Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

NỘI DUNG bồi DƯỠNG học SINH GIỎI lớp 9 môn hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.66 KB, 19 trang )

NỘI DUNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 9 - MÔN HÓA HỌC
PHÂN 1:
CHUYÊN ĐỀ 1
HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG (H%)
A. Lý thuyết
Cách 1: Dựa vào lượng chất thiếu tham gia phản ứng
H = Lượng thực tế đã phản ứng .100%
Lượng tổng số đã lấy
- Lượng thực tế đã phản ứng được tính qua phương trình phản ứng theo lượng sản phẩm
đã biết.
- Lượng thực tế đã phản ứng < lượng tổng số đã lấy.
Lượng thực tế đã phản ứng , lượng tổng số đã lấy có cùng đơn vị.
Cách 2: Dựa vào 1 trong các chất sản phẩm
H = Lượng sản phẩm thực tế thu được .100%
Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết
- Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết được tính qua phương tŕnh phản ứng theo lượng chất
tham gia phản ứng với giả thiết H = 100%
- Lượng sản phẩm thực tế thu được thường cho trong đề bài.
- Lượng sản phẩm thực tế thu được < Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết
- Lượng sản phẩm thực tế thu được và Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết phải có cùng
đơn vị đo.
B. BÀI TẬP
Bài 1: Nung 1 kg đá vôi chứa 80% CaCO
3
thu được 112 dm
3
CO
2
(đktc) .Tính hiệu suất
phân huỷ CaCO
3


.
Bài 2:
a) Khi cho khí SO
3
hợp nước cho ta dung dịch H
2
SO
4
. Tính lượng H
2
SO
4
điều chế được
khi cho 40 Kg SO
3
hợp nước. Biết Hiệu suất phản ứng là 95%.
b) Người ta dùng quặng boxit để sản xuất nhôm theo sơ đồ phản ứng sau:
Al
2
O
3
điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O
2
Hàm lượng Al
2
O
3
trong quặng boxit là 40% . Để có được 4 tấn nhôm nguyên chất cần bao
nhiêu tấn quặng. Biết H của quá trình sản xuất là 90%
Bài 3:

Có thể điều chế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng bôxit có chứa 95% nhôm oxit, biết hiệu
suất phản ứng là 98%.
PT: Al
2
O
3
điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O
2
Bài 4
Người ta dùng 490kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội, thấy còn 49kg than chưa
cháy.
a) Tính hiệu suất của sự cháy trên.
b) Tính lượng CaCO
3
thu được, khi cho toàn bộ khí? CO
2
vào nước vôi trong dư.
Bài 5:Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi (CaCO
3
). Lượng vôi sống
thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn. Tính hiệu suất phản ứng.
1
Đáp số: 89,28%
Bài6:Khi cho khí SO
3
tác dụng với nước cho ta dung dịch H
2
SO
4
. Tính lượng H

2
SO
4
điều
chế được khi cho 40 kg SO
3
tác dụng với nước. Biết hiệu suất phản ứng là 95%.
Đáp số: 46,55 kg
Bài7.Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi CaCO
3
. Lượng vôi sống
thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là:
A. O,352 tấn B. 0,478 tấn C. 0,504 tấn D. 0,616 tấn
Hăy giải thích sự lựa chọn? Giả sử hiệu suất nung vôi đạt 100%.
CHUYÊN ĐỀ 2
CHUYÊN ĐỀ 2
TẠP CHẤT VÀ LƯỢNG DÙNG DƯ TRONG PHẢN ỨNG
TẠP CHẤT VÀ LƯỢNG DÙNG DƯ TRONG PHẢN ỨNG
I: Tạp chất
Tạp chất là chất có lẫn trong nguyên liệu ban đầu nhưng là chất không tham gia
phản ứng. Vì vậy phải tính ra lượng nguyên chất trước khi thực hiện tính toán theo phương
trình phản ứng.
Bài 1: Nung 200g đá vôi có lẫn tạp chất được vôi sống CaO và CO
2
.Tính khối lượng vôi
sống thu được nếu H = 80%
Bài 2
Đốt cháy 6,5 g lưu huỳnh không tinh khiết trong khí oxi dư được 4,48l khí SO
2
ở đktc

a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tính độ tinh khiết của mẫu lưu huỳnh trên?
Ghi chú: Độ tinh khiết = 100% - % tạp chất
Hoặc độ tinh khiết = khối lượng chất tinh khiết.100%
Khối lượng ko tinh khiết
Bài 3:
Người ta điều chế vôi sống bằng cách nung đá vôi( CaCO
3
) .Tính lượng vôi sống thu được
từ 1 tấn đá vôi chứa 10% tạp chất.
Bài 4: ở 1 nông trường người ta dùng muối ngậm nước CuSO
4
.5H
2
O để bón ruộng. Người
ta bón 25kg muối trên 1ha đất. Lượng Cu được đưa và đất là bao nhiêu (với lượng phân
bón trên). Biết rằng muối đó chứa 5% tạp chất.
( ĐSố 6,08 kg)
II. Lượng dùng dư trong phản ứng
Lượng lấy dư 1 chất nhằm thực hiện phản ứng hoàn toàn 1 chất khác. Lượng này
không đưa vào phản ứng nên khi tính lượng cần dùng phải tính tổng lượng đủ cho phản
ứng + lượng lấy dư.
Thí dụ: Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan hết 10,8g Al, biết đă dùng dư
5% so với lượng phản ứng.
Giải: -
10,8
0,4
27
Al
mol

n
= =
2Al + 6HCl  2AlCl
3
+ 3H
2
0,4mol 1,2mol
-
1,2
HCl
mol
n
=
Vdd HCl (pứ) = 1,2/2 = 0,6 lit
V dd HCl(dư) = 0,6.5/100 = 0,03 lit
> Vdd HCl đã dùng = Vpứ + Vdư = 0,6 + 0,03 = 0,63 lit
Bài 1. Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 5,6 lít khí O
2
(đktc). Hỏi phải dùng bao
2
nhiêu gam KClO
3
? Biết rằng khí oxi thu được sau phản ứng bị hao hụt 10%)
LÝ THUYẾT CƠ BẢN VỀ THUỐC THỬ
LÝ THUYẾT CƠ BẢN VỀ THUỐC THỬ
(ÁP DỤNG ĐỂ PHÂN BIỆT VÀ NHẬN BIẾT CÁC CHẤT)
(ÁP DỤNG ĐỂ PHÂN BIỆT VÀ NHẬN BIẾT CÁC CHẤT)
Stt Thuốc thử Dùng để nhận Hiện tượng
1 Quỳ tím - Axit
- Bazơ tan

Quỳ tím hoá đỏ
Quỳ tím hoá xanh
2 Phenolphtalein
(không màu)
Bazơ tan Hoá màu hồng
3
Nước(H
2
O)
- Các kim loại mạnh(Na, Ca,
K, Ba)
- Cácoxit của kim loại
mạnh(Na
2
O, CaO, K
2
O,
BaO)
- P
2
O
5
- Các muối Na, K, - NO
3
→ H
2
↑(có khí không màu, bọt
khí bay lên)
Riêng Ca còn tạo dd đục Ca(OH)
2

→ Tan tạo dd làm quỳ tím hoá
đỏ. Riêng CaO còn tạo dd đục
Ca(OH)
2
- Tan tạo dd làm đỏ quỳ
- Tan
4 dung dịch Kiềm - Kim loại Al, Zn
- Muối Cu
Tan + H
2
bay lên
Có kết tủa xanh lamCu(OH)
2
5 dung dịch axit
- HCl, H
2
SO
4
- HNO
3
,
H
2
SO
4
đ, n
- HCl
- H
2
SO

