Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

đề thi môn toán lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.5 KB, 6 trang )

Đề tham khảo hè năm 2014- 2015
Môn : Toán - Lớp 2
Đề số 1;
A: Phần trắc nghiệm ; Khoanh vào chữ cái với ý trả lời đúng
Câu 1: Tính chu vi hình tứ giác ABCD, biết độ dài các cạnh là AB= 18m; BC= 24m ;
CD= 36m; DA= 28m.
A . 105m B. 106m C. 107m
Câu 2: Văn chơi ván cờ từ 9 giờ 15 phút đến 9 giờ rỡi. Hỏi Văn chơi ván cờ hết bao
nhiêu phút ?
A . 45 phút B. 15 phút C. 30 phút
Câu 3: Trong dịp tết trồng cây xã A trồng đợc 354 cây, xã B trồng đợc ít hơn xã A 42
cây. Hỏi xã B trồng đợc bao nhiêu cây?
A. 322 cây B. 312 cây C. 323 cây
Câu 4: Tìm hai số có tích bằng số lớn nhất có 1 chữ số và thơng cũng bằng số lớn nhất
có một chữ số ?
A. 0 và 9 B. 3 và 3 C. 9 và 1
B. Phần tự luận :
Câu 1: Tính
a. 856 - 154 + 126 b. 4 x7 + 82
\
c. 5x8 - 3 d. 40 : 8 x 5

Câu 2 : Tìm X
a. X - 37 = 4 x 7 b. 42 - 24 + X = 72

c. 2 x 3 x X = 24 d. X : 5 = 32 : 4

Câu 3 : Có 3 thùng dầu , mỗi thùng có 10 lít . Hỏi nếu rót số dầu đó vào các can 5 lít
thì đợc bao nhiêu can ?



Câu 4: Cho ba chữ số : 1; 3 ; 5
a. Viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau ( mỗi chữ số chỉ đợc viết 1 lần trong mỗi số
)

b. Tính tổng, hiệu của số lớn nhất và số bé nhất .

Câu 5 : Số
: 6 : 3 : 2 x 1
Đáp án đề 1
A: Phần trắc nghiệm ; Khoanh vào chữ cái với ý trả lời đúng
Câu 1: B. 106m
Câu 2: B. 15 phút
Câu 3: B. 312 cây
Câu 4: C. 9 và 1
B. Phần tự luận :
Câu 1: Tính
a. 856 - 154 + 126 = 828 b. 4 x7 + 82 =110
c. 5x8 - 3 = 37 d. 40 : 8 x 5 = 25
Câu 2 : Tìm X
a. X - 37 = 4 x 7 b. 42 - 24 + X = 72
X - 37 = 28 18 + X = 72
1
X = 28 + 37 X = 72 - 18
X = 65 X = 54
c. 2 x 3 x X = 24 d. X : 5 = 32 : 4
6 x X = 24 X : 5 = 8
X = 24 : 6 X = 8 x 5
X = 4 X = 40
Câu 3 : Giải : 3 thùng dầu có số lít là : 10 x 3 = 30 lít
Số dầu đó rót vào đợc số can là : 30 : 5 = 6 ( can )

Đáp số : 6 can
Câu 4: a. 135 ; 153 ; 315 ; 351 ; 513 ; 531
b. Số lớn nhất là 531 . Số bé nhất là 135
Tổng 531 + 135 = 666
Hiệu 531 - 135 = 396
Câu 5 : Số
36 : 6 = 6 : 3 = 2 : 2 = 1 x 1
Đề số 2;
A. Phần trắc nghiệm :
Câu 1 : Cho ba số 5 ; 9 và 0. Ta có thể lập đợc bao nhiêu số có ba chữ số gồm ba chữ
số đã cho ( mỗi chữ số chỉ viết một lần trong mỗi số ).
A. 4 số B. 5 số C. 6 số
Câu 2: Một hình tam giác có độ dài các cạnh lần lợt là 134cm ; 122cm và 130cm .
Tính chu vi hình tam giác đó .
A. 384cm B. 385cm C. 386cm D. 387cm
Câu 3: Một xe ô tô đi từ tỉnh A lúc 9 giờ sáng và đến B lúc 5 giờ chiều cùng ngày. Hỏi
xe đó chạy từ tỉnh A đến tỉnh B trong mấy giờ ?
A. 4 giờ B. 8 giờ C. 9 giờ
1
Câu 4 : Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là :
A. 999 B. 998 C. 987
B. Phần tự luận :
Câu 1: Tính
a. 83 + 38 - 21 b. 75 - 57 + 18

c. 9 x 2 : 6 d. 24 : 3 x 2

Câu 2: Tìm X
a. 3 x 3 x X = 0 b. X x 4 = 12 : 3


c. 325 - 105 + X = 574 d. 156 + 651 - X = 504

Câu 3: Một ngời nuôi 50 con gà . Sau khi bán đi 30 con gà thì số gà còn lại đợc nhốt
vào các chuồng, mỗi chuồng có 4 con gà. Hỏi :
a. Ngời đó còn lại bao nhiêu con gà ?
b. Cần có bao nhiêu chuồng để nhốt hết số gà còn lại ?





Câu 4 : Tính nhanh
a. 21 + 14 + 29 + 36 b. 8 x2 x 5

Câu 5 : Tìm một số có 2 chữ số biết tổng hai chữ số bằng 5 và tích hai chữ số đó bằng
0.( giải bằng 2 cách )


§¸p ¸n ®Ò 2
A. PhÇn tr¾c nghiÖm :
C©u 1 : A. 4 sè
C©u 2: C. 386cm
C©u 3: B. 8 giê
C©u 4 : C. 987
B. PhÇn tù luËn :
C©u 1: TÝnh
a. 83 + 38 - 21 = 100 b. 75 - 57 + 18 = 36
c. 9 x 2 : 6 = 3 d. 24 : 3 x 2 = 16
C©u 2: T×m X
a. 3 x 3 x X = 0 b. X x 4 = 12 : 3

9 x X = 0 X x 4 = 4
X = 0 : 9 X = 4 : 4
X = 0 X = 1
c. 325- 105 +X= 574 d. 156+ 651- X = 504
220 + X = 574 807 - X = 504
X = 574 - 220 X = 807 - 504
X = 354 X = 303
C©u 3:
a. Sè con gµ cßn l¹i lµ : 50 - 30 = 20 ( con )
b. Sè c¸i chuång gµ cÇn ®Ó nhèt sè gµ cßn l¹i lµ : 20 : 4 = 5 ( c¸i )
C©u 4 : TÝnh nhanh
a. 21 + 14 + 29 + 36 b. 8 x2 x 5
= 21 + 29 + 24 + 36 = 2 x 5 x 8
= 50 + 50 = 100 = 10 x 8 = 80
C©u 5 :
C¸ch 1: Tæng hai ch÷ sè b»ng 5 ta cã :
5 = 1 + 4 = 2 + 3 = 5 + 0
XÐt tÝch hai ch÷ sè : 1 x4 = 4 ( lo¹i ) ; 2 x 3 = 6 ( lo¹i ) ; 5 + 0 = 5 ( thÝch hîp )
VËy sè ph¶i t×m lµ 50
C¸ch 2 : TÝch hai ch÷ sè b»ng sè 0 suy ra 1 trong 2 ch÷ sè ph¶i b»ng 0
Tæng hai ch÷ sè b»ng 5 , suy ra ch÷ sè cßn l¹i lµ : 5- 0 = 5
VËy sè ph¶i t×m lµ 50 .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×