Tải bản đầy đủ (.pptx) (61 trang)

TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI WTO CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA VIỆT NAM KHI GIA NHẬP WTO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.4 MB, 61 trang )

NHÓM 3
T CH C TH NG M I TH GI I WTOỔ Ứ ƯƠ Ạ Ế Ớ
C H I VÀ THÁCH TH C C A VI T NAM KHI GIA Ơ Ộ Ứ Ủ Ệ
NH P WTOẬ
GVHD: GS-TS Võ Thanh Thu
GVHD: GS-TS Võ Thanh Thu

Nhóm 3

Nguy n Hoàng Anễ

Nguy n Hoàng Thùy D ngễ ươ

Đ Qu c H ngỗ ố ư

Ph m Kim Th nhạ ị

Nguy n H ng Ngân Trangễ ồ
N I DUNGỘ
Tổng quan về WTO

L ch s hình thành & phát tri nị ử ể

M c tiêuụ

WTO & GATT

Các hi p đ nh c a WTOệ ị ủ
Các cam kết của Việt Nam khi gia nhập WTO
Thực trạng các doanh nghiệp Việt Nam,
các cơ hội và thách thức


Thành l p ngày 1/1/1995ậ
160 n c và vùng lãnh th thành ướ ổ
viên tính đ n 26/6/2014ế
Tr s chính Geneva, Switzerlandụ ở
Ngân sách 197 tri u francs Th y Sĩ ệ ụ
(năm 2014)
T ng giám đ c: Roberto Azevedoổ ố
World Trade Orgnization
T ch c qu c t ổ ứ ố ế duy nh tấ
đ a ra nh ng ư ữ nguyên t c ắ
th ng m iươ ạ gi a các qu c ữ ố
gia trên th gi i, có ch c năng ế ớ ứ
giám sát các hi p đ nh ệ ị
th ng m i gi a các n c ươ ạ ữ ướ
thành viên v i nhau theo các ớ
quy t c th ng m iắ ươ ạ
L ch sị ử
1994

H i ngh ộ ị
Bretton Woods

Thành l p ậ T ổ
ch c Th ng ứ ươ
m i qu c ạ ố
tế (ITO)

23 n c đàm ướ
phán


Hi p đ nh chung ệ ị
v Thu quan và ề ế
Th ng m i ươ ạ
(GATT)

Vòng đàm
phán Uruguay
k thúcế

Thành l p ậ
WTO
M c tiêuụ
M c tiêuụ
1
th ng m i không phân bi t ươ ạ ệ
đ i x , đ c th hi n b ng 2 ố ử ượ ể ệ ằ
lo i đãi ng song song (NT & ạ ộ
MFN)
2
ch b o h b ng thu quanỉ ả ộ ằ ế
3
t o d ng m t n n t ng n ạ ự ộ ề ả ổ
đ nh cho th ng m iị ươ ạ
4
th ng m i ngày càng t ươ ạ ự
do h n thông qua đàm ơ
phán
5
t o môi tr ng c nh tranh ạ ườ ạ
bình đ ngẳ

6
đi u ki n đ c bi t dành ề ệ ặ ệ
cho các n c đang phát ướ
tri nể
Nguyên t c pháp lý c a WTOắ ủ
" S năng đ ng và l c quan đ c ph bi n qua hình nh nh ng vòng ự ộ ạ ượ ổ ế ả ữ
xoáy h p nh t, đúc k t tinh th n đoàn k t c a WTO trong vi c đ y ợ ấ ế ầ ế ủ ệ ẩ
m nh s công b ng và th ong m i m ”ạ ự ằ ư ạ ở
Su Yeang (nhà thiết kế logo WTO)
C c u t ch cơ ấ ổ ứ
C c u t ch cơ ấ ổ ứ
GATT và WTO
Đi m gi ng nhauể ố

