Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
TrƯờng ĐHBK Hà Nội Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Bộ Môn Kỹ Thuật Nhiệt Độc lập Tự Do Hạnh Phúc
Thiết kế lò nung kim loại
Họ và tên : Nguyễn Đức Mỹ
Khoá : K47 Nghành : Vật liệu ; Khoa : Khoa học & Công nghệ Vật liệu
Đề tài đồ án : thiết kế lò nung liên tục để nung thép cán
I . Những số liệu ban đầu :
- Năng suất lò : P = 9 t/h
- Nhiên liệu Dầu FO có thành phần :
Nguyên tố C
d
H
d
O
d
N
d
S
d
A
d
W
d
Thành Phần 88,50 5,4 0 2,0 1,0 2,1 1,0
- Vật nung : Thép cácbon có thành phần : C= 0,12%; Si = 0,10% ; Mn =0,1 %
- Kích thớc vật nung : 110x110x2400mm
- Nhiệt độ vào và ra lò của vật nung : t
đầu
= 20
0
C ; t
cuối
= 1200
0
C
- Nhiệt độ nung trớc : + Không khí : t
KK
= 350
0
C nung 100%
+ Nhiên liệu : t
đầu
= 110
0
C nung 100%
Nung 1 mặt , xếp 1 hàng phôi , nhiệt dung riêng của dầu C
P
= 2,17 [kJ /kg.K]
II . Nội dung thiết kế :
1 . Tính toán sự cháy của nhiên liệu
2 . Tính thời gian nung kim loại
3 . Cấu trúc lò , chọn vật liệu xây lò , tính cân bằng nhiệt
4 . Tính thiết bị đốt nhiên liệu
5 . Tính cơ học khí đờnng khói và đờng cấp không khí
III . Bản vẽ : 1 bản vẽ tổng thể của lò ( A
0
)
IV . Thời gian thiết kế :
Ngày giao đề : 29/ 12 / 2004 Ngày hoàn thành : 04/ 05/ 2005
V . Cán bộ hớng dẫn : Th.s . Lại Ngọc Anh
Hà nội 29/12/2004
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
1
Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
CHƯƠNG 1 : Tính toán sự cháy cửa nhiên liệu
1.1 Các số liệu ban đầu
- Năng suất lò : P = 9 t/h
- Nhiên liệu dầu FO có các thành phần cho trong bảng 1-1
Nguyên tố C
d
H
d
O
d
S
d
N
d
A
d
W
d
Thành phần 88,50 5,4 0 1,0 2,0 2,1 1,0
- Vật nung thép cácbon có thành phần : C=0.12% , Si = 0.10% , Mn = 0,1%
- Kích thớc vật nung : 110 x 110 x 2400
- Nhiệt độ vào và ra lò của vật nung t
đầu
= 20
0
C , t
cuối
= 1200
0
C
- Nhiệt độ nung trớc + không khí t
kk
= 350
0
C nung 100 %
+ nhiên liệu t
dầu
= 110
0
C nung 100 %
- Nung một mặt , xếp 1 hàng phôi , nhiệt dung riêng của dầu C
P
= 2,17 [kJ/kg.K]
1.2 Tính toán sự cháy của nhiên liệu
1.2.1 Tính nhiệt trị thấp của nhiên liệu
Q
d
t
= 339C
d
+ 1030H
d
- 109( O
d
- S
d
) - 25 W
d
[ kJ/kg]
Trong đó các trị số 339, 1030, là lợng nhiệt toả ra khi đốt cháy một đơn vị
[kg] cácbon (C) , Hiđrô (H) [kJ/kg]
C
d
,
H
d
, O
d
là các thành phần dùng của nhiên liệu
Thay các giá trị trên vào công thức tính Q ta đợc
Q
d
t
= 339x88.50 + 1030x5,4 - 109 ( 0 - 1,0) - 25 x 1,0 = 35647,5 [kJ/kg]
1.2.2 Chọn hệ số tiêu hao không khí n
Trong bản thiết kế này ta sử dụng dầu FO bằng mỏ phun thấp áp nên ta chọn hệ số
tiêu hao không khí n = 1,2
1.2.3 Bảng tính toán sự cháy của nhiên liệu ( Bảng 1.2)
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
2
Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
Chất tạo thành
Sản phẩm cháy
Tổng Cộng
m
3
43,169x22,4
966,985
1160,382
100
kmol
43,168
51,515
100
N
2
32,936+0,071
33,007
39,608
76,886
O
2
_
_
_
_
_
_
1,745
3,387
SO
2
_
_
0,031
_
_
_
0,031
0,031
0, 060
H
2
O
_
2,700
_
_
_
0,056
2,756
2,756
5,349
CO
2
7,099
7,375
7,375
14,316
Chất tham gia
Không khí
Tổng cộng
m
3
41,691x22,4
933,878
1120,65
100
kmol
8,755+32,936
41,691
50,029
100
N
2
kmol
8,755x3,762
32,936
39,523
79
O
2
kmol
7,375
2,700
0,031
_
_
_
8,755
10,506
21
Nhiên liệu
Lọngkmol
7,375
2,700
0,031
0,071
_
0,056
Khối lgPhân tử
12,0
2,0
32,0
28,0
_
18,0
Khối lg
88,50
3
Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
1.2.4 Bảng cân bằng khối lợng
Bảng 1-3
Chất tham gia cháy
Chất Công thức tính Đơn vị
[kg]
Nhiên
Liệu Dầu
FO 100
Không O
2
10,506.32 336,192
Khí
N
2
39,523.28 1106,644
A = 1542,836
Sản phẩm cháy tạo thành
Chất Công thức Đơn vị
[kg]
CO
2
7,375 .44 324,500
H
2
O 2,756 .18 49.608
N
2
39,608 .28 1109,024
O
2
1,745 . 32 55,840
SO
2
0,031 . 64 1,924
SPC = 1540,896
B =
SPC + A
d
= 1540,896 + 2,1 = 1542,996
Đánh giá sai số.
% =
1542,836 1542,996
100% 100% 0,0103%
1542,836
= =
A B
A
Nhận xét.