4
- Muối = CO
3
, = SO
3
- Kim loại đứng trước H
trong dãy hoạt động của KL
- Tan hầu hết KL kể cả Cu,
Ag, Au( riêng Cu c̣n tạo
muối đồng màu xanh)
- MnO
2
( khi đun nóng)
AgNO
3
CuO
- Ba, BaO, Ba(OH)
2
, muối
Ba
Tan + có bọt khí? CO
2
, SO
2
bay
lên
Tan + H
2
bay lên ( sủi bọt khí)
Tan và có khí NO

2
,SO
2
bay ra
→Cl
2
bay ra
→AgCl kết tủa màu trắng sữa
→ dd màu xanh
→BaSO
4
kết tủa trắng
6 Dung dịch muối
BaCl
2
,
Ba(NO
3
)
2
,
Ba(CH
3
COO)
2
AgNO
3
Pb(NO
3
)

2
Hợp chất có gốc = SO
4
Hợp chất có gốc - Cl
Hợp chất có gốc =S
→BaSO
4
↓ trắng
→ AgCl ↓ trắng sữa
→PbS ↓ đen
NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI CHẤT
NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI CHẤT
STT Chất cần nhận biết Thuốc thử Hiện tượng
1 Các kim loại
Na, K( kim loại
kiềm hoá trị 1)
+H
2
O
Đốt cháy quan sát
màu ngọn lửa
→ tan + dd trong có khí H
2
bay lên
→ màu vàng(Na)
→ màu tím (K)
3
Ba(hoá trị 2)
Ca(hoá trị 2)
Al, Zn

Phân biệt Al và Zn
Các kim loại từ
Mg →Pb
Kim loại Cu
+H
2
O
+H
2
O
Đốt cháy quan sát
màu ngọn lửa
+ dd NaOH
+HNO
3
đặc nguội
+ ddHCl
+ HNO
3
đặc
+ AgNO
3
→ tan + dd trong có khí H
2
bay lên
→tan +dd đục + H
2

→ màu lục (Ba)
→màu đỏ(Ca)

→ tan và có khí H
2

→Al không phản ứng c̣n Zn có phản
ứng và có khí bay lên
→ tan và có H
2
↑( riêng Pb có ↓ PbCl
2

trắng)
→ tan + dd màu xanh có khí bay lên
→ tan có Ag trắng bám vào
2 Một số phi kim
S ( màu vàng)
P( màu đỏ)
C (màu đen)
đốt cháy
đốt cháy
đốt cháy
→ tạo SO
2
mùi hắc
→ tạo P
2
O
5
tan trong H
2
O làm làm quỳ

tím hoá đỏ
→ CO
2
làm đục dd nước vôi trong
3 Một số chất khí
O
2
CO
2
CO
SO
2
SO
3
Cl
2
H
2
+ tàn đóm đỏ
+ nước vôi trong
+ Đốt trong không
khí
+ nước vôi trong
+ dd BaCl
2
+ dd KI và hồ tinh
bột
AgNO
3
đốt cháy

→ bùng cháy
→Vẩn đục CaCO
3
→ CO
2
→Vẩn đục CaSO
3
→BaSO
4
↓ trắng
→ có màu xanh xuất hiện
AgCl ↓ trắng sữa
→ giọt H
2
O
Oxit ở thể rắn
Na
2
O, BaO, K
2
O
CaO
P
2
O
5
CuO
+H
2
O

+H
2
O
Na
2
CO
3
+H
2
O
+ dd HCl ( H
2
SO
4

loãng)
→ dd trong suốt làm quỳ tím hoá xanh
→ tan + dd đục
Kết tủa CaCO
3
→ dd làm quỳ tím hoá đỏ
→ dd màu xanh
4 Các dung dịch
muối
a) Nhận gốc axit
- Cl
4
= SO
4
= SO

3
= CO
3
≡ PO
4
b) Kim loại trong
muối
Kim loại kiềm
Mg(II)
Fe(II)
Fe(III)
Al(III)
Cu(II)
Ca(II)
Pb(II)
Ba(II)
+ AgNO
3
+dd BaCl
2
,
Ba(NO
3
)
2
, Ba(OH)
2
+ dd HCl, H
2
SO

4
,
HNO
3
+ dd HCl, H
2
SO
4
,
HNO
3
+ AgNO
3
đốt cháy và quan
sát màu ngọn lửa
+ dd NaOH
+ dd NaOH
+ dd NaOH
+ dd NaOH (đến
dư)
+ dd NaOH
+ dd Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
Hợp chất có gốc

SO
4
→AgCl↓ trắng sữa
→BaSO
4
↓ trắng
→ SO
2
mùi hắc
→ CO
2
làm đục dd Ca(OH)
2
→ Ag
3
PO
4
↓ vàng
→ màu vàng muốiNa
→ màu tím muối K
→ Mg(OH)
2
↓ trắng
→ Fe(OH)
2
↓ trắng để lâu trong không
khí tạo Fe(OH)
3
↓ nâu đỏ
→Fe(OH)

3
↓ nâu đỏ
→ Al(OH)
3
↓ trắng khi dư NaOH sẽ
tan dần
→ Cu(OH)
2
↓ xanh
→ CaCO
3
↓ trắng
→ PbSO
4
↓ trắng
→BaSO
4
↓ trắng
PHÂN 2: BÀI TẬP
DẠNG 1: CÂU HỎI ĐIỀU CHẾ
A. SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG
Câu 1: Viết phương tŕnh phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
1) Ca
→
CaO
→
Ca(OH)
2

→

CaCO
3

→
Ca(HCO
3
)
2

→

CaCl
2
→
CaCO
3

2)



FeCl
2
FeSO
4
Fe(NO
3
)
2
Fe(OH)

2

Fe Fe
2
O
3

FeCl
3
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(NO
3
)
3
Fe(OH)
3

* Phương tŕnh khó:
- Chuyển muối clorua

muối sunfat: cần dùng Ag
2
SO
4
để tạo kết tủa AgCl.

- Chuyển muối sắt (II)

muối sắt (III): dùng chất oxi hoá (O
2
, KMnO
4
,…)
Ví dụ: 10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4


5Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 8H

2
O
4Fe(NO
3
)
2
+ O
2
+ 4HNO
3


4Fe(NO
3
)
3
+ 2H
2
O
5
- Chuyển muối Fe(III)

Fe(II): dùng chất khử là kim loại (Fe, Cu, )
Ví dụ: Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe


3FeSO
4
2Fe(NO
3
)
3
+ Cu

2Fe(NO
3
)
2
+ Cu(NO
3
)
2
SO
3

→
H
2
SO
4
3) FeS
2

→
SO

2
SO
2
NaHSO
3

→
Na
2
SO
3
NaH
2
PO
4
4) P
→
P
2
O
5

→
H
3
PO
4
Na
2
HPO

4

Na
3
PO
4

* Phương tŕnh khó:
- 2K
3
PO
4
+ H
3
PO
4


3K
3
HPO
4
- K
2
HPO
4
+ H
3
PO
4



2KH
2
PO
4
ZnO
→
Na
2
ZnO
2
5) Zn
→
Zn(NO
3
)
2

→
ZnCO
3
CO
2

→
KHCO
3

→

CaCO
3
* Phương tŕnh khó:
- ZnO + 2NaOH

Na
2
ZnO
2
+ H
2
O
- KHCO
3
+ Ca(OH)
2

CaCO
3
+ KOH + H
2
O


A

o
+ X ,t
→



6) A

Fe
B+
→
D
E+
→
G
A


7) CaCl
2


Ca

Ca(OH)
2


CaCO
3


Ca(HCO
3
)

2

Clorua vôi Ca(NO
3
)
2
8) KMnO
4


Cl
2


nước Javen

Cl
2
NaClO
3


O
2
Al
2
O
3

→

Al
2
(SO
4
)
3
NaAlO
9) Al Al(OH)
3
AlCl
3

→
Al(NO
3
)
3


Al
2
O
3
Câu 2: Hăy t́m 2 chất vô cơ thoả măn chất R trong sơ đồ sau:
A B C
R R R R
X Y Z
Câu 3: Xác định các chất theo sơ đồ biến hoá sau:
A
1

