Tính cht t và hiu ng t nhi hp
kim Heusler
Tuyn
i hc Khoa hc T nhiên
Luchuyên ngành: Vt lý nhit; Mã s: 60 44 09
ng dn: n Tài
o v: 2012
Abstract: Tng quan v Hiu ng t nhit: Khái nim v hiu ng t nhi ca
hiu ng t nhi u ng t nhit; ng dng ca hiu ng t
nhit. Nghiên cu v Vt liu t nhit: Mt s vt liu t nhit ph bin; Các vt liu t
nhi các hp kim liên kim loi cha kim lot him (intermetallics); Hiu
ng t nhit trong các hp kim nh hình; Hiu ng t nhinh hình
n hành thc nghi và hiu ng t
nhi iá các kt qu c: Cu trúc t ca hp kim
Ni50Mn38Sb12B1; .
Keywords: Vt lý nhit; Tính cht t; Hiu ng t nhit; Hp kim
Content
MỞ ĐẦU
Hiu ng t nhit là mt hing nhing hc t tính, là s i nhi ca vt
liu t i tác dng ca t ng. Mt t ng ngoài có th ng mnh lên trt t t ca
mt vt liu. Trong quá trình t n nhit, s suy gim entropy t ca h spin trong quá trình
ng theo t ng ngoài s c cân bng li bng s a mng tinh th và
ca vt li t n nhit, tc li ca
quá trình trên, s a h spin nhm thit lp li tru s c tha mãn
nh s suy gim entropy ca mng tinh th ca vt liu gim xung. Kt qu ca
i nhi ca vt lic gi là hiu ng t nhit (Mangnetocaloric effect-
MCE). N hóa và kh t c thc hiu king nhit (trong môi
ng nhi i) thì vt có th sinh nhit hay thu nhit. Nh c tính này hiu ng t nhit
c ng dt làm lnh. Mc dù k thut làm lnh b t n
nhit các mui thun t c nhi c Mililkenvin trong nhng
nghiên cu v hiu ng t nhit và các vt liu t nhii vi các ng dng trong các thit b làm
lnh nht là trong vùng nhi phòng vn tip tc nghiên cu.
Nhc nhà khoa hn ra hiu ng t nhit khng l (giant
MCE) vùng nhi xung quanh nhi phòng trên h vt liu Gd
5
Si
2
Ge
2
Gd
5
Si
1.7
Ge
2.3
1-x
As
x
hu ht các nghiên cu v các ng dng ca thit b làm lnh t u tp trung
vào các vt liu có hiu ng t nhit nhi phòng, các vt liu có hiu ng t nhit khng l
(giant MCE) cùng vi chuyn pha cu trúc (first-order magneto-structural). Mt s vt liu: Gd-
5
(Si
x
Ge
1-x
)
4
, La(Fe
x
Si
x
)
13
Co(H), MnFeP
x
As
x
, MnAs
1-x
Sb
x
, Ni
0.50
Mn
0.50-x
Sn
x
, c nghiên
cu cho thy có hiu ng t nhit khng l cùng vi chuyn pha cu trúc (FOMST). Bên cnh
các hp kim Heusler Ni-Mn-Sn và các hp kim khác Ni-Mn-ng
vt liu có nhiu thu hút trong vic nghiên cu v các vt liu t nhit có ng dng trong công
ngh làm lnh, bi nhng tính chc bit ca các hp kim này mang li nu ng nh
hình, hiu ng t nhit, t n tr và nhiu tính cht khác liên quan ti chuyn pha martensitic
(MT). Nhng hi din tiu biu cho ng dng vào trong các thit b
làm lnh t bu là nhng vt liu có giá thành thc hi.
G nghiên cu v các vt liu t nhit và các hp kim ci
y rng có th u khin nhi n nhi chuyn pha ca các vt liu
t nhit theo hai cách chính sau :
- Thi n electron hóa tr trên mt nguyên t ng vi t s e/a) bng cách
thay th mt phn các kim loc Si vào các v trí
Mn-, Ni, hay v trí X
- i th tích ô c s bng cách to ra các hp cht không hp thc (off-
stoichiometric composition) hoc là thêm vào các nguyên t c nh
(B), hydrogen, cacbon vào các v n k).
y hp kim Ni
43
Mn
46
Sn
11
B
x
có nhit
T
M
và T
C
u ng MCE rõ rt hp cht vi x = 1.