Sai số
% 0,0103%
=
nhỏ chứng tỏ các số liệu tính toán trong bảng 1.2 là đáng tin
cậy
1.2.5 Khối lợng riêng của sản phẩm cháy
sử dụng công thức
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
4
Bảng cân bằng khối lợng
Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
0
=
100.
SPC
Vn
[
3
/kg m
]
với
1542,996=
SPC
, 100Vn = 1160,382
Thay số ta có
0
=
1542,996
1160,382
=1,329 [
3
/kg m
]
1.2.6. Nhiệt độ cháy của nhiên liệu
a) Nhiệt độ cháy lý thuyết
công thức tính nhiệt độ cháy của lý thuyết
i
lt
=
1
2 1 1
2 1
( )
+
i i
t t t
i i
trong đó
t
lt
: nhiệt độ cháy lí thuyết của nhiên liệu
i
1
,i
2
:Entanpi của sản phẩm cháy tơng ứng với nhiệt độ t
1
,t
2
[kg/m
3
tc
]
Công thức tính
i
i
=
.ln.
+ +
d
t nl kk
n n n
Q i i f
V V V
Trong đó
Q
d
t
: Nhiệt trị thấp của dầu FO, Q
d
t
= 35647,5[kj/kg](xem I.1)
f : Tỷ lệ lung trớc không khí f = 1(nung 100% không khí )
t
nl
: Nhiệt độ nung trớc của nhiên liệu (dầu FO) t
dầu
=110%
c
nl
: Nhiệt dung riêng của nhiên liệu (dầu FO)
Cp (dầu)=2,17[kj/kg.k]
i
kk
: Entanpi của không khí ở nhiệt độ t
kk
=350
0
c
từ (phụ lục ) bảng 15 trang 47[1].ta có i
kk
= 463,75[kj/m
3
tc
]
i
nl
: entanpi của dầu FO ở nhiệt độ t
đầu
i
nl
=c
nl
.t
nl
Vn=11,603[m
3
/m
3
tc
]
Ln.lợng tiêu haokhông khí thực tế dùng đốt một đơn vị nhiên liệu
Từ bảng II
2
ta có Ln = 11,206 [m
3
/kg]
i
=
35647,5 2,17.110 463,75.11,206
3540,720
11,603
+ +
=
[kj/m
3
tc
]
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
5
Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
i
= 3540,720 [kJ/m
3
tc
]
* Tính nhiệt hàm i
1
và i
2
Giả thiết nhiệt độ cháy lí thuyết của nhiên liệu nằm trong khoảng :t
1
<t
lt
<t
2
Chọn : 2100
0
C < t
l t
< 2200
0
C
i
1
< i
<i
2
Ta phải tìm Entanpy của các khí thành phần ứng với hai nhiệt độ này
Theo bảng 16 trang 48[1] ta có entanpi của sản phẩm cháy ứng với t
1
=2100
0
Cvà
t
2
= 2200
0
C
Với các giá trị entanpi vừa tìm đợc ta có
- i
1
= i
2100
=0,01(CO
2
.i
CO2
+ H
2
O.i
H2O
+N
2
.i
N2
+O
2
.i
O2
+ SO
2
.i
SO2
)
3
tc
= 0,01(14,316 5186,8+5,349 4121,8+76,886 3132,0+3,387.3314,9+0,060 4049,9)
=3485,79 [kj/m ]
g g g g
- i
2
= i
2200
= 0,01(CO
2
.i
CO2
+ H
2
O.i
H2O
+N
2
.i
N2
+O
2
.i
O2
+ SO
2
.i
SO2
)
2
2
i =0,01(14,316.5446,2+5,349.4358,8+76,886.3295,8+3,387.3487,4+0,060.4049,9)
i =3669,96 [kj/m3tc]
Nh vậy i
1
= 3485,79< i
2
= 3669,96 Thoả mãn giả thiết đã chọn
Tính t
lt
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
6
Entanpy i [kj/m
3
tc
]
Khí thành phần
t
1
= 2100
0
C t
2
= 2200
0
C
CO
2
5186,8 5464,2
N
2
3132,0 3295,8
O
2
3314,9 3487,4
H
2
O 4121,8 4358,8
SO
2
4049,9 4049,9
Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
t
lt
=
1
2 1
(
i i
i i
t
2
-t
1
) + t
1 =
3540,720 3485,79
(2200 2100) 2100
3669,96 3485,79
+
t
lt
=2129,82[
0
C]
b ) Nhiệt độ cháy thực tế của nhiên liệu
- Trong thực tế nhiệt lợng sinh ra do đốt cháy nhiên liệu ngoài việc tăng nhiệt độ
sản phẩm cháy còn thất thoát ra môi trờng xung quanh . Vậy nhiệt độ thực tế thấp
hơn nhiệt độ lý thuyết vừa tính đợc
Sử dụng công thức : t
tt
=
t
lt
Trong đó
: Hệ số nhiệt độ nó phụ thuộc vào loại lò . ở đây loại lò là lò liên tục
nên ta chon
= 0,7
Vậy t
tt
= 0,7 x 2129,82 = 1490,874 [
0
C]
Bảng tóm tắt tính toán sự cháy của nhiên liệu
Chơng 2 Tính thời gian nung kim loại
2.1 Các số liệu ban đầu
- Năng suất của lò P = 9 t/h
- Kích thớc vật nung 110 x 110 x 2400 mm
-Thành phần của thép C = 0,12 % , Si = 0,10% , Mn = 0,1%
- Nhiệt độ ra lò của vật nung : t
c
kl
= 1200
o
C
Thành phần của sản phẩm cháy
Thành phần của sản phẩm cháy đã đợctính ở chơng 1 bảng 1-2
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
7
Nhiệt độ [
0
C] Sản phẩm cháy [%]
L
n
V
n
[m
3
tc
/kg] [m
3
tc
/kg][kg/m
3
tc
] t
lt
t
tt
CO
2
H
2
O O
2
N
2
SO
