Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH lớp 10 TRƯỜNG PTNK TOÁN KC 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.13 KB, 4 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2009 - 2010
TRƯỜNG PHỔ THÔNG Môn thi: TOÁN
NĂNG KHIẾU Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
_________________________________________________________________________________________

Bài 1. (2 điểm)
a) Giải phương trình bằng cách đặt ẩn số
5
4
x
t
x
 
 
 
 
:
2
2
400 5
35 24
4
x
x
x x
 
   
 
 

b) Cho phương trình




2
3 1 2 3 0
mx m x m
    
.
Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
thỏa mãn
2 2
1 2
34
x x
 


Bài 2. (2.5 điểm) Xét biểu thức:
2 3 3 4 5
1 5 4 5
x x x x
R
x x x x
   
  
   


a) Rút gọn
R
.
b) Tìm số thực
x
để
2
R
 
. Tìm số tự nhiên
x
là số chính phương sao cho
R
là số nguyên.

Bài 3. (2 điểm)
a) Giải hệ phương trình:
2 2
0
8
x xy y
x y
  


 


b) Cho

, ,
a b c
là độ dài ba cạnh của tam giác
ABC
. Giả sử phương trình













0
x a x b x b x c x c x a
        

có nghiệm kép. Tính số đo các góc của tam giác
ABC
.

Bài 4. (1.5 điểm)
Cho tam giác
ABC
, có



0 0
60 , 45
ABC ACB  . Dựng


AH BC H BC
 
, và dựng


HK AB K AB
 
. Gọi
M
là trung điểm của
AC
. Biết
3
AH 
, tính
BC
. Chứng minh
BKMC
là tứ giác nội tiếp.

Bài 5. (1 điểm)
Trong kỳ kiểm tra môn Toán một lớp gồm 3 tổ A, B, C, điềm trung bình của học sinh ở các tổ
được thống kê ở bảng sau:


Tổ
A
B C A và B B và C
Điểm trung bình 9.0 8.8 7.8 8.9 8.2

Biết tổ A gồm 10 học sinh, hãy xác định số học sinh và điểm trung bình của toàn lớp.

Bài 6. (1 điểm)
Cho tứ giác lồi
ABCD
nội tiếp đường tròn


O
, có đỉnh
A
cố định và các đỉnh
, ,
B C D
di
chuyển trên


O
sao cho

0
90
BAD 

. Kẻ tia
Ax
vuông góc với
AD
cắt
BC
tại
E
, kẻ tia
Ay
vuông góc với
AB
cắt
CD
tại
F
. Gọi
K
là điểm đối xứng của
A
qua
EF
. Chứng minh tứ
giác
EFCK
nội tiếp được và đường thẳng
EF
luôn đi qua một điểm cố định.

Hướng dẫn giải

Bài 1.
a) Đặt
5
4
x
t
x
 
 
 
 
, suy ra
2
2 2 2
2 2
5 25 400 5
16
2 16 2
x
t x t
x x
 
      
 
 

Phương trình trở thành
2
4
16 24 5 0

1
4
t
t t
t




   






Với
5
4
t

, ta có
1,2
5 5 5 105
4 4 2
x
x
x
 
   

Với
1
4
t

, ta có
3
4
5
5 1
4
4 4
x
x
xx
 

  




Vậy
5 105 5 105
5;4; ;
2 2
S
 
   
 

 
 
 
 

b) Điều kiện phương trình có hai nghiệm phân biệt
   
2
0
0
9 1 4 2 3 0
m
m
m m m



 

      



Với điều kiện trên, phương trình có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
và theo định lý Viet ta có



1 2
1 2
3 1
2 3
m
S x x
m
m
P x x
m

 
  



 

 



Khi đó
 


 
2
2
2 2

1 2 1 2 1 2
2
1
13 12 9
34 2 34 34
3
7
m n
m m
x x x x x x
m
m n
 
 

        

 



Đáp số:
3
1,
7
m m
  

Bài 2
a) Đặt

t x
 ta có










  
  
  
  
2
2
2
2
2 5 3 1 3 4 5
2 3 3 4 5
1 5 1 5
4 5
1 2
3 2 2 2
1 5 1 5 5
5
t t t t t t
t t t t

R
t t t t
t t
t t
t t t x
t t t t t
x
       
   
   
   
 
 
    