M c tiêu ho t ụ ạ
đ ng: thúc ộ
đ y s t do ẩ ự ự
th ng m i ươ ạ
trên toàn c uầ

Đ u l y nguyên t c T i hu qu c (MFN) & nguyên t c đ i x qu c ề ấ ắ ố ệ ố ắ ố ử ố
gia (NT) đ xây d ng chính sách th ng m i gi a các qu c gia ể ự ươ ạ ữ ố
thu c WTOộ

Cách gi i quy t ả ế
tranh ch p : ấ
Tái l p s cân ậ ự
b ng gi a ằ ữ
quy n và nghĩa ề
v gi i quy t ụ ả ế

tích c c các ự
tranh ch pấ
C m đ n ấ ơ
ph ng áp ươ
d ng các bi n ụ ệ
pháp tr đũa ả
khi ch a đ c ư ượ
phép c a ủ
WTO/GATT

Đ u áp d ng nguyên t c ề ụ ắ
đ ng thu n trong vi c ồ ậ ệ
ra quy t đ nh ế ị
GATT WTO
Thể chế

Là một loạt các quy định, hiệp định đa
bên

Không có nền tảng về thể chế

Là tổ chức thường trú có tổ chức, có ban
thư ký riêng được lãnh đạo bằng 1 Tổng
giám đốc và 4 phó Tổng Giám đốc.
Nguyên tắc
MFN
• Chỉ áp dụng với hàng hóa • Mở rộng sang thương mại dịch vụ và sở
hữu trí tuệ
Các hiệp định


Mang tính tạm thời và chủ yếu liên quan
đến thương mại, được thay đổi bổ sung
qua các vòng đàm phán thương mại

Việc áp dụng ở mỗi nước mang tính
chọn lọc, tự nhiên

Mang tính đa biên, là cam kết cố định và
vĩnh viễn

Các nước gia nhập phải cam kết áp dụng
trọn gói, toàn bộ trừ nhượng bộ (waiver)
riêng cho các nước đang phát triển
Quản lý • Không quản lý các luật lệ giữa các thành
viên
• Là tổ chức quốc tế duy nhất quản lý luật lệ
giữa các quốc gia trong hoạt động thương
mại quốc tế
GATT WTO
Cơ chế giải quyết tranh chấp

Mang tính “hoà giải” nhiều
hơn “tranh tụng”

Giải quyết tranh chấp được
thông qua theo nguyên tắc
đồng thuận tiêu cực, có giá
trị pháp lý và có tính cưỡng
chế thi hành đối với các bên
tranh chấp.

Các vòng đàm phán WTO
Vòng đàm phán Uruguay (1986-
1994)

125 n c tham giaướ

Nh ng nét chínhữ

Thành l p T ch c Th ng m i Th gi i (WTO) thay th cho GATTậ ổ ứ ươ ạ ế ớ ế

Gi m thu và các bi n pháp tr c p xu t kh uả ế ệ ợ ấ ấ ẩ

Gi m h n ng ch và các h n ch nh p kh u khác trong vòng 20 nămả ạ ạ ạ ế ậ ẩ

Ký k t Hi p đ nh v B o h Quy n s h u Trí tu liên quan đ n Th ng m i (TRIPS)ế ệ ị ề ả ộ ề ở ữ ệ ế ươ ạ

M r ng ph m vi áp d ng c a lu t th ng m i qu c t sang lĩnh v c d ch v thông qua Hi p đ nh ở ộ ạ ụ ủ ậ ươ ạ ố ế ự ị ụ ệ ị
chung v Th ng m i D ch v (GATS)ề ươ ạ ị ụ

D b h n ch đ i v i đ u t n c ngoài.ỡ ỏ ạ ế ố ớ ầ ư ướ
Vòng đàm phán Doha

Còn được gọi là Chương trình nghị
sự Doha về Phát triển DDA

T ch c t i Doha, Qatar, ổ ứ ạ
11/2001

M c tiêu k t thúc vào năm ụ ế
2005 nh ng cho đ n nay v n ư ế ẫ

ch a th c hi n đ cư ự ệ ượ
Vòng đàm phán Doha
Nhất trí:
Cắt giam thuế, tr cấp trong n ́c ̉ ợ ươ
và xuất khâu, m ́c h tr chung ̉ ư ỗ ợ
(aggregate measurement support
AMS), số dòng thuế áp dung c ̣ ơ
chế t vê khân cấp (SSG) ự ̣ ̉
Nh ng vấn đề tồn tai:̃ư ̣