2
11,206 11,603 1,327 2141,25 1498,875 14,316 5,349 3,387 76,886 0,060
Thành phần thể tích của sản phẩm cháy [%]
Chất CO
2
H
2
O SO
2
O
2
N
2
Giá trị [%] 14,24 5,349 0,060 3,387 76,886
Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
2.2 Tính thời gian nung
2.2.1 Chọn giản đồ nung
Để tránh gây ứng suất nhiệt bên trong kim loại và để có thể tăng tốc độ nung bằng
cách chọn nhiệt độ lò lớn nhờ đó mà ta có thể rút ngắn thời gian nung vậy ta chọn
giản đồ nung 3 giai đoạn ( giản đồ nung đợc trình bày ở hình H 2-1)
t
2
k
t
m
3
t
1
k
Trong bản thiết kế này ta nung thép trong lò liên tục và sử dụng giản đồ nung 3 giai
đoạn vậy dựa vào bảng 26 trang 65 [1] ta có thể chọn
- Vùng sấy nhiệt độ từ 700 950
0
C ta chọn t
1
k
= 700
0-
C
- Vùng nung nhiệt độ bắt đầu từ 1300 1350 ta chọn t
2
k
= 1350
0
C
- Nhiệt độ cuối vùng nung t
3-
k
= 1350
0
C
- Nhiệt độ cuối vùng đồng nhiệt t
4
k
= 1300
0
C
- t
1
m
, t
t
1
:Nhiệt độ bề mặt và nhiệt độ tâm của phôi ở đầu vùng sấy
t
1
m
= t
1
t
= 20
0
C
t
2
m
Nhiệt độ bề mặt của phôi ở đầu vùng nung t
2
m
= 600
0
C
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
8
Hình 2-1 giản đồ nung 3 giai đoạn
t
4
k
t
4
m
t
4
t
t
2
t
t
2
m
t
3
k
t
t
3
1400
1200
1000
800
600
400
200
200
t
1
t
= t
1
m
Thời gian sấy Thời gian nung Thời gian đoạn nhiệt
Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
t
3
m
Nhiệt độ bề mặt của phôi ở đầu vùng đồng nhiệt t
m
3
= 1200
0
C
t
4
m
Nhiệt độ bề mặt của phôi ở cuối vùng đồng nhiệt t
4
m
= 1200
0
C
t
2
t
Nhiệt độ tâm phôi ở cuối vùng sấy
t
3
t
Nhiệt độ tâm phôi ở đầu vùng đồng nhiệt
t
4
t
Nhiệt độ tâm phôi ở cuối vùng đồng nhiệt
Phôi vào lò có nhiệt độ t
1
m
= t
t
1
= 20
0
C
Phôi đợc nung một mặt và đợc xếp 1 hàng phôi
Nhiệt độ tâm phôi đợc chọn theo độ chênh lệch nhiệt độ cho phép giữa bề mặt và
tâm [
t] = 15 [
0
C /dm ]
Phôi có chiều dày thấm nhiệt S
t
=
g
S [m]
Trong đó
S
t
: Chiều dày thấm nhiệt của phôi nung [m]
: Hệ số không đối xứng do cấp nhiệt một phía nên
= 1
S : Chiều dày phôi , S = 0,11 [m]
S
t
= 1 . 0,11 = 0,11 [m] = 1,1 [dm]
Vậy độ chênh lệch nhiệt độ giữa bề mặt và tâm phôi cuối giai đoạn đồng nhiệt
t = S . [
t] 1,1 . 15 = 16,5 [
0
C]
Mặt khác ta có
t = t
4
m
- t
4
t
t
t
4
= 1200 16,5 = 1183,5 [
0
C]
Vậy t
t
4
= 1183,5 [
0
C]
2.2.2. Tính thời gian nung
a ) Các kích thớc cơ bản của nội hình lò
- Chiều ngang lò đ ợc xác định theo công thức
B = n.l + (n 1) c + 2.b [m] (2.1)
Trong đó
n : số dãy phôi n = 1
l : chiều dài phôi nung l = 2,4 [m ]
b : khoảng cách giữa đầu phôi và tờng lò b = 0,25 (Bảng 29 trang [1]0
c : Khoảng cách giữa các dãy phôi c = 0 do n = 1
Vậy B = 1 x 2,4 + 0 + 2 x 0,25 = 2,9 [m]
B = 2,9 [m]
- Chiều cao lò
Chiều cao vùng sấy H
s
[m]
Chiều cao vùng sấy hiệu quả của vùng sấy đợc xác định theo công thức
H
s
ch
= 10
-3
t
k
tb
( A + 0,05B) (2.2)
Trong đó t
k
tb
: Nhiệt độ trung bình của sản phẩm cháy trong vùng sấy
t
k
tb
=
2
0
1
700 1350
1025
2 2
+
+
= =
k k
t t
C
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
9
Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
A : Hệ số thực nghiệm : Khi t
k
tb
= 1025
o
C ta có A = 0,6 ( bảng 28 )
B : Chiều ngang lò B = 2,9 [m]
Vậy H
S
ch
= 10
-3
. 1025 ( 0,6 + 0,05.2,9) = 0,764 [m]
Chiều cao thực tế của vùng sấy
H
S
tt
= n.H
S
ch
+ S
Trong đó n : Số mặt nung n = 1
S : Chiều dày phôi S = 0,11 [m]
H
S
tt
= 1 . 0,764 + 0,11 = 0,874 [m]
Chiều cao vùng nung H
n
(m);
Chiều cao có hiệu của vùng nung đợc xác định theo công thức
H
n
ch
= (0,4 -:- 0,6).B,[m]
Trong đó đến 0,4 _Hệ số dùng cho lò xếp hai hàng
Đến 0,6_Hệ số dùng cho lò xếp một hàng
H
n
H
= 0,6.2,9 = 1,74 [m]
Chiều cao thực tế của vùng nung;H
n
H
=n.H
n
ch
+S
H
n
H =
1.1,74 +0,11 = 1,85 [m]
Chiều cao vùng đồng nhiệt .H
đn
[m].
