Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 - THAI BINH (ĐỀ SỐ 11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.31 KB, 4 trang )

đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 2009
========================================================================
Mụn thi: TING ANH
Thi gian lm bi: 60 phỳt (khụng kờ thi gian phat ờ)
Câu 1: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.
A. son B. bacon C. lemon D. Iron
Câu 2: Chọn từ , cụm từ tơng ứng với A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu sau.
The children have to come back before dark, .....?
A. do they B. don t they C. have they D. haven t they
Câu 3: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. blanket B. picnic C. parade D. forecast
Câu 4: Tìm lỗi sai trong phần gạch chân A, B, C hoặc D.
This chair, which has been break for weeks must be repaired
A B C D
Câu 5: Chọn câu viết trong số A, B, C, D thích hợp với câu sau.
Getting a good job doesn't interest him.
A. He isn't interested in getting a good job. B. He isn't good at getting a good job.
C. He is only interested in getting a good job. D. He is good at getting a good job.
Câu 6: Chọn từ , cụm từ tơng ứng với A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu sau.
If the product were not safe, we ....... it.
A. don t sell B. sold C. would not sell D. will sell
Câu 7: Chọn từ , cụm từ tơng ứng với A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu sau.
Rice ..... in tropical countries.
A. growing B. grows C. grew D. is grown
Câu 8: Chọn từ , cụm từ tơng ứng với A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu sau.
The train from Madrid arrives ........ noon.
A. at B. over C. In D. on
Câu 9: Chọn từ , cụm từ tơng ứng với A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu sau.
Although he loved his country ,...... most of his life abroad.
A. so he spent B. he spent C. but spent D. but he spent
Câu 10: Chọn từ , cụm từ tơng ứng với A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu sau.


They often go to the ......... to pray because their religion is Islam.
A. temple B. shrine C. mosque D. church
Câu 11: Chọn từ , cụm từ tơng ứng với A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu sau.
The new instructions are ....... the old ones.
A. more difficult B. difficult as C. difficult than D. more difficult than
Câu 12: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.
A. electricity B. pipe C. smile D. side
Câu 13: Chọn từ , cụm từ tơng ứng với A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu sau.
The people .........live next door to us are very nice.
A. that B. who C. whom D. A and B arre correct
Câu 14: Chọn từ , cụm từ tơng ứng với A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu sau.
I suggest we should use shower instead of bath to save water. ..........
A. I m sorry. B. Yes, I agree with you.
C. Yes, I ll take it. D. Yes, I d love to.
Câu 15: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. conclusive B. extensive C. commercial D. wonderful
Câu 16: Chọn từ , cụm từ tơng ứng với A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu sau.
===================================================================
Giáo viên : phan khánh linh 1 Tiền Hải Thái Bình
đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 2009
========================================================================
The restaurant is open on weekends, ........not on holidays.
A. although B. so C. but D. or
Câu 17: Chọn từ , cụm từ tơng ứng với A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu sau.
You havent read this article on the website, have you? ...........
A. No, you don t. B. No, you haven t. C. No, I haven t. D. No, I don t.
Câu 18: Chọn từ , cụm từ tơng ứng với A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu sau.
My friend was very ....... when he got the job.
A. exciting B. excitment C. excite D. Excited
Câu 19: Tìm lỗi sai trong phần gạch chân A, B, C hoặc D.

This is the first time I met the Italian people.
A B C D
Câu 20: Chọn từ, cụm từ tơng ứng với A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu sau.
We havent met each other ......... she moved to Ha Noi.
A. since B. ago C. for D. before
Chọn từ thích hợp trong số A, B, C, hoặc D điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau.
Most people think of (21) as very modern inventions, products of our new technological age. But
actually the idea for a computer was worked out over two centuries ago by a man called Charles
Babbage. Babbage was (22) in 1791 and grew up to be a brilliant mathematician. He drew up plans
for several calculating machines which he called engines. But despite the fact that he started
building some of these, he never (23) any of them. Over the years, people have argued whether his
machines would ever work. Recently, however, the Science Museum in London has finished building
an engine based on one of Babbages designs. It has taken six years to complete and more than four
thousand parts have been specially made. Whether it works or not, the machine will be on at a (24)
exhibition in the Science Museum (25) remind people of Babbages work .
Câu 21: A. computers B. comuter C. computering D. computerings
Câu 22: A. bear B. bore C. born D. to bear
Câu 23: A. finish B. to finish C. finishing D. finished
Câu 24: A. specially B. special C. good D. well
Câu 25: A. for B. into C. to D. by
Câu 26: Chọn từ, cụm từ tơng ứng với A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu sau.
Have you been in Ha Noi long? ...........
A. Yes, thirteen years ago B. Yes, about thirteen years
C. Yes, since thirteen years D. Until the 30
th
of June
Câu 27: Tìm lỗi sai trong phần gạch chân A, B, C hoặc D.
Riding a bicycle to work is not as fastly as driving a car but it is healthier.
A B C D
Câu 28: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. January B. appear C. neighbor D. housework
Câu 29: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.
A. Valentine B. discipline C. magazine D. imagine
Câu 30: Chọn từ, cụm từ tơng ứng với A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu sau.
Is Tina your sister? .........
A. Yes, I do. B. Yes, she does. C. Yes, she is. D. Yes, I am.
Câu 31: Chọn từ, cụm từ tơng ứng với A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu sau.
Please .......... me any time if you need help.
A. call B. calls C.will call D. calling
Câu 32: Chọn câu viết trong số A, B, C, D thích hợp với câu sau.
===================================================================
Giáo viên : phan khánh linh 2 Tiền Hải Thái Bình
đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 2009
========================================================================
I/ think / we / turn / light / before/ leave / room.
A. I think we should turn on the light before leaving the room
B. I think we should turn on the light before leaving room.
C. I think we should turn off the light before leaving the room
D. I think we should turn off the light before leaving room
Câu 33: Chọn từ, cụm từ tơng ứng với A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu sau.
The meeting is cancelled ......... Mr Tans plane was late.
A. with B. while C. although D. because
Câu 34: Chọn từ, cụm từ tơng ứng với A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu sau.
I think youd rather ........ to the mountains for your holiday.
A. have gone B. go C. going D. to go
Câu 35: Chọn câu viết trong số A, B, C, D thích hợp với câu sau.
I regret going to bed so late last night.
A. I wish I hadnt gone to bed so late last night.
B. I wish I hadnt gone to bed early late last night.
C. I wish I didnt go to bed so late last night.

