Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Giáo án toán 7 phần số học chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.39 KB, 35 trang )

Tiết: Ngày soạn:
Tuần : Ngày dạy:
ÔN TẬP CHƯƠNG II
A. MỤC TIÊU :
_Hệ thống hóa kiền thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghich ( đònh nghóa
và tính chất
_Rèn luyện kỹ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghòch . Chia 1 số thành các
phần tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghòch với cá số đã cho
_Thấy đïc ý nghòa thưc tế của toán học với đời sống
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
 Giáo viên:
_Bảng tổng hợp về đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghòch ( Đònh nghóa , tính chất )
_Các Bài tập đã chuẩn bò sẵn . Thước thẳng , máy tính
 Học sinh:
_Lm các câu hỏi và càc bài tập ôn chương II
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Đại lượng tỉ lệ thuận Đai lượng tỉ lệ nghòch
Đònh mghóa Nếu hai đại lượng y liên hệ với
đại lượng x theo công thức y =
kx ( với k là hằng số 0 ) thì ta nói
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ
lệ k
Nếu đại lượng y liên hệ với đại
lượng x theo công thức y =
x
a
hay xy = a ( a là hằng số o ) thì
ta nói y tỉ lệ nghòch với x theo hệ
số tỉ lệ a
Chú ý Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ tỉ
k ( k khác 0 ) thì xtỉ lệ thuận với


y theo hệ số tỉ
k
1
Khi y tỉ lệ nghòch với x theo hệ
số tỉ a ( a khác 0 ) thì ta nói x tỉ
lệ nghòch với y theo hệ số tỉ là
a
Ví dụ Chu vi y của tam giác đều tỉ lệ
thuận với độ dài cạnh x của tam
giác đều , y = 3x
Diện tích của 1 hình chữ nhật là
a . Độ dài hai cạnh là x và y của
hình chữ nhật tỉ lệ nghòch vớ
hau xy = a
 Tính chất :
1) Đại lượng tỉ lệ thuận: 2) Đại lượng tỉ lệ nghòch
x x
1
x
2
x
3
……. x x
1
x
2
x
3
……
y y

1
y
2
y
3
…… y y
1
y
2
y
3
…….
1) Đại lượng tỉ lệ thuận: 2) Đại lượng tỉ lệ nghòch
,

3
1
3
1
2
1
2
1
3
3
2
2
1
1
y

y
x
x
y
y
x
x
k
x
y
x
y
x
y
==
====
,,,,
1
3
3
1
1
2
2
1
y
y
x
x
y

y
x
x
==
y
1
x
1
= y
2
x
2
= y
3
x
3
= …… .= a

Hoạt động của giáo viên và học sinh Phần ghi bảng
 Hoạt động 2 : Giải bài toán về đại lượng tỉ
lệ thuận đại lượng tỉ lệ nghòch (28’)
– Bài toàn 1 : Giáo viên cho học sinh làm bài tập
này . Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận
– Điền vào chỗ trống trong bảng sau
– Gíao viên : Hướng dẫn học sinh tính cho được
hệ số tỉ lệ k ? Để từ đó điền vào ô trống cần
thiết trong bảng . Bài tập 2
– Bài tập 3 : Chia số 156 thành 3 phần
a) Tỉ lệ thuận với 3 ,4 ,6
b) Tỉ lệ nghòch với 3 ,4 ,6

– Gíao viên : Nhấn mạnh việc chuyển từ bài toán tỉ
lệ nghòch sang bài toán tỉ lệ thuận bằng cách chia tỉ
lệ thuận với số nghòch đảo của nó .
– Gíao viên : Cho học sinh làm thêm bài tập 48 ,
trang 76 sách giáo khoa
– Gíao viên : Yêu cầu học sinh tóm tắt bài toán
( Đổi ra cùng 1 đơn vò gam )
– p dụng tính chất bài toán tỉ lệ thuân để làm bài
tập này
– Bài tập 15 trang 44 sách bài tập.
– Tam giác ABC có số đo các góc A, B ,C tỉ lệ với
3 ,5 ,7
 Bài toàn 1 :
– Ta có k=
x
k
=
1
2

= -2 . Từ đó
tính được các giá trò
 Bài toán 2 : Cho x và y là
hai đại lượng tỉ lệ nghòch . Tá
có:
a = (-5).(-6) = 30. Từ đó ta có
các giá trò sau
x -5 -3 -2 1 6
y -6 -
10

-
15
30 5
 Bài tập 3 : Chia số 156
thành 3 phần
a/ Tỉ lẽ thuận với 3,4,6
Giải
– Gọi 3 số cần tìm là a, b , c ta
có : a+b+c = 156 và
3
a
=
4
b
=
6
c
=
643 ++
++ cba
=
13
156
=12
vậy:
a = 12.3 =36 ;
b = 12.4 = 48 ;
c = 12.6 =72
b) Tỉ lệ nghòch với 3 , 4 ,6
– Gọi 3 số cần tìm là x , y ,z ta

phải chia số 156 thành 3 phần tỉ
lệ nghòch với 3,4,6:
x.3 = y.4 = z.6 và x+y+z = 156
3
1
x
=
4
1
y
=
6
1
z
=
6
1
4
1
3
1
++
++ zyx
=
12
9
156
=208
x = 208.
3

1
=
3
208
;
y =
4
208
;
z =
6
208
x -4 -1 -2 0 2 5
y -8 2 -4 0 -4 -10
– Hãy tính số đo các gốc đó
– Bài tập 49 trang 76 sách giáo khoa
– Gíao viên: Hướng dẫn học sinh tóm tắt bài tóan
– Hỏi : Thanh sắt và thanh chì có khối lượng như thế
nào : ( Bằng nhau ) vậy thể tích và khối lượng
riêng của chúng như thế nào ? ( là hai đại lượng tỉ lệ
nghòch . Vậy ta có công thức như thế nào ?
– Bài tập 50 trang 77 sách giáo khoa
– Gíao viên: Hãy nêu công thức tính V cúa bể ?
( V = S. h với S : Diện tích đay , h là chiều cao )
– Khi V không đỏi vậy S và h qua n hệ như thế nào
? ( S và hlà hai đại lượng tỉ lệ nghòch )
– Nếu cả chiều dài và chiều rộng đáy bể đều giảm
đi 1 nữa thì S đáy thay đôi như thế nào ? ( S đáy
giảm đi 4 lần ) Vậy h phải thay đổi như thế nào ? ( h
phải tăng 4 lần)

