Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Bộ đề thi tham khảo THPT các trường môn sinh có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.44 KB, 72 trang )

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT BC ĐẠI LỘC
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN SINH HỌC 12 (Chương trình chuẩn)
Thời gian làm bài 60 phút
Câu 1: Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi, tạo nên
đột biến dạng:
A.thêm một cặp G-X
B.thay thế cặp A-T bằng cặp G- X
C.mất một cặp A-T
D.thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
Câu 2. Một NST có trình tự các gen là ABxCDEFG. Sau đột biến , trình tự các gen
trên NST này là ABxCFEDG. Đây là dạng đột biến:
A.đảo đoạn NST
B.mất đoạn NST
C.lặp đoạn NST
D.chuyển đoạn NST
Câu 3.Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi polipeptit
là:
A.phêninalanin
B.foocmin mêtiônin
C.mêtiônin
D.glutamin
Câu 4: Cấu trúc của Operon bao gồm những thành phần nào?
A. Gen điều hòa ,vùng khởi động, vùng vận hành
B. Gen điều hòa ,nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành
C.Vùng khởi động ,nhóm gen cấu trúc,vùng vận hành
D.Gen điều hòa , nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành
Câu 5: Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen?
A. Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X
B. Thêm một cặp nucleotit


C.Thay thế một cặp A-T bằng cặp T-A
D. Mất một cặp nucleotit
Câu 6. Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh
giới?
A. Tính thoái hóa
B. Tính liên tục
C. Tính đặc hiệu
D. Tính phổ biến
Câu 7: Ở đậu Hà Lan , hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho giao phấn giữa
cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F1 , cho F1 tự thụ phấn thì kiểu
hình ở cây F2 như thế nào?
A.3 hoa đỏ: 1 hoa trắng
B.1 hoa đỏ: 1 hoa trắng
C.5 hoa đỏ: 3 hoa trắng
D. 7 hoa đỏ : 4 hoa trắng
Câu 8: Ý nghĩa thực tiễn của qui luật phân li độc lập là gì?
A. Giải thích nguyên nhân của sự đa dạng của những loài sinh sản theo lối giao
phối
B.Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cung cấp cho chọn giống
C.Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết
D. Cho thấy sinh sản hữu tính là bước tiến hóa quan trọng của sinh giới
Câu 9: Tính trạng màu da ở người là trường hợp di truyền theo cơ chế :
A.1 gen chi phối nhiều tính trạng
B. nhiều gen không alen qui định nhiều tính trạng
C. nhiều gen không alen cùng chi phối một tính trạng
D. 1 gen bị đột biến thành nhiều alen
Câu 10: Điểm khác nhau giữa các hiện tượng di truyền phân li độc lập và hiện
tượng tương tác gen là:
A.2 cặp gen alen qui định các tính trạng nằm trên các NST khác nhau
B. thế hệ lai F1 dị hợp về cả 2 cặp gen

C. tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ con lai
D. tăng biến dị tổ hợp, là tăng tính đa dạng của sinh giới
Câu 11: Tần số hoán vị gen như sau: AB= 49%, AC= 36% , BC =13%, bản đồ gen
thế nào?
A. ACB
B. BAC
C. CAB
D.ABC
Câu 12 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Giống tốt , kĩ thuật sản xuất tốt, năng xuất không cao
B.Ở vật nuôi và cây trồng , năng suất là kết quả tác động tổng hợp của giống và
kĩ thuật sản xuất.
C.Kĩ thuật sản xuất qui định năng suất cụ thể của từng giống
D. Kiểu gen qui định giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hay cây trồng
Câu 13: Bệnh máu khó đông ở người được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST
giới tính X . Một người phụ nữ mang gen bệnh ở thể dị hợp tử lấy chồng khỏe
mạnh thì khả năng biểu hiên bệnh của những đứa con họ như thế nào?
A.100% con trai bệnh
B.50% con trai bệnh
C.25% con trai bệnh
D.12,5% con trai bệnh
Câu 14 : Giống lúa thứ nhất có KG aabbdd cho 6 gam hạt trên mỗi bông. Giống lúa
thứ 2 với KG AABBDD cho 12 gam hạt trên mỗi bông. Cho 2 giống lúa có KG
AABBdd và aabbDD thụ phấn với nhau được F1. Khối lượng hạt trên mỗi bông
của F1 là bao nhiêu ?
A.7 gam
B.8 gam
C.9gam
D.10 gam
Câu 15: Ở cà chua gen A qui định thân đỏ thẫm , gen a qui định thân xanh lục. kết

quả một phép lai như sau: thân đỏ thẫm x thân đỏ thẫm  F1 :3/4 đỏ thẫm: 1/4 màu
lục. Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào?
A.Aa xAa B. Aa x aa C. AA x AA D. AA x
Aa
Câu 16 : Một quần thể người, có nhóm máu O chiếm tỉ lệ 48,35%, nhóm máu B
chiếm tỉ lệ 27,94%, nhóm máu A chiếm tỉ lệ 19,46%, nhóm máu AB chiếm tỉ lệ
4,25%. Tìm tần số của các alen I
A
, I
B
, I
O
trong quần thể
A. I
A
= 0,69; I
B
=0,13; I
O
= 0,18 B. I
A
= 0,13; I
B
=0,18; I
O
= 0,69
C. I
A
= 0,17; I
B

=0,26; I
O
= 0,57 D. I
A
= 0,18; I
B
=0,13; I
O
= 0,69
Câu 17: Trong một quần thể giao phối ,có tỉ lệ phân bố các kiểu gen ở thế hệ xuất
phát là 0,04 BB +0,32Bb + 0,64bb=1 , tần số các alen p( B) và q( b) là:
A. p(B) =0,64 ; q( b) = 0,36 B. p(B) =0,4 ; q( b) = 0,6
C. p(B) =0,2 ; q( b) = 0,8 D. p(B) =0,75 ; q( b) = 0,25
Câu 18: Phân tử ADN tái tổ hợp là gì?
A. là phân tử ADN lạ được chuyển vào tế bào của thể nhận
B. là phân tử ADN tìm thấy trong thể nhân của vi khuẩn
C. là đoạn phân tử ADN của tế bào cho kết hợp với ADN của plasmit
D. là một dạng ADN cấu tạo nên các plasmit của vi khuẩn
Câu 19: Để tạo giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài mà bằng cách tạo giống
thông thường không thể tạo ra được người ta dùng công nghệ tế bào nào?
A. Nuôi cấy tế bào
B . Tạo giống bằng chọn dòng xôma có biến dị
C. Nuôi cấy hạt phấn
D. Dung hợp tế bào trần
Câu 20: Cừu Đôly có kiểu gen giống với cừu nào nhất trong các con cừu sau đây?
A. Cừu cho trứng B. Cừu cho nhân C.Cừu mang thai D. Cừu cho trứng
và cừu mang thai
Câu 21: Trong trường hợp gen có lợi là trội hoàn toàn, theo giả thuyết siêu trội ,
phép lai nào sau đây cho F1 có ưu thế lai cao nhất?
A. AabbDD x AABBDD B. AAbbDD x aaBBdd

C. aaBBdd x aabbdd D. aabbDD x AabbDD
Câu 22: Người mắc hội chứng đao ,trong tế bào có:
A. 3 NST số 21 B. 3 NST số 18 C. 3 NST số 15 D. 3 NST
số13
Câu 23: Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc các nhóm phân loại
khác nhau phản ánh:
A.nguồn gốc chung của sinh vật
B.sự tiến hóa phân li
C.mức độ quan hệ giữa các nhóm loài
D. quan hệ giữa phát triển cá thể và phát triển loài
Câu 24: Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế
hệ là:
A.Chọn lọc chống lại thể đồng hợp
B.Chọn lọc chống lại alen lặn
C.Chọn lọc chống lại alen trội
D.Chọn lọc chống lại thể dị hợp
Câu 25: Các nhân tố chủ yếu chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể
sinh vật trong tiến hóa nhỏ là:
A.quá trình đột biến , biến động di truyền, chọn lọc tự nhiên
B.quá trình đột biến, quá trình giao phối và các cơ chế cách li
C.quá trình đột biến , quá trình giao phối và biến động di truyền
D.quá trình đột biến , quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên
Câu 26: Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt các loài vi khuẩn
có quan hệ thân thuộc?
A.Tiêu chuẩn sinh lí –hóa sinh
B.Tiêu chuẩn địa lí –sinh thái
C.Tiêu chuẩn di truyền
D.Tiêu chuẩn hình thái
Câu 27: Nhân tố tiến hóa làm thay đổi rất nhỏ tần số các alen thuộc một gen là:
A: đột biến