Vi mu v các vt liu t nhit có ng dng cao, có hiu ng t nhit
trong vùng nhi phòng và trên c s các kt qu nghiên cu v h Ni-Mn-Sb có
thêm nguyên t Boron ca nhóm chúng tôi. Trong lu cp ti tính cht t
và hiu ng t nhit ca h Heusler.
:
Mở đầu
Chƣơng 1: Tổng quan
Chƣơng 2: Các phƣơng pháp thực nghiệm
Chƣơng 3: Kết quả và thảo luận
Chƣơng 1: TỔNG QUAN
1.1. Hiệu ứng từ nhiệt
1.1.1. Khái niệm về hiệu ứng từ nhiệt
Hiu ng t nhit là mt hing nhing hc t tính, là s i nhi (b t
nóng hay làm lnh) ca vt liu t trong quá trình t hóa hoc kh t. Hiu ng t nhit thc
cht là s chuyng t - nhit trong các vt liu t.
Hiu ng t nhic Warburg phát hi
n nhit, s suy gim entropy t ca h ng theo t ng
c cân bng li bng s a mng tinh th ca vt
liu t n nhit, tc li ca quá trình trên, s
a h spin nhm thit lp li tru s c tha mãn do s suy
gim entropy ca mng tinh th ca vt liu gim xung. N
hóa và kh t c thc hiu king nhing nhi i)
thì vt có th sinh nhit hay thu nhit. Nh c tính này hiu ng t nhic ng dng trong
t làm lnh.
c l xut kh ng dng MCE trong m
thui ta gi là kh t n nhit các mui thun t làm lnh. K th
n sát gm không tuyn mang li nhiu thành ti
trong s phát trin ca vt lí hii.
n và ng dng các vt liu có hiu ng t nhit xy ra
nhi t b làm lu này th hin rõ trên thit b s dng MCE ca
Barclay - t làm lnh t vùng nhi cao.
i M, máy làm lnh t th nghim s dng kim lot tác nhân
làm ly suc công sut c y hai nhà vt lí
hiu ng t nhit khng l trong
các hp cht Gd
5
(Si
x
Ge
1-x
)
4
vt liu này có MCE ln gp 2 ln so vi hp
kim u này khnh tính kh thi ct làm lnh t, nht là các vt liu có chuyn
pha t gn nhi phòng. T phát hin này các nhà khoa hp tc nghiên cu và tìm
kim nhng vt liu có MCE ln, nhi chuyn pha cao và giá thành thp.
Bên cnh nhng kt qu nghiên cu thc nghim, không ít các nhà khoa h
các lý thuy mô t và gii thích hing này: lý thuyt Landau cho chuyn pha loi hai ca
st t ti nhi Curie, lý thuyng ti hn ca Rossing và Weiss, lý thuy
c s d gii quyt bài toán này.
1.1.2. Cơ chế của hiệu ứng từ nhiệt
t mt t ng vào mt vt liu t, các mômen t s ng sp xnh
ng theo t ng. S ng này làm gim entropy ca h mômen t. Nu ta thc hin
quá trình này mn nhit (tng entropy ca h vi) thì entropy ca mng tinh
th s ph bù li s gim ca entropy mômen t. Quá trình này làm cho vt t b nóng
c li, nu ta kh t on nhit), các mômen t s b quay tr li trng thái bt trt t,
dn via h mômen ta mng tinh th b gim, và vt t
b l
Theo h thc Maxwell ta có:
,
=
,
(1.1)
Trong t i vi H
I
, H
F
ng là t u và t ng cui
cùng, ta có :
=
,
=
,
(1.2)
Kt hp v
,
=
,
(1.3)
Và
=
+
=
(1.4)
=
+
(1.5)
S hng th nhng có:
=
là nhit dung
S hng th hai chính là bin thiên entropy t:
=
Mt khác có:
,
=
,
,
(1.6)
c:
=
,
=
,
,
(1.7)
y, nu ta thc hin mt quá trình bii t ng t n H, thì bin thiên
entropy t s nh là:
=
0
(1.8)
Bin thiên nhi n nhit này (
) s c tính bng công
thc:
=
,
0
(1.9)
t dung ca vt liu. Tham s S
m
c coi là tham s
hiu ng t nhit ca vt liu. Tham s bin thiên nhi n nhit T
ad
cc k quan trng
cho ng dng. Mt cách g xem rng bin thiên nhi n nhit t l thun vi
bin thiên entropy t, t l nghch vi nhit dung và t l thun vi nhi hoy
có giá tr
ln vt liu cn có nhit dung C nh, nhi hong cao và bin thiên
entropy t ln.