D. I wish I went to bed early last night.
Đọc kĩ đoạn văn và chọn đáp án đúng trong số A, B, C, D để hoàn thành thông tin ở dới.
For many people the language of the internet is English. World, Wide, Web: Three English
Words was the name of an article by Michael Specter in the New York Times a few years ago. The
article went on to say: If you want to take full advantage of the Internet, there is only one real way to
do it: learn English.
In general, It is not difficult to learn to use Internet services. But although Internet services are
rather easy to use, you will have considerable difficulties if you are not familiar with English. In fact,
knowledge of English is one of the most important aspects that help you use the Internet.
Learning to use a new Internet service may take a few hours, a few days, or some weeks, but it
takes years to learn a language so that you can use it fluently and confidently. Of course, when you
know some English, you can learn more just by using it on the Internet. But at least your English
should be good enough to understand commonly used words and to know what to do on the Internet.
Câu 36: This passage talks about.....
A. The role of English on the Internet. B. Using the Internet.
C. Learning English. D. Services of the Internet.
Câu 37: The opposite of the word advantage in yhe passage is
A. Unadvantage. B. Inadvantage C. Disadvantage D. Imadvantage
Câu 38: The word it in the passage refers to
A. English. B. The service. C. The Internet. D. A language.
Câu 39: Which of the following is NOT true?
A. Internet is serviced widely.
B. Using a language fluently will not take you several years.
C. English is very necessary on the Internet
D.We learn English by using the Internet.
Câu 40: The word commonly in the passage is closest in meaning to
A. necessarilly B.successfully C. widely. D. normally.
Câu 41: Chọn từ, cụm từ tơng ứng với A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu sau.
The Smiths will move to Paris, but we hope to ..... with them
A. keep at touch B. keep on touch C. keep at touch D. keep in touch

Câu 42: Chọn từ, cụm từ tơng ứng với A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu sau.
===================================================================
Giáo viên : phan khánh linh 3 Tiền Hải Thái Bình
đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 2009
========================================================================
They are very .......... and have no time for a hobby.
A. busy B. hurried C. full D. hard
Câu 43: Chọn câu viết trong số A, B, C, D thích hợp với câu sau.
" Where are you going?" he asked her.
A. He asked her where was she going. B. He asked her where you were going.
C. He asked her where is she going D. He asked her where she was going.
Câu 44: Chọn câu viết trong số A, B, C, D thích hợp với câu sau.
I wish my English were good enough to go abroad.
A. My English is too good to go abroad.
B. My English is good enough to go abroad.
C. If only my English were good enough to go abroad.
D. My English was good enough and I could go abroad.
Câu 45: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.
A. lose B. honey C. brother D. love
Câu 46: Chọn từ, cụm từ tơng ứng với A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu sau.
I remember ........ you before, but I have forgotten your name.
A. to meeting B. meeting C. met D. meet
Câu 47: Chọn từ, cụm từ tơng ứng với A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu sau.
The meeting will be held ......... Sunday.
A. for B. on C. in D. of
Câu 48: Chọn câu viết trong số A, B, C, D thích hợp với câu sau.
Scientits / know / a lot / about / earth.
A. Scientits have known a lot about earth.
B. Scientists knows a lot about the earth.
C. Scientists have known a lot about the earth.

D. Scientists knew a lot about the earth.
Câu 49: Tìm lỗi sai trong phần gạch chân A, B, C hoặc D.
The letter that you typed which has many careless ly mistakes.
A B C D
Câu 50: Chọn từ, cụm từ tơng ứng với A, B, C, hoặc D để hoàn thành các câu sau.
Don't disturb me. I have had ........ work to do.
A. a lot of B. few C. many D. a great deal
Bài làm
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.
41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.
===================================================================
Giáo viên : phan khánh linh 4 Tiền Hải Thái Bình

×