Chiều cao có hiệu của vùng đồng nhiệt đợc xác định theo công thức ;
H
đn
ch
=10
-3
.t
k
tb
(A +0,05.B)[m].
Trong đó
t
k
tb
:Nhiệt độ cháy trong vùng đồng nhiệt .
t
k
tb
=
3 4
1350 1300
2 2
+
+
=
k k
t t
= 1325[
0
c]
A: Hệ số thực nghiệm .khi t
k
tb
=1325
0
c ta có A = 0,6 bảng 28[1].
B: Chiều ngang lò :B = 2,9 (m).
Vậy ta có .
H
đn
ch
=10
-3
. t
k
tb
(A +0,05.B) =10
-3
.1325(0,6+0,05.2,9)
H
đn
ch
= 0,987 [m].
Chiều cao thực tế của vùng đồng nhiệt ; H
đn
tt
H
đn
tt
=n. H
đn
ch
+S =1.0,987 +0,11 =1,097[m]
22.3.Tính thời gian nung phôi trong vùng sấy.
- Nhiệt độ trung bình của sản phẩm cháy trong vùng sấy
2
1
700 1350
1025
2 2
+ +
= = =
k k
k
tb
t t
t
0
C
- Nhiệt độ trung bình của bề mặt phôi trong giai đoạn sấy
1 2 1
2 2
( ) 20 (600 20) 407
3 3
= + = + =
m m m m
tb
t t t t
0
C
2.2.3.1 Độ đen của sản phẩm cháy trong vùng sấy (
k
)
Độ đen của khí lò đợc xác định theo công thức :
2
2k co H O
= +
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
10
Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
Trong đó:
k
- Độ đen của khí lò
2
co
: Độ đen của khí CO
2
Hệ số hiệu chỉnh
2
H O
: Độ đen của H
2
O
Từ bảng 1-2 ta có % CO
2
= 14,316 % nên
2
CO
P
= 0,14316 [at]
% H
2
O = 5,349% nên
2
H O
P
= 0,05349 [at]
Chiều dày có hiệu của lớp khí bức xạ : (S
hq
) đối với lò liên tục ta có
2.
=
+
S
ch
hq
s
ch
BH
S
B H
Trong đó
: Hệ số điền đầy khí trong lò thờng lấy
= 0,9
B, H
S
ch
: chiều ngang và chiều cao có hiệu của vùng sấy
2.2,9.0,764
0,9 1,088
2,9 0,764
= =
+
hq
S
Vậy
hq
S
= 1,088 [m]
Tích số M :
M = P.S S : Chiều dày có hiệu của lớp khí [m]
Với
2 2 2
2
2 2 2
2
. [ . ] 0,14316.1,088 0,155
0,155[ . ]
. [ . ]0,05349.1,088 0,058
0,058[ . ]
= = =
=
= = =
=
CO CO CO
CO
H O H O H O
H O
M P S at m
M at m
M p S at m
M at m
- Với nhiệt độ trung bình của sản phẩm cháy t
k
tb
=1025
0
C
và tích số
2
0,155[ . ]
CO
M at m=
2
0,058[ . ]=
H O
M at m
theo các giản đồ hình 24,25,26 trang 16,17[1] ta có
2
2
0,1
0,07
1,03
=
=
=
co
H O
Vậy :
2 2
0,12 1,03.0,07 0,1921
0,1921
= + = + =
=
k CO H O
k
2.2.3.2 Hệ số bức xạ quy dẫn (C
qd
[W/m
2
.K
4
])
- Độ phát triển của tờng lò
2. 2.0,764 2,9
1,845
. 1.2,4
+ +
= = =
S
ch
H B
n l
- Hệ số bức xạ quy dẫn
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
11
Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
( )
( )
0
1
. .
1
1
0,8
1,845 1 0,1921
0,8.5,7 2,065
1 0,1921
0,8 0,1921 1 0.1921 1,845
0,1921
+
=
+ +
=
+
= =
+ +
k
qd kl
k
kl k k
k
kl
qd
C C
C
Vậy : C
qd
=2,065 [W/m
2
.K
4
]
2.2.3.3 Hệ số trao đổi nhiệt tổng cộng (
[w/m.K]
bx dl
= +
ở nhiệt độ cao coi
đl
=0,1
bx
do đó hệ số bức xạ tổng nhiệt là
=1,1
bx
Hệ số truyền nhiệt bức xạ xác định theo công thức:
bx
=C
qd
4 4
1 2
1 2
100 100
T T
t t
ữ ữ
[w/m
2
.c]
Trong đó : t
1
,T
2
- Nhiệt độ trung bình của môi trờng lò
0
C , K
t
2
,T
2
- Nhiệt độ trung bình của bề mặt kim loại
0
C, K
C
qd
- Hệ số bức xạ qui dẫn ứng với nhiệt độ của môi trờng lò
Thay số với t
1
=t
k
tb
=1025[
0
C]
T
1
=1025+273=1298 K
t
2
=t
m
tb
=407[
0
C]
T
2
=407+273=680 K
C
qd
=2,065 [w/m
2
.K
4
]
bx
=2,065.
4 4
1298 680
54201.103
100 100
87.865
1025 407 618
ữ ữ
= =
Vậy
bx
=87,865[w/m
2
.K
4
].
= 1,1
bx
=1.1.87,865= 96,651[w/m
2
.k].
2.2.3.4. Hệ số dẫn nhiệt
. [w/m
2
.K].