1.1.3. Các phương pháp đo hiệu ứng từ nhiệt
c tip:
K thuc tip hiu ng t nhi (
,
) trong
các t ng
và
,
,
và
ng là nhi u, nhi cui
cùng, t u và t ng cui cùng.
Và
=
nh, =
.
Mu ct vào bung cách nhit và có th u khin nhi, tip xúc vi
cm bin nhit t t hóa và kh t mm bin nhi s ghi li
trc tip s bii nhi ca vt liu. Cách này cho trc tip bin thiên nhi n nhit
c hii to cho vt không có s i nhi
c tip bin thiên nhi n nhit
i ta có th
trong t
1.1.3.1.1 i:
u
và nhi cui cùng
ca s t hóa mu, và hiu ng MCE ti nhi
nh khi có s khác nhau
gia nhi
và nhi
i
nhi ca vt liu trong t ng tác dc sinh ra t m n (k thut
swich- du
tiên trong t ng mnh ( lên ti 110 KOe) trên vt liu yttrium sa
a Clark và Callen (1969), nhi ca m
bng mt cp nhin.
Green (1988) s dng công ngh switch- t cun dây siêu dn.
Dng c thí nghim ca h nh 1 ng dây siêu dng kính 12.13 cm, chiu dài 25.4 cm
và 1 l khoan 8.54 cm, thit b này có th to ra t ng ti 70 KOe. Nhi ca mc
c giá tr t ng ln nht t 5 cp nhit trên mu, tin hành trong 10 s.
Nhìn chung toàn b ng 40 s cùng vi thi gian t
c s d ca các kim lot him vi nhi trên 180
K.
dng mt cp nhin vi sai, thit b t kt qu chính
u ng t nhit.
Hình 1.3: Lược đồ của thiết bị đo MCE sử dụng một cặp nhiệt vi sai [5].
u ng t nhit trong siderit FeCo
3
bng vic s dng t
u có dng hình hp và có chiu dài vài milimet. T ng
c sinh ra t cut giá tr ln nht lên ti 270 KOe, không gian làm vic
có bán kính và chic bng cp nhin hoc
bng công ngh t quang (magneto c s d t
ca mu trên 21 K v chính xác c 0.5 K.
o ra s phát tria ng xung.
trong t ng xung lên ti 80 KOe, trong khong nhi
80 K 350 K.
c ci tin vi m
c chính xác và khoc ti
khi nhng sai s và các ng ca can nhi xut phát t thit b
hay t i các sai s và nhng nh
ng ca các sai s
Mt cun dây siêu dn có th sinh ra t ng ln lên ti 100 KOe. Trong khi t ng
sinh ra t mn không siêu dn ch t ti 20 KOe, và có giá tr ln nht ch trong
vài giây. Tuy nhiên, vi mt cun dây siêu dn thì t t giá tr ci trong vài phút.
Trong thi gian t ng nhii phóng ra do xy ra hiu ng
a Tishin thì khong thi gian t c phép l
i vi nhi trên 30 K. Trong khong nhi 10 K - 20 K thì thi gian này nh c vài ln
ng nhit rò r qua cp nhin s
hn ch ca công ngh khc phc nhng hn ch này, m
là mu s a mt cun dây siêu dc
tic sau:
u mt bên ngoài cun dây.
+ Khi t t giá tr yêu cu thì mu n dây.
+ Cuc c nh v trí trung tâm ca cu ca mu.
p
c dùng ph bin nht, tnh bin thiên entropy t
t nh bin thiên nhi n nhi i d
tic dùng ph bin nhp này ta có th t
u kiu king nhiu kin nhit, hoc có th
ph thuc nhi ca nhit dung trong các t ng khác nhau.
