Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài 23. Dãy hoạt động hóa học của kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 21 trang )







Câu hỏi: Nêu tính chất hoá học của kim loại.
1. Kim loại tác dụng với nhiều phi kim tạo thành
muối hoặc oxit.
2. Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit
(HCl, H
2
SO
4
loãng ) tạo thành muối và giải
phóng khí hiđro
3. Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn (trừ
Na, K, Ca, ) có thể đẩy kim loại hoạt động hoá
học yếu hơn ra khỏi dung dịch muối tạo thành
kim loại mới và muối mới.

Dựa vào tính chất hóa học của kim loại hãy viết các
phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau :
2) Mg + Mg(NO
3
)
2
+ Cu
2 HCl
Cu(NO
3


)
2
Ở phương trình 4 và 5 nếu thay kim loại Zn và Mg
bằng kim loại Cu, Ag. Phản ứng hoá học có xảy ra
không ?
1) Zn + ZnCl
2
+ H
2

TiÕt 23, Bµi 17
D·y ho¹t ®éng ho¸ häc
cña kim lo¹i

Tiết 23, Bài 17:
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
1. Thí nghiệm 1:
I. Dóy hot ng cakim loi c xõy dng nh th no?
Thao tác: Dùng kẹp lấy đinh sắt cho vào ống nghiệm 1 đựng dd
CuSO
4
và cho mẩu dây đồng vào ống nghiệm 2 đựng dd FeSO
4
.
Nhận xét: ở ống nghiệm (1) sắt đẩy đồng ra khỏi dd muối đồng.
Fe(r) + CuSO
4
(dd) FeSO
4
(dd) + Cu(r)

(trắng xám) (lục nhạt) (đỏ)
Hiện t ợng: ở ống nghiệm 1 có chất rắn màu đỏ bám ngoài đinh
sắt, ở ống nghiệm 2 không có hiện t ợng gì.
ở ống nghiệm 2, đồng không đẩy đ ợc sắt ra khỏi dung dịch muối
sắt
Kết luận: sắt hoạt động hoá học mạnh hơn đồng
Ta xếp: sắt đứng tr ớc đồng: Fe, Cu

Tiết 23, Bài 17:
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
2. Thí nghiệm 2:
I. Dóy hot ng cakim loi c xõy dng nh th no?
Thao tác: Cho mẩu dây đồng vào ống nghiệm (3) đựng dd AgNO
3

và mẩu dây bạc vào ống nghiệm (4) đựng dd CuSO
4
Hiện t ợng: Có chất rắn màu xám bám ngoài dây đồng ở ống
nghiệm (3). ở ống nghiệm (4) không có hiện t ợng gì.
Nhận xét: Đồng đẩy đ ợc bạc ra khỏi dung dịch muối
Cu(r)+2AgNO
3
(dd)Cu(NO
3
)
2
(dd)+2Ag(r)
Bạc không đẩy đ ợc đồng ra khỏi dung dịch muối
Kết luận: Đồng hoạt động hoá học mạnh hơn bạc
Ta xếp: đồng đứng tr ớc bạc: Cu, Ag


Tiết 23, Bài 17:
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
3. Thí nghiệm 3:
I. Dóy hot ng cakim loi c xõy dng nh th no?
Thao tác: Cho đinh sắt vào ống nghiệm (5) và lá đồng vào ống
nghiệm (6) đựng dung dịch HCl
Hiện t ợng: ở ống nghiệm (5) có nhiều bọt khí thoát ra. ở ống
nghiệm (6) không có hiện t ợng gì.
Nhận xét: Sắt đẩy đ ợc hiđro ra khỏi dung dịch axit.
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl
2
(dd) + H
2
(k)
Đồng không đẩy đ ợc hiđro ra khỏi dung dịch axit
Kết luận: sắt hoạt động hoá học mạnh hơn hiđro, đồng hoạt
động hoá học yếu hơn hiđro.
Ta xếp: sắt đứng tr ớc hiđro, đồng đứng sau hiđro: Fe, H, Cu

Tiết 23, Bài 17:
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
4. Thí nghiệm 4:
I. Dóy hot ng cakim loi c xõy dng nh th no?
Thao tác: Cho mẩu natri vào chậu (1) và đinh sắt vào chậu (2) đều
đựng n ớc có pha dung dịch phenol phtalein
Hiện t ợng: ở chậu (1), mẩu natri nóng chảy thành giọt tròn chạy
trên mặt n ớc và tan dần, dung dịch có màu đỏ. ở chậu (2), không
có hiện t ợng gì.
Nhận xét: ở chậu (1), natri phản ứng với n ớc sinh ra dung dịch bazơ

làm dung dịch phenolphtalein không màu đổi sang màu đỏ.
2Na(r) + 2H
2
O(l) 2NaOH(dd) + H
2
(k)
Kết luận: natri hoạt động hoá học mạnh hơn sắt.
Ta xếp: natri đứng tr ớc sắt: Na, Fe

Căn cứ vào kết quả các thí nghiệm 1,2,3,4 hãy
xắp các nguyên tố thành dãy theo chiều giảm
dần mức độ hoạt động hoá học?
Cu
Fe Ag
H
Na

Dãy hoạt động hoá học của một số kim loại
K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au