- Hệ số dẫn nhiệt
đặc trng cho khả năng truyền nhiệt ở bên trong kim loại hệ số
này phụ thuộc vào thành phần của kim loại và trạng thái nhiệt của kim loại đó
- Hệ số truyền nhiệt dẫn nhiệt của thép cacbon ở điêù kiện nhiệt độ không đổi đợc
xác định theo công thức:
0
=69,8-10,12C-16,75Mn-33,72Si(w/m.K)
Trong đó : C , Mn Si thành phần của cacbon , mangan, silic
0
hệ số dẫn nhiệt của thép ở 0
0
C
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
12
Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
0
69,8 10,12.0,12 16,75.0,1 33,72.01 63,741[ / . ]
= = w m K
Bảng hệ số dẫn nhiệt của thép cacbon ở nhiệt độ t
0
C
Bảng 2.1
Nhiệt độ phôi thép [
0
C] Công thức tính
Giá trị
t
[/m.K]
200 0,95
0
60,554
400 0,85
0
54,179
600 0,75
0
47,805
800 0,68
0
43,344
1000 0,68
0
43,344
Đồ thị biểu hiện sự phụ thuộc của hệ số dẫn nhiệt vào nhiệt độ
[w/m.K]
63,741
60,554
54,179
47,805
46,531
43,344
200 400 600 800 1000 1200 t[
0
C]
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
13
Hình 2.1 Sự phụ thuộc của
vào nhiệt độ
Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
2.2.3.5 Các tiêu chuẩn nhiệt độ và nhiệt độ tâm phân phối cuối giai đoạn sấy ;
a)_Tiêu chuẩn nhiệt độ bề mặt phôi nung :
Tiêu chuẩn nhiệt độ đợc xác định theo công thức
2
1
1025 600
0,423
1025 20
k m
tb
tm
k m
tb
t t
t t
= = =
b)_Tiêu chuẩn Biô sơ bộ.
ta có công thức : Bi =
.
T
S
sb
Trong đó ;
: Hệ số truyền nhiệt tổng cộng
=96,651[w/m.K]
S
T
: chiều dày thấm nhiệt của vật nung [m], ST=0,11[m]
sb
:hệ số dẫn nhiệt trung bình của phôi thép . Do chua biết nhiệt độ tâm phôi nên
tính
sơ bộ
sb
=
20 20 700 502,4
1 1 2 2
4 4
+ + +
+ + +
=
m t m t
TRa giản đồ hình 2.1 và dùng phơng pháp nội suy ta có
400 600
502,4 400
.102,4
200
=
=
54,179 47,805
54,179 .102,4 50,915
200
=
502,4
=50,915 [w/m.
0
C]
63,422 63,422 45,575 50,915
55,833
4
+ + +
= =
cx
55,833[ / .
=
cx
w m
0
C].
Nên chuẩn bị chính xác là
Bi =
.
96,651.0,11
0,191
55,833
= =
t
cx
S
Từ Bi= 0,191 và
m
=0,423 tra giản đồ hình 27[1] ta đợc
F
0
= 4,15 :với F
o
=4,15 và Bi =0,191 tra giản đồ hình 28[1] ta có
t
=0,5
Vậy nhiệt độ tâm chính xác của phôi thép cuối giai đoạn sấy đợc xác định theo công
thức sau ; t
t
2
= t
k
tb
-
t
(t
k
tb
-t
k
đ
)
= 1025-0,5(1025-20)=522,5
0
C
- Nhiệt độ trung bình của phôi thép (theo chiều dày ) cuối vùng sấy
( )
( )
2 2 2
0
1 1
522,5 600 522,5
3 3
548,333
= + = +
=
kl t m t
c
kl
c
t t t t
t C
2.2.3.6 Hệ số truyền nhiệt độ a (m
2
/h) trong vùng sấy
Hệ số truyền nhiệt độ đợc xác định theo công thức :
3,6
.
tb
p
a
C
=
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
14
Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
Trong đó :
55,833[ / . ]
tb cx
W m K
= =
: Khối lợng riêng của thép = 7800[kg/m
3
]
C
P
: Tỷ nhiệt của thép xác định theo công thức sau ;
2 1
P
kl kl
c d
i i
C
t t
=
[kj/kg.k]
Trong đó t
kl
đ
, t
c
kl
Nhiệt độ trung bình của phôi đầu vùng sấy và cuối vùng sấy .
t
kl
đ
= 20
0
C t
c
kl
=548,333
0
C
Tra bảng 37[1] và dùng phơng pháp nội suy ta có
i
20
= 9,4 [kj/kg.
0
C]
i
548,333
= i
600
-
600 500
338,6 265
.51,667 338,6 .51,667 300,573
100 100
= =
i i
i
548,333
= 300,573 [kj/kg]
Vậy
P
2
300,537 9,4
C = 0,551[ / . ]
548,333 20
55,833
3,6 0,046[ / ]
7800.0,551
=
= =
kj kg K
a m h
2.2.3.7 Thời gian nung vật trong vùng sấy (T
S
)
Từ tiêu chuẩn
0
2
.
=
s
t
a
F
S
2
0
.
=
T
S
F S
a
=
2
4,15.0,11
1,091[ ]
0,046
= h
2.2.4.Tính thời gian nung phôi trong vùng nung (
n
[h] )
- Nhiệt độ trung bình của khí lò
- Ta đã chọn t
k
2
= t
k
3
= 1350
0
C. do đó t
k
tb
=1350
0
C
Nhiệt độ trung bình của bề mặt phôi trong giai đoạn nung
t
m
tb
= t
m
2
+
2
3
( t
m
3
t
m
2
)
Trong đó : t
m
2
=600
0
C , t
m
3
= 1200
0
C.
t
m
tb
=600+
2
3
(1200-600)=1000
0
C
2.2.4.1 Xác định độ đen của khí lò
Độ đen của khí lòđợc xác định theo công thức sau .
2 2
0
.
= +
k H
.
Ta có %co
2
= 14,316%
P
co2
=0,143116[ođ]
%h
2
0 =5,349%
P
h2o
=0,05349[ođ]
_Chiều dày có hiệu của lớp khí bức xạ
S
hq
=
2. .
.
ch
ch
H
H
[m]
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
15
Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
S
hq =
0,9.2.2,9.1,74
2,9 1,74+
=
1,975[m]
Tích số M
M
co2
=P
co2
.S
hq
=0,14316.1,957=0,280[at.m]
M
h2o
=P
H2o
.S
hq
=0,05349.1,957=0,105[at.m]
với nhiệt độ trung bình của sản phẩm cháy t
k
tb
=1350
0
C[at.m]
và tích số M
co2
= 0,280[at.m]
M
H2o
=0,105[at.m]
Theo các giản đồ 24,25 và 26 ta tra đợc
co2
=0,1
h20
=0,075
=1,02
Vậy
k
=
co2
+
.