Cách thc ca trên biu thc :
=
0
(1.10)
Ta có th bii biu th
=
0
(1.11)
D :
=
,
,
(1.12)
,
=
=0
=
,
,
0
(1.13)
,
=
,
,
,
(1.14)
=
0
=
(1.15)
Entropy tng cng ca mt vt liu S(T, H) trong mt t ng có th c tính n
c bit:
,
=
,
0
+
0
(1.16),
0
là entropy 0 K
Và
0
Chính là ding cong chng cong t n
thiên entropy t, ta ch vit long cong t ng nhit các nhi khác
nh din tích chn bng cong và bin thiên entropy t là hiu các din tích liên
tip chia cho bin thiên nhi (hình 1.5).
1.1.4. Ứng dụng của hiệu ứng từ nhiệt
ng nghiên cu ng dng hiu ng t nhit:
Nghiên cu các vt liu có hiu ng t nhit ln nhi thp cho k thut to nhi
rt thp. V o ra nhi cc thp, ti c miliKelvin hay
microKelvin.
Nghiên cu các vt liu có hiu ng t nhit ln xung quanh nhi phòng (hoc cao
s dng trong các máy lnh thay th cho các máy lnh truyn thng s dng chu trình
nén khí v:
- Không gây ô nhim (máy lnh dùng khí nén thi ra khí phá hy tng ôzôn) do không
thi ra các cht thi ô nhim.
- Hiu sut cao: Các mnh lnh dùng t có th cho hiu sut cao trên 60 % trong khi
các máy lnh nén khí ch cho hiu sut không quá 40 %.
- c nh gn.
Quá trình nhing trong các thit b làm lnh bng t ng so sánh vi làm lnh bng
khí nén truyn th
CHƢƠNG 2: CÁC PHƢƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM
2.1 Tạo mẫu bằng phƣơng pháp nóng chảy hồ quang
2.1.1. Cân mẫu
Nguyên liu tinh khi sc
làm sch và cân theo t phn (phng nguyên t) mong mu
thc Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
1,5
chính xác cn t chính xác ca các hp phn
khi cân là 0,001g.
2.1.2. Nấu mẫu
H nu mu h c chúng tôi s dt ti phòng thí nghim Vio
Quc T v Khoa hc vt liu (ITIMS) i hc Bách Khoa Hà N ng nhit h
quang s làm nóng chy kim loi.
Hình 2.1: Hệ thống nấu mẫu hồ quang
Quy trình nu mu:
- Cho nguyên liu vào ni nu và tin hành nu m y h
quang ti vin ITIMS. Bung nu mc làm sch và hn hp kim lot vào
nng. Kim lot t trên xui theo th t nhi nóng chn
nhit truyn kim loi phía trên xung kim loi ni.
- c bu vi vi bng
hn khi áp sut trong bung mt khong 3.10
-4
Torr. Tip theo là quá trình
hút bn áp sut 10
-6
Torr.
- X n áp sut cn thit, tin hành x khí Ar vào bung
mu (vic x khí có tác di oxy ra ngoài). Sau khi x khí, quá trình hút chân không
bc lp lc x và hút bung mu
khong ba ln.
- Nu mu: M c làm lnh ni n n cc. Bt ngun cao tn, nu chy viên
Titan. Vic nu chy viên Titan có tác dng thu và kh khí oxy còn li trong bung mu,
tránh s oxy hóa mu trong quá trình nu mu. Viên Titan khi nu có màu sáng là t
u ki tin hành nu mu. Nu viên Titan (Ti) b
s không th tip tc nu mc.
Mo khong ba l to s ng nht. Sau mi lo mc
nu l thu hi khí oxy thoát ra t hn hp mu.
Chƣơng 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
trên, vic nghiên cu v các vt liu có hiu ng t nhit ng dng
trong công ngh làm lc rt nhiu nhóm các nhà khoa hc trên th gii nghiên
cc bit vi s phát trin ca công ngh hing ti các vt liu có hiu ng t
nhit nhi phòng , và giá thành sn phm phù hp. Chính vì vp trung vào
nghiên cu vt liu có hiu ng t nhit gn vi nhi phòng, và mu hc chúng tôi
ch t nghiên cu cu trúc tinh th, tính cht t và hiu ng t nhit là Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
x
(x=1;
5). Sau khi ch to thành công các mu Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
x
, chúng tôi tin hành các phép phân tích
c. Kho sát cu trúc tinh th vu x tia X, nghiên cu tính cht t vi
ng cong t hóa theo nhing cong t hóa các t ng khác nhau. So
sánh các mu trên vi mu Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
3
trong lun án ca Mn Th Kiu Yn.