A
2
A
3
A
4
A A A A A
B
1
B
2
B
3
B
4
6




o
+ Y ,t
→
o
+ Z , t
→
(1)
(8)
(2)
(3)

(4)
(5) (6)
(7)
(9)
(10)
(11)(12)
Câu 4: Hoàn thành các phản ứng sau:
X + A
(5)
E
F
+
→
X + B
(6) (7)
G E
H F
+ +
→ →
Fe
X + C


4
(8) (9)
I L
K H BaSO
+ +
→ → + ↓
X + D

(10) (11)
M G
X H
+ +
→ →
B. ĐIỀN CHẤT VÀ HOÀN THÀNH PHƯƠNG TR̀ÌNH PHẢN ỨNG
Câu 1: Bổ túc các phản ứng sau:
FeS
2
+ O
2

o
t
→
A

+ B J
o
t
→
B + D
A + H
2
S

C

+ D B + L
o

t
→
E + D
C + E

F F + HCl

G + H
2
S

G + NaOH

H

+ I H + O
2
+ D

J

Câu 2: Xác định chất và hoàn thành các phương tŕnh phản ứng:
FeS + A

B
(khí)
+ C B + CuSO
4



D

(đen)
+ E
B + F

G

vàng
+ H C + J
(khí)


L
L + KI

C + M + N
Câu 3: Chọn các chất thích hợp để hoàn chỉnh các PTPƯ sau:
a) X
1
+ X
2

o
t
→
Cl
2
+ MnCl
2

+ KCl + H
2
O
b) X
3
+ X
4
+ X
5


HCl + H
2
SO
4
c) A
1
+ A
2 (dư)


SO
2
+ H
2
O
d) Ca(X)
2
+ Ca(Y)
2



Ca
3
(PO
4
)
2
+ H
2
O
e) D
1
+ D
2
+ D
3


Cl
2
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ Na
2
SO

4
+ H
2
O
f) KHCO
3
+ Ca(OH)
2


G
1
+ G
2
+ G
3

g) Al
2
O
3
+ KHSO
4


L
1
+ L
2
+ L

3
Câu 4: Xác định công thức ứng với các chữ cái sau. Hoàn thành PTPƯ:
a) X
1
+ X
2


BaCO
3
+ CaCO
3
+ H
2
O
b) X
3
+ X
4


Ca(OH)
2
+ H
2
c) X
5
+ X
6
+ H

2
O

Fe(OH)
3
+ CO
2
+ NaCl
C- ĐIỀU CHẾ MỘT CHẤT TỪ NHIỀU CHẤT
1. Điều chế oxit.
Phi kim + oxi Nhiệt phân axit (axit mất nước)
Kim loại + oxi OXIT Nhiệt phân muối
Oxi + hợp chất Nhiệt phân bazơ không tan
Kim loại mạnh + oxit kim loại yếu
Ví dụ: 2N
2
+ 5O
2


2N
2
O
5
; H
2
CO
3

o

t
→
CO
2
+ H
2
O
3Fe + 2O
2

o
t
→
Fe
3
O
4
; CaCO
3

o
t
→
CaO + CO
2
4FeS
2
+ 11O
2


o
t
→
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
; Cu(OH)
2

o
t
→
CuO + H
2
O
2Al + Fe
2
O
3

o
t
→
Al
2
O
3

+ 2Fe
2. Điều chế axit.
Oxit axit + H
2
O
Phi kim + Hiđro AXIT
Muối + axit mạnh
7
(1)
(2)
(3)
(4)
Ví dụ: P
2
O
5
+ 3H
2
O

2H
3
PO
4
; H
2
+ Cl
2

ásù

→
2HCl
2NaCl + H
2
SO
4


Na
2
SO
4
+ 2HCl
3. Điều chế bazơ.
Kim loại + H
2
O Kiềm + dd muối
BAZƠ
Oxit bazơ + H
2
O Điện phân dd muối (có màng ngăn)
Ví dụ: 2K + 2H
2
O

2KOH + H
2
;Ca(OH)
2
+ K

2
CO
3


CaCO
3
+ 2KOH
Na
2
O + H
2
O

2NaOH; 2KCl + 2H
2
O
điện phân
cómàng ng ăn
→
2KOH + H
2
+ Cl
2
4. Điều chế hiđroxit lưỡng tính.
Muối của ngun tố lưỡng tính + NH
4
OH (hoăc kiềm vừa đủ)

Hiđroxit lưỡng

tính + Muối mới
Ví dụ: AlCl
3
+ NH
4
OH

3NH
4
Cl + Al(OH)
3


ZnSO
4
+ 2NaOH
(vừa đủ)


Zn(OH)
2


+ Na
2
SO
4
5. Điều chế muối.
a) Từ đơn chất b) Từ hợp chất
Axit + Bzơ

Kim loại + Axit Axit + Oxit bazơ
Oxit axit + Oxit bazơ
Kim loại + Phi kim MUỐI Muối axit + Oxit bazơ
Muối axit + Bazơ
Kim loại + DD muối Axit + DD muối
Kiềm + DD muối
DD muối + DD muối
* Bài tập:
Câu 1: Viết các phương tŕnh phản ứng điều chế trực tiếp FeCl
2
từ Fe, từ FeSO
4
, từ FeCl
3
.
Câu 2: Viết phướng tŕnh phản ứng biểu diễn sự điều chế trực tiếp FeSO
4
từ Fe bằng các
cách khác nhau.
Câu 3: Viết các phương tŕnh điều chế trực tiếp:
a) Cu

CuCl
2
bằng 3 cách.
b) CuCl
2


Cu bằng 2 cách.

c) Fe

FeCl
3
bằng 2 cách.
Câu 4: Chỉ từ quặng pirit FeS
2
, O
2
và H
2
O, có chất xúc tác thích hợp. Hăy viết phương tŕnh
phản ứng điều chế muối sắt (III) sunfat.
Câu 5: Chỉ từ Cu, NaCl và H
2
O, hăy nêu cách điều chế để thu được Cu(OH)
2
. Viết các
PTHH xảy ra.
Câu 6: Từ các chất KCl, MnO
2
, CaCl
2
, H
2
SO
4

đặc
. Hăy viết PTPƯ điều chế: Cl

2
,
hiđroclorua.
Câu 7: Từ các chất NaCl, KI, H
2
O. Hăy viết PTPƯ điều chế: Cl
2
, nước Javen, dung dịch
KOH, I
2
, KClO
3
.
Câu 8: Từ các chất NaCl, Fe, H
2
O, H
2
SO
4

đặc
. Hăy viết PTPƯ điều chế: FeCl
2
, FeCl
3
, nước
clo.
Câu 9: Từ Na, H
2
O, CO

2
, N
2
điều chế xođa và đạm 2 lá. Viết phương tŕnh phản ứng.
Câu 10: Phân đạm 2 lá có cơng thức NH
4
NO
3
, phân đạm urê có cơng thức (NH
2
)
2
CO. Viết
các phương tŕnh điều chế 2 loại phân đạm trên từ khơng khí, nước và đá vơi.
Câu 11: Hỗn hợp gồm CuO, Fe
2
O
3
. Chỉ dùng Al và HCl hăy nêu 2 cách điều chế Cu
ngun chất.
8
Câu 12: Từ quặng pyrit sắt, nước biển, không khí, hăy viết các phương tŕnh điều chế các
chất: FeSO
4
, FeCl
3
, FeCl
2
, Fe(OH)
3