C ch t v đ c bi t (SSM)ơ ế ự ệ ặ ệ

S n ph m đ c bi tả ẩ ặ ệ

S n ph m nh y c m (SP)ả ẩ ạ ả

S n ph m nhi t đ i (TP)ả ẩ ệ ớ

H n ng ch thu quan m i (TRQ)ạ ạ ế ớ
Li nh v c phi nông ̃ ự
nghi pệ
Li nh v c th ng mai & ̃ ự ươ ̣
môi tr ̀ngươ
Li nh v c thuân l i ̃ ự ̣ ợ
hóa th ng maiươ ̣
Li nh v c s h u trí ̃ ̃ự ở ư
tuệ
Li nh v c dich vũ ự ̣ ̣
Li nh v c nông nghi p̃ ự ệ
Li nh v c quy tắc̃ ự

Vòng đàm phán Doha
C ban kết thúc đàm phán về ơ ̉

Mô hình c t gi m thuắ ả ế

Đ i x đ c bi t và khác bi tố ử ặ ệ ệ
Nh ng vấn đề tồn tai:̃ư ̣

Sáng ki n c t gi m thu quan ế ắ ả ế
theo ngành (Sectorals)

Các bi n pháp phi thu quan ệ ế
(NTBs
Li nh v c phi nông ̃ ự
nghi pệ
Li nh v c th ng mai & ̃ ự ươ ̣
môi tr ̀ngươ
Li nh v c thuân l i ̃ ự ̣ ợ
hóa th ng maiươ ̣
Li nh v c s h u trí ̃ ̃ự ở ư
tuệ
Li nh v c dich vũ ự ̣ ̣
Li nh v c nông nghi p̃ ự ệ
Li nh v c quy tắc̃ ự
Vòng đàm phán Doha
Nh ng vấn đề tồn tai:̃ư ̣

Đàm phán m c a th tr ngở ử ị ườ :
Nghĩa v m c a th tr ng d ch ụ ở ử ị ườ ị
v ch a đ c các n c thông ụ ư ượ ướ

qua.

Đàm phán các v n đ quy t cấ ề ắ :
tr c p, t v đ c bi t và mua ợ ấ ự ệ ặ ệ
s m chính ph trong lĩnh v c ắ ủ ự
d ch v . ị ụ

Các đi u kho n c a GATS liên ề ả ủ
quan t i các n c LDCớ ướ
Li nh v c phi nông ̃ ự
nghi pệ
Li nh v c th ng mai & ̃ ự ươ ̣
môi tr ̀ngươ
Li nh v c thuân l i ̃ ự ̣ ợ
hóa th ng maiươ ̣
Li nh v c s h u trí ̃ ̃ự ở ư
tuệ
Li nh v c dich vũ ự ̣ ̣
Li nh v c nông nghi p̃ ự ệ
Li nh v c quy tắc̃ ự
Vòng đàm phán Doha
Li nh v c phi nông ̃ ự
nghi pệ
Li nh v c th ng ̃ ự ươ
mai & môi tr ̀ng̣ ươ
Li nh v c thuân l i ̃ ự ̣ ợ
hóa th ng maiươ ̣
Li nh v c s h u ̃ ̃ự ở ư
trí tuệ
Li nh v c dich vũ ự ̣ ̣

Li nh v c nông ̃ ự
nghi pệ
Li nh v c quy tắc̃ ự
Vấn đề cần giai quyết̉ :

H tr tài chính do thua lỗ ợ ỗ

C nh tranh xu t kh uạ ấ ẩ

Tín d ng xu t kh uụ ấ ẩ

Xác đ nh giá đ tính giá tr tr ị ể ị ợ
c p khi nhà n c quy đ nh giá ấ ướ ị
hàng hóa và d ch v trong n c ị ụ ướ
Đồng thuân:̣

