Tải bản đầy đủ (.pdf) (802 trang)

Các chuyên đề luyện thi đại học môn Toán đầy đủ lý thuyết và bài tập có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.93 MB, 802 trang )

0


LỜI NÓI ĐẦU


Cuốn

CÁC

CHUYÊN

ĐỀ

LUYỆN

THI

TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2016
được

viết

dựa

trên

tinh

thần mong muốn có một cuốn tài liệu ôn thi hữu ích tổng hợp và đẩy
đủ



các phương pháp giải các dạng toán trong cấu trúc đề

thi TSĐH của Bộ

giáo dục và đào
tào

đồng thời

phát triển tư

duy giải toán của học sinh. Đây là tâm huyết của tác giả

và là
mong muốn thời học sinh của tác giả. Mục tiêu của cuốn tài liệu là cung cấp các dạng toán
thông qua các chuyên đề, mỗi dạng toán s


được tác giả

tóm lược phương pháp giải kèm theo
hệ

thống bài

tập mẫu và bài tập đề


nghị


hay và phong phú , mỗi bài toán đều chứa tính sáng
tạo

chắc chắn sẽ

làm bạn đọc thấy thú vị

và đam mê. Vì thế

không đòi

hỏi các bạn phải nhớ

phương pháp giải mỗi dạng toán mà phát

triển

tư duy

toán học

của bạn đọc,

với bài

toán

cụ


thể

bạn đọc

sẽ

tìm

được

cách giải nào. Mong muốn

đây sẽ

là tài liệu hữu ích cho bạn
đọc những ai thực sự

đang ước mơ bước chân vào cánh cửa

giảng đường đại học. Cuốn tài
liệu này được viết theo 15 chuyên đề:
Chuyên đề

1:

Khảo sát hàm số

và các bài toán liên quan.

Chuyên đề


2:

Điều kiện để

phương trình –

hệ

phương trình có nghiệm.

Chuyên đề

3:

Phương trình lượng giác.

Chuyên đề

4:

Phương trình, bất phương trình vô tỷ.

Chuyên đề

5:

Hệ

phương trình.


Chuyên đề

6:

Phương trình, bất phương trình, hệ

phương trình mũ, logarit.

Chuyên đề

7:

Tích phân và ứng dụng.

Chuyên đề

8:

Hình học không gian.

Chuyên đề

9:

Giá trị

lớn nhất, giá trị

nhỏ


nhất và chứng minh bất đẳng thức.

Chuyên đề

10:

Hình học giải tích trong mặt phẳng.

Chuyên đề

11:

Hình học giải tích trong không gian.

Chuyên đề

12:

Ba đường Cônic.

Chuyên đề

13:

Các bài toán về

số

phức.


Chuyên đề

14:

Nhị

thức Newton và ứng dụng.

Chuyên đề

15:

Các bài toán đếm và số

cách chọn tổ

hợp.

Xin được bày tỏ

lòng cảm ơn sâu sắc tới sự

giúp đỡ

và động viên tinh thần của thầy cô, bạn
bè và gia đình trong thời gian hoàn thiện cuốn sách.

Dù đã rất cố


gắng nhưng do hạn chế

về

thời gian và kiến thức hạn chế

của tác giả, cộng với
phạm

vi

rộng

của

cuốn

sách

nên

thật

khó

tránh

khỏi

các


thiếu

sót,

tác giả

rất

mong

nhận
1

được những ý kiến đóng góp của bạn đọc để trong thời gian tới có thể hoàn thiện cuốn tài
liệu một cách tổng hợp và đầy đủ, dễ hiểu nhất.







2

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU:……………………………………………………………………….….0
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan…………………………4
Chuyên đề 2: Điều kiện để phương trình, hệ phương trình có nghiệm……… 102

Chuyên đề 3: Phương trình lượng giác ……………………………………… …142
Chuyên đề 4: Phương trình, bất phương trình vô tỷ………………………….….196
Chuyên đề 5: Hệ phương trình…………………………………………………… 288
Chuyên đề 6: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ,
logarit 402
Chuyên đề 7: Tích phân và ứng dụng……………………………………… 448
Chuyên đề 8: Hình học không gian……………………………………………… 554
Chuyên đề 9: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất và chứng minh bất đẳng
thức………………………………………………………………………… 590
Chuyên đề 10: Hình học giải tích trong mặt phẳng…………………………… 648
Chuyên đề 11: Ba đường Cônic…………………………………………… 678
Chuyên đề 12: Hình học giải tích trong không gian…………………………….690
Chuyên đề 13: Các bài toán vế số phức…………………………………… 732
Chuyên đề 14: Nhị thức NEWTON và ứng dụng………………………… 754
Chuyên đề 15: Các bài toán đếm và số cách chọn tổ hợp………………… 784
TÀI LIỆU THAM KHẢO:……………………………………………………………798
