B: di nhập gen
C.: biến động di truyền
D: chọn lọc tự nhiên
Câu 28 : Không giao phối được do chênh lệch về mùa sinh sản như thời kì ra hoa
đẻ trứng thuộc dạng cách li nào?
A.cách li nơi ở
B.cách li sinh thái
C.cách li tập tính
D.cách li cơ học
Câu 29: Thực chất của hình thành loài là:
A. sự cải biến TPKG của ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới,
CLSS không hoàn toàn với QT gốc
B.sự cải biến TPKG của ban đầu theo hướng cân bằng, tạo ra hệ gen mới, cách li
sinh sản với QT gốc
C.sự cải biến TPKG của ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra TPKG mới, cách
li sinh sản với QT gốc
D.sự cải biến TPKG của ban đầu theo hướng đa hình, tạo ra hệ gen mới, cách li
sinh sản với QT gốc
Câu 30 : Vì sao nói đột biến là nhân tố tiến hóa cơ bản?
A.Vì cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa
B.Vì là cơ sở để tạo biến dị tổ hợp
C.Vì tần số đột biến của vốn gen khá lớn
D.Vì tạo ra một áp lực làm thay đổi tần số các alen trong quần thể
Câu 31: Sự phát sinh sự sống là kết quả của quá trình nào sau đây?
A.Tiến hóa hóa học , tiến hóa tiền sinh học
B.Tiến hóa lí học , tiến hóa tiền sinh học
C.Tiến hóa sinh học
D.Tiến hóa tiền sinh học
Câu 32: Đặc điểm nào dưới đây là cơ bản nhất đối với quần thể?
A.QT có khả năng sinh sản, tạo thành cá thể mới

B.QT sinh vật là tập hợp các cá thể trong cùng một loài
C.Các cá thể trong qt cùng sống trong không gian sống xác định
D. Các cá thể trong qt cùng tồn tại ở một thời điểm nhất định
Câu 33: Tập hợp nào sau đây là quần thể?
A.Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh
B.Đàn cá rô trong ao
C.Cây trong vườn
D.Cây cỏ ven bờ hồ
Câu 34: Cá rô phi Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt
độ lần lượt là 5,6
0C
và 42
0C
. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,6
0C
đến 42
0C
được gọi là
A.khoảng gây chết
B.khoảng thuận lợi
C.khoảng chống chịu
D.giới hạn sinh thái
Câu 35: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A.lúa sâu ăn lúa  ếch  rắn hổ mang diều hâu
B.lúa ếch  sâu ăn lá lúa  rắn hổ mang diều hâu
C. lúa sâu ăn lúa  rắn hổ mang  ếch diều hâu
D. lúa sâu ăn lúa  ếch  diều hâu rắn hổ mang
Câu 36: Trong cùng một thủy vực như ao ,hồ chẳng hạn, thông thường người ta
nuôi ghép các loại cá rô phi , cá mè, cá trắm có các ổ sinh thái dinh dưỡng khác
nhau chủ yếu để làm gì?

ATận thu tối đa nguồn thức ăn trong ao
B.Tăng tính đa dạng sinh học trong ao hồ
C.Thu nhận nhiều loại sản phẩm có giá trị khác nhau
D.Giảm bớt nguy cơ xảy ra các loại dịch bệnh
Câu 37 Hành động nào dưới đây gây bất lợi cho môi trường của các đô thị ?
A . San lấp ao hồ để xây dựng nhà máy, xí nghiệp hoặc khu định cư
B. Mở mang công viên cây xanh
C. Tìm nơi chôn lấp và xử lí rác thải
D. Tổ chức ngày vệ sinh môi trường đô thị
Câu 38: Một gen cấu trúc có tỉ lệ A+T/G+X =1,5 và có tổng số nu bằng 3.10
3
. Số
nu mỗi loại của gen là
A. G= X=900, A=T=600 B. A=T=900 ;G=X=600
C. G=X=A=T=600 D.G=X=A=T=900
Câu 39 : Một gen dài 3060A
0
, 1 mạch của gen có250 nu loại A và 100 nu loại T ,
gen bị đột biến mất một cặp G-X , số liên kết hidro của gen sau đột biến là :
A. 2352 B.2347 C.2374 D. 2350
Câu 40 : Trên phân tử ARN thông tin thứ cấp có chiều dài 5100A
0
, có

5 riboxom
cùng tham gia dịch mã 1 lần . Các riboxom trượt với vận tốc bằng nhau là 102A
0
/s, và cách đều nhau 1 khoảng cách là 81,6 A
0
. Thời gian hoàn tất quá trình tổng

hợp trên ARN thông tin đó là bao nhiêu giây ?
A. 53,2s B. 50s C. 54s D. 52,4s
ĐÁP ÁN
1D 2A 3C 4C 5C 6D 7A 8B 9C 10C 11A 12A 13B 14C 15A
16B 17C 18C 19D 20B 21B 22A 23A 24C 25D 26A 27A 28C
29C 30D 31A 32A 33B 34D 35A 36A 37A 38B 39B 40C
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT BC QUẾ SƠN
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN SINH HỌC 12
Thời gian làm bài 60 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 32 câu ).
Câu 1: Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là:
A. Tấc cả các loài đều dùng chung một mã di truyền.
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axitamin.
C. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axitamin.
D. Tấc cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.
Câu 2: Vùng mã hóa của gen là vùng:
A. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
B. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
C. Mang thông tin mã hóa các axit amin.
D. Mang bộ ba mã mở đầu, các bộ ba mã hóa và bộ ba mã kết thúc.
Câu 3: Một gen có chiều dài 0,408 micromet .Gen này quy định tổng hợp một phân tử
protein. Vậy số axit amin của phân tử prôtein này là:
A. 398. B. 400. C. 399. D. 798.
Câu 4: Tế bào sinh dưỡng của một loài sinh vật có bộ NST 2n=16. Trong tế bào sinh
dưỡng của thể 3 nhiễm , bộ NST là:
A. 48 NST. B. 17 NST. C. 19 NST. D. 18 NST.
Câu 5: Dạng đột biến làm biến đổi nhiều nhất đến cấu trúc của chuỗi polipeptit tương
ứng do gen đó tổng hợp là:

A. Thêm 1 cặp nu vào phía cuối của gen.
B. Mất 1 cặp nu ở phía đầu của gen.
C. Thay thế 1 cặp nu ỏ giữa gen .
D. Đảo vị trí của cặp nu này với cặp nu khác ở giữa gen.
Câu 6: Bệnh ở người do đột biến cấu trúc NST là:
A. Bệnh Đao. B. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm.
C. Bệnh ung thư máu. D. Bệnh mù màu đỏ - lục.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về thể đa bội?
A. Trong thể đa bội, bộ NST của tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội.
B. Trong thể đa bội, bộ NST của tế bào sinh dưỡng có số lượng NST là 2n+2.
C. Những giống cây ăn quả không hạt thường là đa bộ lẽ.
D. Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, khỏe, chống chịu tốt.
Câu 8:Cơ sở tế bào học cuả quy luật Menđen là:
A. Sự tự nhân đôi của NST ở kì trung gian và sự phân li đồng đều của NST ở kì sau của
quá trình giảm phân.
B. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng ( dẫn tới sự phân li độc lập của các
gen tương ứng) tạo các loại giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong thụ
tinh.
C. Sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân.
D. Sự tự nhân đôi, phân li của các NST trong giảm phân.

Câu 9: Trong trường hợp trội hoàn toàn, tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của phép lai P:Aa x Aa
lần lượt là:
A. 1:2:1 và 3:1. B. 1:2:1 và 1:2:1.
C. 3:1 và 1:2:1. D. 3:1 và 3:1.
Câu 10: Sự mềm dẻo kiểu hình( thường biến) là:
A. Những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen phát sinh trong quá trình phát
triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.
B. những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình phát sinh trong quá trình phát triển
cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.