, Na
2
SO
4
, NaHSO
4
.
Dạng 2: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT VÔ CƠ
A. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT
I. Nhận biết các chất trong dung dịch.
Hoá chất Thuốc
thử
Hiện tượng Phương tŕnh minh hoạ
- Axit
- Bazơ
kiềm
Quỳ tím
- Quỳ tím hoá đỏ
- Quỳ tím hoá
xanh
Gốc nitrat
Cu
Tạo khí không
màu, để ngoài
không khí hoá nâu
8HNO
3
+ 3Cu

3Cu(NO

3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
(không màu)
2NO + O
2


2NO
2
(màu nâu)
Gốc
sunfat
BaCl
2
Tạo kết tủa trắng
không tan trong
axit
H
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO

4

+ 2HCl
Na
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4

+ 2NaCl
Gốc
sunfit
- BaCl
2
- Axit
- Tạo kết tủa trắng
không tan trong
axit.
- Tạo khí không
màu.
Na
2
SO
3
+ BaCl

2


BaSO
3

+ 2NaCl
Na
2
SO
3
+ HCl

BaCl
2
+ SO
2


+ H
2
O
Gốc
cacbonat
Axit,
BaCl
2
,
AgNO
3

Tạo khí không
màu, tạo kết tủa
trắng.
CaCO
3
+2HCl

CaCl
2
+ CO
2


+ H
2
O
Na
2
CO
3
+ BaCl
2


BaCO
3


+ 2NaCl
Na

2
CO
3
+ 2AgNO
3


Ag
2
CO
3


+ 2NaNO
3
Gốc
photphat
AgNO
3
Tạo kết tủa màu
vàng
Na
3
PO
4
+ 3AgNO
3


Ag

3
PO
4


+ 3NaNO
3
(màu vàng)
Gốc
clorua
AgNO
3
,
Pb(NO
3
)
2
Tạo kết tủa trắng HCl + AgNO
3


AgCl

+ HNO
3
2NaCl + Pb(NO
3
)
2



PbCl
2


+ 2NaNO
3
Muối
sunfua
Axit,
Pb(NO
3
)
2
Tạo khí mùi trứng
ung.
Tạo kết tủa đen.
Na
2
S + 2HCl

2NaCl + H
2
S

Na
2
S + Pb(NO
3
)

2


PbS

+ 2NaNO
3
Muối sắt
(II)
NaOH
Tạo kết tủa trắng
xanh, sau đó bị
hoá nâu ngoài
không khí.
FeCl
2
+ 2NaOH

Fe(OH)
2

+ 2NaCl
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O


4Fe(OH)
3


Muối sắt
(III)
Tạo kết tủa màu
nâu đỏ
FeCl
3
+ 3NaOH

Fe(OH)
3

+ 3NaCl
Muối
magie
Tạo kết tủa trắng MgCl
2
+ 2NaOH

Mg(OH)
2

+ 2NaCl
Muối
đồng
Tạo kết tủa xanh
lam

Cu(NO
3
)
2
+2NaOH

Cu(OH)
2

+ 2NaNO
3
Muối
nhôm
Tạo kết tủa trắng,
tan trong NaOH
AlCl
3
+ 3NaOH

Al(OH)
3

+ 3NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH (dư)

NaAlO
2
+ 2H

2
O
9

II. Nhận biết các khí vô cơ.
Khí SO
2
Ca(OH)
2
,
dd nước
brom
Làm đục nước vôi
trong.
Mất màu vàng nâu
của dd nước brom
SO
2
+ Ca(OH)
2


CaSO
3

+ H
2
O
SO
2

+ 2H
2
O + Br
2


H
2
SO
4
+ 2HBr
Khí CO
2
Ca(OH)
2
Làm đục nước vôi
trong
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3

+ H
2
O
Khí N

2
Que
diêm đỏ
Que diêm tắt
Khí NH
3
Quỳ tím
ẩm
Quỳ tím ẩm hoá
xanh
Khí CO
CuO
(đen)
Chuyển CuO (đen)
thành đỏ.
CO + CuO
o
t
→
Cu + CO
2


(đen) (đỏ)
Khí HCl - Quỳ
tím ẩm
ướt
- AgNO
3
- Quỳ tím ẩm ướt

hoá đỏ
- Tạo kết tủa trắng
HCl + AgNO
3


AgCl

+ HNO
3
Khí H
2
S Pb(NO
3
)
2
Tạo kết tủa đen H
2
S + Pb(NO
3
)
2


PbS

+ 2HNO
3
Khí Cl
2

Giấy tẩm
hồ tinh
bột
Làm xanh giấy
tẩm hồ tinh bột
Axit
HNO
3
Bột Cu
Có khí màu nâu
xuất hiện
4HNO
3
+ Cu

Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2

+ 2H
2
O
* Bài tập:
@. Nhận biết bằng thuốc thử tự chọn:
Câu 1: Tŕnh bày phương pháp phân biệt 5 dung dịch: HCl, NaOH, Na
2
SO

4
, NaCl,
NaNO
3
.
Câu 2: Phân biệt 4 chất lỏng: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
, H
2
O.
Câu 3: Có 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 dung dịch muối (không trùng kim loại cũng
như gốc axit) là: clorua, sunfat, nitrat, cacbonat của các kim loại Ba, Mg, K, Pb.
a) Hỏi mỗi ống nghiệm chứa dung dịch của muối nào?
b) Nêu phương pháp phân biệt 4 ống nghiệm đó?.
Câu 4: Phân biệt 3 loại phân bón hoá học: phân kali (KCl), đạm 2 lá (NH
4
NO
3
), và
supephotphat kép Ca(H
2
PO
4
)
2
.

Câu 5: Có 8 dung dịch chứa: NaNO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
,
MgSO
4
, FeSO
4
, CuSO
4
. Hăy nêu các thuốc thử và tŕnh bày các phương án phân biệt các
dung dịch nói trên.
Câu 6: Có 4 chất rắn: KNO
3
, NaNO

3
, KCl, NaCl. Hăy nêu cách phân biệt chúng.
Câu 7: Bằng phương pháp hoá học hăy nhận biết các hỗn hợp sau: (Fe + Fe
2
O
3
), (Fe +
FeO), (FeO + Fe
2
O
3
).
Câu 8: Có 3 lọ đựng ba hỗn hợp dạng bột: (Al + Al
2
O
3
), (Fe + Fe
2
O
3
), (FeO + Fe
2
O
3
).
Dùng phương pháp hoá học để nhận biết chúng. Viết các phương tŕnh phản ứng xảy ra.
@. Nhận biết chỉ bằng thuốc thử qui định:
Câu 1: Nhận biết các dung dịch trong mỗi cặp sau đây chỉ bằng dung dịch HCl:
10
a) 4 dung dịch: MgSO

4
, NaOH, BaCl
2
, NaCl.
b) 4 chất rắn: NaCl, Na
2
CO
3
, BaCO
3
, BaSO
4
.
Câu 2: Nhận biết bằng 1 hoá chất tự chọn:
a) 4 dung dịch: MgCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
.
b) 4 dung dịch: H
2
SO
4
, Na
2
SO

4
, Na
2
CO
3
, MgSO
4
.
c) 4 axit: HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
.
Câu 3: Chỉ được dùng thêm quỳ tím và các ống nghiệm, hăy chỉ rơ phương pháp nhận
ra các dung
dịch bị mất nhăn: NaHSO
4
, Na
2
CO
3
, Na
2
SO

3
, BaCl
2
, Na
2
S.
Câu 4: Cho các hoá chất: Na, MgCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Chỉ dùng thêm nước hăy
nhận biết chúng.
@. Nhận biết không có thuốc thử khác:
Câu 1: Có 4 ống nghiệm được đánh số (1), (2), (3), (4), mỗi ống chứa một trong 4
dung dịch sau: Na
2
CO
3
, MgCl
2
, HCl, KHCO
3
. Biết rằng:
- Khi đổ ống số (1) vào ống số (3) th́ thấy kết tủa.
- Khi đổ ống số (3) vào ống số (4) th́ thấy có khí bay lên.
Hỏi dung dịch nào được chứa trong từng ống nghiệm.