3



















Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan

4


CHUYÊN ĐỀ 1:
KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN
LIÊN QUAN












Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan

5











HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

6

Bài toán hàm số


và các vấn đề

liên quan thuộc loại cơ bản, để

giải quyết tốt phần này các em
nên lưu ý đến các bước của một bài toán khảo sát và vẽ

đồ

thị

hàm số. Trong chương trình thi
Tuyển

Sinh

đại

học

chỉ

đề

cập

đến

ba


dạng

hàm

số



bản

đó



hàm

số

bậc

ba,

hàm

trùng
phương và phân thức bậc nhất trên bậc nhất. Cuốn tài liệu này trình bày mẫu các bước của một
bài

toán


khảo

sát,

ngoài

ra

các

bài

toán

liên

quan

được

phân

theo

từng

dạng.

Đó




các

bài
toán:

-

Bài toán khảo sát sự

biến thiên và vẽ

đồ

thị

của hàm số

-

Bài toán về

tính đơn điệu của hàm số

-

Bài toán về

điều kiện nghiệm của phương trình, hệ


phương trình( được trình bày chi tiết

trong chương 2)

-

Bài toán về

sự

tương giao của đồ

thị

hàm số

-

Bài toán về

cực trị

hàm số

-

Bài toán về

tiếp tuyến với đồ


thị

hàm số

-

Bài toán về

các điểm đặc biệt


BÀI TOÁN KHẢO SÁT SỰ

BIẾN THIÊN VÀ VẼ

ĐỒ

THỊ

HÀM SỐ

Dưới đây trình bày mẫu cách khảo sát sự

biến thiên và vẽ

đồ

thị


hàm số

của ba dạng hàm số


hàm đa thức bậc ba, hàm trùng phương và hàm phân thức bậc nhất

trên bậc nhất.

Hàm đa thức bậc ba

Cho hàm số


3 2
2 1y x x m x m     ,
m
là tham số thực.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi
1m 
.
Trình bày:

Khi
1m 
ta có hàm số
3 2
2 1y x x   .
+ Tập xác định: 
+ Sự biến thiên:

- Chiều biến thiên:
2
' 3 4 ;y x x  '( ) 0 0y x x   hoặc
4
3
x  .
Hàm số đồng biến trên các khoảng


;0 và
4
;
3
 

 
 
; nghịch biến trên khoảng
4
0;
3
 
 
 
.
- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại 0; 1

x y  , đạt cực tiểu tại
4 5
;

3 27
CT
x y   .
- Giới hạn: lim ;
x
y

  lim
x
y

  .
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

7

- Bảng biến thiên:

+ Đồ thị:


 
1;0
 
0;1 .

Hàm trùng phương

Cho hàm số
 

4 2
2 1y x m x m    ,
m
là tham số thực.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi
1m 
.

Trình bày:
Khi
1m 
, ta có hàm số
4 2
4 1.y x x  
+ Tập xác định D  
+ Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên:
3
4 8 ; ' 0 0y x x y x     hoặc
2x  

HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN


Hàm số nghịch biến trên các khoảng
 
; 2 

 
0; 2 ;

đồng biến trên các khoảng
 
2;0

 
2;

- Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại 2; 3,
CT
x y    đạt cực đại tại 0; 1.

x y 
- Giới hạn: lim lim .
x x
y y
 
  
- Bảng biến thiên:



+ Đồ thị:


Đ
 
0;1





2 3;0 ; 2 3;0    .

Hàm bậc nhất trên bậc nhất

Cho hàm số
2 1
1
x
y
x



.
Khảo sát sự

biến thiên và vẽ

đồ

thị


C



của hàm số


đã cho.

Trình bày:

8

HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

9


+ Tập xác định:
 
1\D  
+ Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên:
 
2
1
0,
1
y x D
x
   


Hàm số đồng biến trên các khoảng
 
; 1  và
 

1;  .
- Giới hạn và tiệm cận: lim lim 2;
x x
y y
 
  tiệm cận ngang 2y  .
 
1
lim ,
x
y

 
 

 
1
lim ;
x
y

 
 
tiệm cận đứng
1x  
.
- Bảng biến thiên:

+ Đồ thị:



1
;0
2
 

 
 
 
0;1 .


BÀI TOÁN VỀ TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ

Phương pháp:
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

10


Hàm số ( )f x đồng biến trên khoảng


;a b khi và chỉ khi


'( ) 0, ;f x x a b   .
Hàm số ( )f x nghịch biến trên khoảng



;a b khi và chỉ khi


'( ) 0, ;f x x a b   .
Ta thường biến đổi bất phương trình '( ) 0f x  thành hai vế một vế là hàm của
x
còn một vế chứa
tham số
m
.
Có hai dạng bất phương trình sau


 
;
( ) ( ), ; ( ) min ( )
x a b
f x g m x a b g m f x

     .