H20
=0,1+1,02.0,075=0,1765
2.2.4.2.Hệ số bức xạ quy dẫn
- độ phát triển của trờng lò
Độ phát triển của trờng lò đợc xác định theo công thức .
2. 2.1,74 2,9
2,658
. 1.2,4
+ +
= = =
n
ch
H
n l
hệ số bức xạ qui dẫn .
C
qd
=
( )
0
1
. .
1
1
+
+ +
kl
k
kl k kl
k
C
C
qd
=0,8.5,67.
( )
2,658 1 0,1765
2,409
1 0,1765
0,8 0,1765 1 0,8 2,658
0,1765
+
=
+ +
.
C
qd
=2,409 [w/m
2
.k
4
].
2.2.4.3. Hệ số trao đổi nhịêt tổng cộng
- Hệ số trao đổi nhiệt tổng cộng đợc xác định theo công thức
= +
bx dl
ở nhiệt độ cao có thể coi
dl
= 0,1
bx
do đó hệ số bức xạ tổng cộng sẽ là:
=1,1
bx
Hệ số trao đổi nhiệt bức xạ đợc xác định theo công thức sau:
4 4
1 2
1 2
100 100
=
bx qd
T T
C
t t
[W/m
2
.K]
Trong đó :
T
1
Nhiệt độ trung bình của sản phẩm cháy trong vùng nung [K]
T
2
Nhiệt độ ttrung bình của bề mặt phôi trong giai đoạn nung [K]
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
16
Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
4 4
1350 273 1000 273
100 100
2,409 296,824
1350 1000
+ +
= =
bx
[w/m
2
.K]
2.2.4.4 Các tiêu chuẩn nhiệt độ và nhiệt độ tâm phôi cuối giai đoạn nung
- Tiêu chuẩn nhiệt độ bề mặt phôi nung :
3
2
1350 1200
0,2
1350 600
= = =
k m
tb
m
k m
tb
t t
t t
- Tiêu chuẩn Bi (sơ bộ)
.
=
t
sb
S
Bi
Trong đó :
= 296,824
S
t
= 0,11 [m]
Tính
sb
:
600 522,5 1200
2 2 3
3 3
+ +
+ +
= =
m t m
sb
Tra đồ thị hình 2.1 và dùng phơng pháp nội suy ta có
400 600
522,5 400
522,5
54,179 47,805
.122,5 54,179 .122,5
200 200
50,275[ / . ]
= =
= w m K
sb
=
47,805 50,275 46,531
48,204
3
+ +
=
[W/m.K]
Vậy Bi =
.
t
sb
S
=
296,824.0,11
0,677
48,204
=
Từ giá trị
0,2
m
=
và Bi =0,677 Theo giản đồ hình 27[1] ta có
F
0
=2,4 ; Từ giá trị Bi =0,677 và F
0
=2,4 theo giản đồ 28[1] ta có
0,28
t
=
Vậy nhiệt độ tâm phôi sơ bộ cuối giai đoạn nung là.
t
t
3
(sb) = t
k
tb
-
t
(t
k
tb
-t
t
2
)
= 1350-0,28(1350-522,5)=1118,3
0
C
t
t
3
(sb) =1118,3
0
C
Hệ số dẫn nhiệt trung bình chính xác của kim loại trong vùng nung
600 522,5 1200 1118,3
2 2 3 3
4 4
m t m t
cx
+ + +
+ + +
= =
tra đồ thị hình 2.1 Và dùng phơng pháp nội suy ta có .
1118,3
=
1000
-
1000 1200
.118,3
200
43,344=
43,344 46,531
.118,3 45,229
200
=
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
17
Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
Vậy
1118,3
45,229[ / . ]w m K
=
47,805 50,275 46,531 45,229
47,46[ / . ]
4
cx
w m K
+ + +
= =
Tiêu chuẩn Bi chính xác
Bi=
.
t
cx
S
296,824.0,11
0,687
47,46
=
Từ Bi =0,687và
0,2
m
=
Theo giản đồ hình 27[1] ta có F
0
=2,4 với F
0
=2,4 và Bi=0,687
theo giản đồ hình 28[1] tra đợc
0,28
t
=
Vậy nhiệt độ chính xác tâm phôi cuối giai
đoạn nung là :
( )
( )
0
3 2
0
3
1350 0,29 1350 522,5 1110,025
1110,025[ ]
t k k t
tb t tb
t
t t t t C
t C
= = =
=
Nhiệt độ trung bình của phôi thép (theo chiều dày ) cuối vùng nung
( )
( )
0
3 3 3
0
1 1
1110,025 1200 1110,025 1140,016[ ]
3 3
1140,016[ ]
kl t m t
c
kl
c
t t t t C
t C
= + = + =
=
2.2.4.5 Hệ số dẫn nhiệt độ a [m
2
/h] trong vùng nung
- Hệ số nhiệt độ đợc tính theo công thức sau :
3,6.
.
tb
kl kl
a
C
=
[m
2
/h]
3
47,46[ / . ]
7800[ / ]
tb cx
kl
w m K
kg m
= =
=
2 1
kl
kl kl
c d
i i
C
t t
=
Trong đó :
t
kl
c
: Nhiệt độ trung bình của phôi thép cuối vùng nung
t
đ
kl
: Nhiệt độ trung bình của phôi thép đầu vùng nung
i
2
, i
1
Entapy của thép ứng với nhiệt độ t
kl
c
t
đ
kl
Dựa vào bảng 37[1] và dùng phơng pháp nội suy ta đợc
600 500
1 548,333 600
1
.51,667
100
356,0 280,5
356,0 .51,667 316,991[ / ]
100
= =
= =
i i
i i i
i kj k
1200 1100
2 1140,016 1200
2
.59,984
100
814,5 744,0
814,5 .59,984 772,211[ / ]
100
= =
= =
i i
i i i
i kj kg
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
18
Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
Vậy
2
772,211 316,991
0,769[ / . ]
1140,016 548,333
47,46
3,6. 0,028[ / ]
7800.0,769
kl
C kj kg K
a m h
= =
= =
2.2.4.6 Thời gian nung vật trong vùng nung [T
n
]
Từ tiêu chuẩn
0
2
.
