2
(xúc tác Ni, t
o
)?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 50. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch
NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các
ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất
rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất khí. Giá trị của m


A. 40,60. B. 22,60. C. 34,30. D. 34,51.








Đề số 2. Hóa học 5


KHÓA LUYỆN 10 ĐỀ ĐẠT 8 ĐIỂM
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân
nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong
bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VA.
Hướng dẫn giải:
p + n + e = 52
n - p = 1
p=e
p = e = 17
n = 18

Cấu hình e:
2 2 6 2 5
1 2 2 3 3s s p s p



Câu 2. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH
3
. Trong oxit mà R có hoá
trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S. B. As. C. N. D. P.
Hướng dẫn giải: RH
x
→ R
2
O
8-x

RH
3
→ R
2
O
5

Ta có:
16.5
0,7407
2 16.5R


=> R=14 => R là N

Câu 3.

Cho PT hoá học: Fe
3
O
4

+ HNO
3

→ Fe(NO
3
)
3

+ N
x
O
y

+ H
2
O

Sau khi cân bằng PT hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO
3


A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y.
Hướng dẫn giải:
(5x-2y)Fe
3

O
4
+ (46x-18y)HNO
3
→ 3(5x-2y)Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ (23x-9y)H
2
O
8/3 3
3
4
2/
5
31
(5 2 )
yx
xy
Fe O Fe e
x N x y e N O



  



Câu 4. Cho chất xúc tác MnO
2
vào 100 ml dd H
2
O
2
, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O
2

(ở đktc). Tốc
độ trung bình của pư (tính theo H
2
O
2
) trong 60 giây trên là
A.
5,
0.10
-4
mol/(l.s). B.
5, 0.
10
-5
mol/(l.s). C.
1, 0.
10
-3
mol/(l.s). D.

2, 5.
10
-4
mol/(l.s).
Hướng dẫn giải:
2
2
3
2 2 2 2
33
3
4
22
4
4
1,5.10 ( )
1
2
3.10 1,5.10
3.10
[H O ]= 3.10
0,1
3.10
5.10 / ( . )
60
O
MnO
n mol
H O H O O
M

C
V mol l s
t







 

  



Đề số 2. Hóa học 6


Câu 5. Trong số các dd: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, C

6
H
5
ONa, những dd có pH > 7 là
A. Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa. B. Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, KCl.
C. KCl, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa. D. NH
4
Cl, CH

3
COONa, NaHSO
4
.
Hướng dẫn giải:

Bazơ tương ứng
Axit tương ứng
pH
Na
2
CO
3

NaOH mạnh
H
2
CO
3
yếu
>7
KCl
KOH mạnh
HCl mạnh
=7
CH
3
COONa
NaOH mạnh
CH

3
COOH yếu
>7
NH
4
Cl
NH
3
yếu
HCl mạnh
<7
NaHSO
4
NaOH mạnh
H
2
SO
4
mạnh
<7 (HSO
4
-
→H
+
+ SO
4
2-
)
C
6

H
5
ONa
NaOH mạnh
C
6
H
5
OH yếu
>7

Câu 6. Trong các dd: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dãy gồm các chất
đều t/d được
với dd Ba(HCO
3
)

2
là:

A. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
. B. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
.

C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
. D. HNO
3
, Ca(OH)

2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
.

Hướng dẫn giải:
2HNO
3
+ Ba(HCO
3
)
2
→ Ba(NO
3
)
2
+ 2CO
2
↑ + 2H
2
O
Ca(OH)
2
+ Ba(HCO
3
)

2
→ BaCO
3
↓ + CaCO
3
↓+ 2H
2
O
2KHSO
4
+ Ba(HCO
3
)
2
→ BaSO
4
↓ + K
2
SO
4
+ 2CO
2
↑+ 2H
2
O
Na
2
SO
4
+ Ba(HCO

3
)
2
→ BaSO
4
↓+ 2NaHCO
3

Câu 7. Cho dd X gồm: 0,007 mol Na
+
; 0,003 mol Ca
2+
; 0,006 mol Cl

; 0,006 mol HCO
3

và 0,001 mol NO
3
-
. Để loại bỏ hết Ca
2+
trong X cần một lượng vừa đủ dd chứa a gam Ca(OH)
2
. Giá trị của a là
A. 0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222.
Hướng dẫn giải:
OH
-
+ HCO

3
-
→ H
2
O + CO
3
2-

2x 0,006 0,006
Ca
2+
+ CO
3
2-
→ CaCO
3

0,003+x ≤ 0,006 0,003+x
TH1: HCO
3
-
hết
0,003 + x = 0,006 => x = 0,003
TH2: HCO
3
-

0,003 + x = 2x => x = 0,003
=> a = 0,003.74 = 0,222 (g)
Cách tính nhanh: Do

2
3
2
Ca HCO
nn


=> Để vừa đủ thì
3
OH HCO
nn


=> n
Ca(OH)2
=0,06/2=0,03 mol

Câu 8. Cho dd chứa 6,03 gam hh gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai
chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z
X
< Z
Y
) vào dd AgNO
3
(dư), thu được 8,61 gam kết tủa.
Phần trăm khối lượng của NaX trong hh ban đầu là
A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%.
Hướng dẫn giải:
TH
1