3.1 Cấu trúc từ của hợp kim Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
1
Hình
3.1a: Nhiễu xạ tia X tại nhiệt độ 291K đối với mẫu Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
1
Hình 3.1a là nh nhiu x tia X nhi T = 291K ca hp kim Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
1
Hình nh trên cho ta thy so sánh vi ph chun ca cu trúc trnh nhiu x
ci gi cu trúc trc thoi, c th c cu trúc trc
thoi 4O (orthorhombic) vi các thông s mng tinh th là : 8.574(8) A
0
, b= 5.625(3) A
0
, c=
4.348(1) A
0
.
Hình 3.1 b Nhiễu xạ tia X tại nhiệt độ 291 K đối với mẫu Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
5
i vi các mu Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
x
(x= 3, 5) thì hình nh cho thnh rõ nét nht ti
các giá tr
0
, 29.957
0
, 42.855
0
, 62.183
0
, và 78.437
0
thuc v pha l
1
,
kt qu này phù hp vi kt qu ca các hc kho
c
Hình 3.1c Nhiễu xạ tia X của hợp kim Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
x
( x= 1, 3, 5)
So vi Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
1
thì Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
x
(x=3, 5) ngoài cu trúc trc thoi còn có các
nh thuc cu trúc L2
1
y rõ nét nht t
0
ca mu x = 5
do tp cht Mn
2
B là pha có t ng t rng cu trúc tinh th không hoàn toàn là
thi thành phn cu trúc ca
hp kim so vi h thi cu trúc vi vic thêm vào thành
phn B, chúng tôi tip tc tin hành kho sát nhiu x tia X các nhi khác nhau.
Hnh 3.1d Nhiễu xa
̣
tia X ta
̣
i ca
́
c nhiê
̣
t đô
̣
kha
́
c nhau c ủa mẫu Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
1
3.1
2
1
0
45
0
70
0
- 85
0
.
3.1
1
0
(4O)
C
. 200 K, 250
4O. = 323 K, 330 K, 350
2
1
, 400 K, 500
2
1
. 295
4O, L2
1
50
Mn
38
Sb
12
B
1
.
(Boron).
.
,
,
.
Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
1
,
50
Mn
38
Sb
12
B
x
(x=3, 5).
3.2 Tnh chất từ của hợp kim
:
.
,
(M-T) 0.01
(FC) (ZFC) .
,
400
(
0.01 T)
Hình 3.2a Đươ
̀
ng cong tư
̀
nhiê
̣
t M-T đo ơ
̉
tư
̀
trươ
̀
ng B = 0.01T theo hai chế đô
̣
FC va
̀
ZFC của
mẫu Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
1
3.2
:
-
,
340 K.
-
hi nâng
,
300 K.
Hình 3.2 b Đươ
̀
ng cong tư
̀
nhiê
̣
t M-T đo ơ
̉
tư
̀
trươ
̀
ng B = 0.01 T theo hai chế đô
̣
FC va
̀
ZFC của mẫu Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
5
50
Mn
38
Sb
12
B
x
Martensitic Austenit
M
,
C
-
50
Mn
38
Sb
12
B
x
(x=1, 3)
-
2
M
=300 K và T
C
-
M
C
kim NiMnSn, khi các ion Mn
50
Mn
38
Sb
12
B
x
tách hai
, c nhau.
Hình 3.3: Hệ các đường cong từ hóa đẳng nhiệt của hợp kim Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
1
50
Mn
38
Sb
12
B
1
.
M
m
Maxwell (dS/dH)
T
= (dM/dT)
H
m
(T,H) = S
m
(T,H) S
m
(T,0)
m
=
(
Sm
)
0
dH =
(
)
0
H
dH
Hình 3.4 : Sự phụ thuộc của biến thiên entropy từ vào các nhiệt độ khác nhau ở các
từ trường khác nhau của Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
x
với x=1 và 3 (mẫu x=3 [3] đưa vào để so sánh)
50
Mn
38
Sb
12
B
1
và Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
3
m
M
m
C
Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
3
m
Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
1
m
mMax
50
Mn
38
Sb
12
B
3
m
50
Mn
38
Sb
12
B
1
Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
3
.