 
;
( ) ( ), ; ( ) max ( )
x a b
f x g m x a b g m f x

     .
Trong đó ( )g m là hàm số theo tham số

m
.

BÀI TẬP MẪU

Bài 1. Cho hàm số
   
3 2
1
1 3 2
3
y m x mx m x     .
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số đồng biến trên tập xác định.
Lời giải:

+ Tập xác định D  
Ta có


2
' 1 2 3 2y m x mx m    
Vậy hàm số đồng biến trên tập xác định khi và chỉ khi
  
  
2
1 0
1
' 0, 2

2 1 2 0
' 1 3 2 0
m
m
y x m
m m
m m m
 



 
     
 
  
     




.
Vậy
2m 
là những giá trị cần tìm.

Bài 2.Cho hàm số
4mx
y
x m




.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số nghịch biến trên khoảng


;1 .
Lời giải:

+ Tập xác định
 
\D m  .
Ta có
 
2
2
4
'
m
y
x m




Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi
2
' 0 4 0 2 2y m m        .

Để hàm số nghịch biến trên khoảng


;1 thì ta phải có
1 1m m   

Kết hợp 2 điều kiện trên suy ra
2 1m  
.

HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

11

Bài 3. Cho hàm số
3 2
3 4y x x mx    .
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số đồng biến trên khoảng


;0 .
Lời giải:

+ Tập xác định D   .
Ta có
2
' 3 6y x x m  
Hàm số đồng biến trên khoảng



;0 khi và chỉ khi




 
2
;0
' 0, ;0 ( ) 3 6 , ;0 min ( )
x
y x m f x x x x m f x
 
            
Ta có '( ) 6 6, '( ) 0 1f x x f x x      . Lập bảng biến thiên của hàm số ( )f x suy ra
 
;0
min ( ) ( 1) 3
x
f x f
 
   
.
Vậy giá trị cần tìm của
m

3m  
.


Bài 4.Cho hàm số




3 2
2 3 2 1 6 1 1y x m x m m x      .
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số đồng biến trên khoảng


2; .
Lời giải:

+ Tập xác định D   .
Ta có




2
' 6 6 2 1 6 1y x m x m m     có
   
2
2 1 4 1 1m m m     

' 0 .
1
x m

y
x m


 

 

Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng


;m và


1;m  .
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng


2; khi và chỉ khi
1 2 1m m   
.

Bài 5. Cho hàm số
4 2
2 3 1y x mx m    .
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số đồng biến trên khoảng



1;2 .
Lời giải:

+ Tập xác định
.D  

Ta có


3 2
' 4 4 4y x mx x x m   
.
+ Nếu


0 ' 0, 1;2 0m y x m       thỏa mãn.
+ Nếu 0 ' 0m y   có nghiệm phân biệt , 0,
x m x x m
    .
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng




;0 , ;m m 
. Vậy hàm số đồng biến trên khoảng


1;2 khi và chỉ khi 1 1m m   .
Vậy giá trị cần tìm của

m



;1 .

HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

12

Bài 6.Cho hàm số




3 2
1 2 2 2y x m x m x m       .
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số đồng biến trên khoảng


0; .
Lời giải:

+ Tập xác định D   .
Ta có


2

' 3 2 1 2 2y x m x m    
Hàm số đồng biến trên khoảng


0; khi và chỉ khi




2
' 3 2 1 2 2 0, 0;y x m x m x        




2
3 2 2 1 4 0, 0;x x m x x        
 
 
2
0;
3 2 2
( ) , 0; min ( )
1 4
x
x x
f x m x m f x
x
 
 

       


Ta có


 
2
2
2
2 6 3
1 73
'( ) 0 6 3 0
12
4 1
x x
f x x x x
x
 
 
       

.
Lập bảng biến thiên của hàm số ( )f x trên


0; suy ra
 
0;
1 73 3 73

min ( )
12 8
x
f x f
 
 
  
 
 
 
 
.
Vậy
3 73
8
m

 là giá trị cần tìm.
Bài 7. Cho hàm số
3 2
1
2 2
3
y x x mx    .
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số đồng biến trên khoảng


;1 .

Lời giải:

+ Tập xác định D   .
Ta có
2
' 4y x x m  
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng


;1 khi và chỉ khi


2
' 4 0, ;1y x x m x      



 
2
;1
( ) 4 , ;1 max ( )
x
m f x x x x m f x
 
         
Ta có


 
;1

'( ) 4 2 0, ;1 max ( ) (1) 3
x
f x x x f x f
 
         .
Vậy
3m 
là giá trị cần tìm.

