1
PGS.TS.
n.
,
Xin ch
2
3
.
K
tr
[8].
4
ho
-
Fe
90-x
Ni
x
Zr
10
90-x
Ni
x
Zr
10
(x = 0, 5, 10, 15, 20 và 25)
.
Sm|
max
,
bán
vào các máy làm
:
90-x
Ni
x
Zr
10
2.
phòng.
3.
Fe
90-x
Ni
x
Zr
10
.
4.
Fe
90-x
Ni
x
Zr
10
5
5.
rung.
3
- .
- .
- .
6
.
,
,
.
7
ch
[2].
.
.
8
hai f.c.c.
-.
.
. V
1.1.
Pd
Si
Hình 1.1. Mô hình Bernal
9
.
Tuy nhiên
.
(r
0,8
0
A
0,2
0,4
0
A
c côn
:
.
.
.
nh[2].
10
.
1.1.4.
).
khác, các nguyên
c-: B, Si, Cu, Nb, Mo, W,
Cr
mô
D và Finney.
11
-
- .
-
-
-
- .
.
1.2. Tí
1.2.1.
1.2.1.1
4,0 GN/m
2
.
12
.
Fe
60-80
Ni
10-30
Zr
10
và Fe
70
Ni
20
Zr
10-x
(Nb, Ta)
x
(x
2%) bao
và bcc cao
các hoàn toàn [10].
bcc cho phép 0
. bcc có trung bình là 75
nm cho các Fe-Ni-Zr và 50 nm cho các Fe-Ni-Zr, Nb, và
các là so
-Fe .
ng và bcc và
880 DPN và 2580 MPa, cao % 30% so
, bcc. Khi
bcc h các
và .
.
1.2.1.2.
20 ng
Co-
kim
.
13
b
.
.
1.2.1.3
[6].
1.2.2
p kim Fe-Ni-
-
Finemet .
C
14
C
D
6
.
- Fe (Si) có kích
1
= 0 và
S
= (A/K)
1/2
) thì
3
3
K = K
1
(D/L)
6
[6].
t:
(1.1)
K
1
là
D
L
ex
-
(1.2)
Fe
90-x
Ni
x
Zr
10
15
.
S
m
C
.
fect -
và
nt MagnetoCaloric Effect GMCE).
Hình 1.2. Giới thiệu về hiệu ứng từ nhiệt dương [3].
Hình 1.2
16
góp [10]:
S (T,H) = S
m
(T,H) + S
L
(T,H) + S
e
(T,H) (1.3)
S
m
là entropy liên q
S
L
S
e
S
e
các entropy t
(S
m
và S
L
G(T, H, p) = U + pV -TS - MH (1.4)
L
17
dG = V dp - S dT - M dH (1.5)
Mà S (T, H, p) =
[H,p]
G
T
(1.6)
M(T, H, p) = -
[T,p]
()
G
H
(1.7)
Nên ta có:
[H]
( , ) ( , )
( ) ( )
T
S T H M T H
HT
(1.8)
2
1
[]
( , )
H
H
H
M T H
dH
T
(1.9)
(
[H]
C T, H H ( )
S
T
T
(1.10)
CdT và dQ = - TdS, ta có:
( , )
( , )
T M T H
dT dH
C T H T
(1.11)
2
1
d
[]
,
( , )
,
H
a
H
H
M T H
T
T T H dH
C T H T
(1.12)
18
][H
T
M
C
T
m
H
ST
C
T
.
][H
T
M
0
H
M
T
axm
H
ST
và
d
T
a
H
T
d
T
a
H
T
Tad.
pháp sau:
* Phương pháp trực tiếp
19
* Phương pháp gián tiếp
. T
HH
m
MdH
T
dH
T
M
S
00
(1.13)
H
MdH
0
M(H) và
Hình 1.3. Hệ đường cong từ hóa đẳng nhiệt của một vật liệu có MCE lớn [5].
20
Hình 1.4. Sơ đồ nguyên lý máy lạnh dùng khí nén (a) và dùng từ trường(b)[3].
a)
b)
21
Sm và
-
Hình 1.5. Máy lạnh dùng nam châm vĩnh cửu [3].
22
].
Hình 1.6. Máy làm lạnh bằng từ trường của hãng Toshiba [3].
Vật liệu từ nhiệt
Nam châm vĩnh cửu
23
1-x
M
x
MnO
3
5
(GeSi)
4
13
liê
có GMCE.
1.3.4.
24
-
-
-
-
-
- ].
-
ermetallic)
m
|
max
C
=
25
Gd
5
Ge
2
Si
2
m
|
max
C
= 295 K. Cùng
m
|
max
= 6,2 J/(
C
= 290 K [7
Nhóm nghiên
5
Si
2-x
Ge
2-x
Sn
2x
(x = 0,0
S
m
5
Si
2-x
Ge
2-x
Sn
2x
5
Si
2
Ge
2
5
Si
4
S
m
5
Si
1,75
Ge
1,75
Sn
0,5
C
= 269 K.
5
T
4
C