Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài giảng dãy hoạt động hóa học của kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.47 KB, 21 trang )

1
HÓA HỌC 9
GV : TRƯƠNG THỊ NGÀ
2
3) Zn + CuCl
2


2) Cu + HCl
1) Mg + HCl

Hoàn thành các phương trình hóa học :
.
KI M TRA BÀI CỂ Ũ :
4) Cu + ZnCl
2
2
MgCl
2
+ H
2
X
ZnCl
2
+ Cu
X
3
DÃY HO T NG HÓA H C Ạ ĐỘ Ọ
C A KIM LO IỦ Ạ
Bài 17
4


I. DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CUẨ KIM LOẠI ĐƯỢC XÂY DỰNG NHƯ
I. DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CUẨ KIM LOẠI ĐƯỢC XÂY DỰNG NHƯ
THẾ NÀO?
THẾ NÀO?
Natri
inh s tĐ ắ
1
2
N c + dd phenolphtaleinướ
Vi t ph ng trình ph n ng x y ra?ế ươ ả ứ ả
Nêu hi n t ng quan sát đ c?ệ ượ ượ
2
1
1. Thí nghi m 1ệ :
5
Natri ho t đ ng hóa h c m nh h n s tạ ộ ọ ạ ơ ắ
Na NaOH+ H
2
O2 2 2 + H
2
Fe
+ H
2
O
Na, Fe
1. Thí nghieäm 1 :
K t lu nế ậ
So sánh ho t đ ng hóa h c c a Natri và s t?ạ ộ ọ ủ ắ
6
Đinh sắt

Dây đồng
Dung dich HCl
2/ Thí nghiệm 2
Viết phương trình phản ứng xảy ra?
7
S t ho t đ ng hóa h c m nh h n ắ ạ ộ ọ ạ ơ Hiđro
Fe FeCl
2
2
Cu + HCl
Fe, H, Cu.
+ H
2
K t lu nế ậ
So sánh ho t đ ng hóa h c c a s t v i Hiđro?ạ ộ ọ ủ ắ ớ
+ HCl
8
Đinhs tắ Dây đ ngồ
dd CuSO
4
ddFeSO
4
3 / Thí nghiệm 3
Quan sát hiện tượng?
Viết phương trình hóa học?
9
+ CuSO
4
Fe
, Cu

Cu
+ FeSO
4
S t ho t đ ng hóa h c m nh h n ngắ ạ ộ ọ ạ ơ Đồ
Fe
+ CuFeSO
4
K t lu n:ế ậ
So sánh ho t đ ng hóa h c c a s t v i ng?ạ ộ ọ ủ ắ ớ Đồ
10
4 .Thớ nghi m 4 :
Daõy ủong
Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng ?
AgNO
3
Nờu hin tng quan sỏt c?
Daõy ủong
11
ng ho t đ ng hóa h c m nh h n B cĐồ ạ ộ ọ ạ ơ ạ
Cu
Cu(NO
3
)
2
+ AgNO
3
Ag
+ CuSO
4
Cu , Ag

K t lu nế ậ
So sánh ho t đ ng hóa h c c a ng và B c?ạ ộ ọ ủ Đồ ạ
2+ Ag
2
12
Căn cứ vào kết quả 4 thí nghiệm 1 ;
2 ; 3; 4 ta có thể sắp xếp các kim
loại thành dãy như thế nào ?
Na ; Fe ; H ; Cu ; Ag
13
Bằng các thí nghiệm khác nhau như :
Zn + CuSO
4
ZnSO
4
+ Cu
Mg + 2 AgNO
3
Mg (NO
3
)
2
+ 2 Ag
Mg hoạt động hóa học mạnh hơn Ag
Zn hoạt động hóa học mạnh hơn Cu
14
* Dãy hoạt động hóa học của một số kim loại :
K Na Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag Au
15
II/ Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại :

1/ Mức độ hoạt động hóa học của các kim loại giảm dần từ trái
qua phải
2/ Kim loại ở vị trí nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ?
2/ Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều kiện
thường tạo thành kiềm và giải phóng khí H
2
3/ Kim loại ở vị trí nào phản ứng với dung dịch axit giải phóng
khí H
2
?
3/ Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dung dịch axit
(HCl, H
2
SO
4
loãng … ) giải phóng khí H
2
4/ Kim loại ở vị trí nào đẩy được kim loại khác ra khỏi dung
dịch muối ?
4/ Kim loại đứng trước ( trừ Na , K … ) đẩy kim loại đứng
sau ra khỏi dung dịch muối
1/ Các kim loại được sắp xếp như thế nào trong dãy hoạt
động hóa học ?
16
CÂU 1: BÀI T P 1/SGKẬ
Dãy các kim lo i nào sau đây đ c s p x p đúng theo chi u ho t ạ ượ ắ ế ề ạ
đ ng hóa h c t ng d nộ ọ ă ầ
d) Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
ÁP ÁN:Đ
C

a) K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
b) Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
c) Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
e) Mg, K, Cu, Al, Fe
C NG CỦ Ố
17
Caâu 2 :
V i nh ng kim lo i nào sau đây có th tác d ng đ c v i ớ ữ ạ ể ụ ượ ớ
n c đi u ki n th ngướ ở ề ệ ườ
d)Câu a, c đều đúng
áp án:Đ
d
a) K
b) Fe
c) Na
CUÛNG COÁ
18
Câu 3
:
Nh ng kim lo i nào sau đây tác d ng đ c ữ ạ ụ ượ
v i dung d ch Hớ ị
2
SO
4
loãng
d) Cu, Ag
áp án:Đ
C
a) Fe, Cu
b) Zn, Ag

c) Zn, Fe
C NG CỦ Ố
19
C NG CỦ Ố
Câu 4 trang 54 SGK:
Cho 10.5 h n h p hai kim lo i Cu, Zn vào ỗ ợ ạ
dung d ch ị H
2
SO
4
loãng d ng i ta ư ườ
thu đ c 2,24 lít khí (đktc)ượ
a. Vi t ph ng trình hóa h cế ươ ọ
b.Tính kh i l ng ch t r n còn l i ố ượ ấ ắ ạ
sau ph n ng?ả ứ
20
Giải
Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
0,1
0,1
mol
2
H

n =
2,24
22,4
=
0,1mol=
22,4
V
Zn
m =
Zn Zn
n M×
0,1 65= ×
6,5g=

Cu
m =
hh Zn
m m−
10,5 6,5= −
4g=
21
CHÀO QUÝ THẦY CÔ
CHÀO CÁC EM
TIẾT HỌC ĐÃ KẾT THÚC

×