Bài 8. Cho hàm số
3 2
3 3 3 4y x mx x m     .
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài đúng bằng 1.
Lời giải:

+ Tập xác định D   .
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

13

Ta có


2
' 3 2 1y x mx  

Vậy hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài đúng bằng 1 khi và chỉ khi phương trình ' 0y  có 2
nghiệm

1 2
,x x thỏa mãn
1 2
1x x  .
Điều này tương đương với
 
2
2
2
1 2
1 2 1 2
1
' 1 0
(*)
1
4 1
m
m
x x
x x x x



   
 

 
 
  






Theo định lý Vi – ét ta có
1 2
1 2
2
1
x x m
x x
 




, thay vào (*) ta dược
2
2
1
5
2
4 4 1
m
m
m



  


 


.
Vậy
5
2
m
 
 
 
 
 
 
là giá trị cần tìm.
Bài 9. Cho hàm số






3 2 2
1 2 3 2 2 1y x m x m m x m m       
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số đồng biến trên



2;
Lời giải:

+ Tập xác định D   .
Ta có




2 2
' 3 2 1 2 3 2 .y x m x m m     

Hàm số đồng biến trên


2; khi và chỉ khi ' 0, 2y x   .






2 2
( ) 3 2 1 2 3 2 0, 2;f x x m x m m x          

Vì tam thức ( )f x có
2
' 7 7 7 0,m m m     
Nên ( )f x có hai nghiệm phân biệt:

1 2
1 ' 1 '
;
3 3
m m
x x
     
  .
Vậy
2
1
( ) 0
x x
f x
x x


 




Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng




1 2
; , ;x x  . Vậy hàm số đồng biến
trên đoạn



2; khi và chỉ khi
 
22
2
5 0
5
3
2 ' 5 2 .
2
2 6 0
' 5
m
m
x m m
m m
m
 




          
 
  
  





Vậy
3
2;
2
m
 
 
 
 
là giá trị cần tìm.

HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

14

Bài 10.Cho hàm số
   
3 2
1
1 3 2 1
3
y mx m x m x     
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số đồng biến trên


2; .
Lời giải:


+ Tập xác định D   .
Ta có




2
' 2 1 3 2y mx m x m    
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng


2; khi và chỉ khi






2
' 2 1 3 2 0, 2;y mx m x m x        

 
 
2
2;
6 2
( ), 2; max ( )
2 3
x

x
m f x x m f x
x x
 

       
 

Ta có


 
2
2
2
2
2 6 3
'( ) 0 6 3 0 3 6 2
2 3
x x
f x x x x
x x
 
         
 
.
Lập bảng biến thiên của hàm số ( )f x trên


2; ta suy ra

 
2;
2
max ( ) (2) .
3
x
f x f
 
 
Vậy
2
3
m  là giá trị cần tìm.

BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ

1.1. Cho hàm số
     
3 2 2
1
2 2 3 1
3
y m x m x m x m       .
Tìm các giá trị của tham số
m
để hàm số đồng biến trên tập xác định.
1.2. Cho hàm số
4
x m
y

x m



. Tìm các giá trị của tham số
m
để hàm số nghịch biến trên
khoảng


1;
1.3. Tìm các giá trị của tham số
m
để hàm số


3 2
1 4 3y x m x x     nghịch biến trên tập
xác định.
1.4. Cho hàm số
3 2
3 4y x x mx     . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
nghịch biến trên khoảng


0; .
1.5. Cho hàm số





3 2
3 2 1 12 5 2y x m x m x      đồng biến trên cả hai khoảng


; 1 



2; .
1.6. Cho hàm số
3 2
3y x x mx m    . Tìm m để hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài
bằng 1.
1.7. Cho hàm số


3 2
4 3y x m x mx    . Tìm m để

a.

Hàm số

đồng biến trên




HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN


15

b. Hàm số đồng biến trên


0;
c. Hàm số nghịch biến trên đoạn
1 1
;
2 2
 

 
 

d. Hàm số đồng biến trên đoạn có độ dài bằng 1.
1.8. Tìm m để hàm số
   
3 2
1 1
1 3 2
3 3
y mx m x m x      đồng biến trên khoảng


2,
1.9. Tìm để hàm số



3 2
3 1 4y x x m x m     nghịch biến trên khoảng


1,1 .
1.10. Tìm m để hàm số
 
3 2
1
3 2
3
m
y x mx m x

    đồng biến trên 
1.11. Tìm m để hàm số
   
3 2
1
2 1 1
3
y mx m x m x m      đồng biến trên khoảng




,0 2, 
1.12. Cho hàm số
4 2 2
2y x mx m    . Tìm m để

a. Hàm số nghịch biến trên


1,
b. Hàm số nghịch biến trên khoảng




1,0 2,3 
1.13. Cho hàm số
1x
y
x m



. Tìm m để
a. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
b. Hàm số đồng biến trên khoảng