 Bài tập 48 , trang 76 sách
giáo khoa:
1000000g nước biển có 25000g
muối
250 g nước biển có x (g) muối
Suy ra: x = 6,25 g
 Bài tập 15 trang 44 Sách
bài tập
Đáp số :
– Góc A : 36 ( Độ )
– Góc B = 60 (Độ )
– Góc C = 84 (Độ )
– Bài tập 49 trang 76 sách giáo
khoa
Ta có :
V
1.
D
1 =
V
2 .
D
2
Suy ra :

2
1
V
V
=

1
2
D
D
– Vậy thể tích cúa thanh sắt lớn
hơn và lớn hơn gần bằng 1,45
lần thể tích của thanh chì
 Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút)
_Ôn tập theo bảng đã ghi ( Đại lượng TLT / TLN ) và các bài tậ p
_Tiết sau ôn tập tiếp theo về hàm số y = ax , đồ thò hàm số y = ax ( a khác 0) .Xác đònh tọa độ
của 1 điểm cho trước và ngược lại xác đònh điểm khi biết tọa độ của nó
_Bài tập về nhà : 51 ,52 ,53 ,55 trang 77 Sách giáo khoa
_Bài tập 63 , 65 trang 57 sách bài tập.
Tiết: Ngày soạn:
Tuần : Ngày dạy:
ÔN TẬP CHƯƠNG II( TT)
A. MỤC TIÊU :
_ Hệ thống hoá kiến thức về hàm số , đồ thò hàm số , đồ thò của hàm số y = f (x) = ax
( a khác 0 )
_Rèn luyện kỹ năng xác đònh tọa độ của 1 điểm cho trước , xác đònh điểm theo tọa độ cho
trước , vẽ độ thò hàm số y = ax , xác đònh điểm có thuộc đường hay không ?
_Thấy được mối quan hệ giữa hình học và đại số thông qua phương pháp tọa độ .
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
 Giáo viên:
_Các bài tập đã ghi sẵn Hình 33 trang 78 sách giáo khoa phóng to
_Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu
 Học sinh:
_Ôn tạp các kiến thức của chương hàm số , làm các bài tập ôn
_Thước thẳng , bút dạ , bàng phụ có kẻ ô vuông
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên và học sinh Phần ghi bảng
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài (8 phút):
• Học sinh 1:
– Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với x ?
– Sửa Bài tập 63 trang 57 sách bài tập
( Học sinh trả lời theo yêu câu của giáo viên )
• Học sinh 2:
– Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghòch với đại lượng x
– Chia số 124 thành 3 phần tỉ lệnghòch với 2, 3 ,5
( Học sinh trả lời theo yêu câu của giáo viên )
 Hoạt động 2 : Ôn tập khái niệm hàm số và đồ
thò hàm số (6 phút)
1) Hàm số là gì?
– Cho ví du ? (Học sinh trả lời theo yêu cầu của
giáo viên )
2) Đồ thò của hàm số y – f (x) là gì ?
– Học sinh trả lời: Trả lời theo đònh nghóa trong
sách giáo khoatrang 69 )
3) Đồ thò hàm số y = ax ( a khác 0 ) có đạng
như thế nào ?
( HS : trả lời theo SGK /70 )
 Hoạt động 3 : Luyệ n tập ( 30 phút)
– Bài tập 51 trang 77 Sách giáo khoa
– Bài tập 52 trang 77 Sách giáo khoa
– Vẽ tam giác ABC biết A ( 3; 5 ) B ( 3 ,-1 ) ;
C ( -5 ; -1 ) Tam giác ABC là tam gíac gì?
– Giáo viên hướng dẩn như bài tập 51
– Bài tập 53 trang 77 Sách giáo khoa
– Gíao viên :Hướng dẫn học sinh lập công thức tính
quãng đường y theo chuyển động thời gian x

– Quãng đường dài 140 km , vãy thời gian đi của
vận động viên là bao nhiêu ?
– Gíao viên ; Hướng dẫn học sinh vẽ đồ thò chuyển
động với quy ước : Trên trục hoành 1 đơn vò ứng với
1 h trên trục tung 1 đơn vò ứng với 20 km
– Dùng đồ thò cho biết nếu x = 2 (h) thì y bằng bao
nhiêu km ?
– BT 54 trang 77 sách giáo khoa
– Gíao viên :Yêu cầu học sinh nhắc lại cách vẽ đồ
thò y = ax ( a khác 0 ) rồi gọi lần lược 3 học sinh lên
 Sửa Bài tập 63 trang
57 sách bài tập
1 00000 g nườc biển chứa
2500 g muối
300 g nước biển chứa x g
muối ?
x = 7,5 g
– Vậy trong 300 g nước biển
chứa 7,5 g muối
 Bài tập 51 trang 77 Sách
giáo khoa :
– Viết tọa độ các điểm có
trong mặt phẳng tọa độ
A ( -2 ; 2 ) ; B ( -4 ; 0 ) ;
C ( 1 ;0 ) ; D ( 2 ; 4 )
E ( 3 ;-2 ) F ( 0 ; -2 ) G ( -3 ;
-2 )
y



D
4
3
A 2
1
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3
4 x
B -1 C
F -2 E
G -3
-4
 Bài tập 52 trang 77 Sách
giáo khoa:
– Trả lời : Tam giác ABC là
tam giác vuông
 BT 53 trang 77 Sách
giáo khoa
bảng vẽ 3 đồ thò đó
– BT 69 trang 58 sách bài tập
– Vẽ trên hệ trục tọa độ các hàm số sau ;
a) y = x ; y= 2x ; y = -2 x
Cánh tiến hành tương tự như bài bài tập 54 sách giáo
khoa
– Bài tập 55 trang 77 sách gíao khoa
– Gíao viên : Muốn biết điểm A có thuộc đồ thò hàm
số y = 3x – 1 hay không ta làm như thế nào ?
– Bài tập 71 trang 58 sách bài tập
a) Nếu A có hoành độ là 2 /3 thì tung độ là bao
nhiêu ?
b) Hoành độ của B là mấy nếu tung đọ là mấy ?