KẾT LUẬN
50
Mn
38
Sb
12
B
x
(x=1; 5).
50
Mn
38
Sb
12
B
1
1
1
(
2
1
Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
5
2
1
Mn
2
300
,
m.
. Tuy
nhiên,
.
.
References
Tiếng Việt
1. Nguyn Hc (2003), Vật liệu từ liên kim loại,
2. c Hin Tài (2008), Từ học và Vật liệu từ, NXB BKHN.
3. c Th, Nguyn Châu, Nguyc Th Hnh, Nguyn
Quang Hòa, Cao Xuân Hc Anh ( 23-25/11/2005), Hiệu ứng từ nhiệt lớn
trong PEROVSKITE, hợp kim INTERMETALIC và hợp kim Vô định hình trên cơ sở
FINEMET, Báo cáo ti Hi ngh Vt lý toàn quc ln th VI, Hà Ni.
4. Mn Th Kiu Yn (2011), Cấu trúc tinh thể , tính chất từ và hiệu ứng từ
nhiệt trong hợp kim Heusler Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
3
,
,
,
.
Tiếng Anh
5. A M Tishin - Physic Department, M V Lomonosov Moscow State University, Moscow
Russia and Y I Spichkin - Advanced Magnetic Technologies and Consulting Ltd,
Moscow, Russia (2003), The Magnetocaloric Effect and its Applications.
6. Arjun Kumar Pathak, Igor Dubenko, Shane Stadler and Naushad Ali, The effect of partial
substitution of In by Si on the phase transitions and respective magnetic entropy
changes of Ni
50
Mn
35
In
15
Heusler alloy, Bruck E, Ilyn M, Tishin A M and Tegus O
(2005), J. Magn. Magn. Mater. 290 8-13.
7. Ekkes Bruck (2005), Developments in magnetocaloric refrigeration .
8. E Bruck, O. Tegus. D.T. Cam Thanh, Nguyen T. Trung, K.H.J. Buschow (2008), A review
on Mn based materials for magnetic refrigeration: Structure and properties.
9. Gschneidner K A, Pecharsky V K, pecharsky A O and Zimm C B (1999 ), Rare Earths , vol
315-3, pp 69-76.
10. K.A. Gschneider Jr and V.K. Pecharsky (2000), Magnetocaloric Materials.
11. K.A. Gschneider Jr, V.K. Pecharsky and A O Tsokol (2005), Recent developments in
magnetocaloric materials .
12. Shane Stadler, Mahmud Khan, Joseph Mitchell, and Naushad Ali (2006), Magnetocaloric
properties of Ni
2
Mn
1-x
Cu
x
Ga.
13. Thorsten Krenke, Eyup Duman, Mehmet Acet, Eberhard F. Wassermann, Xavier Moya,
Lluis Manosa and Antoni Planes (2005), Inverse Magnetocaloric effect in
ferromagnetic Ni-Mn-Sn alloys .
14. V.Recarte, J.I. Perez-Landazabal and C.Gomez-Polo (2006), Magnetocaloric effect in Ni-
Fe-Ga shape memory alloys.
15.
V.D.Buchelnikov, S.V. Taskaev, H. Miki, T. Tagaki, A.N. Vasiliev (2008), Adiabatic
temperature change at first-order magnetic phase transitions: Ni
2.9
Mn
0.81
Ga as a case
study .
16. Xixiang Zang, Bei Zang, Shuyun Yu, Zhuhong Liu, Wenjin Xu, Guodong Liu, Jinglan
Chen, Zexian Cao and Guangheng Wu (2007), Combined giant inverse and normal
magnetocaloric effect for room-temperature magnetic cooling.
17. Z.D. Han, D.H. Wang, C.L. Zang, S.L. Tang, B.X. Gu, and Y.W. Du (2006), Large
magnetic entropy changes in the Ni
45.4
Mn
41.5
In
13.1
ferromagnetic shape memory alloy.
18. Http://www.wikipedia.org