Câu 2: Trong 5 dung dịch kư hiệu A, B, C, D, E chứa Na
2
CO
3
, HCl, BaCl
2
, H
2
SO
4
,
NaCl. Biết:
- Đổ A vào B

có kết tủa.
- Đổ A vào C

có khí bay ra.
- Đổ B vào D

có kết tủa.
Xác định các chất có các kí hiệu trên và giải thích.
Câu 3: Hăy phân biệt các chất trong mỗi cặp dung dịch sau đây mà không dùng thuốc
thử khác:
a) NaCl, H
2
SO
4
, CuSO
4

, BaCl
2
, NaOH.
b) NaOH, FeCl
2
, HCl, NaCl.
Câu 4: Có 6 dung dịch được đánh số ngẫu nhiên từ 1 đến 6. mỗi dung dịch chứa một
chất gồm: BaCl
2
, H
2
SO
4
, NaOH, MgCl
2
, Na
2
CO
3
. lần lượt thực hiện các thí nghiệm và thu
được kết quả như sau:
Thí nghiệm 1: Dung dịch 2 cho kết tủa với các dung dịch 3 và 4.
Thí nghiệm 2: Dung dịch 6 cho kết tủa với các dung dịch 1 và 4.
Thí nghiệm 3: Dung dịch 4 cho khí bay lên khi tác dụng với các dung dịch 3 và 5.
Hăy xác định số của các dung dịch.
Câu 5: Không được dùng thêm hoá chất nào khác , hăy nhận biết các chất đựng trong
các lọ mất nhăn sau: KOH, HCl, FeCl
3
, Pb(NO
3

)
2
, Al(NO
3
)
3
, NH
4
Cl.
Câu 6: Không được dùng thêm hoá chất nào khác , hăy nhận biết 5 lọ mất nhăn sau:
NaHSO
4
, Mg(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, KHCO
3
.
B. TÁCH CÁC CHẤT VÔ CƠ.
I. Nguyên tắc:
@ Bước 1: Chọn chất X chỉ tác dụng với A (mà không tác dụng với B) để chuyển A

thành AX ở dạng kết tủa, bay hơi hoặc hoà tan; tách khỏi B (bằng cách lọc hoặc tự tách).
@ Bước 2: Điều chế lại chất A từ AX
* Sơ đồ tổng quát:
B
11
A, B

+

X
Pệ taựch
XY
AX(
,
,tan)
+

Y
Pệ taựi taùo
A
II. Bi tp:
Cõu 1: Tỏch riờng dung dch tng cht sau ra khi hn hp dung dch AlCl
3
, FeCl
3
,
BaCl
2
.
Cõu 2: Nờu phng phỏp tỏch hn hp gm 3 khớ: Cl

2
, H
2
v CO
2
thnh cỏc cht
nguyờn cht.
Cõu 3: Nờu phng phỏp tỏch hn hp ỏ vụi, vụi sng, silic ioxit v st (II) clorua
thnh tng cht nguyờn cht.
Cõu 4: Trnh by phng phỏp hoỏ hc ly tng oxit t hn hp : SiO
2
, Al
2
O
3
,
Fe
2
O
3
v CuO.
Cõu 5: Trnh by phng phỏp hoỏ hc ly tng kim loi Cu v Fe t hn hp cỏc
oxit SiO
2
, Al
2
O
3
, CuO v FeO.
Cõu 6: Bng phng phỏp hoỏ hc hy tỏch tng kim loi Al, Fe, Cu ra khi hn

hp 3 kim loi.

Dng 3:
BI TON XC NH HN HP 2 KIM LOI (HOC 2 MUI)
HAY AXIT CềN D
* Lu : Khi gp bi toỏn cho hn hp 2 kim loi (hoc 2 mui) tỏc dng vi axit,
bi yờu cu chng minh axit cn d hay hn hp 2 kim loi cn d. Ta gii nh sau:
Gi s hn hp ch gm mt kim loi (hoc mui) cú M nh, khi chia khi lng
hn hp 2 kim loi (hoc hn hp 2 mui) cho M cú s mol ln, ri so sỏnh s mol axit
xem axit cn d hay hn hp cn d:
( )
hh
HCl
hh 2 kim loai hoac 2 muoi
m
n
M
n < <
ù ở ỏ
BI TP
Cõu 1: Cho 31,8g hn hp (X) gm 2 mui MgCO
3
v CaCO
3
vo 0,8 lớt dung dch HCl
1M thu c dung dch (Z).
a) Hi dung dch (Z) cú d axit khụng?
b) Lng CO
2
cú th thu c bao nhiờu?

Cõu 2: Cho 39,6g hn hp gm KHSO
3
v K
2
CO
3
vo 400g dung dch HCl 7,3%,khi
xong phn ng thu c khớ (X) cú t khi so vi khớ hiro bng 25,33% v mt dung dch
(A).
a) Hóy chng minh rng axit cn d.
b) Tớnh C% cỏc cht trong dung dch (A).
Cõu 3: Ho tan 13,2 gam hn hp A gm 2 kim loi cú cựng hoỏ tr vo 400 ml dung dch
HCl 1,5M. Cụ cn dung dch sau phn ng thu c 32,7 gam hn hp mui khan.
a) Chng minh hn hp A khụng tan ht.
b) Tớnh th tớch hiro sinh ra.
Cõu 4: Hn hp A gm 2 kim loi Mg v Zn. B l dung dch H
2
SO
4
cú nng mol l x
mol/l.
- Trng hp 1: Cho 24,3g (A) vo 2 lớt (B) sinh ra 8,96 lớt khớ H
2
.
12
- Trường hợp 1: Cho 24,3g (A) vào 3 lít (B) sinh ra 11,2 lít khí H
2
.
(Các thể tích khí đều đo ở đktc).
a. Hăy chứng minh trong trường hợp 1 th́ hỗn hợp kim loại chưa tan hết, trong

trường hợp 2 axit c̣n dư.
b. Tính nồng độ x mol/l của dung dịch (B) và % khối lượng mỗi kim loại trong
(A)
Dạng 4: BÀI TOÁN CÓ HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG
Câu 1:Trong công nghiệp điều chế H
2
SO
4
từ FeS
2
theo sơ đồ sau:
FeS
2


SO
2


SO
3


H
2
SO
4
a) Viết phương tŕnh phản ứng và ghi rơ điều kiện.
b) Tính lượng axit 98% điều chế được từ 1 tấn quặng chứa 60% FeS
2

.
Biết hiệu suất của quá tŕnh là 80%.
Câu 2:Điều chế HNO
3
trong công nghiệp theo sơ đồ:
NH
3


NO

NO
2


HNO
3
a) Viết phương tŕnh phản ứng và ghi rơ điều kiện.
b) Tính thể tích NH
3
(ở đktc) chứa 15% tạp chất không cháy cần thiết để thu được
10 kg HNO
3
31,5%. Biết hiệu suất của quá tŕnh là 79,356%.
Câu 3:Người ta điều chế C
2
H
2
từ than và đá vôi theo sơ đồ:
CaCO

3

95%
→
CaO
80%
→
CaC
2

90%
→
C
2
H
2
Với hiệu suất mỗi phản ứng ghi trên sơ đồ.
a) Viết phương tŕnh phản ứng.
b) Tính lượng đá vôi chứa 75% CaCO
3
cần điều chế được 2,24 m
3
C
2
H
2
(đktc) theo
sơ đồ.
Dạng 5: BÀI TOÁN TỔNG HỢP
Câu 1: Trộn 100g dung dịch chứa một muối sunfat của kim loại kiềm nồng độ 13,2% với