– Gíao viên : Vậy muốn điểm thuộc đồ thò hàm số
Y = f (x ) khi nào ?
( HS : Một điểm thuộc đồ thò hàm số nếu có
hoành đọ thỏa mãn dông thức của hàm số )
– Gọi thời gian đi của vận
động viên là x (h )
– ĐK ; x > 0 ( Hoặc x = 0 )
Ta có y = 35 x
y = 140 ( km ) x = 4
( h )
– Biểu diễn bằng đồ thò hàm
số :
 Bài tập 54 trang 77 sách
giáo khoa
– Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa
độ các đồ thò hàm số sau :
a) y = -x . A ( 2 ;-2 )
b) y= 1 / 2 x , B ( 2 , 1 )
c) y = - 1 / 2 x ; C ( 2 ; -1 )
 Bài tập 69 trang 58
sách bài tập
– Điểm A ( -
3
1
; 0 ) Ta thay
x = -
3
1
và y = 0 vào hàm số
y= 3x – 1

Ta có
0 = 3 ( -1 / 3 ) - 1 = 0-2 ( sai
)
– Vậy điểm A không thuộc
dồ thò hàm số trên
– Tương tự các điểm B và
D thuộc đồ thò hàm số , Còn
điểm C không thuộc .
 Bài tập 71 trang 58 sách
bài tập
– Cho hàm số y = 3x + 1
Giải
a) Ta thay x = 2 /3 vào
công thức y = 3x + 1 . Từ
đó tính được y = 3
– Vậy tung độ là 3
b) Thay y = -8 vào công thức
Ta tính được x = -3
Vậy hoành độ là –3
 Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà (1 phút)
– Ôn tập kiến thức các bảng tổng kết và các dạng bài tập trong chương . Tiết sau kiểm tra 1
tiết .
Tiết: Ngày soạn:
Tuần : Ngày dạy:
KIỂM TRA CHƯƠNG II
Thời gian: 45phút (không kể thời gian phát đề )
ĐỀ I
CÂU I :
– Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x ?
– Cho y và x là 2 đ lượng tỉ lệ thuận , Hày điền số thích hợp vào ô trống .

x -3 -1 0
y 3 -6 -15
CÂU 2 :
– Cho biết 15 công nhân xây 1 ngôi nhà hết 90 ngày . Hỏi 18 công nhãn xây ngôi nhà đó hết
bao nhiêu ngày? ( giả sử năng suất làm việc mỗi công nhân là như nhau )
CÂU 3 :
a) viết tọaa độ các điểm A ,B C ,D , E tron g hình vẽ bên
x
A 4 b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm :
3 M ( -4 ,-3 ) N ( -2 ,3) P ( 0 ,1) Q ( 3 ,2)
2
1
-3 -2 -1 0 1 2 3 4 y
-1 D
-2 E
C -3
-4
CÂU 4 :
– Vẽ đồ thò hàm số : y = -
2
3
x
CÂU 5 :
– Những điểm nào sau đây thuộc đồ thò hàm số : y = 2x - 1
G ( 2 ,3 ) , H ( -3 ,-7 ) , K ( 0 , 1 )
ĐÁP ÁN :
Câu 1 : (2đ )
a) Theo Sách giáo khoa
b) 9 ; -1; 0 ; 2 ; 5
Câu 2 : (2đ )

Đs : 75 ngày
Câu 3 : ( 3 đ )
a) 1,5 đ ; b) 1,5 đ
Câu 4 : (2đ )
Câu 5 : ( 1đ )
Điểm G ,H thuộc đồ thò y = 2x - 1 , điểm K không thuộc y = 2x - 1
ĐỀ 2 :
CẬU 1 :
a) Khi nào đại lượng y tỉ lẹ nghòch với đ lượn g x ?
b) Cho y và x là hai đ lượng tỉ lệ nghòch điền số thích hợp vào ô trống
x -6 -3 -2 4
y -12 2
CÂU 2 :
– Tam giác ABC có số đo các góc A,B ,C tỉ lệ với 2, 3, 4, hãy tính số đo các góc của
tam gíc ABC
CÂU 3 :
a) Viết tọa độ các điểm E ,F ,H ,K ,P .trong hình bên
x b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm :
3 R ( 4 ,2) S ( 3 ,2) ,I ( -4,-1) ,Q ( -2 ,3)
F 4
3
2 E
1
-3 -2 -1 0 1 2 3 4 y
-1 P
-2
C H -3
-4 P
CÂU 4 :
– Vẽ Đồ Thò hàm số y = 5/2x

CÂU 5 :
– Những điểm nào thuộc đồ thò hàm số :
Y = 12/x , với A ( -4 , -3 ) , B ( 2 , 4 ) , C ( 6 ,2 )
ĐÁP ÁN :
Câu 1 : ( 2đ )
Câu 2 : ( 2 đ )
Câu 3 : ( 3 đ )
Câu 4 : ( 2 đ )
Câu 5 : ( 1 đ )
Tiết: Ngày soạn:
Tuần : Ngày dạy:
ÔN THI HỌC KÌ I
A. MỤC TIÊU :
_Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghòch , đồ thò hàm số , y = ax ( a khác 0 )
_Tiếp tục rèn luyện về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận , nghòch , vẽ đồ thò hàm số y =
ax ( a khác 0 ) xét điểm thuộc hoặc không thuộc đồ thò hàm số .Học sinh thấy được ứng dụng
của toán học vào đời sống .
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
 Giáo viên:
_Bài tập ghi sẵn , Bảng ôn tập đại lương tỉ lệ thuận , nghòch
_Các Bài tập đã chuẩn bò sẵn . Thước thẳng
 Học sinh:
_Ôn tập và làm bt theo yêu cầu của gv
_Bút dạ . bảng phụ , máy tính bỏ túi .
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Phần ghi bảng
 Hoạt động 1 :Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận tỉ
lệ nghich (28 phút)
– Gíao viên: Khi nào hai đại lượng y và x là 2 đại
lượng tỉ lệ thuận nhau ? cho ví dụ ( khi nào hai đại