C. Những biến đổi ở môi trường của cùng một kiểu gen phát sinh trong quá trình phát
triển cá thể dưới ảnh hưởng của kiểu hình.
D. Những biến đổi giống nhau ở kiểu hình của nhiều kiểu gen phát sinh trong quá trình
phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.
Câu 11: Để xác định 1 tính trạng nào đó do gen trong nhân hay gen ở tế bào chất quy
định, người ta sử dụng phương pháp:
A. Lai gần. B. Lai xa. C. Lai phân tích. D. Lai thuận nghịch.
Câu 12: Ở đậu Hà lan, gen A quy định hạt vàng, gen a quy định hạt xanh, gen B quy định
hạt trơn, gen b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Cây mọc từ
hạt vàng, nhăn giao phấn với cây mọc từ hạt xanh, trơn, đời con thu được hai loại kiểu
hình hạt vàng, trơn và hạt xanh trơn với tỉ lệ 1:1. Kiểu gen của 2 cây bố mẹ là:
A. AAbb x aaBB. B. Aabb x aaBb.
C. Aabb x aaBB. D. Aabb x aabb .
Câu 13: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về:
A. Sự phân li độc lập của các tính trạng.
B. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9: 3: 3: 1.
C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh.
D. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các alen trong quá trình giảm phân.
Câu 14:Thế nào là gen đa hiệu?
A. Gen tạo ra nhiều loại Marn.
B. Gen điều khiển hoạt động của các gen khác.
C. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác.
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.
Câu 15: Máu khó đông là bệnh do gen lặn liên kết với NST giới tính X quy định , không
có alen tương ứng trên Y . Người phụ nữ bình thường có bố mắc bệnh lấy chồng bình
thường. Xác xuất để cặp vợ chồng này sinh một đứa con trai bị bệnh là:
A. 50%. B. 25%. C.12.5%. D. 0%.
Câu 16: Một quần thể cây tự thụ phấn, ở thế hệ thứ nhất có 50% các cá thể có kiểu gen
Aa. Ở thế hệ tiếp theo, số cá thể mang kiểu gen Aa sẽ là:
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 100%.

Câu 17: Một cá thể có kiểu gen AaBb sau một thời gian giao phối gần, số dòng thuần
xuất hiện là:
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 18: Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là:
A. Tạo các giống cây ăn quả không hạt. B. Tạo ưu thế lai.
C. Sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn. D. Nhân bản vô tính.
Câu 19: Điều nào dưới đây không thuộc quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây
đột biến?
A. Tạo dòng thuần chủng của thể đột biến.
B. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến.
C. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
D. Lai thể đột biến với dạng mẫu ban đầu.
Câu 20: Trong kĩ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là:
A. Thực khuẩn thể và vi khuẩn. B. Plasmit và nấm men.
C. Plasmit và vi khuẩn. D. Thực khuẩn thể và vi khuẩn.
Câu 21: Biểu hiện nào dưới đây là đặc điểm của người mang bệnh phêninkêtô niệu?
A. Mù màu. B. Tiểu đường. C. Mất trí. D. Máu khó đông.
Câu 22: Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt là hai cơ quan gì?
A. Tương đồng. B. Tương tự. C. Thoái hoá. D. Đồng dạng.
Câu 23: Di - nhập gen là gì ?
A. Trường hợp một gen bị đột biến thành alen mới.
B. Sự di chuyển gen từ cá thể bố mẹ sang thế hệ con trong phép lai hữu tính.
C. Sự lan truyền gen từ quần thể này sang quần thể khác.
D. Kĩ thuật chuyển gen từ loài này sang loài khác.
Câu 24: Biến động di truyền là hiện tượng:
A. Kiểu gen của một cá thể nào đó đột ngột biến đổi.
B. Tần số tương đối các alen trong một quần thể vì nguyên nhân nào đó mà biến đổi một
cách đột ngột.
C. Rối loạn cơ chế phân li NST trong quá trình nguyên phân hoặc giảm phân.
D. Xảy ra đột biến gen với tần số cao trong một quần thể nào đó.

Câu 25: Tuy có tần số thấp, nhưng đột biến gen thường xuyên xuất hiện trong quần thể
vì:
A. Gen ít có độ bền so với NST.
B. Số lượng gen trong quần thể quá lớn.
C. Qua nguyên phân thường xuyên xuất hiện đột biến gen.
D. Đột biến gen hay xuất hiện trong cơ chế tái sinh ADN.
Câu 26: Cách li có vai trò nào sau đây trong tiến hoá?
A. Ngăn cản sự giao phối tự do, tăng cường sự phân hoá kiểu gen so với quần thể gốc.
B. Ổn định thành phần kiểu gen trong quần thể.
C. Làm cho tần số tương đối các alen trong quần thể duy trì không đổi.
D. Làm cho tần số kiểu hình của quần thể được ổn định.
Câu 27: Chim và thú được phát sinh ở kỉ và đại nào?
A. Kỉ Jura, đại Trung sinh. B. Kỉ Tam điệp, đại Trung sinh.
C. Kỉ Phấn trắng, đại Trung sinh. D. Kỉ Đệ tam, đại Tân sinh.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Động vật đẳng nhiệt ở vùng nhiệt đới có tai, đuôi và các chi thường lớn hơn so với
vùng ôn đới.
B. Động vật đẳng nhiệt sống ở môi trường có khí hậu lạnh, có tỉ lệ giữa diện tích bề mặt
cơ thể với thể tích cơ thể nhỏ hơn so với động vật xứ nóng.
C. Động vật đẳng nhiệt xứ lạnh thường có lông xoăn, dài, rậm, da và mỡ dày hơn so với
xứ nóng.
D. Tai và đuôi của thỏ vùng nhiệt đới nhỏ hơn tai và đuôi của vùng ôn đới lạnh.
Câu 29: Đặc trưng nào quan trọng nhất, đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong
điều kiện môi trường thay đổi?
A. Mật độ cá thể của quần thể. B. Tỉ lệ giới tính.
C. Sự phân bố cá thể của quần thể. D. Tỉ lệ giữa các nhóm tuổi.
Câu 30: Tập hợp nào dưới đây không phải là quần xã sinh vật?
A. Hồ nuôi thuỷ sản. B. Các cây phi lao ven biển.
C. Ruộng hoa màu. D. Khu rừng nhiệt đới.
Câu 31: Vai trò của nhóm loài ưu thế trong quần xã là gì?

A. Quyết định chiều hướng phát triển của quần xã.
B. Kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác, duy trì sự ổn định của quần
xã.
C. Làm tăng mức đa dạng cho quần xã.
D. Thể hiện dấu hiệu đặc trưng cho từng quần xã.
Câu 32: Trong hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp đến bậc dinh dưỡng cao
liền kề, thì trung bình năng lượng mất đi bao nhiêu phần trăm?
A. 10%. B. 50%. C. 80%. D. 90%.
II. PHẦN RIÊNG.
1. Theo chương trình nâng cao (8 câu).
Câu 33: Đột biến thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác nhưng trình tự axit amin lại
không bị thay đổi . Nguyên nhân là do:
A. Một axit amin có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba khác nhau.
B. Mã di truyền có tính phổ biến.
C. Mã di truyền có tính không đặc hiệu.
D. Mã di truyền là mã bộ ba.
Câu 34: Cơ thể sinh vật có số lượng NST trong nhân của tế bào sinh dưỡng tăng lên 1 số
nguyên lần bộ NST đơn bội của loài, đó là:
A. Thể lưỡng bội. B. Thể đơn bội.
C. Thể đa bội. D. Thể lệch bội.
Câu 35: Việc ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào trên môi trường dinh dưỡng nhân
tạo cho kết quả là:
A. Chỉ tạo được mô. B. Chỉ tạo được cơ thể hoàn chỉnh.
C. Chỉ tạo được cơ quan. D. Tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
Câu 36: Hiện tượng tăng tỉ lệ cá thể màu đen của loài bướm sâu đo bạch dương ở vùng
công nghiệp không phụ thuộc vào:
A. Tác động của đột biến. B. Tác động của chọn lọc tự nhiên.
C. Tác động của giao phối. D. Ảnh hưởng của môi trường có bụi than.
Câu 37: Tính chất biểu hiện của đặc điểm thích nghi như thế nào?
A. Đặc trưng cho mỗi quần thể.

