Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề trắc nghiệm giải phẫu sinh lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.75 KB, 7 trang )

TESTS BLUEPRINT:
TT MỤC TIÊU TỶ LỆ TEST (%) TỔNG SỐ TEST
Loại Test: MCQ
1. Mục tiêu 1 36,3 20 20
2. Mục tiêu 2 21,8 12 12
3. Mục tiêu 3 12,7 7 7
4. Mục tiêu 4 7,2 4 4
5. Mục tiêu 5 10,9 6 6
6. Mục tiêu 6 9,1 5 5
7. Mục tiêu 7 2 1 1
Tổng số 100% 55 55
Chọn một câu trả lời đúng nhất cho các câu từ 1- 55 bằng cách khoanh tròn vào chữ
cái đầu câu thích hợp:
(Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1 phút)
Điểm số Điểm chữ
Chữ ký
Giám khảo 1
Chữ ký
Giám khảo 2
Số phách

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Môn Thi: . . . . . . GIẢI PHẪU- SINH LÝ
Lần thi: . . 1. . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian làm bài:…….60. . . . . . . phút
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Khoanh tròn đáp án đúng nhất
1. Những xương nào KHÔNG thuộc xương chi trên
A. X cánh tay
B. X đòn
C. X quay
D. X chày
2. Xương nào thuộc xương cổ tay


A. X sên
B. X thuyền
C. X bánh chè
D. X chêm
3. Xương nào thuộc xương cổ chân
A. X nguyệt
B. X tháp
C. X móc
D. X hộp
4. Khớp khuỷu nối giữa các xương nào
A. X đùi- X quay B. X quay- x cánh tay
ĐỀ 1A
C. X mác- X bánh chè D. X trụ- x mác
5. Cơ tiêm bắp vùng chi dưới có tên:
A. Cơ vai
B. Cơ cánh tay
C. Cơ delta
D. Cơ mông lớn
6. Đường dẫn khí có những cơ quan nào:
A. Mũi
B. Miệng
C. Thực quản
D. Dạ dày
7. Đường dẫn khí có nhiệm vụ gì?
A. Lọc khí
B. Làm ấm khí
C. Làm ẩm khí
D. A, B, C đúng
8. Chức năng của hệ hô hấp
A. Trao đổi khí cho cơ thể

B. Hấp thu chất dinh dưỡng
C. Lọc máu cho cơ thể
D. Trao đổi máu
9.Tiểu phế quản hô hấp bắt đầu từ thế hệ thứ
A. 10
B. 14
C. 16
D. 17
10. Trẻ sinh non bị hội chứng màng trong do thiếu chất gì
A. Surfactant
B. Hồng cầu
C. Hemoglobin
D. Thành hô hấp
11. Máu chở được Oxy, nhờ vào cấu tạo nào
A. Hồng cầu
B. Tiểu cầu
C. Hematocrit
D. Bilirubin
12. Máu chở được Oxy nhờ vào chất gì:
A. Myoglobin
B. Hemoglobin
C. Bilirubin
D. Sertobilin
13. Nhóm máu AB, có kháng nguyên, kháng thể gì?
A. Kháng nguyên A,kháng nguyên B
B. Kháng nguyên B, kháng thể B
C. Kháng nguyên A, kháng thể B
D. Kháng nguyên B, kháng thể A
14. Hô hấp ký đo những thể tích khí nào, chọn câu SAI
A. Khí hít vào gắng sức

B. Khí thở ra gắng sức
C. Khí hít thở bình thường
D. Khí hít thở khi làm việc gắng sức
15. Ống tiêu hóa có cơ quan nào:
A. Miệng
B. Mũi
C. Răng
D. Lưỡi
16. Cơ quan tiêu hóa phụ có cơ quan nào
A. Tụy
B. Tủy
C. Lách
D. Thận
17. Răng nào làm nhiệm vụ nhai
A. Răng cửa
B. Răng nanh
C. Răng hàm
D. Răng khểnh
18. Nối giữa dạ dày và tá tràng tên là:
A. Tâm vị
B. Đáy vị
C. Hang vị
D. Môn vị
19. Chức năng của ruột non
A. Nhào trộn thức ăn với nước bọt
B. Vận chuyển thức ăn xuống dạ dày
C. Tiết men tiêu hóa
D. Hấp thu chất dinh dưỡng
20. Men tiêu hóa ở miệng
A. Amylase

B. Lipase
C. Pepsin
D. Maltase
21. Nhóm men tiêu hóa Protid tại dạ dày
A. Pepsin
B. Lipase
C. Gelatinase
D. A, B, C đúng
22. Men tiêu hóa tại Lipid tại dạ dày
A. Pepsin
B. Lipase
C. Gelatinase
D. Tất cả đúng
23. Acid tại dạ dày
A. Acid clohydrid
B. Acid citric
C. Acid sulfuric
D. Acid lactic
24. Cắt Dạ dày giảm hấp thu chất nào
A. Vitamin B1
B. Vitamin B12
C. Vitamin B6
D. Vitamin B1B6B12
25. Cơ quan nào hấp thu các chất cho cơ thể
A. Dạ dày
B. Ruột non
C. Manh tràng
D. Trực tràng
26. Cơ quan nào sản xuất mật
A. Gan