Hi p đ nh ch ng bán phá giá ệ ị ố
(ADA)

Tr c p tr c p và các bi n pháp ợ ấ ợ ấ ệ
đ i kháng (SCM)ố
Vòng đàm phán Doha
Li nh v c phi nông ̃ ự
nghi pệ
Li nh v c th ng mai & ̃ ự ươ ̣
môi tr ̀ngươ
Li nh v c thuân l i ̃ ự ̣ ợ
hóa th ng maiươ ̣
Li nh v c s h u trí ̃ ̃ự ở ư
tuệ

Li nh v c dich vũ ự ̣ ̣
Li nh v c nông nghi p̃ ự ệ
Li nh v c quy tắc̃ ự
Các v n đ t n t i ấ ề ồ ạ

Sáng ch d c ph mế ượ ẩ

Ch d n đ a lýỉ ẫ ị

M i quan h gi a Hi p đ nh ố ệ ữ ệ ị
TRIPS và Công c CBDướ
Vòng đàm phán Doha
Li nh v c phi nông ̃ ự
nghi pệ
Li nh v c th ng mai & ̃ ự ươ ̣
môi tr ̀ngươ
Li nh v c thuân l i ̃ ự ̣ ợ
hóa th ng maiươ ̣
Li nh v c s h u trí ̃ ̃ự ở ư
tuệ
Li nh v c dich vũ ự ̣ ̣
Li nh v c nông nghi p̃ ự ệ
Li nh v c quy tắc̃ ự
Các v n đ t n t i ấ ề ồ ạ

Các qui đ nh v đ i x S&D dành ị ề ố ử
cho các thành viên đang phát
tri n và LDCs. ể

X lý tr c khi hàng đ n và Giao ử ướ ế

hàng nhanh c a Hoa Kỳủ

C m yêu c u giao d ch lãnh s ấ ầ ị ự

S d ng các tiêu chu n qu c tử ụ ẩ ố ế

Lo i b giám đ nh tr c khi ạ ỏ ị ướ
chuy n hàngể

H p tác h i quanợ ả
Vòng đàm phán Doha
Li nh v c phi nông ̃ ự
nghi pệ
Li nh v c th ng mai & ̃ ự ươ ̣
môi tr ̀ngươ
Li nh v c thuân l i ̃ ự ̣ ợ
hóa th ng maiươ ̣
Li nh v c s h u trí ̃ ̃ự ở ư
tuệ
Li nh v c dich vũ ự ̣ ̣
Li nh v c nông nghi p̃ ự ệ
Li nh v c quy tắc̃ ự
Các v n đ t n t i ấ ề ồ ạ

C t gi m thu và hàng rào ắ ả ế
phi thu quan đ i v i hàng ế ố ớ
hoá và d ch v môi tr ngị ụ ườ
Các hi p đ nh c b n c a WTOệ ị ơ ả ủ

Hi p đ nh đa ph ng v th ng m i hàng hóa ệ ị ươ ề ươ ạ

(GATT)

Hi p đ nh đa ph ng v th ng m i d ch v ệ ị ươ ề ươ ạ ị ụ
(GATS)

Hi p đ nh đa ph ng v các khía c nh liên quan ệ ị ươ ề ạ
đ n th ng m i c a s h u trí tu ế ươ ạ ủ ở ữ ệ (TRIPS)

Hi p đ nh đa ph ng v các quy t c, th t c đi u ệ ị ươ ề ắ ủ ụ ề
ch nh vi c gi i quy t tranh ch p th ng m i ỉ ệ ả ế ấ ươ ạ (DSU)

Hi p đ nh đa ph ng v c ch rà soát chính sách ệ ị ươ ề ơ ế
th ng m i ươ ạ (TPRM)

Hi p đ nh các bi n pháp th ng m i có liên quan ệ ị ệ ươ ạ
đ n đ u t ế ầ ư (TRIMS)
GAME

×