Kiểm tra bài cũ:
Các PTPƯ:
FeS
2
SO
2
: 4 FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
.
SO
2
Na
2
SO
3
: SO
2
+ 2NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O
Na
2
SO
3
SO
2
: Na
2
SO
3
+ HCl 2NaCl + SO
2
+ H
2
O
SO
2
SO
3
: SO
2
+ O
2
SO
3
SO
3
H
2
SO
4
: SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
Viết phương trình phản ứng theo dãy biến hoá sau:
FeS
2
SO
2
Na
2
SO
3
SO
2
SO
3
H
2
SO
4
0
t
52
0
, OxtVt
Phương trình hoá học:
SO
2
+ Ca(OH)
2
CaSO
3
+ H
2
O.
b) Các chất sau phản ứng CaSO
3
, Ca(OH
)2
dư hoặc SO
2
Dư
:
Dư Ca(OH)
2
và dư: 0,007- 0,005 = 0,002mol. Tính theo
SO
2
Theo PT
Vậy
007,001.07,0005,0
4,22
112,0
22
)(
=ì===
OHCaSO
nn
molnn
CaSOso
005,0
32
==
gm
CaSO
6,0120005,0
3
=ì=
gm
OHCa
148,074002,0
2
)(
=ì=
Bài tập 6 (Tr 11, SGK)
Tớnh cht hoỏ hc ca Axit
1) Axit làm đổi màu chất chỉ thị:
Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Quỳ tím là chất chỉ thị màu dùng để nhận biết axit
1) Axit làm đổi màu chất chỉ thị:
Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
2) Axit tác dụng với Kim loại:
TN: 2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
Cu + HCl Không p.ứ
Axit + nhiều KL Muối + khí H
2
.
Chú ý: HNO
3
, H
2
SO
4
tác dụng với kim loại, không giải
phóng khí H
2
1) Axit làm đổi màu chất chỉ thị:
Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
2) Axit tác dụng với Kim loại:
Axit + nhiều KL Muối + khí H
2
.
3) Axit tác dụng với bazơ:
TN