B. Tá tràng
C. Tụy
D. Túi mật
27. Các men tiêu lipid
A. Amylase
B. Phospholipase
C. Maltase
D. Lactase
28. Men tiêu hóa protein tại ruột
A. Lipase
B. Pepsin
C. Chymotrypsin
D. Galactase
29. Men nào tiêu glucose của sữa
A. Maltase
B. Amylase
C. Lactase
D. Galactase
30. Muối mật dùng hấp thu chất nào
A. Lipid
B. Protid
C. Glucid
D. Vitamin C
31. Gan có các chức năng ở người trưởng thành, chọn câu SAI
A. Sản xuất mật
B. Chuyển hóa lipid
C. Đông máu
D. Tạo máu
32. Động mạch Phổi
A. Mang máu từ các cơ quan đến tim

B. Lớp áo dày
C. Máu giàu O2
D. Có van mạch máu
33. Tĩnh mạch Phổi, chọn câu đúng
A. Mang máu từ tim đến các cơ quan
B. Lớp áo dày
C. Mang máu màu đỏ tươi, nhiều 0
2
D. Mang máu màu đỏ thẫm, ít 0
2
34. Nơi trao đổi chất giữa Động mạch và Tĩnh mạch là
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Mạch bạch huyết
35. Cấu tạo Tĩnh mạch, chọn câu Đúng
A. Có 4 lớp áo
B. Mang máu nhiều chất thải và khí CO
2
C. Lớp áo dày hơn áo động mạch
D. Áp lực máu cao
36. Tim của người có mấy vòng tuần hoàn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
37. Các ngăn của Tim có tên
A. Tâm nhĩ P
B. Tâm thất P
C. Tâm thất T

D. Tất cả đúng
38. Các ngăn của Tim, tâm nào dày nhất
A. Tâm thất P B. Tâm nhĩ T
C. Tâm thất T D. Tất cả đúng
39. Máu đi trong động mạch phổi có màu
A. Đỏ tươi, vì máu nhiều O
2
, ít CO
2
B. Đỏ thẫm, vì máu ít 0
2,
nhiều

CO
2
C. Đỏ bình thường, vì là máu trộn giữa động mạch, mao mạch, tĩnh mạch
D. Tùy vào tình trạng người bệnh, mà có màu khác nhau
40. Sự co mạch máu, chọn câu đúng
A. Sự giảm thể tích lòng mạch
B. Sự tăng thể tích lòng mạch
C. Không thay đổi thể tích lòng mạch
D. Tùy vào nhiệt độ cơ thể mà tăng hay giảm thể tích lòng mạch
41. Sự giãn mạch máu, chọn câu đúng
A. Sự giảm thể tích lòng mạch
B. Sự tăng thể tích lòng mạch
C. Không thay đổi thể tích lòng mạch
D. Tùy vào nhiệt độ cơ thể mà tăng hay giảm
42. Ngăn cách tâm nhĩ (T) tâm thất (T) là van tim
A. Van 2 lá
B. Van 3 lá

C. Van ĐM Phổi
D. Van ĐM Chủ
43. Đổ máu vào tâm nhĩ (P) là
A. Tĩnh mạch chủ trên
B. Tĩnh mạch chủ dưới
C. Tĩnh mạch phổi
D. A, B đúng
44. Mạch máu nuôi Tim có tên là:
A. Tĩnh mạch cửa
B. Hệ mạch vành
C. Hệ mạch xoang
D. Hệ mạch nhỏ
45. Vòng tuần hoàn Phổi đi từ đâu đến đâu
A. Tâm Thất (T) đến Nhĩ (P)
B. Tâm Thất (P) đến Nhĩ (T)
C. Tâm Thất (T) đến Nhĩ (T)
D. Tâm Thất (P) đến Nhĩ (P)
46. Tim có những chức năng gì:
A. Bơm máu
B. Lọc máu
C. Sinh tế bào máu
D. Trao đổi khí máu
47. Cơ Tim có những đặc tính gì
A. Tính trơ có chu kỳ
B. Tính hưng phấn
C. Tính dẫn truyền
D. Tất cả đúng
48. Phương pháp ghi lại hoạt động điện của Tim tên
A. Điện tâm đồ B. Hô hấp Ký
C. Công thức máu D. A, B, C đúng

49. Giai đoạn Tâm nhĩ thu, máu đi từ đâu tới đâu
A. Tâm nhĩ xuống tâm Thất
B. Tâm nhĩ xuống động mạch Phổi
C. Tâm nhĩ ra động mạch Chủ
D. Tâm thất ra động mạch Phổi
50. Chức năng tiểu não
A. Thăng bằng
B. Cảm giác
C. Vận động
D. Ghi nhớ
51. Cấu tạo hệ sinh dục nam
A. Thận
B. Niệu quản
C. Niệu đạo
D. Tuyến tiền liệt
52. Tinh hoàn tiết ra hormon
A. Estrogen
B. Progesterone
C. Testosterone
D. Acetycholin
53. Trứng thụ tinh làm tổ tại vị trí nào được gọi là thai ngoài tử cung, chọn câu SAI
A. Tử cung
B. Cổ tử cung
C. Âm đạo
D. Bàng quang
54. Bạch cầu nào tăng khi nhiễm ký sinh trùng
A. Neutro
B. Lympho
C. Eosinophil
D. Baso

55. Vẽ cấu tạo hệ hô hấp, giải thích tại sao máu động mạch phổi có màu xanh

(Trang này dành cho phần tự luận)

×