0,


KHẢO SÁT SỰ TỒN TẠI NGHIỆM CỦA PT, HPT


Phương pháp:


Xét hàm số ( )f x liên tục trên miền D
- Nếu ( )f x đơn điệu tăng hoặc đơn điệu giảm trên D khi đó phương trình ( ) 0f x  nếu có
nghiệm thì đó là nghiệm duy nhất.
- Nếu tồn tại ,a b D thỏa mãn ( ) ( ) 0f a f b  khi đó phương trình ( ) 0f x  có nghiệm


0
,
x a b
 .

BÀI TẬP MẪU


Bài 1. Chứng minh rằng phương trình
5 2
2 1 0x x x    có đúng 1 nghiệm thực.
Lời giải:
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN


Phương trình tương đương với :
 
2
5
1 0 0x x x    
. Với
 
2
0 1 1x x   

. Khi đó để
phương trình có nghiệm thì
5
1 1x x   .
Vậy ta xét nghiệm của phương trình trên khoảng


1, .
Ta xét hàm số
5 2
( ) 2 1f x x x x    liên tục trên  .
Ta có






4 4 4
'( ) 5 2 2 2 2 3 2 0, 1,f x x x x x x x          

Do đó hàm số ( )f x đơn điệu tăng trên


1, . Do đó nếu có nghiệm thì phương trình đã cho sẽ
có nghiệm duy nhất.
Mặt khác ta lại có
(1) 3; (2) 23 (1) (2) 0f f f f     . Vậy phương trình đã cho có nghiệm thực duy nhất.




Bài 2. Chứng minh rằng phương trình .2 1
x
x  có nghiệm thực duy nhất trong khoảng


0,1 .
Lời giải :
Xét hàm số ( ) .2 1
x
f x x  trên khoảng


0,1
Ta có




'( ) 2 2 ln 2 2 1 ln 2 0, 0,1
x x x
f x x x x       . Nên hàm số ( )f x đơn điệu tăng trong
khoảng


0,1 .
Mặt khác ta lại có (0) 1; (1) 1 (0). (1) 1 0f f f f       . Từ đó suy ra phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất trên khoảng



0,1 .

Bài 3. Chứng minh rằng phương trình
 
2
1
x
e
x
x


có nghiệm thực duy nhất trên đoạn
1
,1
2
 
 
 
.
Lời giải :

Phương trình tương đương với :
 
2
1
x
e x x 

Với

1
,1
2
x
 

 
 
ta lấy logarit tự nhiên hai vế của phương trình trên ta được


ln 2ln 1 0 (*)x x x    .
Ta xét hàm số


( ) ln 2ln 1f x x x x    liên tục trên đoạn
1
,1
2
 
 
 

Ta có
 
2
1 2 2 1 1
'( ) 1 0, ,1
1 1 2
x x

f x x
x x x x
 
 
      
 
 
 
. Nên ( )f x đơn điệu giảm trên doạn
1
,1
 
. Mặt khác ta có
1 1 3
(1) 1 2ln 2 0; ln2 2ln 0
2 2 2
f f
 
      
 
 










2

Từ

đó suy ra phương trình (*) có nghiệm duy nhất trên










2
1

,1

.


16

HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

17

Bài 4. Chứng minh rằng phương trình

 
1
1
x
x
x x

 
có nghiệm thực dương duy nhất.
Lời giải :

Điều kiện :
0x 
.
Lấy logarit tự nhiên hai vế của phương trình ta được :




1 ln ln 1 0x x x x    .
Xét hàm số




( ) 1 ln ln 1f x x x x x    trên khoảng


0, .
Ta có

 
1 2 1
'( ) ln ln( 1) ln
1 1 1
x x x x
f x x x
x x x x x
 
 
      
 
  
 

Xét hàm số
 
 
2 1
( ) ln , 0;
1 1
x x
g x x
x x x

 
   
 
 
 
.

Ta có
2
1
'( ) 0g x
x

  , nên hàm số ( )g x đơn điệu giảm trên khoảng


0, .
Mặt khác ta có
 
2 1
lim ( ) lim ln 0
1 1
x x
x x
g x
x x x
 
 

 
  
 
 
 
 
 
 

. Vậy


( ) 0, 0,g x x    . Từ đó
suy ra


'( ) 0, 0,f x x    . Vậy ( )f x là hàm đơn điệu tăng trên khoảng


0, .
Mặt khác ta có (1) ln 2 0, lim ( ) lim ln .
1
x
x x
x
f f x x
x
 
 
 
     
 
 

 
 
 

Từ đó suy ra phương trình ( ) 0f x  có nghiệm duy nhất



0
1,x   . Ta có đpcm.


BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ

1.1. Chứng minh rằng phương trình
5 3
10 9 1 0x x x    có 5 nghiệm thực phân biệt.
1.2. Chứng minh rằng phương trình
 
2
4 4 1 1
x
x  
có đúng ba nghiệm thực phân biệt.
1.3. Chứng minh rằng với mỗi nguyên dương n thì phương trình
2 3 2 2 1
2012 2004
n n
x x x x x

      có nghiệm thực duy nhất.
1.4. Chứng minh rằng phương trình :


 
2011

3 2
1 2 1 1 3 3 2 0x x x x x x         có nghiệm thực duy nhất.
1.5. Chứng minh rằng phương trình :
*
2
1 1 1 1
0,
1 2
n
n
x x x x n
     
  
 luôn có nghiệm thực duy nhất thuộc khoảng


0,1 .
1.6. Chứng minh rằng phương trình : lg sinx x có đúng một nghiệm thực trên đoạn
3 5
,
2 2
 
 
 
 
.
1.7. Chứng minh rằng với mỗi n nguyên dương,
2n 
thì phương trình
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN



2
tan tan tan 0
2 2 2
n
x x x
  
     
      
     
     
có nghiệm thực duy nhất trong khoảng


0,4 .
1.8. Cho 2 ,n k k  . Chứng minh rằng phương trình :




2 1 2
1 3 2 2012 0
n n n
n x n x
  
     .
1.9. Chứng minh rằng với mọi m thì phương trình sau luôn có nghiệm duy nhất





3 2 2 3
3 1 3 1 1 0x m x m x m      
.
1.10. Chứng minh rằng phương trình
3 2
3 1 0x x   có ba nghiệm phân biệt
1 2 3
x x x  thỏa mãn
   
1 2
1 2 3
2 2 2 27
x x
x x x
 


   



1.11. Chứng minh rằng với , ,A B C là ba góc của một tam giác thì phương trình sau luôn có 4
nghiệm phân biệt
2
2
3 sin sin sin
2 2 2
x x

A B C

  
1.12. Chứng minh rằng với mọi m thì hệ sau luôn có nghiệm
   
 
2008 2008
2
( ) ( ) 0
4 1
f x f y
x m y

 


  


, trong đó


2 2
( ) 3 2 2 3f x x x x x    


BÀI TOÁN VỀ SỰ TƯƠNG GIAO

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường cong ( )
y f x

 và ( )
y g x



Khi đó số giao điểm của hai đường cong chính là số nghiệm của phương trình (*).
Trong kì thi Tuyển sinh Đại học và Cao đẳng chỉ xét bài toán giao điểm của đường thẳng với đồ
thị của hàm số bậc ba, hàm trùng phương và đồ thị của hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất.

Kiến thức cần vận dụng:
Hai đường cong tiếp xúc nhau:

Hai đường cong


: ( )C y f x và


' : ( )C y g x tiếp xúc nhau khi và chỉ khi hệ phương trình:
0 0
0 0
( ) ( )
'( ) '( )
f x g x
f x g x






có nghiệm
0
x .

Tương giao với hàm đa thức bậc ba:
(i). Xét phương trình:

y

ax

bx

cx

d

a










3


2

0 (*),

0.

Khi đó phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ

khi đồ

thị

hàm số


18


( ) ( ) 0 (*)f x g x 
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

19

3 2
0y ax bx cx d     có hai điểm cực trị thỏa mãn 0.
CD CT
y y 
i.1- Nếu phân tích phương trình (*) thành
 
 

1
2
1
2
0
( ) (1)
x x
a x x x px q
g x x px q


    

  


Khi đó phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm
phân biệt khác
1
x .
2
1
0
4 0
( ) 0
a
p q
g x




    






i.2- Định lý Vi-ét
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
(1)
(2)
(3)
b
x x x
a
c
x x x x x x
a
d
x x x
a

   



  









Một số biến đổi thường dùng:
   
2
2 2 2
1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 3 1
2x x x x x x x x x x x x       

    
3
3 3 3
1 2 3 1 2 3 3 1 2 1 2 3
3x x x x x x x x x x x x        

i.3- Phương trình (*) có ba nghiệm lập thành cấp cố cộng khi
1 3 2
2x x x  thay vào (1) suy ra
2
3
b
x
a
  , lúc này thay ngược vào phương trình (*) ban đầu sẽ tìm ra giá trị của tham số cần tìm.