      
    


b)* Điều kiện
0
x


Ta có
5
2 2 12
2 2 2 0 0
12
5 5 5
t

t t t
R
t
t t t


  
           


  


Với
5 5 0 25
t x x
     

Với
12 12 144
t x x    

Vậy giá trị
x
cần tìm là
0 25
x
 

144

x


 Ta có
x
là số chính phương nên t x
 


Khi đó
2 7
1
5 5
t
R
t t

      
 
 t – 5 là ước của 7, mặt khác
5 5
t
  
do đó
5 1,1,7
t
  

Từ đó những giá trị x cần tìm là
16,36,144

x


Bài 3.
a)
2 2
0
8
x xy y
x y
  


 


Đặt
,
S x y P xy
  
, khi đó ta có hệ
2 2
4
0
4
2
2 8 2 8 0
2
S
S P P S P

S
S P S S
P

 



   

 


 
 


    

 


 




Với
4
4

S
P
 




ta có
4 2
4 2
x y x
xy y
    
 

 
  
 

Với
2
2
S
P



 

ta có

2
2
x y
xy
 


 

giải hệ ta được
1 3
1 3
x
y

 


 


hoặc
1 3
1 3
x
y

 



 



Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm


;
x y

 




2; 2 , 1 3;1 3 , 1 3,1 3
     
b)













0
x a x b x b x c x c x a
        





2
3 2 0
x a b c x ab bc ac
       

Ta có




2
2 2 2
3
a b c ab ac bc a b c ab ac bc

            

Phương trình có nghiệm kép khi và chỉ khi
     
2 2 2
2 2 2
1

0 0 0
2
0
a b c ab bc ac a b b c c a
a b b c c a a b c
 

               
 
         

Khi đó tam giác ABC đều, suy ra



0
60
A B C  
Bài 4.

a) Trong tam giác vuông ABH ta có


0
3
tan 1
tan60
tan
AH AH
ABH BH

BH
ABH
    

Trong tam giác vuông AHC có


0 0
45 45
ACH HAC   nên AHC là tam giác vuông
cân, suy ra
3
HC HA 
Do đó
1 3
BC BH CH   
(đvđd)
b) Tam giác AHC vuông cân, có AM là trung tuyến nên
cũng là đường cao, suy ra
AM HC



C1: Tứ giác AKHM có


0 0 0
90 90 180
AKH AMH   
nên là tứ giác nội tiếp, suy ra




0 0
90 45
AKM AHM HAM   

Tứ giác BKMC có


0
45
AKM BCM  nên là tứ giáv nội tiếp.
C2: Ta có AK. AB = AH
2
, AM. AC = AH
2
, suy ra AK. AB = AM. AC
45
0
60
0
K
H
C
B
A
M
Suy ra tam giác AKM và ABC đồng dạng (c.g.c), suy ra



0
45
AKM BCM 
nên là tứ BKMC giác
nội tiếp.

Bài 5. Gọi x, y lần lượt là số học sinh tổ B và C.
Ta có
9 10 8,8
8,9 10
10
x
x
x
  
  


Tương tự
8,8 7,8
8,2
x y
x y
  


, với x = 10 thì y = 15
Vậy điểm trung bình của cả lớp là
9 10 8,8 10 7,8 15

8,43
10 x y
    

 

Bài 6.
* Tứ giác ABCD nội tiếp nên


0
180
BAD BCD 










0 0 0
90 90 180
BAD EAF BAE EAF FAD EAF
BAF DAE
    
    


Suy ra


BCD EAF

(1)
Mặt khác, do A và K đối xứng nhau qua EF nên


EKF EAF

(2)
Từ (1) và (2) suy ra


EKF ECF

, do đó tứ giác
EFKC nội tiếp.
* Vì tứ giác EFKC nội tiếp nên ta có


FCK FEK





FEK FEA


(do tính chất đối xứng)



FEA KAD

(cùng phụ với

KAE
)
Do đó


KAD FCK


Suy ra tứ giác ADKC nội tiếp, suy ra K thuộc (O), suy ra OA = OK, suy ra O thuộc đường trung trực
của AK mà EF là đường trung trực của AK nên O thuộc EF. Vậy đường thẳng EF luôn đi qua điểm O
cố định.


Hết
y
x
K
F
E
O
A
D

B
C

×