100g dung dịch NaHCO
3
4,2%. Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch A có khối
lượng m (dd A) < 200g. Cho 100g dung dịch BaCl
2
20,8% vào dung dịch A, khi phản ứng
xong người ta thấy dung dịch vẫn c̣n dư muối sunfat. Nếu thêm tiếp vào đó 20g dung dịch
BaCl
2
20,8% nữa th́ dung dich lại dư BaCl
2
và lúc này thu được dung dịch D.
a) Hãy xác định công thức muối sunfat kim loại kiềm ban đầu.
b) Tính nồng độ % của các chất tan trong dung dịch A và dung dịch D.
c) Dung dịch muối sunfat kim loại kiềm ban đầu có thể tác dụng được với những chất
nào dưới đây? Viết các PTPƯ: Na
2
CO
3
; Ba(HCO
3
)
2
; Al
2
O
3
; NaAlO
2
; Na ; Al ; Ag

; Ag
2
O.
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn a gam kim loại M có hoá trị không đổi vào b gam dung dịch
HCl được dung dịch D. Thêm 240 gam dung dịch NaHCO
3
7% vào dung dịch D th́ vừa đủ
tác dụng hết với lượng HCl c̣n dư, thu được dung dịch E trong đó nồng độ phần trăm của
NaCl và muối clorua kim loại M tương ứng là 2,5% và 8,12%. Thêm tiếp lượng dư dung
dịch NaOH vào E, sau đó lọc lấy kết tủa, rồi nung đến khối lượng không đổi th́ thu được
16 gam chất rắn. Viết PTPƯ.
Xác định kim loại M và nồng độ phàn trăm của dung dịch HCl đă dùng.
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp C gồm MgCO
3
và muối cacbonat của kim
loại R vào axit HCl 7,3% vừa đủ, thu được dung dịch D và 3,36 lít khí CO
2
(đktc). Nồng
độ MgCl
2
trong dung dịch D bằng 6,028%.
a) Xác định kim loại R và thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong C.
13
b) Cho dd NaOH dư vào dung dịch D, lọc lấy kết tủa rồi nung ngoài không khí đến khi
phản ứng hoàn toàn. Tính số gam chất rắn c̣n lại sau khi nung.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít H
2
(đktc). Mặt khác hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HNO
3
loăng, thu

được muối nitrat của M, H
2
O và cũng V lít khí NO duy nhất (đktc).
a) So sánh hoá trị của M trong muối clorua và muối nitrat.
b) Hỏi M là kim loại nào? Biết rằng khối lượng muối nitrat tạo thành gấp 1,905 lần
khối lượng muối clorua.
Câu 5: Khi làm nguội 1026,4g dung dịch băo hoà muối sunfat của kim loại ngậm nước,
có công thức M
2
SO
4
.H
2
O với 7 < n < 12 từ nhiệt độ 80
0
C xuống nhiệt độ 10
0
C th́ thấy có
395,4g tinh thể ngậm nước tách ra. Độ tan của muối khan đó ở 80
0
C là 28,3 và ở 10
0
C là
9g.
Câu 6: Cho hai chất A và B (đều ở thể khí) tương tác hoàn toàn với nhau có mặt xác tác
th́ thu được một hỗn hợp khí X có tỉ trọng là 1,568g/l. Hỗn X có khả năng làm mất màu
dung dịch nước của KMnO
4
, nhưng không phản ứng với NaHCO
3

. Khi đốt cháy 0,896 lít
hỗn hợp khí X trong O
2
dư, sau khi làm lạnh sản phẩm cháy thu được 3,52 gam cacbon
(IV) oxit và 1,085g dung dịch chất Y. Dung dịch chất Y khi cho tác dụng vừa đủ với dung
dịch AgNO
3
th́ thu được 1,435g một kết tủa trắng, c̣n dung dich thu được khi đó cho tác
dụng với dung dịch NaHCO
3
dư th́ thu được 224 ml khí (thể tích và tỉ trọng của các khí
được ở đktc).
a) Xác định trong hỗn hợp X có những khí nào và tỉ lệ mol hay tỉ lệ thể tích là bao
nhiêu?
b) Xác định tên khí A, B và tỉ lệ thể tích đă lấy để phản ứng.
Câu 7: Một hỗn hợp kim loại X gồm 2 kim loại Y, Z có tỉ số khối lượng 1 : 1. Trong
44,8g hỗn hợp X, số hiệu mol của A và B là 0,05 mol. Mặt khác nguyên tử khối Y > Z là
8. Xác định kim loại Y và Z.
Câu 8: Cho a gam Na tác dụng với p gam nước thu được dung dịch NaOH nồng độ x%.
Cho b gam Na
2
O tác dụng với p gam nước cũng thu được dung dịch NaOH nồng độ x%.
Lập biểu thức tín p theo a và b.
Câu 9: Hoà tan 199,6g CuSO
4
.5H
2
O. Xác định CuSO
4
sạch hay có lẫn tạp chất. Biết rằng

độ tan của CuSO
4
ở 10
0
C là 17,4.
Câu 10: Hỗn hợp M gồm oxit của một kim loại hoá trị II và muối cacbonat của kim loại
đó được hoà tan hết bằng axit H
2
SO
4
loăng vừa đủ tạo ra khí N và dung dịch L. Đem cô
cạn dung dịch L thu được một lượng muối khan bằng 168% khối lượng M. Xác định kim
loại hoá trị II, biết khí N bằng 44% khối lượng của M.
Câu 11: Cho hỗn hợp gồm 3 oxit: Al
2
O
3
, CuO và K
2
O. Tiến hành thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: Nếu cho hỗn hợp A vào nước dư, khuấy kĩ thấy c̣n 15g chất rắn không
tan.
- Thí nghiệm 2: Nếu cho thêm vào hỗn hợp A một lượng Al
2
O
3
bằng 50% lượng Al
2
O
3

trong A ban đầu rồi lại hoà tan vào nước dư. Sau thí nghiệm c̣n lại 21g chất rắn không
tan.
- Thí nghiệm 3: Nếu cho vào hỗn hợp A một lượng Al
2
O
3
bằng 75% lượng Al
2
O
3
trong
A, rồi lại hoà tan vào nước dư, thấy c̣n lại 25g chất rắn không tan.
Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp A.
Câu 12: Nung x
1
gam Cu với x
2
gam O
2
thu được chất rắn A
1
. Đun nóng A
1
trong x
3
gam
H
2
SO
4

98%, sau khi tan hết thu được dung dịch A
2
và khí A
3
. Hấp thụ toàn bộ A
3
băng 200
ml NaOH 0,15M tạo ra dung dịch chứa 2,3 gam muối. Khi cô cạn dung dịch A
2
thu được
14
30 gam tinh thể CuSO
4
.5H
2
O. Nếu cho A
2
tác dụng với dung dịch NaOH 1M th́ để tạo ra
lượng kết tủa nhiều nhất phải dùng hết 300 ml NaOH. Viết PTPƯ. Tính x
1
, x
2
, x
3
.
Dạng 7 : Giải thích hiện tượng
Câu 1: Nêu hiện tượng xảy ra trong mỗi trường hợp sau và giải thích
a/ Cho CO
2
lội chậm qua nước vôi trong, sau đó thêm tiếp nước vôi

trong vào dung dịch thu được
b/ Hòa tan Fe bằng HCl và sục khí Cl
2
đi qua hoặc cho KOH vào dung dịch và để lâu trong
không khí
c/ Cho AgNO
3
vào dung dịch AlCl
3
và để ngoài ánh sáng
d/ Đốt pirit sắt cháy trong O
2
dư và hấp thụ sản phẩm khí bằng nước Br
2
hoặc bằng dung
dịch H
2
S
Câu 2: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho Cu kim loại vào:
a/ Dung dịch NaNO
3
+ HCl
b/ Dung dịch CuCl
2
c/ Dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3

d/ Dung dịch HCl có O
2
tan
Câu 3:Giải thích hiện tượng
a/ Cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch AlCl
3
b/ Cho từ từ dung dịch AlCl
3
cho đến dư vào dung dịch NaOH
Câu 4: Giải thích sự tạo thành các hang động thạch nhũ có trong tự nhiên
PHẦN 2:
CHUYÊN ĐỀ 1: TOÁN KIỀM HẤP THỤ OXIT-AXIT
Kiềm I: NaOH, KOH.
Kiềm II: Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
.
Oxit axit: CO
2
, SO
2
.
Dạng 1: Biết 2 số mol của 2 chất tham gia phản ứng
1/ Cho 4,48lit CO
2
ở đktc hấp thụ 100ml dung dịch NaOH 1M.Tính khối lượng muối thu
được.
2/Cho 4,48lit CO
2