lượng y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghòch nhau ? cho
ví dụ
– Bài 1 :
Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ thuận với 2, 3, 5
b) Tỉ lệ nghòch với 2 ,5 .3
_Học sinh cả lớp làm bt , hai hs lên gbảng làm bt
này
– Gíao viên :treo bài tập lên bảng cho học sinh cả
lớp làm bài tập này
– Bài Tập 2 :
– Biết 100 kg thóc thì cho 60 kg gạo . Hỏi 20 bao
thóc , mỗi bao nặng 60 kg cho bao nhiệu kg gạo ?
_Gíao viên : hướng dẫn
– Hãy tính 20 bao thóc có bao nhiêu kg thóc :
 Ví dụ:
– Trong chuyển động đều
quảng đường và thởi gian là 2
đại lượng TLT nhau
 Ví dụ 2:
– Cùng 1 công việc , số người
và làm và thời gian là 2 đại
lượng tỉ lệ nghòch nhau
 Bài 1 :
Giải
a) gọi 3 số cần tìm lần lượt là a,
b, c
ta có :
a= 31.2 = 62
b= 31.3 = 93

c= 31.5 = 155
b) Gọi 3 số là a, b , c ta có
Chia 310 thành 3 phần tỉ lệ
nghich với 2 ,3 ,5
 Bài Tập 2
Suy ra: a = 150 , b = 100 ., c =
60
Gỉai
100kg thóc ………… có : 60 kg
gạo
1200kgthóc ……………… có : x kg
gạo ?
– Vì số thóc và số gạo là hai
đại lựong tỉ lệ thuận ta có :
x = 1200* 60 / 100 = 720 (kg )
300
30
31
310
5
1
3
1
2
1
5
1
3
1
3

1
==
++
++
===
cbacba
31
10
310
532532
==
++
++
===
cbacba
Bài tập 3 :
– Gíao viên : đưa bài tập : lên bảng
– Đào 1 con mương cần 30 người làm trong 8
giờ . Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm
được mấy giờ ? ( Giả sử năng suất làm việc của
mỗi người như nhau và không đổi )
– Gíao viên : cùng 1 công việc số người và thời gian
làm là hai đại lượng như thế nào ?( học sinh : là hai
đại lượng tỉ lệ nghòch .)
– Gíao viên : gọi tiếp 1 học sinh lên bảng làm tiếp
bài tập này .
– Bài tập 4:
– Gíao viên : cho học sinh làm bài tập dạng hoạt
động nhóm
– Hai ô tô cùng đi từ A đến B . Vn tốc xe 1 là 60

km /h , vận tốc xe 2 là 40 km / h thời gian xe 1 đi ít
hơn xe 2 là 30 phút . Tính thời gian mỗi xe .đi từ A
đến B và qchiều dài quãng đường AB
– Gíao viên : kiểm tra vài nhóm cho điểm
 Hoạt động 2 : Ôn tập về đồ thò hàm số (15
phút)
– Gíao viên : Đồ thò hàm số y = ax ( a khác 0 ) có
dạng như thế nào ?
( Học sinh là đûng thẳng qua gốc tọa độ )
– Bài tập 5 : ( đưa bài tập lên bảng )
– Cho hàm số : y = -2x
a) Biết điểm A ( 3 , y
0
) thuộc đồ thò hàm số trên .
tính y
0
.
b) Điểm B ( 1,5 ,3 ) có thuộc đồ thò hàm số
y = -2x hay không ? tại sao ?
 Bài Tập 3:
Tóm tắt :
30 người làm hết 8 giờ
40 ngươi làm hết x giờ ?
giải .
40
30
=
8
x
→ x = 6 giờ

_Vậy thời gian giảm đïc là 8
- 6 = 2 giờ
 Bài Tập 4:
– Gọi thời gian xe I là x (h )
Và thời gian xe 2 là y ( h)
– Cùng 1 đường vận tốc và thời
gian và hai đại lượng tỉ lệ
nghòch nhau nên ta có :
40
60
=
y
x
và y– x=
2
1

60
y
=
40
x
và y– x=
2
1

– Suy ra : x = 1(h) ;y = 1,5 9( h)
 Bài tập 5 :
giải :
a) vì A ( 3 , y

0
) thuộc đồ thò
hàm số y= -2x
ta thay x= 3 và y= y
0
vào y=
-2x ta có :
y
0
= -2. 3 = -6
b) Xét điểm B (1.5 3 )
Ta thay x = 1.5 và y = 3 vào
công thức y= -2x
ta có :
3= -2 . 1,5
3 = -3 ( sai )
300
30
31
310
5
1
3
1
2
1
5
1
3
1

3
1
==
++
++
===
cbacba
300
30
31
310
5
1
3
1
2
1
5
1
3
1
3
1
==
++
++
===
cbacba
vậy B không thuộc hàm số trên
.