s
t
a
F
S
=
=2,4
2 2
0
. 2,4.0,11
1,037[ ]
0,028
T
n
F S
h
a
= = =
2.2.5 Tính thời gian đồng đều nhiệt độ (
dn
[h])
- Nhiệt độ bề mặt vật nung ở giai đoạn đoòng đều nhiệt (đồng nhiệt)
t
m
4
=t
m
3
=1200
0
C
-Nhiệt độ tâm vật nung cuối giai đoạn đồng nhiệt t
t
4
=1183,5
0
C
-Tính mức độ đồng nhiệt
Mức độ đồng nhiệt đợc xác định theo công thức:
1200 1183,5
0,183
1200 1110,025
m t
c c c
m t
d d d
t t t
t t t
= =
= =
Căn cứ mức đồng nhiệt
0,183
=
và theo giản đồ hình 33[1] ta có đợc tiêu chuẩn Fủiê.
F
0
=0,45
2.2.5.1 Hệ số dẫn nhiệt độ
-Hệ số dẫn nhiệt trung bình.
1200 1110,025 1200 1183,5
4
4
m t m t
d d c c
tb
tb
+ + +
=
+ + +
=
Dựa vào đồ thị hình 2.1 và bằng phơng pháp nội suy ta có
1000 1200
1110,025 1000
1110,025
1110,025
.110,025
200
43,344 46,531
43,344 .110,025 45,097
200
45,097[ / . ]w m K
=
= =
=
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
19
Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
1000 1200
1183,5 1000
1183,5
1183,5
.183,5
200
43,344 46,531
43,344 .183,5 46,268
200
46,268[ / . ]w m K
=
= =
=
Vậy
46,531 45,097 46,531 46,268
46,106[ / . ]
4
tb
w m K
+ + +
= =
- Nhiệt độ trung bình của phôi thép trong giai đoạn đồng nhiệt
2
kl kl
c d
tb
t t
t
+
=
Trong đó t
kl
đ
= t
c
kl
(nung) = 1140,016[
0
C]
t
kl
c
(đồng nhiệt) Nhiệt độ trung bình của phôi thép cuối vùng đồng nhiệt
t
kl
c
(đn) = t
4
t
+
1
3
(t
t
m
t
t
4
) = 1183,5 +
1
3
(1200 1183,5) = 1189
0
C
t
kl
c
(đn) = 1189[
0
C]
Vậy
2
kl kl
c d
tb
t t
t
+
=
=
0
1140,016 1189
1164,508[ ]
2
C
+
=
- Hệ số dẫn nhiệt
3,6.
.
tb
kl kl
a
C
=
[m
2
/h]
C
P
Nhiệt dung riêng trung bình của thép ở vùng đồng nhiệt
C
P
=
tb
tb
i
t
i
tb
Entanpy của thép ở nhiệt độ trung bình t
tb
=1164,508
0
C
Tra bảng 37[1] và bằng phơng pháp nội suy ta đợc
1200 1100
1164,508 1200
.35,492
100
i i
i i
=
814,5 744,0
814,5 .35,492 789,478[ / ]
100
kj kg
= =
Vậy
2
789,478
0,678[ / . ]
1164,508
46,106
3,6. 0,031[ / ].
7800.0,678
p
C kj kg K
m h
= =
= =
2.2.5.2. Thời gian đồng nhiệt .
Từ tiêu chuẩn Furiê
0
2
.
dn
t
a
F
S
=
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
20
Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
2
0
.
t
dn
F S
=
2
0,45.0,11
0,175[ ]
0,031
h= =
Để hoàn thiện quá trình chuyển hoá về tổ chức của kim loại thông thờng thời gian
giữ nhiệt gấp đôi thời gian đồng nhiệt giữa mặt và tâm vật do đó thời gian giữ nhiệt
là:
2 2.0,175 0,35[ ]
dn
h
= = =
2.3.tổng thời gian nung phôi trong lò là .
1,091 1,037 0,35 2,478[ ]
S n
h
= + + = + + =
2.4.Xác định chiều dài của lò
Một lò có cấu trúc hợp lí cần phải bảo đảm tỷ lệ
1 1
4 8
B
L
= ữ
2.4.1. Chiều dài có hiệu của vùng sấy đợc tính theo công thức
. .
.
S
S
ch
b P
L
n g
=
Trong đó :
b : Chiều rộng của phôi b = 0,11
P : năng suất của lò P = 9 t/h = 9000kg/h
S
: thời gian nung phôi trong cùng sấy
S
= 1,091 [h]
n : số dãy phôi n = 1
g ; khối lợng của một phôi
, . . 0,11.0.11.2,4.7800 226,512g V a b l
= = = =
[kg/phôi]
Vậy
. .
.
S
S
ch
b P
L
n g
=
=
0,11.9000.1,091
4,768[ ]
1.226,512
m=
Chiều dài thực tế của vùng sấy :
S S
t ch K
L L l= +
[m]
Trong đó L
s
ch
Chiều dài có hiệu của vùng sấy [m]
l
K
- Chiều dài có tiết diện của kênh khói [m]
Do nung phôi một mặt cho nên chiều dài thực tế của vùng sấy chính là chiều dài có
hiệu của vùng sấy
4,768[ ]
S S
t ch
L L m = =
2.4.2 Chiều dài vùng nung
. . 0,11.9000.1,037
4,532[ ]
. 1.226,512
n
n
tt
b P
L m
n g
= = =
2.4.3 Chiều dài vùng đồng nhiệt
- Chiều dài có hiệu của vùng đồng nhiệt
. . 0,11.9000.0,35
1,529[ ]
. 1.226,512
dn
dn
ch
b P
L m
n g
= =
- Chiều dài thực tế vùng đồng nhiệt đợc lấy d thêm 0,9m để duy trì sự cháy ổn
định từ các mỏ đốt
0,9 1,529 2,429[ ]
dn
tt
L m= + =
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
21
Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
2.4.4. Chiều dài thực tế của lò .
4,765 4,532 2,429 11,729[ ]
S n dn
tt tt tt
L L L L m
= + + = + + =
vậy
11,729[ ].L m
=
Ta có
2,9 1
11,729 4,04
B
L
= =
Vậy thoả mãn với cấu trúc của lò .