B. Luôn phù hợp với sự thay đổi của điều kiện sống.
C. Hợp lí một cách tuyệt đối.
D. Hợp lí ( hoàn hảo) một cách tương đối.
Câu 38: Cư dân ven biển Bắc bộ có câu “tháng 9 đôi mươi, tháng 10 mồng 5” để nói đến
thời điểm:
A. Rươi có kích thước quần thể tăng vọt.
B. Tôm có kích thước quần thể tăng vọt.
C. Cáy có kích thước quần thể tăng vọt.
D. Cá khoai có kích thước quần thể tăng vọt.
Câu 39: Qua hệ giữa hai loài sinh vật diễn ra sự tranh giành nguồn sống là mối quan hệ
nào?
A. Ức chế - cảm nhiễm. B. Cạnh tranh.
C. Hợp tác. D. Hội sinh.
Câu 40: Gìn giữ thiên nhiên hoang dã là:
A. Bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B. Xây dựng các vườn quốc gia.
C. Bảo vệ các loài sinh vật và môi trường sống của chúng.
D. Bảo vệ các loài sinh vật.
2. Theo chương trình chuẩn (8 câu).
Câu 33: Dịch mã là quá trình tổng hợp tạo thành phân tử:
A . Prôtein. B. mARN. C. ADN. D. mARN và prôtein.
Câu 34 : Trường hợp 1 cặp NST của tế bào 2n bị mất cả 2 NST gọi là:
A. Thể 1. B. Thể 3. C. Thể bốn. D. Thể không.
Câu 35: Trong kỹ thuật di truyền, đối tượng thường được sử dụng làm “ nhà máy” sản
xuất các sản phẩm sinh học là:
A. Vi khuẩn E.coli. B. Tế bào thực vật.
C. Tế bào động vật. D. Tế bào người.
Câu 36: Tần số đột biến của một gen nào đó là 10
-6


nghĩa là:
A. Trong toàn bộ cơ thể có chứa 10
6
gen bị đột biến.
B. Cứ 10
6
tế bào sinh dưỡng trong cơ thể, có 1 gen bị đột biến.
C. Cứ 10
6
tế bào sinh dục trong cơ thể, có 1 gen bị đột biến.
D. Có 1/10
6
giao tử sinh ra mang đột biến.
Câu 37: Nhân tố nào sau đây quan trọng nhất đối với sự tiến hoá?
A. Quá trình đột biến. B. Quá trình giao phối.
C. Quá trình chọn lọc tự nhiên. D. Các cơ chế cách li.
Câu 38: Trong thiên nhiên, kiểu phân bố nào của các cá thể trong quần thể xảy ra phổ
biến nhất?
A. Kiểu phân bố theo nhóm. B. Kiểu phân bố đặc trưng.
C. Kiểu phân bố ngẫu nhiên. D. Kiểu phân bố đồng đều.
Câu 39: Quan hệ nào sau đây là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác?
A. Giun sán sống trong cơ thể lợn.
B. Hải quỳ và tôm kí cư.
C. Linh miêu và thỏ trên thảo nguyên.
D. Cò và nhạn bể.
Câu 40: Trong các tài nguyên dưới đây, tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh?
A. Than đá. B. Dầu mỏ.
C. Năng lượng gió. D. Tài nguyên nước.
Hết
ĐÁP ÁN SINH HỌC

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B C A B B C B C A A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C D C B A B C D D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C A C B B A B D B B
31 32
A D
NC 33 34 35 36 37 38 39 40
A C D A D A B C
Chuẩn 33 34 35 36 37 38 39 40
A D A D C A C D
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN SINH HỌC 12
Thời gian làm bài 60 phút
I/ Phần chung cho cả hai chương trình cơ bản và nâng cao từ câu 1 đến câu 32
Câu 1: Ở người có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n =46.Số nhóm liên kết là:
A. 23 B. 46 C.69 D.92
Câu 2: Ở người ,bệnh mù màu (đỏ,lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên
(X
m
) .Nếu mẹ bình thường,bố bị bệnh mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận X
m
từ :
A.Bố B. Mẹ C. Bà nội D. Ông nội
Câu 3: trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng làm cho số lượng vật chất di truyền không
thay đổi:
A.Mất đoạn B. Lặp đoạn C.Đảo đoạn D. Chuyển đoạn

Câu 4 : Đột biến là :
A. Biến dị xảy ra đột ngột B. Biến dị của NST
C. Biến đổi ở gen D. Biến đổi vật chất di truyền
Câu 5: Cơ thể bình thường có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho tỉ lệ :
A. ABD =ABd =aBD = aBd =25% B. ABD=Abd =20% ,aBD =aBd =20%
C.ABD=ABd =45% ,aBD =aBd =5% D. ABD=ABd =30% ,aBD =aBd =20%
Câu 6: Ở người gen M qui định máu đông bình thường ,gen m qui định máu khó đông.Gen này nằm trên
nhiễm sắc thể X, không alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và
một con gái máu khó đông.Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
A. X
M
X
m
x X
m
Y. B. X
M
X
M
x X
M
Y. C. X
M
X
M
x X
m
Y. D. X
M
X

m
x X
M
Y.
Câu : 7 Gen A đột biến thành gen a sau đột biến chiều dài của gen không thay đổi nhưng số liên kêt
hydro thay đổi đi một liên kêt.Đột biến thuộc dạng:
A. Thay thế một cặp nuclotit cùng loại B. Mất một cặp nucleotit
C. Thay thế một cặp nucleotit khác loại D. Thêm một cặp nucleotit
Câu 8: sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là ;
A. Sợi nhiễm sắc→ phân tử ADN→ sợi cơ bản → nhiễm sắc thể
B. Phân tử AND → sợi cơ bản →Sợi nhiễm sắc→ crômatit → nhiễm sắc thể
C. Phân tử ADN→ sợi nhiễm sắc→ sợi cơ bản → crômatit → nhiễm sắc thể
D. Crômatit → sợi nhiễm sắc→ phân tử ADN→ sợi cơ bản → nhiễm sắc thể
Câu 9: Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật được tóm tắt theo sơ đồ:
A. ARN
m
→ADN→ prôtêin → tính trạng B. ADN→ ARN
m
→ prôtêin → tính trạng
C. ARN
m
→ prôtêin →ADN→ tính trạng D. ADN→ prôtêin → tính trạng →ARN
m

Câu 10: Đặc điểm di truyền của tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X
là:
A. di truyền thẳng B. chỉ biểu hiện ở giới cái C.chỉ biểu hiện ở giới cái D.di truyền chéo
Câu 11: Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do đạng đột biến :
A.Mất 1 cặp nucleotit B. thêm 1 cặp nucleootit C. thay thế 1 cặp nucleotit D.lặp đoạn NST
Câu 12:phương pháp nào dưới đây không sử dụng trong nghiên cứu di truyền người:

A.Nghiên cứu trẻ đồng sinh B.nghiên cứu tế bào
C. nghiên cứu phả hệ D.gây đột biến và lai tạo
Câu 13: Ở cà chua (2n =24 nhiễm sắc thể) số nhiễm sắc thể ở thể ba nhiễm lá:
A.36 B.27 C.25 D.24
Câu 14: Thể đa bôi thường gặp ở:
A. Thực vật B. thực vật và động vật C. Vi sinh vật D. Động vật bậc cao
Câu 15: Một đoạn AND có chiều dài 0,51µm tự nhân đôi 2 lần,môi trường nội bào cung cấp:
A. 3000 nu B.6000 nu C. 9000 nu C. 12000 nu
Câu 16: nếu thế hệ F
1
tứ bội là AAaa  AAaa trong trường hợp giảm phân bình thường thì tỉ lệ
kiểu gen ở thế hệ F
2
sẽ là:
A. 1AAAA : 8 AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
B. 1AAAA : 8 AAaa : 18aaaa : 8Aaaa : 1AAAa.
C. 1AAAA : 8 AAAA : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
D. 1AAAA : 8aaaa : 18Aaaa : 8AAaa : 1AAAa.
Câu 17: thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có một cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm một
chiếc được gọi là:
A.thể tam bơi B. thể tam nhiễm C. thể đa bội D. thể đa nhiễm
Câu 18 : Lai đậu Hà Lan thân cao,hạt trơn với đậu Hà lan thân thấp, hạt nhăn .Thu được F
1
tồn đậu thân
cao, hạt trơn.Cho F
1
lai phân tích thu được đời sau có kiểu hình:
A. 3:1 B. 9:3:3:1 C. 1:1:1:1 D. 3:3:1:1
Câu 19: Enzim được sử dụng để cắt và nối ADN trong kỹ thuật cấy gen lần lượt là:
A. Restrictaza - Reparaza. B. Reparaza - Ligaz

C. Restrictaza - Ligaza. D. Pơlimeraza -Ligaza
Câu 20 : Cây hạt trần và bò sát phát triển cực thịnh ở giai đoạn
A. đại Cổ sinh. B. đại Trung sinh. C. đại Tân sinh. D. đại Ngun sinh
Câu 21 : Phép lai dưới đây có khả năng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất là:
A. AaBb  AaBb. B. AaBB  AaBb. C. AaBB  aaBb. D. aaBB  AABB.
Câu 22: Đối với từng gen riêng rẽ thì tần số đột biến tự nhiên trung bình là:
A. 10
-6
.

