Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài giảng tính chất hóa học của axit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (932.88 KB, 24 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi?
Câu 1: Viết phương trình cho mỗi chuyển đổi sau:
S

SO
2


H
2
SO
3

Na
2
SO
3


SO
2
Câu 2: Dẫn 112ml khí SO
2
(đktc) đi qua dd
Ca(OH)
2
, sản phẩm là muối canxi sunfit.
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính khối lượng muối tạo thành.
KIỂM TRA BÀI CŨ


Trả lời:
Câu 1: Các phương trình theo dãy chuyển đổi:
1. S + O
2
 SO
2
2.SO
2
+ H
2
O  H
2
SO
3
3. H
2
SO
3
+ 2NaOH  Na
2
SO
3
+ 2H
2
O
4.Na
2
SO
3
+ H

2
SO
4
(l)  Na
2
SO
4
+ H
2
O + SO
2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trả lời:
Câu 2: a. Phương trình hóa học
SO
2
+ Ca(OH)
2
 CaSO
3
+ H
2
O
b. Khối lượng muối tạo thành:



m CaSO
3
= 0,005 . 120 = 0,6 (g)

0,112
n
SO
2
= = 0,005 (mol)

22,4
www. chiennc. vio let.vn
Bài 3
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXÍT
B
à
i

3
:

T
Í
N
H

C
H

T

H
Ó
A


H

C

C

A

A
X
I
T
I
.

T
í
n
h

c
h

t

h
ó
a


h

c


+

A
x
í
t

l
à
m

đ

i

m
à
u

c
h

t

c

h


t
h


m
à
u

+

A
x
í
t

t
á
c

d

n
g

v

i


k
i
m

l
o

i

+

A
x
í
t

t
á
c

d

n
g

v

i


b
a
z
ơ

+

A
x
í
t

t
á
c

d

n
g

v

i

o
x
í
t


b
a
z
ơ

+

A
x
í
t

t
á
c

d

n
g

v

i

m
u

i
I

I
.

A
x
í
t

m

n
h

v
à

a
x
í
t

y
ế
u
I Tính chất hóa học của Axit
Tiến hành thí nghiệm:
Nhỏ 1 vài giọt dd HCl
vào mẩu quì tím.
Quan sát hiện tượng
và nhận xét

Dung dịch
HCl
Giấy quỳ
tím
Kết quả: Quì tím
chuyển thành màu đỏ.
Vậy giấy quì tím là chất
chỉ thị dùng nhận biết
dd Axit
Kết luận: DD axit làm
quì tím hóa đỏ
1. DD Axit làm đổi màu
chất chỉ thị: làm quì tím
chuyển thành đỏ
2. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm: Thả
đinh sắt ( Al, Zn,
Mg ) vào đáy ống
nghiệm, sau đó nhỏ1-
2ml dd H
2
SO
4
loãng
(HCl) vào
Quan sát hiện tượng
Nhận xét: Kim loại Fe bị hòa tan trong dd Axit, đồng thời có
khí không màu thoát ra ( khí H
2
)

Viết PTHH xảy ra, biết rằng sản phẩm ngoài khí H
2
còn có
muối Sắt (II) Clorua
Hãy rút ra kết luận
về khả năng phản
ứng của dd Axit với
kim loại
I Tính chất hóa học của Axit
1. DD Axit làm đổi màu
chất chỉ thị:
2. Tác dụng với kim loại
3. Tác dụng với Bazơ
Thí nghiệm: Lấy 1 ít
Cu(OH)
2
vào ống
nghiệm, sau đó nhỏ
1-2ml dd HCl, lắc
nhẹ
Quan sát hiện tượng
Fe+ H
2
SO
4
FeSO
4
+H
2
CHÚ Ý: HNO

3
và H
2
SO
4
đặc
có tính oxi hóa rất mạnh nên khi chúng tác dụng với kim
loại không giải phóng khí Hidro
VD: Cu + 2H
2
SO
4
(đặc, nóng)

CuSO
4
+ 2H
2
O + SO
2
AXÍT + KIM LOẠI = MUỐI + H
2
Viết PTHH xảy ra, biết rằng sản phẩm tạo thành ngoài
dd màu xanh là muối Đồng (II) Clorua còn có nước
Nhận xét: Cu(OH)2 bị hòa tan tạo thành dd có
màu xanh
H
ã
y


r
ú
t

r
a

k
ế
t

l
u

n

v


k
h


n
ă
n
g

p
h


n


n
g

c

a

d
d

A
x
i
t

v

i

B
a
z
ơ
I Tính chất hóa học của Axit
1. DD Axit làm đổi màu
chất chỉ thị:

2. Tác dụng với kim loại
3. Tác dụng với Bazơ
Phản ứng của axit và Bazơ
tạo thành muối và nước
gọi là phản ứng trung hòa
4. Tác dụng với Oxit bazơ
Thí nghiệm: Cho vào
đáy ống nghiệm 1 ít
Oxit bazơ Fe
2
O
3
( CuO), sau đó nhỏ1-
2ml dd H
2
SO
4
loãng
(HCl) vào, để phản
ứng xảy ra nhanh ta
đun nóng ống nghiệm
Quan sát hiện tượng
Cu(OH)
2+
H
2
SO
4
CuSO
4

+H
2
O
AXÍT + BAZƠ = MUỐI + H
2
O
Viết PTHH xảy ra, biết rằng sản phẩm tạo thành là muối sắt
(III) sunfat và nước
Nhận xét: Fe
2
O
3
bị hòa tan tạo thành dd có vàng nhạt
Hãy rút ra kết luận
về khả năng phản
ứng của dd Axit với
Oxit bazơ
I Tính chất hóa học của Axit
1. DD Axit làm đổi màu
chất chỉ thị:
2. Tác dụng với kim loại
3. Tác dụng với Bazơ
4. Tác dụng với Oxit bazơ
5. Tác dụng với muối
Fe
2
O
3
+6HCl 2FeCl
3

+3H
2
O
Thí nghiệm: Cho vào
ống nghiệm 1 ít dd
H
2
SO
4
loãng sau đó
nhỏ từ từ dd BaCl
2
vào ống nghiệm
Quan sát hiện tượng
AXÍT + OXÍT BAZƠ = MUỐI + H
2
O
Nhận xét: Sản phẩm có kết tủa trắng
Viết PTHH xảy ra, biết rằng sản phẩm tạo thành là muối
Barisunfat và Axit Clohidric
Hãy rút ra kết luận về
khả năng phản ứng
của dd Axit với muối
I Tính chất hóa học của Axit
1. DD Axit làm đổi màu
chất chỉ thị:
2. Tác dụng với kim loại
3. Tác dụng với Bazơ
4. Tác dụng với Oxit bazơ
5. Tác dụng với muối

BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+2HCl
AXÍT + MUỐI = MUỐI MỚI + AXÍT MỚI
KIẾN THỨC TOÀN BÀI
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXÍT
1/ Axít làm đổi màu chất chỉ thị
Đổi màu quỳ tím thành đỏi
2/ Axít tác dụng với kim loại
3/ Axít tác dụng với bazơ
4/ Axít tác dụng với oxít bazơ
5/ Axít tác dụng với muối
II. PHÂN L OẠI AXÍT
Axít mạnh và axít yếu
AXÍT + KIM LOẠI = MUỐI + H
2
AXÍT + BAZƠ = MUỐI + H
2
O
AXÍT + MUỐI = MUỐI MỚI + AXÍT MỚI
AXÍT + OXÍT BAZƠ = MUỐI + H
2
O
BÀI TẬP VẬN DỤNG

Câu 1: Dung dịch axít làm đổi màu quỳ tím thành

A. Xanh
B. Đỏ
C. Trắng
D. Không đổi màu
B
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu2 : Em hãy kể tên
một số axít mạnh và
axít yếu mà em biết?
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 3: Hoạt động theo nhóm, hoàn thành các phương trình
phản ứng sau:
1. Mg (r) + 2HCl (dd)  ? + H
2
(k)
2. Mg (r) + ?  MgSO
4
(dd) + H
2
(k)
3. H
2
SO
4
(dd) +2NaOH (dd)  ? +2 H
2
O (l)
4. 2HCl (dd) + ?  CaCl

2
(dd) + ?
5. 2HCl (dd) + ZnSO
4
(dd)  ? + H
2
SO
4
(dd)
6. Al
2
O
3
(r) + 3H
2
SO
4
(dd)  ? + 3H2O (l)
MgCl
2
(dd)
H
2
SO
4
(dd)
Na
2
SO
4

(dd)
Ca(OH)
2
(dd)
2H
2
O (l)
ZnCl
2
(dd)
Al
2
(SO
4
)
3
(dd)
Dặn dò
Dặn dò

Học bài , làm bài tập
1,2,3,4 trong sách giáo khoa

Xem trước bài: “1 số
axit quan trọng”
CHÚC
THẦY CÔ SỨC KHỎE CÔNG TÁC TỐT
CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GiỎI

×