Tuy nhiên đây chưa phải là điều kiện cần và đủ do đó với mỗi giá trị của tham số tìm được cần
giải lại phương trình xem phương trình có ba nghiệm lập thành cấp số cộng hay không. Lúc đó
mới chấp nhận giá trị của tham số đó hay không.
i.4- Một cách tương tự phương trình (*) có ba nghiệm lập thành cấp số nhân thì
2
1 3 2
x x x
 , lúc
này ta thay vào (3),…

(ii). Xét với
0a 
, ta có:

ii.1- Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt biệt có hoành độ


, khi và chỉ khi
phương trình ' 0y  có hai nghiệm phân biệt
1 2
x x

  và thỏa mãn
1 2
( ) 0
( ). ( ) 0
y
y x y x








HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

20

ii.2- Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt biệt có hoành độ


, khi và chỉ khi
phương trình ' 0y  có hai nghiệm phân biệt
1 2
x x

  và thỏa mãn
1 2
( ) 0
( ). ( ) 0
y
y x y x









Với
0a 
, ta biến đổi phương trình hoành độ giao điểm về phương trình có hệ số
a
dương và áp
dụng với trường hợp
0a 
.

Tương giao với hàm trùng phương :

(i). Xét phương trình:
4 2
, 0 (*)ax bx c a  
Đặt
2
0t x  , khi đó phương trình trở thành
2
( ) 0 (1)g t at bt c   
i.1- Phương trình (*) có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân
biệt đều dương
2
0
4 0
0
0
a
b ac
b

S
a
c
P
a



   




  


 



Khi đó phương trình (1) có 2 nghiệm
1 2
0 t t  . Lúc này phương trình (*) sẽ có bốn nghiệm là:
1 2 2 1 3 1 4 2
, , ,
x t x t x t x t
     
i.2- Vậy phương trình (*) có bốn nghiệm lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi
2 1 3 2 4 3 2 1 1 2 1
2 9

x x x x x x t t t t t
         
Định lí Vi-ét với phương trình (1) ta lại có:
1 2
1 2
b
t t
a
c
t t
a

  









Lưu ý: Dạng toán này luôn cần thiết sử dụng đến định lí Vi-ét.

BÀI TẬP MẪU


Bài 1. Cho hàm số



3 2
2 1y x x m x m     (1),
m
là tham số thực
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN


Tìm
m
để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
, ,x x x thỏa mãn
điều kiện
2 2 2
1 2 3
4x x x  

Lời giải:

Phương trình hoành độ giao điểm:


3 2
2 1 0x x m x m    




2
1 0 1x x x m x      

hoặc
2
0 (*)x x m  
Đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai
nghiệm phân biệt, khác 1.
Kí hiệu
2
1 2
( ) ; 1,g x x x m x x    và
3
x là các nghiệm của (*).
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi
2 2
2 3
0 1 4 0
1
(1) 0 0 1
4
1 2 3
3
m
g m m
m
x x

   

 
       
 

 
 
 



0m 


Vậy
 
1 0\
1
,
4
m
 
 
 
 
là giá trị càn tìm.
Bài 2.Cho hàm số
4 2
1y x mx m    (1)
Tìm
m
để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
Lời giải:

Phương trình hoành độ giao điểm:

4 2
1 0x mx m   
Đặt
2
0t x  , khi đó phương trình trở thành
2
1 0 (*)t mt m    .
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt đều dương
 
2
2 0
0
0 0 1 2
0 1 0
m
S m m
P m

 
 


 
      
 
 
  






Bài 3. Cho hàm số
3 2
3 1y x x mx   

(1) (m là tham số )
Tìm

m

để

đường thẳng

d

y:

1

cắt đồ

thị

hàm số

(1) tại ba điểm phân biệt

A


0;1

,


B

C,

sao cho
các tiếp tuyến của đồ

thị

hàm số

(1) tại

B



C

vuông góc với nhau.

Lời giải:
Phương trình hoành độ


giao điểm:

x

x

mx
3

2






3

1

1


21

HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN





2
3 0 0x x x m x     
hoặc
2
3 0(*)x x m  

Kí hiệu
2
( ) 3g x x x m  
Đường thẳng
d
cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai
nghiệm phân biệt, khác 0.
9 4 0
9
, 0.
(0) 0
4
m
m m
g m
   

   

 


Khi đó hoành độ của ,
B C

là nghiệm của phương trình (*)
Hệ số góc của tiếp tuyến tại ,
B C
lần lượt là
2 2
1 2
3 6 ; 3 6
B B C C
k x x m k x x m     
Tiếp tuyến tại ,
B C
vuông góc với nhau khi và chỉ khi





2 2
1 2
1 3 6 3 6 1
B B C C
k k x x m x x m        










2 2
3 3 2 3 3 3 2 3 1
B B B C C C
x x m m x x x m m x          







2
2 3 2 3 1 4 6 9 1(2)
B C B C B C
m x m x m m x x x x          
Theo định lí Vi-ét ta có
3
B C
B C
x x
x x m
  




, khi đó (2) trở thành
2
9 65

4 9 1 0
8
m m m

     


Bài 4.Cho hàm số
3 2
3 2y x m x m   (1)
Tìm
m
để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại đúng 2 điểm phân biệt.