B. 10
-4
. . C. 10
-4
đến 10
-2
.

D. 10
-6
đến 10
-4
Câu 23. Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một prơtêin có 498 axit amin. Đột biến đã tác động
trên một cặp nuclêơtit và sau đột biến tổng số nuclêơtit của gen bằng 3000. Dạng đột biến gen xảy ra là:
A. Thay thế một cặp nuclêơtit. B. Mất một cặp nuclêơtit.
C. Thêm một cặp nuclêơtit. D. Lặp đoạn NST.
Câu 24 . Hoạt tính của enzim amilaza tăng, làm hiệu suất chế tạo mạch nha, kẹo, bia, rượu tăng lên là ứng
dụng của đột biến
A. lặp đoạn nhiễm sắc thể . B. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. chuyển đoạn nhiễm sắc thể. D. mất đoạn nhiễm sắc thể

Câu 25 . Theo Đacuyn thực chất của chọn lọc tự nhiên là:
A. Sự phân hố khả năng biến dị của các cá thể trong lồi.
B. Sự phân hố khả năng sống sót giữa các cá thể trong quần thể.
C. Sự phân hố khả năng sinh sản giữa các cá thể trong quần thể.
D. Sự phân hố khả năng phát sinh các đột biến của các cá thể trong quần thể
Câu 26: Phương pháp lai xa và lai tế bào được sử dụng phổ biến trong:
A. Chọn giống vật nuôi. C. Chọn giống cây trồng.
B. Chọn giống vi sinh vật. . D. Chọn giống vật nuôi, cây trồng, vi sinh vật.
Câu 27.Những tế bào mang bộ NST lệch bội nào sau đây được hình thành trong ngun phân :
A. 2n +1, 2n -1,2n +2, 2n -2 B. 2n +1, 2n -1,n +2, n -2
C. 2n +1, 2n -1,2n +2, n +2 D. 2n +1, 2n -1,2n +2, n + 1
Câu 28. Bản chất của định luật Hacdi- Vanbec là :
A. Sự ngẫu phối diễn ra B. Tần số tương đối của các alen khơng đổi
C. Tần số tương đối các kiểu gen khơng đổi D. Có những điều kiện nhất định
Câu 29. Chọn lọc nhân tạo là q trình
A. Đào thải những biến dị có lợi cho con người
B. Tích lũy những biến dị có lợi cho con người
C. Tích lũy những biến dị có lợi cho con người và bản thân sinh vật
D. vừa đào thải những biến dị bất lợi ,vừa tích lũy những biến dị có lợi cho con người
Câu 30 Trong kĩ thuật tạo dòng AND tái tổ hợp thao tác được thực hiện theo trình tự nào sau:
A. Tách ADN  cắt và nối tạo AND tái tổ hợp đưa AND tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B. Cắt và nối tạo AND tái tổ hợp.  Tách ADN  đưa AND tái tổ hợp vào tế bào nhận .
C. . Tách ADN  đưa AND tái tổ hợp vào tế bào nhận  cắt và nối tạo AND tái tổ hợp
D. Cắt và nối tạo AND tái tổ hợp đưa AND tái tổ hợp vào tế bào nhận .  Tách ADN
Câu 31 : Thường biến có vai trò :
A.Tăng khả năng chống chịu và sinh sản
B.Tích luỹ thơng tin di truyền qua các thế hệ
C.Giúp sinh vật thích nghi trước những thay đổi của mơi trường
D.Tăng khả năng kiếm ăn và tự vệ của động vật
Câu 32: Hooc mơn In sulin được sử dụng để điều trị bệnh:

A. Suy dinh dưỡng ở trẻ em B. Nhiễm trùng C. Đái tháo đường D. Rối loạn nội tiết
II/ phần riêng (học sinh chỉ chọn 1phần theo ban của mình học cơ bản hoặc nâng cao)
1. phần dành cho học sinh học ban cơ bản từ câu 33 đến câu 40
Câu 33: Một gen có chiều dài 0,51 micromet, tổng số mối liên kết hiđrô trong gen là 3.600. Số Nu
mỗi loại trong gen là:
A. A=T=X=G=750 B. A=T=600 X=G=900
C.A=T=500 X=G=800 D.A=T=900 X=G=600
Câu 34:. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào?
A. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và dị hợp.
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể di hợp.
D. Đột biến gen lặn khơng biểu hiện được.
Câu 35 : Theo qui luật của Menđen nếu P thuần chủng khác nhau n cặp tính trạng phân li độc lập,thì số
loại kiểu gen có thể có ở F
2
là ;
A. 1
n
B. 2
n
C. 3
n
D.4
n
Câu 36 : Hội chứng Tơcnơ là hội chứng có đặc điểm tế bào học:
A. 47,XXX B. 45, XO C. 47, +21 D. 47,XXY
Câu 37: Khi xảy ra dạng đột biến mất một cặp nucleotit,số liên kết hiđrơ của gen thay đổi theo hướng nào
sau đây:
A. Giảm xuống 2 liên kết B. Giảm xuống 4 liên kết
C.Giảm xuống 3 liên kết D.Có thể giảm 2 hoặc 3 liên kết

Câu 38: Cho phép lai sau: ở ruồi giấm
Con cái F
1
thân xám ,cánh dài x Con đực thân đen cánh ,cụt
Đời con thu được : 0,415 thân xám ,cánh dài : 0,415 thân đen,cánh cụt : 0,085 thân xám ,cánh cụt :
0,085 thân đen, cánh dài.Đây là cơ sở của hiện tượng di truyền nào?
A. Liên kết gen B. Hốn vị gen C. qui luật Menđen D. di truyền liên kết giới tính
Câu 39: cá rơ phi ni ở Việt nam có giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,6C
0

42 C
0
. khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,6C
0
đến 42 C
0
được gọi là:
A.khoảng gây chết B. khoảng thuận lợi C. khoảng chống chịu D. giới hạn sinh thái
Câu 40:Tác nhân nào sau đây khơng phải là tác nhân vật lí gây đột biến?
A. Sốc nhiệt B. Tia tử ngoại C. NMU (Nitrozomety urê) D. Tia phóng xạ
2. Phần dành cho học sinh ban nâng cao từ câu 41 đến câu 48
Câu 41: Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể:
A. cá diếc và cá rơ vàng trong bể cá cảnh B. cá rơ đồng và cá săn sắt trong ao
C. cây trong vườn C. cỏ ven bờ hố
Câu 42:. F1: dò hợp 2 cặp gen, có kiểu hình quả tròn, đỏ. Hai tính trạng tương phản là quả bầu dục,
vàng. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình mang hai tính trạng lặn
chiếm 0,64%. Mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh noãn và tế bào sinh hạt phấn đều ngang
nhau. Kiểu gen của F1 và quy luật di truyền chi phối phép lai là :
A. AaBb X AaBb; phân li độc lập.
B.

AB Ab
x
ab aB
; hoán vò gen một bên với tần số 1,28%.
C.
Ab Ab
x
aB aB
: liên kết gen hoàn toàn.
D.
Ab Ab
x
aB aB
; hoán vò gen cả 2 bên với tần số 16%.
.Câu 43 : Ở người : tính trạng có túm lơng trên vành tai là do loại gen nào qui định:
A. Gen lặn trên NST X B. Gen ở NST Y
C. Gen trên NST thường D. Gen ở đoạn khơng tương đồng trên X
Câu 44 : Hội chứng Claiphentơ là hội chứng có đặc điểm tế bào học:
A. 47,XXX B. 45, XO
C. 47, +21 D. 47,XXY
Câu 45: Trong phương pháp lai tế bào để tăng tỉ lệ kết thành tế bào lai người ta dùng:
1. Virut Xenđê. 3. Hooc môn thích hợp.
2. Keo hữu cơ pôliêtilen glicol. 4. Xung điện cao áp.
A. 1, 2 B. 1, 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 46: Cho phép lai sau: ở ruồi giấm
Con cái F
1
thân xám ,cánh dài x Con đực thân đen cánh ,cụt
Đời con thu được : 0,415 thân xám ,cánh dài : 0,415 thân đen,cánh cụt : 0,085 thân xám ,cánh cụt :
0,085 thân đen, cánh dài.Đây là cơ sở của hiện tượng di truyền nào?

