AO NU
U
PHÁP QUANG HHGUY (AAS)
LN N THC S HO
N
PHÁP QUANG HHGUY (AAS)
Chuyên ngành: HOÁ PHÂN TÍCH
60 44 0118
HOÁ
:
v
t
và
khoa Hóa
Tôic anh, em
Trịnh Công Cuộc
. 3
7
12
13
14
14
16
1.3- 17
18
18
19
20
20
2.4. 21
22
22
23
23
23
25
3.1. Các 25
25
26
26
3.3.1. 30
3.3.2.
(Pb), cadimi (Cd) 31
3.4
cadimi (Cd) 33
3.4 33
3.4 34
3.4.3. Tính toán 34
3.5 35
3.6 36
3.6 36
3.6 39
3.6 40
3.7
nuôi tôm 41
44
6
LO1DAU-
LO1DAU-
LOLO1GIUA-
LOLO1GIUA-
LO1CUOI-
LO1CUOI-
LO2DAU-
LO2DAU-
LO2GIUA-
LO2GIUA-
LO2CUOI-
LO2CUOI-
LO3DAU-
LO3DAU-
LO3GIUA-
LO3GIUA-
LO3CUOI-
LO3CUOI-
LO4DAU1-
LO4DAU1-
LO4GIUA-
LO4GIUA-
LO4CUOI-
LO4CUOI-
LO5DAU1-
LO5DAU1-
LO5GIUA-
LO5GIUA-
LO5CUOI-
LO5CUOI-
1
Cà
, ppb
i tôm PhCà Mau là
áy ao
p phân tích
-
asen, chì, cadimi
nuôi tôm.
2
asen, chì, cadimi, trong
t
ua.
:
asen, cadimi, chì
thâ Mau.
-
asen, chì, cadimi.
-
asen, chì, cadimi.
- X LOQ.
-
-
- As, Cd, Pb trong bùn
3
NG 1:
1.1.1. Giới thiệu chung về kim loại nặng
3
và thông
(U, T
3
.
1.1.2. Tính chất vật lý của asen, cadimi và chì [21]
4
1.1 sen, cadimi và chì
Asen
Cadimi
Chì
0
C )
0
C )
0
C ) (g/cm
3
)
0
)
74,92
817
610
5,727
5,84
1,15
112,411
321,07
767
8,642
8,99
1,56
207,21
327,4
1740
11,350
7,42
1,75
1.1.3. Tính chất hóa học của asen, cadimi và chì [10,11]
1.1.3.1. Tính chất hóa học của asen
ác phi kim.
2
O
3
4As + 3 O
2
2As
2
O
3
5
2As + 3Cl
2
2AsCl
3
2As + 3M M
3
As
2
2As + M MAs
2
As + M
g tan trong HNO
3
.
As + 3HCl
+ HNO
AsCl
3
2H
2
O
As + 5 HNO
3
+ 2 H
2
O 3 H
3
AsO
4
2As + 6 NaOH 2NaAsO
3
+ 3H
2
1.1.3.2. Tính chất hóa học của cadimi
2Cd + O
2
2CdO
Cd + S CdS
i
i
Cd + H
2
O CdO + H
2
6
Cd + 2HCl CdCl
2
+ H
2
Cd + H
3
O
+
+ H
2
O [Cd(H
2
O)
2
]
2+
+
2
1
H
2
1.1.3.3. Tính chất hóa học của chì
2Pb + O
2
2PbO
Pb + X
2
PbX
2
2
và
PbSO
4
PbCl
2
+ 2HCl H
2
PbCl
4
PbSO
4
+ H
2
SO
4
Pb(HSO
4
)
2
3Pb + 8HNO
3, loãng
3Pb(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
2Pb + 2H
2
O + O
2
2Pb(OH)
2
2Pb + 4CH
3
COOH + O
2
2Pb(CH
3
COO)
2
+ 2H
2
O
7
Pb + 2KOH + 2H
2
O K
2
[Pb(OH)
4
] + H
2
1.1.4. Thành phần bùn ao nuôi tôm
-
-
- Phân tôm
-
-
- Vôi
-
ng thi H
2
S.
1.1.5. Độc tính của kim loại nặng
oáng, giao thôn
này
8
t[14]
trình s
g, Ni, Pb,
[24]
9
[14]
tính
,
O
2
[4]
Độc tính của Asen
nh là chc hi bng A, t chc nghiên c
gip Asen vào nhóm các chi. Nhim
10
nh d dày, bnh ngoài
da, bnh tim m
Asen xâm nh ng:
ng tiêu hóa: Nh c ch yu thông qua thc phm mà nhiu
nh c bit là loi nhuyn th, hoc do tip xúc vi
thuc bo v thc vt, hóa cht, thuc u
ng hô hp: As lng trong không khí gây tác hi trc tip cho
ng hô hp.
Ngoài ra, Asen còn xâm nh i qua tip xúc vi da. Asen
các trng thái tn t i vi sc
khng Asen 0,01mg/kg có th gây chi. Các hp
chc tính mnh nhng gi là thch tín). Khi xâm nhp
As(III) s kt hp vi các nhóm SH ci làm
mt hot tính ca chúng.[16]
Độc tính của Chì
11
]
- dimercaptopropanol,
penic
Độc tính của Cadimi
[19]
: 0,01 mg/l (hay 10ppb)
Trong không khí : 0,001 mg/m
3
Trong t- 0,5 mg/kg
cadi
12
i
2+
trong các enzim
[20]
1.1.6. Mức độ ảnh hưởng của asen, chì, cadimi lên tôm nuôi
xác
1.2.1. Phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử
[8]
13
-3
-4
1.2.2. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
[8]
14
-
-
-
-AAS và
ICP-
1.2.3. Phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP/MS)[2]
thí-
-
-
-
-
15
phân tích.
1.3.1. Quy trình xử lý mẫu ướt
*
Dùng axit m(
2
SO
4
và
HNO
3
, HClO
4
HNO
3
+
H
2
SO
4
), hay 3 axit (HNO
3
+ H
2
SO
4
+ HClO
4
H
2
SO
4
+ KMnO
4
bì
-
, .
-90 phút.
-
, t
và ph
16
*
Dùng -20%
NaOH + NaHCO
3
),
KOH + Na
2
O
2
-
.
-.
-
-.
150-200
o
C.
-
i
.
1.3.2. Quy trình xử lý mẫu khô
nung -750
o
,
2
-
phân tích,
*-
17
Tha
1.3.3. Quy trình xử lý mẫu khô - ướt kết hợp
.