c) Vẽ đồ tò hàm số trên y
y = -2x
Gỉai 3
Đồ thò hàm số qua gốc tọa độ O (0,0) 2
Và điểm M ( 1 ,-2 ) 1
-3 -2 -1 0 1 2 3 x
-1
-2 M
-3
 Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà : (2 phút )
_Ôn tập theo các câu hỏi của chương I và chương II SGK , làm các BT
Kiểm tra HKI gồm Đại số và hình học thời gian 90 phút . Khi kiểm tra cần mang theo com pa
thước thẳng êke , thước đo độ , máy tính .
Tuần 22:
Tiết 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
A. Mục tiêu:
Biết tính số trung bình cộng: theo công thức từ bảng đã lập. Biết sử dụng số trung bình cộng để
làm đại diện cho một dấu hiệu để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghóa thực tế của mốt.
Chuẩn bò: hai bảng điểm của hai lớp 7A, 7C.
B. Tiến trình dạy học:
GV – HS Ghi bảng
Hoạt động 1: (25 phút)
Giáo viên nêu vấn đề: Hai lớp cùng làm
một đề kiểm tra. Muốn biết kết quả lớp
nào tốt hơn ta làm thế nào? → Bài mới.
Học sinh làm ?1 , ?2
Giáo viên hỏi: Muốn tính trung bình cộng

của 40 số này một cách nhanh nhất, ta
làm thế nào? (thay phép cộng các số
giống nhau bằng phép nhân)
Ta nhân giá trò với số nào? (giá trò nhân
tần số của nó)
Số các giá trò bằng gì? (bằng tổng các tần
số)
⇒ Học sinh tự tính ra kết quả.
Giáo viên hỏi:
Dấu hiệu ở đây là gì?
Số trung bình cộng của dấu hiệu là bao
nhiêu?
Học sinh tự xây dựng công thức bằng lời.
Giáo viên viết công thức và giải thích rõ
các chỉ số dưới i.
Học sinh làm ?3 dưới hình thức phiếu học
tập.
Sau khi học sinh làm xong ?3 giáo viên
yêu cầu học sinh so sánh kết quả làm bài
kiểm tra của hai lớp 7A và 7C.
Hoạt động 2: (10 phút)
1) Số trung bình cộng của dấu hiệu (
X
)
a) Bài toán: (sách giáo khoa/17)
Điểm
số (x)
Tần số
(n)
Tích

(x.n)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
3
2
3
3
8
9
9
2
1
6
6
12
15
48
63
72
18
10
N = 40 Tổng:
250

X
=
40
250
= 6,25
Dấu hiệu: điểm kiểm tra của lớp
Số trung bình của dấu hiệu là: 6,25
b) Công thức:
N
nx

nxnx
X
kk2211
+++
=
X
: số trung bình cộng của dấu hiệu
x
1
, x
2
, …, x
k
: các giá trò khác nhau của dấu
hiệu
n
1
, n
2

, …, n
k
: các tần số tương ứng.
N: số các giá trò
2) Ý nghóa của số trung bình cộng:
Giáo viên tổng kết lại ý nghóa của số
trung bình cộng, đồng thời nêu ra một số
ví dụ để chứng tỏ sự hạn chế của vai trò
đại diện của số trung bình cộng.
Hoạt động 3: (5 phút)
Giáo viên nêu: Chúng ta hãy làm quen
với một giá trò đặc biệt của dấu hiệu.
Giáo viên nêu như trong sách giáo khoa.
Giáo viên có thể lấy thêm ví dụ trong
thực tế.
(sách giáo khoa/19)
Chú ý: (sách giáo khoa trang 19)
3) Mốt của dấu hiệu (M
o
)
Mốt của dấu hiệu là giá trò có tần số lớn
nhất trong bảng tần số.
Kí hiệu: M
o
Hoạt động 4: (5 phút) Củng cố – dặn dò:
Lưu ý học sinh:
• Công thức tính trung bình cộng.
• Ý nghóa của trung bình cộng và hạn chế.
Tùy theo từng dấu hiệu mà mốt khác nhau. Mốt ở đây khác với mốt trong ngôn ngữ hàng ngày.
Cũng có dấu hiệu có hai mốt hoặc nhiều hơn.

Dặn dò: học thuộc lòng công thức tính trung bình cộng.
Bài tập 14, 15/20.
Tiết 48: LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
Hướng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng.
Rèn kỹ năng tính số trung bình cộng và tính mốt của dấu hiệu.
Vận dụng vào tình huống thực tiễn.
B. Tiến trình dạy học:
GV – HS Ghi bảng
Hoạt động 1: (15 phút)
HS1: Viết công thức tính trung bình cộng
của một dấu hiệu. Bài tập 14/20:
HS2: Mốt của một dấu hiệu là gì? Bài tập
15/20
Hoạt động 2: (25 phút)
Học sinh nêu rõ có nên tính trung bình
cộng của dấu hiệu không? Vì sao?
Bài 17/20: Học sinh làm trên phiếu học
tập. Giáo viên cho học sinh nhận xét một
số bài, cả lớp đi đến kết luận đúng.
Học sinh nêu rõ sự khác nhau giữa bảng
tần số ở bài 18 so với những bảng tần số
đã học.
Tính trung bình cộng theo đúng sự hướng
dẫn của sách giáo khoa.
Kiểm tra bài cũ:
Bài 14/20
x 3 4 5 6 7 8 9 10
n 1 3 3 4 5 11 3 5 N = 35
N

nx

nxnx
X
kk2211
+++
=
=
35
502788352415123 +++++++
≈ 7,26 (ph)
Bài 15/20:
Dấu hiệu: tuổi thọ của bóng đèn.
Mốt của dấu hiệu: 1180 (giờ)
LUYỆN TẬP
Bài 16/20:
Không nên dùng trung bình cộng làm đại
diện.
Vì khoảng cách giữa các giá trò quá lớn.
Bài 17/20:
N
nx

nxnx
X
kk2211
+++
=
≈ 7,68 (ph)
M

o
= 8
Bài 18/21:
Chiều cao TBC chiều cao Tần số
105
110 – 120
121 – 131
132 – 142
143 – 153
155
105
115
126
137
148
155
1
7
35
45
11
1
N = 100
N
nx

nxnx
X
kk2211
+++

=
≈ 132,68 (cm)
Hoạt động 3: (5 phút) Củng cố – dặn dò:
Lưu ý học sinh:
• Khi khoảng cách giữa các giá trò quá lớn, ta không nên lấy trung bình cộng làm đại diện.
• Khi giá trò viết dạng trong một khoảng. Muốn tính trung bình cộng của dấu hiệu, trước hết
ta tính trung bình cộng của mỗi khoảng làm x
i
.
Dặn dò: Bài tập 19/22
Học bài trả lời các câu hỏi ôn tập.
Tuần 23:
Tiết 49: ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. Mục tiêu:
Hệ thống lại trình tự phát triển các kiến thức và kó năng cần thiết trong chương.
Chuẩn bò: bảng “điều tra về một dấu hiệu”.
B. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: (25 phút)
Giáo viên treo bảng phụ đã chuẩn bò sẵn. Học sinh trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa rồi điền
vào bảng.
ĐIỀU TRA VỀ MỘT DẤU HIỆU

Thu thập số liệu thống kê, tần số
Kiến thức
• Dấu hiệu.
• Giá trò của dấu hiệu.
• Tần số.
Kó năng
• Xác đònh dấu hiệu.
• Lập bảng số liệu ban đầu.