A. Liên kết gen B. Hốn vị gen C. qui luật Menđen D. di truyền liên kết giới tính
Câu 47: Quần thể nào có tần số tương đối giữa các alen:
a
A
=
3
2
A. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa B. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa
C. 0,16AA: 0,58Aa: 0,26aa D. 0,60AA: 0,40aa.
Câu 48: Trường hợp nào là tính trạng có mức phản ứng hẹp :
A. Sản lượng trứng của gà Lơgo. B.Sản lượng sữa của một giống bò .
C.Chất lượng gạo của một giống lúa . D. Năng suất của một giống bắp.
Đáp án
Câu : 1A, 2B ,3C,4D,5A ,6A,7C,8B ,9B,10
D,11C,12D,13C,14A,15C,16A,17B,18C,19C,20B,21A,22D,23A,24A,25B
26D,27A,28B,29B,30A,31C,32C,33D,34B,35C,36A,37D,38B,39D,40C,41A,42D,43B,44D,45B,
46B,47B,48C
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÊ Q ĐƠN
ĐỀ THAM KHẢO ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
MƠN SINH HỌC 12
Thời gian làm bài 60 phút
Câu 1: Ở sinh vật nhân sơ điều hòa hoạt động gen của operon diễn ra ở giai
đoạn:
A. Phiên mã B. Dịch mã C. sau dịch mã D. Trước phiên mã
Câu 2. Hình vẽ nào dưới đây mơ tả đúng trình tự nu của 1 đoạn ADN:
A. 5
,
AGG AXXT 3
,

5
,
T XX TGGA 3
,

B. 5
,
AGX TAG 3
,
3
,
TXG ATX 5
,

C . 5
,
ATG XAT 3
,
3
,
AGX GTA 5
,

D. 3
,
AGA AXT 5
,
3
,
AXT TGA 5

,
Câu 3. Trình tự các giai đoạn nào sau đây đúng với quá trình sinh tổng hợp
protein:
A. Hoạt hóa aamin ,phiên mã, dịch mã, hình thành chuỗi polipeptit
B. Hoạt hóa aamin ,dịch mã, hình thành chuỗi polipeptit
C. Phiên mã, hoạt hóa aamin,dịch mã, hình thành chuỗi polipeptit
D. Dịch mã ,hoạt hóa aamin,hình thành polipeptit
Câu 4. Những bộ ba nu nào sau đây đóng vai trò là mã kết thúc của mạch mã
gốc trên gen cấu trúc:
A. ATT,ATX, AXT B. TAX, AXT,ATX
C. AXT, TAX, ATT D. ATX, ATT, TAX
Câu 5. Phân tử ADN ở vi khuẩn E.coli chỉ chứa N
15
phóng xạ .Nếu chuyển
E.coli này sang môi trường chỉ có N
14
thì sau 3 lần nhân đôi sẽ có bao nhiêu
phân tử ADN còn chứa N
15
:
A. 1 B. 6 C. 8 D. 2
Câu 6. Vùng mã hóa trên gen của 1 loài sinh vật nhân thực có 2000 cặp nu
.Các đoạn intron chứa tất cả 500 cặp nu .Các đoạn exon (có mã hóa aamin ) có
bao nhiêu nu?
A. 3000 B. 2000 C. 2500 D. 1500
Câu 7. Xét sự biến đổi cấu trúc của gen thì đột biến điểm gồm những dạng
nào?
A. Mất ,thêm,thay thế ,đảo vị trí 1 cặp nu B. Mất, thêm, thay thế 1 cặp nu
C. Đồng nhĩa,sai nghĩa, vô nghĩa, dịch khung D. Mất ,thêm, thay thể vài 3 cặp nu
Câu 8. Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự nu là: TAX TXA GXG

XTA GXA Một đột biên mất 3 cặp nu 5,6,7 ( Kể từ mã mở đầu) .Chuỗi
polipeptit do gen đột biến tổng hợp sẽ thay đổi:
A. Mất 1 aamin và xuất hiện 2 aamin mới B. Mất 2 aamin
C. Mất 1 aamin và xuất hiện 1 aamin mới D. Chỉ mất 1 aamin
Câu 9. Ở 1 loài thực vật, gen B qui định tính trạng hoa đỏ trội hoàn toàn so
với gen b qui định tính trạng hoa trắng. Cây hoa đỏ đột biến 4n kiểu gen
BBbb giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỉ lệ là:
A. 100% Bb B. 1/6BB, 4/6Bb, 1/6bb C. 100% BBbb D. 1/2BB, 1/2bb
Câu 10. Nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự:
A. Phân tử AND

đơn vị cơ bản nucleoxom

sợi cơ bản

Sợi nhiễm sắc-

crromatit
B. Phân tử AND

sợi cơ bản

nucleoxom

sợi nhiễm sắc-

cromatit
C. Phân tử AND

sợi cơ bản


sợi nhiễm sắc

nucleoxom-

cromatit
D. Phân tử ANDnucleoxomsợi nhiễm sắcsợi cơ bảncromatit
Câu 11. Cho quần thể giao phối P: 65% AA : 35% aa. Khi quần thể nói trên
ở trạng thái cân bằng ,số lượng cá thể là 2000 thì số cá thể ở từng kiểu gen là
bao nhiêu
A. AA = 845, Aa = 910, aa = 245
B. AA = 800, Aa = 900, aa = 300
C. AA = 910, Aa = 245, aa = 845
D. AA = 300, Aa = 800, aa = 900.
Câu 12. Một quần thể ban đầu có 2000 cây, trong đó có 1500 cây mang kiểu
gen dị hợp Aa. Sau một số thế hệ tự thụ phấn bắt buộc, tỉ lệ của các thể đồng
hợp trong quần thể bằng 90,625%. Số thế hệ tự thụ phấn bắt buộc đã xảy ra
là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 13. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội
là trội hoàn toàn sẽ cho số loại kiểu hình, kiểu gen ở đời con là:
A. 4 kiểu hình :8 kiểu gen
B. 8 kiểu hình : 27 kiểu gen
C. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
D . 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
Câu 14. Trường hợp 1 gen quy định 1 tính trạng thường, tỉ lệ đặc thù nào dưới
đây cho phép nhận biết trường hợp trội không hoàn toàn:
A. 3:1 B. 1:1 C. 1:1:1:1 D. 1:2:1
Câu 15. Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần chủng thân xám
cánh dài lai với thân đen cánh ngắn, F1 toàn thân xám cánh dài. Tiến hành lai

phân tích ruồi đực F1, Moocgan thu được:
A. 100% xám dài.
B. 41% xám dài: 41% đen ngắn: 9% xám ngắn: 9% đen ngắn.
C. 75% xám dài: 25% đen ngắn.
D. 50% xám dài: 50% đen ngắn.
Câu 16. Nếu các gen đều liên kết hoàn toàn thì phép lai cho tỉ lệ 3 : 1 là:
A. BD x bd
bd bd
B. AB x AB với tính trội hoàn toàn.
ab ab
C. Ab x Ab
aB aB
D. Ab x AB
aB ab
Câu 17. Cơ sở của hiện tượng hoán vị gen là:
A. Sự tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể kép của cặp tương đồng vào kỳ trước 1 của
giảm phân.
B. Sự tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể kép của cặp tương đồng vào kỳ giữa 1 của
giảm phân.
C. Sự tiếp hợp dẫn đến trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể kép của cặp tương
đồng vào kỳ trước 1 của giảm phân.
D. Sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể khác nhau trong giảm phân.
Câu 18. Loại giao tử không thể được tạo ra khi tế bào mang kiểu gen Aa BD
giảm phân không có hoán vị gen. bd
A. ABD B. aBD C. Abd D. ABd
Câu 19. Cho cơ thể dị hợp 2 cặp gen trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng lai
phân tích. Ở con lai thấy kiểu hình mang 2 tính lặn chiếm tỉ lệ 10%. Tần số
hoán vị gen ở cơ thể mang lai là:
A. 20% B. 40% C. 5% D. 10%
Câu 20. Hiện tượng đa hiệu là hiện tượng:

A. Nhiều gen quy định 1 tính trạng.
B. Tác động cộng gộp.
C. Một gen quy định nhiều tính trạng.
D. Di truyền trội không hoàn toàn.
Câu 21.Lai giữa P đều thuần chủng khác nhau về 2 cặp gen tương phản, đời
F1 đồng loạt xuất hiện cây hoa kép, F2 phân li kiểu hình theo số liệu 1350 cây
hoa kép: 1050 cây hoa đơn.
Cách quy ước gen nào sau đây đúng cho trường hợp trên:
A. A-B- = A-bb = aaB- : hoa kép ; aabb: hoa đơn.
B. A-B- = A-bb = aabb : hoa kép ; aaB- : hoa đơn.
C. A-B- : hoa kép; A-bb = aaB- = aabb:hoa đơn.
D. A-B- = aaB- = aabb ; hoa kép; A-bb: hoa đơn.
Câu 22. Khi cho giao phối giữa ruồi giấm cái thuần chủng mắt đỏ với ruồi
giấm đực mắt trắng thì ở F2:
A. Tất cả con lai F2 đều thể hiện mắt đỏ.
B. Con lai F2 có tỉ lệ 3 mắt đỏ : 1 mắt trắng.
C. Con lai F2 có tỉ lệ 3 mắt đỏ : 1 mắt trắng, đặc biệt màu mắt trắng chỉ có ở
ruồi đực.
D. Con lai F2 có tỉ lệ 3 mắt đỏ : 1 mắt trắng, đặc biệt màu mắt trắng chỉ có ở
ruồi cái.
Câu 23. Đặc điểm có ở gen trên nhiễm sắc thể thường mà không có ở gen trong
tế bào chất và gen trên nhiễm sắc thể giới tính là:
A. Đơn phân cấu tạo là nuclêôtit.
B. Thành phần của đơn phân gồm đường, axit photphoric và bazơ nitric.
C. Có thể tự nhân đôi.
D. Luôn luôn tồn tại theo cặp alen trong tế bào.
Câu 24. Theo Lamác cơ chế tiến hoá là sự tích luỹ các:
A.đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập
quán hoạt động
B.các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự

nhiên.
C.đặc tính thu được trong đời sống cá thể.
D.đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
Câu 25.Theo Đácuyn nguyên nhân tiến hoá của sinh vật là do:
A.tác động của chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh
vật.
B.ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân là cho các
loài biến đổi.
C.ảnh hưởng của quá trình đột biến, giao phối.
D.ngoại cảnh luôn thay đổi là tác nhân gây ra đột biến và chọn lọc tự nhiên.
Câu 26.Theo quan niệm của Đacuyn, các nhân tố tiến hóa gồm:
A.biến dị cá thể , di truyền và chọn lọc tự nhiên.
B.biến đổi và môi trường .
C.đột biến, di truyền và chọn lọc tự nhiên.
D.biến dị, di truyền ,chọn lọc tự nhiên và phân li tính trạng.
Caâu 27: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là:
A.Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có cùng một nguồn gốc chung
B.Phát hiện vai trò của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo trong q trình tiến
hóa của lồi
C.Đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vơ hướng của loại biến dị này
D.Giải thích thành cơng sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi
Câu 28.Vai trò chủ yếu của chọn lọc quần thể là :
A.Hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể
B.Làm tăng tỷ lệ những cá thể thích nghi hơn trong nội bộ quần thể
C.Làm tăng tỷ lệ những cá thể thích nghi nhất trong nội bộ quần thể
D Làm tăng số lượng lồi giữa các quần xã.
Câu 29.Là nhân tố tiến hóa khi nhân tố đó :
A.trực tiếp biến đổi vốn gen của quần thể. B.tham gia vào hình thành lòai.
C.gián tiếp phân hóa các kiểu gen. D.trực tiếp biến đổi kiểu hình của
quần thể

Câu 30.Ngẫu phối là nhân tố:
A.làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B.làm biến đổi tần số các alen của quần thể.
C.tạo nguồn ngun liệu cho tiến hố.
D. thay đổi vốn gen của quần thể.
Câu 31.Trong các nhân tố tiến hố sau, nhân tố làm biến đổi nhanh nhất tần
số tương đối của các alen về một gen nào đó là:
A.q trình chọn lọc tự nhiên. B.q trình đột biến.
C.q trình giao phối. D. các cơ chế cách li.
Câu 32.Trong tương lai lồi người có thể tiến hóa thành lồi khác khơng, tại
sao?
A.Khơng,Vì con người có khả năng lao động sáng tạo, có khả năng điều chỉnh sự
tiến hóa của chính mình
B.Có, vì các sinh vật ln phát sinh đột biến và q trình CLTN giữ lại cá thể thích
nghi hơn
C.Khơng, Vì trái đất đã vào thời kì ổn định , đồng thời con người thích nghi hồn
thiện với mơi trường
D.Khơng, Vì thành tựu khoa học đã đạt trình độ cao, chế ngự các đột biến của con
người
Câu 33.Đại phân tử sinh học tự nhân đơi xuất hiện đầu tiên trên trái đất là:
A.ARN B.ADN. C.prơtêin. D.enzim.
Câu 34.Trong các nhóm sinh vật sau nhóm nào có sinh khối lớn nhất
A. Sinh vật sản xuất B. Động vật ăn thực vật
C. Động vật ăn thịt D. Động vật phân huỷ
Câu 35.Trong các câu sau ,câu nào đúng nhất?
A. Quần xã phải đa dạng sinh học mới tạo thành lưới thức ăn
B. Các chuỗi thức ăn có mắt xích chung gọi là lưới
C. Nhiều chuỗi thức ăn tạo thành lưới thức ăn
D. Nhiều quần thể trong quần xã mới tạo thành lưới thức ăn
Câu 36.Mắt xích nào của chuỗi thức ăn hình thành năng suất sơ cấp?

A. Động vật ăn thịt B. Động vật ăn tạp
C. Cơn trùng D. Thực vật
Câu 37.Nguyên nhân dẫn đễn diễn thế sinh thái thường xuyên là:
A. Môi trường biến đổi B. Tác động con người
C. Sự cố bất thường D. thay đổi các nhân tố sinh thái
Câu 38: Việc chuyển gen tổng hợp kháng sinh từ xạ khuẩn sang vi khuẩn để
sản xuất kháng sinh trên quy mô công nghiệp là do:
A. Vi khuẩn dể nuôi và sinh sản nhanh
B. Vi khuẩn dể nuôi và mang một số gen kháng thuốc kháng sinh
C. Vi khuẩn dể nuôi và mang các gen cần thiết cho việc truyền ADN trong tiếp
hợp
D. Vi khuẩn dể nuôi và có bộ gen đơn giản
Câu 39: Trong kỹ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra từ:
A. ADN của tế bào nhận sau khi được nối thêm ADN của tế bào cho.
B. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN của tế bào cho.
C. ADN của tế bào cho sau khi được nối thêm một đoạn ADN của thực khuẩn.
D. ADN của tế bào cho sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN plasmit.
Câu 40: Đặc điểm không đúng của plasmit là:
A. Có khả năng tái bản độc lập B. Nằm trên NST trong nhân tế bào
C. Có thể bị đột biến D. Có mang gen quy định tính trạng

ĐÁP ÁN :
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3

1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
A B C A D A B C B C C C D D D B C D A C
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2

8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0
C C D A A A A A A C A A A A B D A A B B
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN SINH HỌC 12

Thời gian làm bài 60 phút
Phần I: Dành cho tất cả các thí sinh
Câu 1: Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc
A. bổ sung; bán bảo toàn.
B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng
hợp.
C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.
D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.
Câu 2.Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến
A. đã biểu hiện ra kiểu hình.
B. nhiễm sắc thể.
C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể.
D. mang đột biến gen.
Câu 3.Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
B. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
C. sức đề kháng của từng cơ thể.
D. điều kiện sống của sinh vật.
Câu 4.Điều không đúng về đột biến gen
A. Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc
của gen.
B. Đột biến gen có thể có lợi hoắc có hại hoặc trung tính.
C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
Câu 5.Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ
A. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin.
B. phân tử ADN dạng vòng.
C. phân tử ADN liên kết với prôtêin.
D. phân tử ARN.
Câu 6.Một phụ nữ có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó bị hội

chứng
A. Tớc nơ.
B. Đao.
C. siêu nữ.
D. Claiphentơ.
Câu 7.Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người
đó bị hội chứng
A. Tớc nơ.
B. Đao.
C. siêu nữ.
D. Claiphentơ.
Câu 8.Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB,
thể dị tứ bội là
A. AABB.
B. AAAA.
C. BBBB.
D. AB.
Câu 9.Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai 2 giống cà chua thuần
chủng quả đỏ với quả vàng đời lai F
2
thu được
A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng.
B. đều quả đỏ.
C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng.
D 9 quả đỏ: 7 quả vàng
Câu 10. Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử F
1

A. 2
n


.
B. 3
n
.
C. 4
n
.
(
2
1
)
n
Câu 11. Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là
A. số lượng và sức sống của đời lai phải lớn.
B. mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng phải tồn tại trên một cặp nhiễm sắc thể.
C. các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng.
D. các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.
Câu 12. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b-
quả trắng. Các gen di truyền độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp, quả trắng
chiếm 1/16. Kiểu gen của các cây bố mẹ là
A. AaBb x Aabb.
B. AaBB x aaBb.
C. Aabb x AaBB.
D. AaBb x AaBb.
Câu 13.Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X
gây nên(X
m
), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một
con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là

A. X
M
X
M
x X
m
Y.
B. X
M
X
m
x X
M
Y.
C. X
M
X
m
x X
m
Y.
D. X
M
X
M
x X
M
Y.
Câu 14.Bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền
A. tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.