2.5. Các kết quả tính toán .
Các kích thớc cơ bản của lò và thời gian nung đợc trình bày trong bảng sau :
Đại lợng
Vùng Sấy Vùng nung Vùng đồng
nhiệt
Toàn lò
Chiều ngang B [m] 2,900 2,900 2,900 -
Chiều cao thực H[m] 0,874 1,850 1,097 -
Chiều dài thực L[m] 4,768 4,532 2,429 11,729
Thời gian [h] 1,091 1,037 0,350 2,478
Chơng 3 Tính cân bằng nhiệt xác định lợng dầu tiêu hao
3.1 Cấu trúc của lò
3.1.1 Kích thớc nội hình lò
- Kích thớc cơ bản của lò đợc trình bày trong bảng sau :
Bảng 3.1 Các kích thớc nội hình lò
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
22
Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
3.1.2 Chọn vật liệu và kích thớc thể xây
- Chọn vật liêu xây lò
Khi chon vật liệu chịu lửa để xây lò phải căn cứ vào nhiệm vụ của lò (lò nung , lò
sấy) đặc điểm làm việc của lò (ổn định hay không ổn định ). Nhiệt độ làm việc và tính
chất của môi trờng lò .
- Các loại vật liệu xây lò đảm bảo những yêu cầu nêu trên đợc trình bày trong bảng dới
đây (bảng 3.2)
Lò nung liên tục có chế độ nhiệt và chế độ nhiệt ổn định . Vì vậy lò nung liên tục
không có tổn thất nhiệt do tích nhiệt cho tờng lò (Trừ trờng hợp lò làm việc lần đầu
hoặc làm việc trở lại sau một thời gian nghỉ )
Để giảm tổn thất nhiệt do dẫn nhiệt qua tờng lò , ngời ta có xu hớng tăng chiều dày
tờng lò khi vật liệu đã đợc chọn thích hợp
Thể Xây
Lớp chịu nóng
Vật liệu Chiều dày
[mm]
Lớp cách nhiệt
Vật liệu Chiều dày
[mm]
Chiều dày chung
[mm]
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
Các vùng làm việc
Các kích thớc nội hình lò
Chiều dài L [mm] Chiều rộng B [mm] Chiều caoH[mm]
Vùng sấy
4768 2900 874
Vùng nung
4532 2900 1850
Vùng đồng nhiệt 2429 2900 1097
11729
23
Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
Tờng Lò
Điatômít 232
Samốt A 232
sSamốtnhẹ 115 579
Nóc Lò
Samốt A 232
Điatômít 115
347
Vùng
Sấy
ĐáY
Lò Vùng
nung
Vùng
Đồng
Nhiệt
Samốt C 115
Samốt C 115
Samốt A 67
Samốt A 67
Samốt C 115
Samốt C 115
Samốt A 67
Samốt A 67
Samốt C 115
Samốt C 115
Samốt A 67
Samốt A 67
Gạch đỏ 232
Gạch đỏ 232
Gạch đỏ 232
596
596
596
3.1.3 Kích thớc ngoại hình lò
Dựa vào kích thớc nội hình lò , kích thớc thể xây khoảng cách cửa ra liệu đến cuối lò
ta xác định đợc kích thớc ngoại hình lò, các kích thớc ngoại hình lò đợc trình bày
trong bảng 3.3
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
24
Đồ án Thiết Kế Lò Nung Kim Loại
Bảng 3.3 Kích thớc ngoại hình lò
3.2. Tính cân bằng nhiệt
3.2.1. Các khoản thu nhiệt lợng:
3.2.1.1. Nhiệt lợng do đốt cháy dầu FO:
Q
c
=0,28.B.Q
t
[W]
Trong đó :
B : Lợng tiêu hao dầu FO [kg/h]
Q
t
: Nhiệt trị thấp của dầu FO : Q
t
= 35647,5 [kJ/kg]
0,28 : Hệ số chuyển đổi đơn vị
Q
c
=0,28.B. Q
1
=0,28.B. 35647,5 =9981,3B [W]
3.2.1.2. Nhiệt lợng do không khí nóng mang vào
Không khí đợc nung nóng sẽ mang vào lò một lợng nhiệt:
Q
kk
=0,28.C
kk
.t
kk
.L
n
.f.B [W]
Trong đó : C
kk
.t
kk
=i
kk
: Entanpy của không khí ẩm ở nhiệt độ t
kk
=350 [C]
Tra bảng , ta có i
kk
=463,75 [kJ/m
3
]
L
n
: Lợng không khí thực tế cần để đốt 1 kg dầu FO
L
n
=11,206 [m
3
/kg]
f : Tỷ lệ nung trớc không khí (f = 1 vì nung 100% không khí ) .
Q
kk
= 0,28.463,75.11,206.1.B =1455,099B [W]
3.2.1.3. Nhiệt lợng do nung trớc dầu FO
Theo bàI ra, dầu FO đợc nung trớc 100% tới nhiệt độ t
dầu
=110
0
C
Nguyễn Đức Mỹ VLH Nhiệt Luyện K47
STT
Chiều dài Chiều cao
Chiều
rộng
Vùng
sấy
Vùng
nung
Vùng
đồng
nhiệt
Toàn
Lò
Vùng
sấy
Vùng
nung
Vùng
đồng
nhiệt
Cả 3
vùng lò
Ký hiệu L
ng
L
ng
L
ng
L
H
ng
H
ng
H
ng
B
ng
Giá trị
[mm]
5347 4532 3008 12887 1927 2903 2150 3479
25