• Tìm các giá trò khác nhau trong
dãy.
• Tìm tần số của mỗi giá trò.

Bảng “tần số”
Kiến thức
• Cấu tạo bảng tần số
• Tiện lợi bảng tần số.
Kó năng
• Lập bảng tần số.
x
x
1
x
2

x
k
n
n
1
n
2

n
k
N =
N: tổng các tần số bằng số các giá trò.
• Nhận xét từ bảng tần số:
Giá trò nhỏ nhất, lớn nhất.

Giá trò nào có tần số lớn nhất.
Số các giá trò, có bao nhiêu giá trò khác
nhau.

Số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu
Kiến thức
• Công thức tính trung bình cộng.
• Ý nghóa của trung bình cộng.
• Ý nghóa của mốt.
Kó năng
N
nx

nxnx
X
kk2211
+++
=
Khi sự chênh lệch giữa các giá trò quá
lớn. Ta không dùng
X
M
o
: mốt là giá trò làm đại diện cho dấu
hiệu có tần số cao nhất.
Vai trò của thống kê trong đời sống.
Hoạt động 2: (18 phút) LUYỆN TẬP
Bài tập 20/23: Học sinh hoạt động nhóm câu a, c. Câu b về nhà làm.
a)
x 20 25 30 35 40 45 50

n 1 3 7 9 6 4 1 N = 31
b)
X
=
31
50.145.440.635.930.725.320.1 ++++++
= 35 tạ/ha
Hoạt động 3: (2 phút) Dặn dò:
Ôn tập, chuẩn bò tiết sau kiểm tra 45 phút.
Tiết 50: KIỂM TRA CHƯƠNG III
Đề A: Một giáo viên theo dõi thời gian (phút) làm một bài tập của 30 học sinh và ghi lại như
sau:
10
5
9
5
7
8
8
8
9
8
10
9
9
9
9
7
8
9

8
10
10
9
7
5
14
14
5
8
8
14
1) Dấu hiệu ở đây là gì?
2) Lập bảng tần số và nhận xét.
3) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
4) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Đề B: Số cân nặng (kg) của 25 bạn trong lớp được ghi lại như sau:
32
32
36
30
30
32
32
31
32
31
36
45
28

28
30
31
31
31
28
32
28
30
32
45
45
1) Dấu hiệu ở đây là gì?
2) Lập bảng tần số và nhận xét?
3) Tín hsố trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
4) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Tuần 24:
CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 51: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU HTỨC ĐẠI SỐ
A. Mục tiêu:
Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
Tự tìm được một ví dụ về biểu thức đại số.
Chuẩn bò: bảng phụ bài 3/26.
B. Tiến trình dạy học:
GV – HS Ghi bảng
Hoạt động 1: (5 phút)
Giáo viên đưa ra một số biểu thức đơn
giản mà học sinh đã từng gặp.
Học sinh làm ?1
Hoạt động 2: (10 phút)

Giáo viên giới thiệu như trong sách giáo
khoa.
Học sinh làm ?2 , ?3
Giáo viên lưu ý học sinh: các phép toán
thực hiện trên các chữ cũng có tính chất
giống với các phép toán thực hiện trên
số.
Trong chương này chưa xét đến các biểu
thức có chữ ở mẫu.
Hoạt động 3: (25 phút)
Học sinh tự làm bài 1/26.
Giáo viên lưu ý học sinh: chú ý đặt dấu
ngoặc sao cho đúng với thứ tự thực hiện
các phép tính trong biểu thức.
Học sinh nêu lại công thức tính diện tích
hình thang đã học ở lớp 5.
S
thang
=
2
nhỏ đáy lớn đáy +
x đường cao
Học sinh thay công thức bằng các chữ a,
b, h.
Giáo viên vẽ sẵn ra bảng phụ và học sinh
lên bảng thực hiện theo yêu cầu của đề
bài.
1) Nhắc lại về biểu thức:
Ví dụ:
12 : 6 + 7 ; 4

3
.5 – 9
3.(2 + 3)
Những biểu thức trên gọi là biểu thức số.
2) Khái niệm về biểu thức đại số:
Ví dụ: 4x; 2(5 + a);
0,5x
1

là các biểu
thức đại số
Các chữ: x, a là biến số (biến)
LUYỆN TẬP
Bài 1/26
a) x + y
b) x.y
c) (x + y).(x – y)
Bài 2/26:
S
h.thang
=
2
b).h(a+
Bài 3/26
Hoạt động 4: (5 phút) Củng cố:
Giáo viên hỏi: Biểu thức số và biểu thức đại số có gì khác nhau?
Dặn dò: bài tập 4, 5/27
Tiết 52: GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
A. Mục tiêu:
Biết cách tính giá trò của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của một bài toán.