: hỗn hợp kết tủa AgX, AgY
NaX
NaY
AgNO
3
AgX
AgY

8,61 6,03
108 23
6,03
23 175,66
NaX NaY
NaM
NaM
n n n
M
n

  

  


=> loại
=> TH
2
: muối NaF và NaCl
8,61
0,06

108 35,5
6,03 0,06.(23 35,5)
% 41,8%
6,03
NaCl AgCl
NaF
n n mol
m
  




Câu 9. Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất

Đề số 2. Hóa học 7


không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%.
D.
45,75%.
Hướng dẫn giải: Độ dinh dưỡng của phân lân tính bằng % P
2
O
5
có trong phân (chú ý tỷ lệ nguyên tố P)
Độ dinh dưỡng =
25
42

()
142
.69,62% .69,62% 42,25%
234
PO
Ca HPO
m
m



Câu 10. Cho hh gồm Fe và Zn vào dd AgNO
3
đến khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được dd X gồm hai
muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO
3
)
3
và Zn(NO
3
)
2
. B. Zn(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)

2
.
C. AgNO
3
và Zn(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
2

và AgNO
3
Hướng dẫn giải:
Hai muối tạo ra phải là muối của kim loại mạnh là Zn và Fe
Hai kim loại tạo ra phải là 2 kim loại yếu là Ag và Fe => Fe dư => Muối thu được là muối Fe(NO
3
)
2
Zn + 2Ag
+
→ Zn
2+
+ Ag
Fe

+ 2Ag
+

→ Fe
2+
+ Ag

Câu 11. Điện phân có màng ngăn 500 ml dd chứa hh gồm CuCl
2
0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu
suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dd thu được sau điện phân có khả năng
hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40

Hướng dẫn giải:

5.3860
0,2
96500
e td
It
n mol
F
  

Catot anot
Cu
2+
+ 2e → Cu 2Cl
-
→ Cl
2
+ 2e

0,05 0,1 0,35 dư 0,2
2H
2
O + 2e → 2OH
-
+ H
2

0,1 0,1
2Al + OH
-
+ 6H
2
O → [Al(OH)
4
]
-
+ 3H
2

0,1 0,1
=> m
Al
= 2,7 g

Câu 12. Hoà tan hoàn toàn hh X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dd HCl 20%, thu được dd Y. Nồng
độ của FeCl
2
trong dd Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl
2

trong dd Y là
A. 24,24%. B. 11,79%. C. 28,21%. D. 15,76%.
Hướng dẫn giải: Lấy 1 mol Fe và x mol Mg
Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2

x 2x x x
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

1 2 1 1
2
2
2
dd
ddsaupu dd
127
127 805,84
0,1576
(2 2 ).36,5
805,84 56 24 (1 ).2
0,2
0,9995 1
95
% .100% 11,79%
805,84

FeCl
KL HCl H
MgCl
mm
m m m m
x
xx
x
C
   
  

    
  




Đề số 2. Hóa học 8



Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hh X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dd HCl 1,25M, thu được dd
Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là
A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Mg và Sr. D. Be và Ca.
Hướng dẫn giải:
A + 2HCl → ACl
2
+ H
2


a 2a a
B + 2HCl → BCl
2
+ H
2
a 2a a
TH1: HCl hết
n
HCl
= 0,25 => 4a = 0,25 => a= 0,0625
2,45 2,45
19,6
2 2.0,0625
M
a
  
=> vô lí
do
1 1 2 2 1 2
12
2
M n M n M M
M
nn



(n
1

= n
2
= a);
do M
1
, M
2
là số nguyên =>
M
là số nguyên hoặc bán nguyên
TH2: HCl dư: a mol
5a=0,25 => a = 0,05
2,45 2,45
24,5
2 2.0,05
M
a
  

=> M
1
+ M
2
= 49 => Ca và Be

Câu 14. Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hh gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dd X và 2,688 lít khí H
2
(đktc).
Dd Y gồm HCl và H
2

SO
4
, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các muối
được tạo ra là
A. 13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam.
Hướng dẫn giải: Đặt n
HCl
=4a ; n
H2SO4
= a => n
H+
= 6a.
2
0,12
H
n mol

Do kim loại kiềm và kiềm thổ phản ứng với H
2
O
M + H
2
O →MOH + ½ H
2
N + 2H
2
O →N(OH)
2
+ H
2


=>
2
2 0,24
H
OH
n n mol



Mà n
OH-
= n
H+
= 6a => a = 0,04 mol
=>
24
0,16 ; 0,04
HCl H SO
n mol n mol

m
muối
=
2
4
KL
Cl SO
m m m



= 8,94 + 0,16.35,5 + 0,04.96 = 18,46 (g)