ở đktc hấp thụ 200ml dung dịch NaOH 1M.Tính khối lượng muối thu
được.
3/Cho 4,48lit CO
2
ở đktc hấp thụ 240ml dung dịch NaOH 1M.Tính khối lượng muối thu
được.
4/Cho 2,24lit CO
2
ở đktc hấp thụ 200ml dung dịch NaOH 1M.Tính khối lượng muối thu
được.
5/Cho 2,24lit CO
2
ở đktc hấp thụ 300ml dung dịch NaOH 1M.Tính khối lượng muối thu
được.
6/Cho 4,48lit CO
2
ở đktc hấp thụ 50ml dung dịch Ba(OH)
2
1M.Tính khối lượng muối thu
được.
7/Cho 4,48lit CO
2
ở đktc hấp thụ 100ml dung dịch Ba(OH)
2
1M.Tính khối lượng muối
thu được.
8/Cho 4,48lit CO
2
ở đktc hấp thụ 120ml dung dịch Ba(OH)
2

1M.Tính khối lượng muối
thu được.
9/Cho 4,48l CO
2
ở đktc hấp thụ 200ml dung dịch Ba(OH)
2
1M.Tính khối lượng muối thu
được.
15
10/Cho 4,48lit CO
2
ở đktc hấp thụ 300ml dung dịch Ba(OH)
2
1M.Tính khối lượng muối
thu được.
Dạng 2: Biết 1 số mol chất tham gia và một số mol sản phẩm.
1/Cho 2,24lit CO
2
ở đktc hấp thụ 200ml dung dịch NaOH Thu được 8,4 g muối axit.Tính
nồng độ mol dung dịch NaOH.
2/Cho 4,48lit CO
2
ở đktc hấp thụ dung dịch NaOH 1M.Thu được 8,4 g muối axit.Tính
thể tích dung dịch NaOH.
3/Cho 2,24lit CO
2
ở đktc hấp thụ 200ml dung dịch NaOH Thu được 10,6 g muối trung
hòa.Tính nồng độ mol dung dịch NaOH.
4/Cho 4,48lit CO
2

ở đktc hấp thụ 200ml dung dịch NaOH Thu được 10,6 g muối trung
hòa.Tính nồng độ mol dung dịch NaOH.
5/ Cho 100ml dung dịch NaOH 1M hấp thụ với V(l) CO
2
đktc thu được 8,4 g muối
axit.Tính V.
6/Cho 200ml dung dịch NaOH 1M hấp thụ với V(l) CO
2
đktc thu được 8,4 g muối
axit.Tính V.
7/Cho 100ml dung dịch NaOH 2M hấp thụ với V(l) CO
2
đktc thu được 10,6 g muối trung
hòa.Tính thể tích?
8/Cho 150ml dung dịch NaOH 2M hấp thụ với V(l) CO
2
đktc thu được 10,6 g muối trung
hòa.Tính V.
9/Cho 4,48l CO
2
ở đktc hấp thụ 400ml dung dịch Ba(OH)
2
thu được 25,9 g muối
axit.Tính nồng độ mol dung dịch Ba(OH)
2
.
10/Cho 5,6lit CO
2
ở đktc hấp thụ 400ml dung dịch Ba(OH)
2

thu được 25,9 g muối
axit.Tính nồng độ mol dung dịch Ba(OH)
2
.
11/Cho 2,24lit CO
2
ở đktc hấp thụ dung dịch Ba(OH)
2
1M thu được 19,7 g muối trung
hòa.Tính thể tích dung dịch Ba(OH)
2
.
12/Cho 3,36lit CO
2
ở đktc hấp thụ dung dịch Ba(OH)
2
1M Thu được 19,7 g muối trung
hòa.Tính thể tích dung dịch Ba(OH)
2
.
13/Cho 100ml dung dịch Ba(OH)
2
1M hấp thụ với V(l) CO
2
đktc thu được 25,9 g muối
axit.Tính V.
14Cho 200ml dung dịch Ba(OH)
2
1M hấp thụ với V(l) CO
2

đktc thu được 25,9 g muối
axit.Tính V.
15/Cho 100ml dung dịch Ba(OH)
2
1M hấp thụ với V(l) CO
2
đktc thu được 19,7 g muối
trung hòa.Tính V.
16/Cho 150ml dung dịch Ba(OH)
2
1M hấp thụ với V(l) CO
2
đktc thu được 19,7 g muối
trung hòa.Tính V.
Dạng 3: P
2
O
5
hấp thụ với dung dịch kiềm.
1/Cho 14,2 g P
2
O
5
tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M.Tính khối lượng muối?
2/Cho 14,2 g P
2
O
5
tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1M.Tính khối lượng muối thu
được?

3/Cho 14,2 g P
2
O
5
tác dụng với 700ml dung dịch NaOH 1M.Tính khối lượng muối thu
được?
Dạng 4: Vẽ đồ thị
1/Cho 4,48lit CO
2
ở đktc hấp thụ từ từ với dung dịch Ba(OH)
2
vừa đủ thu được muối axit.
Hãy vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc số mol kết tủa với số mol CO
2
. Hãy tính thể tích CO
2
ở đktc khi thu 0,05 mol kết tủa.
2/Hãy vẽ đồ thị biểu diễn số mol CO
2
hấp thụ với 200ml dung dịch Ba(OH)
2
1M với số
mol kết tủa.Tính thể tích CO
2
ở đktc cần dung khi thu được 0,1 mol kết tủa?
CHUYÊN ĐỀ 2: TÌM CÔNG THỨC PHÂN TỬ
16
Dạng 1: Biết % hoặc khối lượng hoặc tỉ lệ khối lượng các nguyên tố và biết M.
- Phương pháp giải: Đặt công thức A
x

B
y

-Rút ra tỉ lệ x: y…=m
A
/M
B
:m
B
/M
B
suy ra tỉ lệ số nguyên tử.
Tìm được công thức nguyên.
-Từ M và công thức nguyên tìm được công thức của hợp chất.
Ví dụ1: Hợp chất A có là 40%Cu, 20% S, 40% O về khối lượng và phân tử khối gấp đôi
PTK của CuO.Tìm CTPT của A
Ví dụ 2: Hợp chất A có 2 nguyên tố. Khi phân tích 3,4 g hợp chất A có 0,2 g hiddro còn
lại là của oxi. Biết tỉ khối của A đối với H
2
bằng 17. Tìm CTPT và gọi tên hợp chất.
Ví dụ 3: Hợp chất X có hai nguyen tố H và S có tỉ lệ khối lượng là 1:16.Tìm công thức
phân tử của X, biết 1lit X ở đktc nặng 1,518g.
Ví dụ 4: Đốt cháy hợp chất A chứa hai nguyên tố thu được 4,48 (l) CO
2
ở đktc và 1,8g
nước.Tìm công thức phân tử A.
Biết A có tỉ khối đối với khí H
2
là 13
Dạng 2: Biết % khối lượng các nguyên tố, khối lượng các nguyên tố, tỉ lệ khối

