Trang 1/4
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI THỬ TN MÔN TOÁN NH 2014
(Đáp án gồm 4 trang)
Câu
N
ộ
i dung
Đi
ể
m
1.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
13)(
23
xxxfy
. (1)
2,00
* Tập xác định : D = R.
* Sự biến thiên của hàm số:
- Giới hạn tại vô cực:
x
ylim ,
x
ylim .
0,5
- Bảng biến thiên:
Ta có: Rxxxxf ,63)('
2
;
20)('
xxf
hoặc
0
x
.
x
-
-
2
0
)
(
'
x
f
+ 0
-
0 +
)(xf
5
1
-
0,5
Hàm số đồng biến trên các khoảng
)2;(
,
);0(
và nghịch biến trên khoảng
)0;2(
. Hàm số đạt cực đại tại
2
x
, với giá trị cực đại
5)2(
y
và đạt cực
tiểu tại
0
x
, với giá trị cực tiểu
1)0(
y
.
0,5
* Đồ thị
)(C
:
-
)(C
cắt
Oy
tại điểm
)1;0(
.
-
)(C
đi qua các điểm
)1;3(
,
)5;1(
.
-
)(C
có điểm uốn
)3;1(
I
.
)(C
nhận
)3;1(
I
làm tâm đối xứng.
0,5
Trang 2/4
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
1,00
Gọi
)()21;( CmM
, ta có:
1321
23
mm
hay
0203
23
mm
0,25
20)105)(2(
2
mmmm (Vì pt
0105
2
mm
vô nghiệm)
)21;2(M
.
0,25
Ta có:
24)2('
f
. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là
21)2).(2('
xfy
0,25
hay
2724
xy
.
0,25
2.
1) Tính tích phân:
dx
x
xx
I
e
1
2
ln32
.
1,00
BAdx
x
x
xdxI
ee
3
ln
32
11
, trong đó
dx
x
x
BxdxA
ee
11
ln
,2
.
0,25
- Tính A:
1
1
22
e
e
xA
.
0,25
- Tính B: Đặt
xt ln
, ta có
dx
x
dt
1
,
1)(,0)1(
ett
2
1
0
1
2
2
1
0
t
tdtB
.
0,25
Vậy
2
1
3
2
eBAI
.
0,25
2) Giải phương trình:
1)69(log)63.4(log
22
xx
. (2)
1,00
Điều kiện:
63
x
. Với điều kiện này, ta có
(2) 2log)69(log)63.4(log
222
xx
)129.2(log)63.4(log
22
xx
0,25
Trang 3/4
129.263.4
xx
063.43.2
2
xx
. (3)
0,25
Đặt
0,3 tt
x
, phương trình (3) trở thành
0642
2
tt
1
t
(loại) hoặc
3
t
(thỏa mãn).
0,25
Với
3
t
, ta có
33
x
hay
1
x
(thỏa mãn đk).
Vậy, pt (2) có 1 nghiệm là
1
x
.
0,25
3) Tìm m để bất phương trình
01232
23
mxxx
(4)
1,00
Ta có (4)
xxxm 1232
23
.
Xét hàm số
xxxxf 1232)(
23
trên đoạn [-1; 2].
Ta có
1266)('
2
xxxf
;
20)('
xxf
(loại) hoặc
1
x
(thỏa mãn).
0,25
4)2(,7)1(,13)1(
fff
và
)(xf
liên tục trên [-1; 2]
0,25
7)}2(),1(),1(min{)(min
]2;1[
fffxf
x
.
0,25
Bất phương trình (4) nghiệm đúng với mọi x thuộc [-1; 2] khi và chỉ khi
]2;1[),(
xxfm
hay
7
m
.
0,25
3
.
Tính thể tích khối chóp E.ABC.
1,00
Vì hình chóp đều S.ABCD có độ dài đường chéo của đáy
bằng
a.22
nên độ dài cạnh của hình vuông ABCD là
a2
.
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD, ta có SO vuông
góc với mp (ABCD). Vì góc giữa cạnh bên với
mp đáy bằng 60
0
nên
0
60
SBO
. Từ đó
63.260tan.))(,(
0
aaOBSOABCDSd
.
0,25
Từ 5ES = 2ED ta có
SDED .
7
5
. Suy ra
.
7
65
))(,(.
7
5
))(,(
a
ABCDSdABCEd
0,25
Diện tích tam giác ABC là
2
22.2.
2
1
2
1
aaaBCABS
ABC
.
0,25
Thể tích khối chóp E.ABC là:
21
.610
7
65
.2.
3
1
))(,(
3
1
3
2
aa
aABCEdSV
ABC
.
0,25
S
B
A
C
D
O
E
Trang 4/4
4
.
1) Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A, B, C.
1,00
Ta có
)3;0;1(AB
,
)2;1;0( AC
.
0,25
Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là
)1;2;3(],[ ACABn
.
0,25
Phương trình mặt phẳng (P) là
0)8.(1)1.(2)1.(3
zyx
0,25
hay
01323
zyx
.
0,25
2) Viết phương trình mặt cầu tâm I, bán kính R = 5. Chứng minh
1,00
Phương trình mặt cầu (S) tâm I(1;-3;2), bán kính R = 5 là
25)2()3()1(
222
zyx
.
0,25
Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) là
14
123
132)3.(21.3
))(,(
222
PId
.
0,5
Vì
514
nên
RPId
))(,(
. Vậy, mặt cầu (S) cắt mặt phẳng (P).
0,25
5.
Tính môđun của số phức
z
z
2
.
1,00
Ta có
)43).(32()21).(32(
2
iiiiz
iii
1889126
.
0,25
iz 18
và
iiizz 318)18(2182
.
0,
5
3733182
22
zz
.
0,25
Hết