Câu 15. Hh X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m
gam X vào dd NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là
(biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al = 27)
A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%.
Hướng dẫn giải: Do các khí do ở cùng điều kiện nên ta “có thể” coi V như số mol để tính cho đơn giản.
TH
1
:
Na + H
2
O

→ NaOH + ½ H
2

x x x/2
Al + NaOH + H
2
O → NaAlO
2
+ 3/2 H
2

y > x 3x/2
TH
2
:

Na + H
2
O

→ NaOH + ½ H
2

x x/2
Al + NaOH

→ NaAlO
2
+ 3/2 H
2
y 3y/2
x/2 + 3x/2 = 1
x/2 + 3y/2 = 1,75
x = 0,5
y=1
=>
0,5.23
% .100% 29,87%
0,5.23 27
Na
m 



Câu 16. Cho m gam hh X gồm FeO, Fe
2

O
3
, Fe
3
O
4
vào một lượng vừa đủ dd HCl 2M, thu được dd Y có tỉ lệ
số mol Fe
2+
và Fe
3+
là 1 : 2. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m
1
gam muối khan.

Đề số 2. Hóa học 9


Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dd sau pư thu được m
2
gam muối khan. Biết m
2
– m
1
= 0,71. Thể tích
dd HCl đã dùng là
A. 240 ml. B. 80 ml. C. 320 ml. D. 160 ml.
Hướng dẫn giải:
Đặt: FeCl
3

: 2a mol ; FeCl
2
: a mol
FeCl
2
+ ½ Cl
2
→ FeCl
3

a a/2 a
m
2
– m
1
=
2
Cl
m
=> 71.a/2 = 0,71 => a=0,02
V
HCl
=
0,02.8.2
.1000 160
2 2 2
HCl Cl
n
n
ml


  


Câu 17. Nung một hh rắn gồm a mol FeCO
3
và b mol FeS
2
trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các
pư xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe
2
O
3
và hh khí. Biết áp
suất khí trong bình trước và sau pư bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các pư, lưu huỳnh ở mức
oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể)
A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b.
Hướng dẫn giải:
2FeCO
3
+ ½ O
2 dư
→ Fe
2
O
3
+ 2CO
2

a a/4 a

2FeS
2
+ 11/2 O
2
→ Fe
2
O
3
+ 4SO
2

b 11b/4 2b
P
trước
= P
sau
=> n
trước
= n
sau

11
2
44
ab
ab  
=> a = b

Câu 18.
Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:


Cr(OH)
3

KOH

X
2
(Cl K O H)

Y
24
H SO

Z
4 2 4
(FeSO H SO )

T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. K
2
CrO
4
; KCrO
2
; K
2
Cr
2

O
7
; Cr
2
(SO
4
)
3
. B. KCrO
2
; K
2
Cr
2
O
7
; K
2
CrO
4
; Cr
2
(SO
4
)
3
.
C. KCrO
2
; K

2
Cr
2
O
7
; K
2
CrO
4
; CrSO
4
. D. KCrO
2
; K
2
CrO
4
; K
2
Cr
2
O
7
; Cr
2
(SO
4
)
3
.

Hướng dẫn giải:
Cr(OH)
3
+ KOH → K[Cr(OH)
4
]
2 K[Cr(OH)
4
] + 3Cl
2
+ 8KOH → 2K
2
CrO
4
+ 6KCl + 8H
2
O
2K
2
CrO
4
+ H
2
SO
4
→ K
2
Cr
2
O

7
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
K
2
Cr
2
O
7
+ 6FeSO
4
+7H
2
SO
4
→ Cr
2
(SO
4
)
3
3Fe
2
(SO
4

)
3
+ K
2
SO
4
+ 7H
2
O

Câu 19. Cho m gam hh bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau t/d hết với lượng dư dd HCl
loãng, nóng thu được dd Y và khí H
2
. Cô cạn dd Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hh X t/d
hoàn toàn với O
2
(dư) để tạo hh 3 oxit thì thể tích khí O
2
(đktc) pư là
A. 2,016 lít. B. 1,008 lít. C. 0,672 lít. D. 1,344 lít.
Hướng dẫn giải: Chú ý
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
Zn + ½ O
2
→ ZnO
a a a a/2
Cr + 2HCl → CrCl

2
+ H
2
2Cr + 3/2 O
2
→ Cr
2
O
3
a a a 3a/4
Sn + 2HCl → SnCl
2
+ H
2
Sn + O
2
→ SnO
2
a a a a
a = 8,98: (65+52+119+71.3) = 0,02
2
O
V 
2,25.0,02.22,4=1,008(l)
Bấm nhanh:
2
O
V 
8,98: (65+52+119+71.3).(2+3+4):4.22,4 = 1,008
Chú ý: Cr và Sn có số oxihoa thay đổi.




Câu 20. Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các
dung dịch AgNO
3
, ZnCl
2
, HI, Na
2
CO
3
. Biết rằng:

×