Tiết 23, Bài 17:
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
I. Dóy hot ng ca kim loi c xõy dng nh th no?
Dóy hot ng hoỏ hc ca mt s kim loi
K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
II. Dóy hot ng ca kim loi cú ý ngha nh th no?
Mc hot ng ca cỏc kim loi thay i nh th no theo chiu
t trỏi qua phi?
1.Mc hot ng hoỏ hc ca kim loi gim dn t trỏi qua phi


K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
Dóy hot ng hoỏ hc ca mt s kim loi
Mức độ hoạt động của các kim loại giảm dần
Mức độ hoạt động của các kim loại giảm dần

Tiết 23, Bài 17:
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
I. Dóy hot ng ca kim loi c xõy dng nh th no?
Dóy hot ng hoỏ hc ca mt s kim loi
K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
II. Dóy hot ng ca kim loi cú ý ngha nh th no?
1.Mc hot ng hoỏ hc ca kim loi gim dn t trỏi qua phi
Những kim loại nào phản ứng đ ợc với n ớc tạo thành kiềm và giải
phóng Hiđrô?
2.Kim loại đứng tr ớc Mg phản ứng với n ớc ở điều kiện th ờng tạo
thành kiềm và giải phóng khí Hiđrô

Tiết 23, Bài 17:
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
I. Dóy hot ng ca kim loi c xõy dng nh th no?
Dóy hot ng hoỏ hc ca mt s kim loi
K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
II. Dóy hot ng ca kim loi cú ý ngha nh th no?
1.Mc hot ng hoỏ hc ca kim loi gim dn t trỏi qua phi
Những kim loại nào phản ứng đ ợc với dd Axit tạo thành muối và
giải phóng khí Hiđrô?
2.Kim loại đứng tr ớc Mg phản ứng với n ớc ở điều kiện th ờng tạo
thành kiềm và giải phóng khí Hiđrô
3.Kim loại đứng tr ớc H phản ứng với một số dd axit giải phóng khí
Hiđrô.


Tiết 23, Bài 17:
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
I. Dóy hot ng ca kim loi c xõy dng nh th no?
Dóy hot ng hoỏ hc ca mt s kim loi
K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
II. Dóy hot ng ca kim loi cú ý ngha nh th no?
1.Mc hot ng hoỏ hc ca kim loi gim dn t trỏi qua phi
Những kim loại nào đẩy đ ợc kim loại khác ra khỏi dd muối?
2.Kim loại đứng tr ớc Mg phản ứng với n ớc ở điều kiện th ờng tạo
thành kiềm và giải phóng khí Hiđrô
3.Kim loại đứng tr ớc H phản ứng với một số dd axit giải phóng khí
Hiđrô.
4.Từ Mg trở đi kim loại đứng tr ớc đẩy đ ợc kim loại đứng sau ra khỏi
dung dịch muối.

Tiết 23, Bài 17:
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
I. Dóy hot ng ca kim loi c xõy dng nh th no?
Dóy hot ng hoỏ hc ca mt s kim loi
K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
II. Dóy hot ng ca kim loi cú ý ngha nh th no?
1.Mc hot ng hoỏ hc ca kim loi gim dn t trỏi qua phi
2.Kim loại đứng tr ớc Mg phản ứng với n ớc ở điều kiện th ờng tạo
thành kiềm và giải phóng khí Hiđrô
3.Kim loại đứng tr ớc H phản ứng với một số dd axit giải phóng khí
Hiđrô.
4.Từ Mg trở đi kim loại đứng tr ớc đẩy đ ợc kim loại đứng sau ra khỏi
dung dịch muối.


Câu 1: Dãy các kim loại nào sau đây đ ợc sắp xếp
đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần
A. K, Mg, Cu, Al, Zn. Fe D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn E. Mg, K, Cu, Al, Fe
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
bài tập củng cố

Câu 2: Viết ph ơng trình hoá học xảy ra khi cho kim loại
Na vào dd CuSO
4
Trả lời: Khi cho kim loại Na vào dd CuSO
4
ban đầu Na
phản ứng với H
2
O có trong dd tr ớc
2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
Sau đó NaOH mới phản ứng với CuSO
4

2NaOH + CuSO
4
Na
2
SO
4
+ Cu(OH)

2


Câu 3: Dung dịch ZnSO
4
có lẫn tạp chất là CuSO
4
. Dùng
kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO
4
?
Hãy giải thích và viết ph ơng trình hoá học.
a) Fe b) Zn c) Cu d) Mg
Giải
Dùng kim loại kẽm vì có phản ứng:
Zn(r) + CuSO
4
(dd) ZnSO
4
(dd) + Cu(r)
Nếu dùng d Zn, Cu tạo thành không tan đ ợc tách ra
khỏi dung dịch và ta thu đ ợc dung dịch ZnSO
4
tinh
khiết.

Tiết 23, Bài 17:
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
I. Dóy hot ng ca kim loi c xõy dng nh th no?
Dóy hot ng hoỏ hc ca mt s kim loi

K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
II. Dóy hot ng ca kim loi cú ý ngha nh th no?
1.Mc hot ng hoỏ hc ca kim loi gim dn t trỏi qua phi
2.Kim loại đứng tr ớc Mg phản ứng với n ớc ở điều kiện th ờng tạo
thành kiềm và giải phóng khí Hiđrô
3.Kim loại đứng tr ớc H phản ứng với một số dd axit giải phóng khí
Hiđrô.
4.Từ Mg trở đi kim loại đứng tr ớc đẩy đ ợc kim loại đứng sau ra khỏi
dung dịch muối.

×