Lời giải:

Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt thì đồ thị hàm số (1) phải có hai điểm cực
trị
2 2
' 3 3 0y x m    có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 (*)m 
Khi đó ' 0
y x m
   
Để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại đúng hai điểm khi và chỉ khi hoặc 0
CT
y  hoặc
CD
0y 
3
( ) 2 2 0 0 1y m m m m m        

3
( ) 2 2 0 0y m m m m      
Chỉ có
1m  
thỏa mãn điều kiện (*). Vậy giá trị cần tìm của m là
1m  
hoặc
1m 


Bài 5. Cho hàm số


4 2
2 1 2 1y x m x m     (1)
Tìm

m

để

đồ

thị

hàm

số

(1)


cắt

trục

hoành

tại

4

điểm

phân

biệt



hoành

độ

lập

thành

cấp

số


cộng.

Lời giải:

22

HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

23


Phương trình hoành độ giao điểm:


4 2
2 1 2 1 0x m x m    
Đặt
2
0t x  , khi đó phương trình trở thành


2
2 1 2 1 0 (*)t m t m    
Để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2
nghiệm đều dương
 
2
0
' 0

1
0 2 1 0 0 (2)
2
0
2 1 0
m
S m m
P
m


 



        
 
 

 


.
Khi đó (*) có hai nghiệm là
1 2
0 t t  . Suy ra hoành độ bốn giao điểm lần lượt là
1 2 2 1 3 1 4 2
; ; ;
x t x t x t x t
      . Bốn điểm này lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi

2 1 3 2 4 3 2 1 1 2 1
2 9
x x x x x x t t t t t
         
 
 
4
1 9 1 5 4 1
4
9
m
m m m m m m
m



         

 

thỏa mãn (2)
Vậy giá trị cần tìm của
m

4
;4
9
m
 
 

 
 


Bài 6.Cho hàm số


3 2
6 9 6y x x x C    .
Tìm
m
để đường thẳng


: 2 4d y mx m   cắt đồ thị


C tại ba điểm phân biệt.

Lời giải:

Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2
6 9 6 2 4x x x mx m     







3 2 2
6 9 2 2 0 2 4 1 0x x m x m x x x m            

2x 
hoặc
2
4 1 0 (*)x x m   
Kí hiệu
2
( ) 4 1g x x x m    . Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi phương trình (*) có hai
nghiệm phân biệt, khác 2
' 0 3 0
3
(2) 0 3 0
m
m
g m
   
 
    
 
   
 


Bài 7. Cho hàm số





3 2
2 3 1 6 2
m
y x m x mx C     .
Tìm
m
để đồ thị


m
C cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.

Lời giải:

HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

24

Phương trình hoành độ giao điểm:


3 2
2 3 1 6 2 0x m x mx    


3 2 2
2 3 2 3 2 (*)x x m x x    

Nhận thấy 0, 2x x  không là nghiệm của phương trình (*), khi đó phương trình (*) tương
đương với:

3 2
2
2 3 2
3 (1)
2
x x
m
x x
 



Xét hàm số
3 2
2
2 3 2
( )
2
x x
g x
x x
 


, ta có bảng biến thiên:



Từ bảng biến thiên suy ra để phương trình (1) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
3 3 3 3 3 3 3 1 3 1 3m m         .

Vậy
1 3,1 3m
 
  
 
là những giá trị cần tìm.
Cách 2: Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất một điểm thì xảy ra một trong hai khả
năng
1. Hàm số luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến.
2. Hàm số có cực đại, cực tiểu nhưng

0
CT
y y  .
Bạn đọc tự làm theo hướng này và so sánh với kết quả trên.


Bài 8. Cho hàm số


3
2
m
y x mx C   .
Tìm
m
để đồ thị


m

C cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.

Lời giải:

Phương trình hoành độ giao điểm:
3
2 0x mx  
 
2
2
0m x x
x
     , do
0x 
không là nghiệm của phương trình
Xét hàm số
2
2
( )f x x
x
   . Ta có
3
2
2 2
'( ) 0 1.
x
f x x
x

   


Ta có bảng biến thiên:

×