Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2015 trường THCS Phổ Khánh, Quảng Ngãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.73 KB, 3 trang )

PHÒNG GD-ĐT ĐỨC PHỔ
TRƯỜNG THCS PHỔ KHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2014-2015
Môn: SINH HỌC
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
A/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm): Chọn ý đúng trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài:
1. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của bài tiết:
a. Khí oxi. b. Nước tiểu c. Mồ hôi. d. Khí cacbônic.
2. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
a. Bóng đái và ống đái b.Thận và cầu thận.
c. Cầu thận, nang cầu thận và ống thận. d. Ống thận và ống đái.
3. Da có cấu tạo lần lượt từ ngoài vào trong là:
a. Lớp mỡ dưới da, lớp biểu bì, lớp bì. b. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da, lớp bì.
c. Lớp bì, lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da d. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da
4. Các tế bào da thường bong ra ngoài là của:
a. Tầng tế bào sống b. Lớp sắc tố c. Lớp mô liên kết d. Tầng sừng.
5. Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là:
a. Tế bào thần kinh b.Tế bào biểu bì. c.Tế bào cơ vân d. Tế bào cơ trơn
6. Chức năng của dây thần kinh tủy:
a. Dẫn truyền xung thị giác

b. Dẫn truyền xung cảm giác và xung vận động
c. Dẫn truyền xung thính giác d. Không dẫn truyền
7. Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết là :
a. Dịch nhờn b. Hooc môn c.Dịch nhờn d. Kháng thể
8. Hooc môn do tuyến sinh dục nam tiết ra là:
a. Testôstêrôn b. Ôxitôxin c. Ơstrôgen d. Prôgestêrôn
B/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. Mỗi loại cho 1 ví dụ?
Câu 2: (2 điểm)


Chức năng của tuyến tụy? Vai trò của đảo tụy trong sự điều hòa đường huyết?
Câu 3: (2 điểm)
Cấu tạo và chức năng của đại não? Chứng tỏ sự tiến hóa của não người so với các động vật
khác thuộc lớp thú?
Bài làm
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Trả lời

B. TỰ LUẬN:
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: SINH HỌC 8
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án a c d d a b b a
II/TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu Nội dung hướng dẫn chấm Điểm
1
- PXKĐK là phản xạ sinh ra đã có, không cần phải học tập
- PXCĐK là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá
trình học tập, rèn luyện.
- Cho đúng 2 ví dụ (trong đó có 01 ví dụ về PXKĐK và 01 PXCĐK)
0,5đ
0,5đ

2
- Chức năng ngoại tiết: Các sản phẩm tiết theo ống dẫn đổ vào tá tràng, giúp cho
sự biến đổi thức ăn ở ruột non.
- Chức năng nội tiết: do đảo tụy đảm nhận, đảo tụy có 2 loại tế bào: Tế bào
tiết glucagôn, tế bào tiết Isulin.

+ Khi đường huyết tăng sẽ kích thích tế bào tiết insulin chuyển
glucôzơ thành glicôgen.
+ Khi đường huyêt giảm sẽ kích thích tế bào tiết glucagôn biến glicôgen
thành glucôzơ .
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
a/ Cấu tạo và chức năng của đại não:
- Gồm nhiều khe, rảnh. Rảnh liên bán cầu chia đại não làm hia nửa. Rảnh sâu
chia bán cầu não làm 4 thùy (thùy đỉnh, thùy trán, thùy chẩm và thùy thái dương)
- Chất xám làm thành vỏ não dày 2- 3 mm gồm 6 lớp. Chất trắng là các đường
thần kinh nối các vùng của vỏ não và nối hai nửa đại não với nhau.
- Chức năng: Là trung tâm của các PXCĐK, trí nhớ, trí khôn.
b/Tiến hóa của não người:
- Khối lượng não so với cơ thể người lớn hơn các động vật thuộc lớp thú.
- Vỏ não có nhiều khe và rảnh làm tăng bề mặt chứa các nơ ron
- Ở người, ngoài các trung khu vận động và cảm giác như các động vật thuộc lớp
thú , còn có các trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ (nói,viết, hiểu tiếng
nói, hiểu chữ viết
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 8
Năm học: 2014 – 2015
α

β
β
α
MẠCH
K.THỨC
BIẾT HIỂU VẬN DỤNG
TN TL TN TL TN TL
CHƯƠNG VII:
Bài tiết
(3 tiết)
- Biết được các sản phẩm bài
tiết.
1 câu
0,5đ
- Xác định sự tạo thành
nước tiểu ở đơn vị chức
năng của thận.
1câu
0,5đ
2câu
1,0đ
CHƯƠNGVIII:
Da
(2 tiết)
-Biết được cấu tạo da,
1 câu
0,5đ
-Sự bong ra của
tầng sừng
1 câu

0,5đ
2câu
1,0đ
CHƯƠNGIX:
Thần kinh và
giác quan
(12tiết)
- Biết được đơn vị cấu tạo
nên hệ thần kinh.
- Phân biệt PXKĐK và
PXCĐK
1 câu 1 câu
0,5đ 2,0đ
- Chức năng của dây
thần kinh tủy
1 câu
0,5đ
- Cấu tạo và
chức năng của
đại não, chứng
minh được sự
tiến hóa của đại
não
1 câu
2,0đ
4 câu
5,0đ
CHƯƠNG X:
Tuyến nội tiết
(5 tiết)

- Xác định được sản phẩm
của tuyến nội tiết.
1 câu
0,5đ
- Xác định chức năng và
vai trò của tuyến tụy.
1 câu
2,0đ
2 câu
2,5đ
CHƯƠNG XI:
Sinh sản
(6 tiêt)
- Biết được hooc môn sinh dục
nam là testôtêrôn.
1 câu
0,5đ
1 câu
0,5đ
TỔNG
5 câu
2,5đ
1 câu

2,0đ
3 câu
1,5đ
1 câu
2,0đ
1 câu

2,0đ
11câu
10đ

×