Chuẩn bò:
B. Tiến trình dạy học:
GV – HS Ghi bảng
Hoạt động 1: (7 phút) Kiểm tra bài cũ
HS1: bài tập 4/27
HS2: bài tập 5/27
Giáo viên kiểm tra việc làm bài tập của
học sinh dưới lớp.
Hoạt động 2: (20 phút)
Học sinh làm ví dụ 1.
Giáo viên lưu ý học sinh: 2m = 2.m
Khi thay số vào biểu thức để tính thì cần
ghi rõ phép nhân giữa các số.
Tương tự ví dụ 1: học sinh làm ví dụ 2 và
trả lời.
Hoạt động 3: (15 phút)
Hai học sinh lên bảng làm ?1 , ?2
Bài 6/28
Giáo viên tạo sẵn bảng phụ. Học sinh
hoạt động nhóm, đại diện nhóm lên điền
vào bảng. Đáp số: LÊ VĂN THIÊM
Giáo viên sơ lược tiểu sử nhà toán học Lê
Văn Thiêm.
1) Giá trò của một biểu thức đại số:
Ví dụ 1: 2m + n ; m = 9 ; n = 0,5
= 2.9 + 0,5
= 18,5
Ta nói:
Tại m = 9, n = 0,5 giá trò của biểu thức
2m + n = 18,5

Ví dụ 2:
Giá trò của biểu thức
3x
2
– 5x + 1 tại x = -1 là
3.(-1)
2
– 5.(-1) + 1
= 3 + 5 + 1 = 9
2) Áp dụng:
?1
Giá trò của biểu thức 3x
2
– 9x tại x = 1 là:
3.1
2
– 9.1 = 3 – 9 = -6
?2 Giá trò của biểu thức x2y tại x = -4; y =
3 là:
(-4)
2
3 = 16.3 = 48
Bài 6/28
LÊ VĂN THIÊM
Hoạt động 4: (3 phút)Củng cố – dặn dò:
Bài tập 7, 8, 9/29
Đọc “Có thể em chưa biết”.
Tuần 25:
Tiết 53: ĐƠN THỨC
A. Mục tiêu:

Nhận biết được biểu thức nào là đơn thức.
Nhận biết được một đơn thức là đơn thức thu gọn, phần hệ số, phần biến của đơn thức.
Biết nhân hai đơn thức.
Biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn.
B. Tiến trình dạy học:
GV – HS Ghi bảng
Hoạt động 1: (7 phút) kiểm tra bài cũ
HS1: bài tập 7/29 b/
HS2: bài tập 9/29
Gáio viên kiểm tra tập học sinh dưới lớp.
Hoạt động 2: (5 phút)
Học sinh hoạt động nhóm làm ?1
Học sinh nhận xét các biểu thức ở nhóm 2
Học sinh kết luận: thế nào là đơn thức.
Học sinh cho ví dụ về đơn thức.
Giáo viên nêu lưu ý.
Hoạt động 3: (15 phút)
Giáo viên nêu như trong sách giáo khoa.
Học sinh nhận xét: thế nào là đơn thức
thu gọn.
Học sinh cho ví dụ về đơn thức thu gọn và
chỉ rõ hệ số, phần biến.
Giáo viên hỏi: các đơn thức sau đã thu
gọn chưa?
5x
2
yzx;
3
2
x

2
y.
4
3
z vì sao?
Giáo viên nêu chú ý.
Bài 7/29
b/ 7m + 2n – 6 tại m = -1; n = 2
= 7.(-1) + 2.2 – 6
= -7 + 4 – 6
= -9
Bài 9/29:
x
2
y
3
+ xy tại x = 1; y =
2
1
= 1
2
.






2
1

3
+ 1.
2
1
=1.
8
1
+
2
1
=
8
1
+
2
1
=
8
5
1) Đơn thức: (sách giáo khoa/30)
Ví dụ: 9;
4
1
;
x
4
1
;
5
x

2

; x
2
yxy; xy
2
x
3
y
2
x là
những đơn thức.
Chú ý: số 0 gọi là đơn thức không.
2) Đơn thức thu gọn: (sách giáo
khoa/31)
Ví dụ: 3x; -y;
3
2
x
2
y là những đơn thức thu
gọn số: hệ số.
Phần chữ: biến.
 Chú ý:
Một số là một đơn thức thu gọn.
Hoạt động 4: (10 phút)
Thông qua ví dụ, giáo viên giới thiệu
cách tìm bậc của đơn thức, nhận hai đơn
thức.
Học sinh làm ?3

Số đứng trước, các chữ cái xếp theo thứ
tự.
Mũ của các biến phải nguyên dương.
Từ nay khi nói đến đơn thức, ta hiểu đó là
đơn thức thu gọn.
3) Bậc của đơn thức: (sách giáo
khoa/31):
Ví dụ: 2x
3
y
2
z bậc 6 (= 3 + 2+ 1)
Số khác 0: bậc 0
Số 0: không có bậc.
4) Nhân hai đơn thức:
Ví dụ: (2x
2
y).(-3xy
3
)
= 2.(-3).(x
2
.x).(y.y
3
)
= -6x
3
y
4


?3 (-
4
1
x
3
).(-8xy
2
)
= -
4
1
.(-8).(x
3
.x).y
2

= 2x
4
y
2
Hoạt động 5: (8 phút) Củng cố – dặn dò:
Giáo viên nêu lại các chú ý trong bài.
Dặn dò: bài tập 10, 11, 12, 13, 14/32
Tiết 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
A. Mục tiêu:
Hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
B. Tiến trình dạy học:
GV - HS Ghi bảng
Hoạt động 1: (5 phút) kiểm tra bài cũ

HS1: cho đơn thức 3x
2
yz; -7x
2
yz; -5x
2
yz;
6x
2
y; -3x
2
yz; -
2
1
xz
Các đơn thức này đã thu gọn chưa?
Nêu rõ hệ số, phần biến.
Hoạt động 2: (10 phút)
Học sinh làm ?1 trên các ví dụ ở phần
kiểm tra bài cũ.
Giáo viên giới thiệu: các đơn thức ở câu
a/ là đồng dạng với 3x
2
yz.
Các đơn thức ở câu b/ là không đồng
dạng với 3x
2
yz.
Học sinh nêu nhận xét thế nào là hai đơn
thức đồng dạng.

Giáo viên nêu chú ý trong sách giáo
khoa.
Học sinh làm ?2
Hoạt động 3: (15 phút)
Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện
như sách giáo khoa.
Từ ví dụ, học sinh nêu cách cộng trừ đơn
thức đồng dạng.
Lưu ý học sinh: khi đơn thức không ghi
phần hệ số thì có nghóa là hệ số bằng 1.
?3 Học sinh họat động nhóm theo yêu cầu
của sách giáo khoa.
Hoạt động 4: (15 phút) củng cố
Học sinh tự làm
Bài 18/35: Hoạt động nhóm.
1) Đơn thức đồng dạng: (sách giáo
khoa/33)
Ví dụ: 3x
2
yz; -5x
2
yz;
2
1
x
2
yz là các đơn
thức đồng dạng.
 Chú ý: Các số khác 0 là các đơn
thức đồng dạng.

2) Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
(sách giáo khoa/34)
VD1: 2x
2
y + x
2
y
= 2x
2
y + 1x
2
y
= (2+1)x
2
y
= 3x
2
y
VD2: 3xy
2
– 7xy=
= (3 – 7)xy=
= -4xy
2

Bài 15/34:
a/
3
5
x

2
y; -
2
1
x
2
y; x
2
y; -
5
2
x
2
y
b/ xy
2
; -2xy
2
;
4
1
xy
2
Bài 18/35:
LÊ VĂN HƯU
Giáo viên giới thiệu về danh nhân Lê Văn Hưu. Nhằm giáo dục toàn diện học sinh, làm tiết học
thêm hấp dẫn.
Dặn dò: bài tập 17,18,19/35.
Tuần : Ngày soạn :
Tiết : 63 Ngày dạy :

ÔN TẬP CHƯƠNG VI (tiết 1)
A. MỤC TIÊU :
− Ôn tập và hệ thống các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
− Rèn kó năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác đònh, có biến và hệ số theo yêu cầu của
đề bài. Tính giá trò của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
B. CHUẨN BỊ :
 Gv : Thước kẻ, phấn màu.
 Hs : làm câu hỏi và bài tập ôn tập mà GV yêu cầu.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy và
trò
Ghi bảng
 Hoạt động 1 : Ôn tập khái
niệm về biểu thức đại số, đơn
thức, đa thức.(20’)
_ GV : Biểu thức đại số
là gì ?
_ HS : Biểu thức đại
số ;à những biểu thức mà trong đó
ngoài các số, các kí hiệu phép
toán cống, trừ, nhân, chia, luỹ
thừa còn có các chữ (đại diện cho
các số.
_ HS : Tự cho ví dụ
I. Biểu thức đại số :
Ví dụ :
_ GV : Đơn thức là gì ? II. Đơn thức :
_ HS : Đơn thức là biểu
thức đại số chỉ gồm một số, hoặc
một biến hoặc một tích giữa cá số

và các biến.
_ HS : Tự cho ví dụ.
_ Gv : Bậc của đơn thức
là gì ?
_ HS : Bậc của đơn thức
có hệ số khác 0 là tổng số mũ của
tất cả các biến có trong đơn thức
đó.
_ GV : Thế nào là hai
đơn thức đồng dạng ?
_ HS : Hai đơn thức đồng
dạng là hai đơn thức có hệ số
khác 0 và có cùng phần biến số.
_ HS : Tự cho ví dụ.
_ Ví dụ 1 : 2x2y ;
3
1
xy3 ; -2x4y2
_ Ví dụ 2 : Hãy tìm bậc của các đơn thức
sau :
2x
2
y ;
3
1
xy
3
; -2x
4
y

2
; x ;
2
1
; 0
2x
2
y là đơn thức bậc 3
3
1
xy
3
là đơn thức bậc 4
-2x
4
y
2
là đơn thức bậc 6
x là đơn thức bậc 1
2
1
là đơn thức bậc 0
Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
_ Ví dụ 3 :
_ GV : Đa thức là gì ?
_ HS : Đa thức là một
tổng của những đơn thức
_ GV : Hãy viết một đa
thức của một biến x có 4 hạng tử,
trong đó hệ số sao nhất là -2 và

hệ số tự do là 3
_ GV : Bậc của đa thức
là gì?
_ HS : Bậc của đa thức là
bậc của hạng tử có bậc cao nhất
trong dạng thu gọn của đa thức
đó.
_ HS : Tìm bậc của đa
thức vừa viết.
III. Đa thức :
_ Ví dụ 1 : -2x
3
+ x
2
-
2
1
x + 3
Có bậc là 3
 Hoạt động 2 : Luyện tập
(24’)
_ Hai HS lên bảng làm
bài, các HS khác làm vào vở bài
tập.
 Bt 58/ 49 SGK
a) Thay x = 1; y = -1 ; z = -2 vào biểu thức :
2.1.(-1).[5.1
2
+ 3.1 – (-2)]
= -2.[-5 + 3 + 2]

= 0
b) Thay x = 1 ; y = -1 ; z = -2 vào biểu thức :
1.(-1) + (-1)
2
.(-2)
3
+ (-2)
3
.1
4
= 1.1 + 1.(-8) + (-8).1
= 1 – 8 – 8 = -15

_ HS : đọc đề rồi tóm tắt
đề bài.
 BT 60 / 49 SGK
T.gian
1' 2' 3' 4' 10' x'
Bể
Bể A 130 160 190 220 400 100+30x
Bể B 40 80 120 160 400 40x
Cả hai bể 170 240 310 380 800
_ HS : Hoạt động nhóm
_ GV : Hai tích vừa tìm
được có phải là hai đơn thức đồng
dạng không ? Tại sao?
Tính giá trò mỗi tích trên tại x = -1 ; y
= 2 ; z =
2
1

 BT 61 / 50 SGK
a)
243
2
1
zyx−
. Đơn thức bậc 9, hệ số là
2
1
b) 6x
3
y
4
z
2
. Đơn thức bậc 9, hệ số là 6
 Hoạt động 3 : Hướng dẫn về
nhà
Ôn tập quy tắc cộng, trừ hai đơn thức
đồng dạng; cộng, trừ hai đa thứcm
nghiệm của đa thức.
Làm bt 59, 62, 63, 65 / 50, 51 SGK
Tuần : Ngày soạn :
Tiết : 64 Ngày dạy :
ÔN TẬP CHƯƠNG VI (tiết 2)
A. MỤC TIÊU :
− Ôn lại các quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng; cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa
thức.
B. CHUẨN BỊ :
 GV : SGK, phấn màu

 HS : Ôn tập và làm các bài tập theo yêu cầu của GV

×