lượng các nguyên tố. Không biết M
Phương pháp giải: Giải như cách 1 đến công thức nguyên rồi biện luận tìm công thức
phân tử.
Ví dụ1: Hợp chất A có % m là 40%Cu, 20% S, 40% O. Tìm CTPT của A
Ví dụ2: Hợp chất A có 2 nguyên tố. Khi phân tích 3,4 g hợp chất A có 0,2 g hiddro còn
lại là oxi.Tìm CTPT và gọi tên hợp chất đó.
Ví dụ 3: Cho hợp chất A chứa hai nguyên tố H và S có tỉ lệ khối lượng là 1:16.Tìm CTPT
của A.
Dạng 3: Chỉ biết M
Phương pháp giải: Lập phương trình đại số theo M, giải theo phương pháp biện luận để
tìm CTPT.
Ví dụ 1: Một oxit sắt có phân tử khối là 232.Tìm CTPT của oxit sắt.
Ví dụ 2: Biết hợp chất A có chứa 3 nguyên tố C, H, O. Biết tỉ khối của A đối với H
2
là 23.
Tìm CTPT của A.
Ví dụ 3: Một quặng tự nhiên có chứa 4 nguyên tố Al, Si, H, O. Biết % về khối lượng của
Al trong quặng chiếm 20,93%.Tìm CTPT của quặng.
Dạng 4: Dựa vào PTHH và các điều kiện đề bài cho lập PT đại số hoặc hệ PT
đại số. Giải tìm kết quả.
Ví dụ 1: Đốt cháy 2,25 g hợp chất A chúa C, H, O phải dùng hết 3,08 (l) O
2
ở đktc và thu
được thể tích nước bằng 5/4 thể tích của CO
2
. Biết d
A
/
CO2
=2,045 .Tìm CTPT của A.

Ví dụ 2: Đốt cháy 0,1 mol hợp chất A cần 6,72 (l) O
2
ở đktc thu được 8,8g CO
2
và 3,6 g
nước.Tìm CTPT của A.
Ví dụ 3: Cho 16g oxit sắt khử vừa đủ với 6,72 (l) CO ở đktc.Tìm CTPT của oxit sắt.
Ví dụ 4: Khử 3,48 g oxit kim loại M cần dùng 1,344 (l) H
2
ở đktc.Tìm CTPT.
Dạng 5: Xác định công thức của muối kép, tinh thể hidrat, oleum
Phương pháp giải:Theo đề bài lập phương trình đại số theo nồng độ %, theo độ tan, hoặc
% khối lượng, giải tìm kết quả.
Ví dụ 1: Khi đun nóng từ từ cho mất nước tinh thể mangan clorua ngậm nước
a.MnCl
2
.bH
2
O thu được 63,63 % muối khan.Tìm công thức tinh thể.
Ví dụ 2: Hòa tan 2,5g muối đồng(II) sunfat ngậm nước vào 197,5 g nước thu được dung
dịch có nồng độ 0,8%.Tìm công thức của muối ngậm nước.
Ví dụ 3: Hòa tan 25g muối đồng(II) sun phat ngậm nước vào 151 g nước ở 10
0
C thu được
dung dịch bão hòa có độ tan là 10 g.Tìm công thức của muối ngậm nước.
17
Ví dụ 4: Hòa tan 33,8 g oleum H
2
SO
4

.xSO
3
vào 166,2 g nước thu được dung dịch H
2
SO
4
9,8%.Tìm công thức oleum.
Dạng 6: Biết công thức tổng quát, biết % khối lượng một nguyên tố.
Lập phương trình đại số theo % nguyên tố, giải tìm công thức.
Ví dụ 1: Cho oxit cao nhất của một nguyên tố R, biết R chiếm 50% khối lượng hợp chất.
Tìm công thức oxit.
Ví dụ 2: Cho một oxit của kim loại M biết oxi chiếm 30% khối lượng của hợp chất .Tìm
công thức của oxit.
Dạng 7: Dựa vào tính chất hóa học suy ra công thức
Ví dụ: Dung dịch A tác dụng với dd NaOH tạo ra kết tủa trắng xanh hóa đỏ nâu trong
không khí.
Dung dịch A tác dụng với AgNO
3
tạo thành kết tủa trắng hóa đen khi có ánh sáng.Tìm
công thức của A.Viết phương trình hóa học.
CHUYÊN ĐỀ 3: XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ
Dựa vào PTHH và điều kiện đề bài cho lập PT đại số hoặc hệ PT đại số để giải tìm kết
quả
Dựa vào % khối lượng nguyên tố lập PT đại số, giải tìm kết quả
Ví dụ 1: Cho 100g hỗn hợp hai muối clorua của kim loại A có hóa trị II và III tác dụng
với dd NaOH dư. Biết khối lượng hidroxit của kim loại II là 19,8g và khối lượng clorua
của kim loại II bằng 0,5 lần khối lượng mol của A. Xác định A và tính % khối lượng các
chất có trong hỗn hợp.
Ví dụ 2: Hòa tan 8,1g MO vào dd HCl 1M.Nếu dùng 180ml dd HCl thì khối lượng MO
dư. Nếu dùng 210ml dd HCl thì HCl dư.

a/ Xác định kim loại M b/ Biết MO tan trong dd kiềm, M là kim loại nào?
Ví dụ 3: Cho 8,8g một hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp nhau thuộc
phân nhóm chính nhóm II tác dụng với HCl dư thu được 6,72 (l) H
2
ở đktc. Dựa vào bảng
HTTH xác định các kim loại có trong hỗn hợp.
Ví dụ 4: Cho một nguyên tố ở nhóm IV tạo thành hợp chất khí với hiddro biết hidro
chiếm 25% về khối lượng. Xác định nguyên tố đó.
Ví dụ 5: Cho một nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hidro có công thức là RH
2
tạo
thành hợp chất oxit cao nhất, biết R chiếm 40% khối lượng oxit. Xác định nguyên tố R.
CHUYÊN ĐỀ 4: GIẢI THEO PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON.
Phương pháp giải: Tổng e cho =tổng e nhận.
Ví dụ 1: Nung mg Fe trong O
2
thu được 3g hợp chất rắn X. Cho chất rắn X tác dụng với
HNO
3
dư thu được 0,56 lit khí không màu ở đktc hóa đỏ nâu trong không khí là chất khử
duy nhất.Tính m?
Ví dụ 2: Cho 11,36 g hỗn hợp Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
phản ứng với HNO

3
dư thu được
1,344 lit khí NO ở đktc ( sản phẩm khử duy nhất) và dd X.Cô cạn dd X thu được mg muối
khan.Tính m?
Ví dụ 3: Nung 3,23 g hỗn hợp X gồm Fe, Al, Zn, Mg trong oxi .Sau một thời gian thu
được 2,71g hỗn hợp Y. Hòa tan Y vào dd HNO
3
dư thu được 0,672 lit khí NO ( sản phẩm
khử duy nhất ở đktc).Tính số mol HNO
3
đã phản ứng?
CHUYÊN ĐỀ 5: TOÁN TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG
1/ Nhúng 1 thanh sắt nặng 50 gam vào 200ml CuSO
4
đến khi dd nhạt màu hoàn toàn. Lấy
thanh sắt ra cân nặng 51 gam. Tính nồng độ M của dung dịch muối?
2/ Nhúng 1 bản kẽm nặng 50 gam vào dd CuSO
4
. Sau một thời gian, lấy bản kẽm cân lại
nặng 49,2 gam. Tính số mol muối tham gia phản ứng?
18
3/ Nhúng một thanh kim loại M hóa trị II vào dd Cu(NO
3
)
2
và thanh thứ hai cũng kim loại
đó vào dd Pb(NO
3
)
2

. Sau một thời gian khối lượng thanh một giảm 0,2%, khối lượng thanh
hai tăng 28,4% so với khối lượng ban đầu.Xác định kim loại M? Biết khối lượng hai thanh
kim loại ban đầu bằng nhau, số mol hai muối trong hai dd giảm như nhau.

19

×