B. thẳng.
C. chéo.
D. theo dòng mẹ.
Câu 15.Một quần thể có tần số tương đối
a
A
=
4
6
có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể

A. 0, 42AA + 0,36 Aa + 0,16 aa.
B. 0,36 AA + 0,42 Aa + 0,16 aa.
C. 0,16 AA + 0,42 Aa + 0,36aa.
D. 0,36 AA + 0,16 Aa + 0,42aa.
Câu 16.Tần số tương đối các alen của một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,81 AA +
0,18 Aa + 0,01 aa là
A. 0,9A; 0,1a.
B. 0,7A; 0,3a.
C. 0,4A; 0,6a.
D. 0,3 A; 0,7a.
17.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui
định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen
AAaa, kết quả phân tính đời lai là
A. 11 đỏ: 1 vàng.
B. 33 đỏ: 3 vàng.
C. 27 đỏ : 9 vàng.
D. 3 đỏ : 1 vàng.
Câu 18.Trong trường hợp giảm phân xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra từ
cơ thể mang kiểu gen Aaa là

A. A, Aa, a, aa.
B. A, AA, Aa, aa.
C. AA, Aa, a, aa.
D. A, AA, a, aa.
Câu 19. Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt xanh- trơn đời lai thu được tỉ lệ 1
vàng -trơn:1 xanh -trơn. Thế hệ P có kiểu gen
A. AaBb x Aabb.
B. AaBB x aaBb.
C. Aabb x AaBB.
D. AaBb x AABB.
Câu 20.Trường hợp một gen(trội hoặc lặn)làm cho một gen khác(không alen) không biểu
hiện kiểu hình là tương tác
A. bổ trợ.
B. át chế.
C. cộng gộp.
D. đồng trội.
Câu 21.Trong kĩ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra ở khâu
A. nối ADN của tế bào cho với plasmit.
B. cắt đoạn ADN của tế bào cho và mở vòng plasmit.
C. tách ADN của tế bào cho và tách plasmit khỏi tế bào vi khuẩn.
D. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Câu 22.Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmits, người ta sử dụng en zym
A. pôlymeraza.
B. ligaza.
C. restictaza.
D. amilaza.
Câu 23.Giả thuyết về trạng thái cộng gộp giải thích về hiện tượng ưu thế lai có công thức
lai
A. AABBcc x aabbCC.
B. AABBCC x aabbcc.

C. AABbCC x aabbcc.
D. AABBcc x aabbCc.
Câu 24. Một loài thực vật, ở thế hệ P có tỉ lệ Aa là 100%, khi bị tự thụ phấn bắt buộc thì
ở thế hệ F2 tỉ lệ Aa sẽ là
A. 25%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 12,5%.
Câu 25.Trong tiến hoá các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh
A. sự tiến hoá phân li.
B. sự tiến hoá đồng quy.
C. sự tiến hoá song hành.
D. nguồn gốc chung
Câu 26. Theo quan niệm của Lamac, tiến hoá là
A. sự phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng từ đơn giản đến phức tạp.
B. sự hình thành các đặc điểm hợp lí trên cơ thể sinh vật.
C. sự hình thành nhiều loài mới từ một vài dạng tổ tiên ban đầu.
D. tăng trưởng số lượng cá thể của quần thể.
Câu 27.Theo Đác Uyn cơ chế tiến hoá tiến hoá là sự tích luỹ các
A. các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự
nhiên.
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể.
C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập
quán hoạt động.
Câu 28.Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là
A. đột biến.
B. quá trình đột biến.
C. giao phối.
D. quá trình giao phối.

Câu 29. Theo quan điểm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A. axit nuclêic và prôtêin.
B. cacbohyđrat và prôtêin.
C. lipit và gluxit.
D. axit nuclêic và lipit
Câu 30.Nhịp sinh học là
A. sự thay đổi theo chu kỳ của sinh vật trước môi trường.
B. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi nhất thời của môi trường.
C. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi mang tính chu kỳ của môi
trường.
D. khả năng phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng trước sự thay đổi theo chu
kỳ của môi trường.
Câu 31.Quan hệ giữa lúa với cỏ dại thuộc quan hệ
A. hợp tác.
B. cạnh tranh.
C. hãm sinh.
D. hội sinh.
Câu 32.Quan hệ giữa giun sán với người thuộc quan hệ
A. hợp tác.
B. cạnh tranh.
C. hãm sinh.
D. kí sinh.
Phần II: Dành cho các thí sinh chương trình cơ bản ( Từ câu 32 đến câu 40)
Câu 33: Gen là một đoạn ADN
A. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
B. Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN.
C. Mang thông tin di truyền.
D. Chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin.
Câu 34: Mã di truyền có tính thoái hoá vì
A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin.

B. có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba.
C. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin.
D. một bộ ba mã hoá một axitamin.
Câu 35.Trong kĩ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra ở khâu
A. nối ADN của tế bào cho với plasmit.
B. cắt đoạn ADN của tế bào cho và mở vòng plasmit.
C. tách ADN của tế bào cho và tách plasmit khỏi tế bào vi khuẩn.
D. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Câu 36.Theo quan niệm của Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể.
B. quần thể.
C. giao tử.
D. nhễm sắc thể
Câu 37.Theo Kimura sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các
A. đột biến có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. biến dị có lợi không liên quan gì tới chọn lọc tự nhiên.
C. đột biến trung tính không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
D. đột biến không có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
Câu 38. Chu trình cacbon trong sinh quyển
A. liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái.
B. gắn liền với toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái.
C. là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái.
D. là quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái.
Câu 39. Quan hệ giữa chim sáo với trâu thuộc quan hệ
A. hợp tác.
B. cạnh tranh.
C. hãm sinh.
D. hội sinh.
Câu 40. Quan hệ giữa động vật ăn cỏ với vi khuẩn phân rã xelulôzơ thuộc quan hệ
A. hợp tác.

B. cạnh tranh.
C. cộng sinh.
D. hội sinh.
Phần III: Dành cho các thí sinh chương trình nâng cao( Từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41.Một đàn ông có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể XXY. Người đó bị
hội chứng
A. Tớc nơ.
B. Đao.
C. siêu nữ.
D. Claiphentơ.
Câu 42.Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử 2n của loài tạo thể
A. tam nhiễm.
B. tam bội.
C. ba nhiễm kép.
D. tam nhiễm kép.
Câu 43. Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là
A. sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn.
B. tạo thể song nhị bội.
C. tạo các giống cây ăn quả không hạt.
D. tạo ưu thế lai.
44.Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi
của các giống vật nuôi, cây trồng là
A. chọn lọc nhân tạo.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. biến dị cá thể.
D. biến dị xác định.
45.Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính di truyền
và biến dị là nhân tố chính trong quá trình hình thành
A. các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự hình thành loài mới.
B. các giống vật nuôi và cây trồng năng suát cao.

C. nhiều giống, thứ mới trong phạm vi một loài.
D. những biến dị cá thể.
Câu 46. Hệ sinh thái tự nhiên khác hệ sinh thái nhân tạo ở
A. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng.
B. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng
C. chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng.
D. thành phần cấu trúc, chuyển hoá năng lượng.
Câu 47. Quần thể là một tập hợp cá thể
A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế
hệ mới.
B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định.
C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác
định.
D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác
định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
48.Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm
hãm là hiện tượng
A. cạnh tranh giữa các loài.
B. cạnh tranh cùng loài.
C. khống chế sinh học.
D. đấu tranh sinh tồn
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO
C
â
u
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
x x x x x x x x x x x x
B
x x x x

C
x x x
D
x
C
â
u
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
x x x x x x x x x x x
B
x x x x
C
x x x
D
x x
C
â
u
41 42 43 44 45 46 47 48
A
x x x x
B
x

×