1
H
ọ tên TS:
S
ố BD:
Ch
ữ ký GT 1:
S
Ở GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NINH THU
ẬN
(Đ
ề thi
chính th
ức)
K
Ỳ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM H
ỌC 2013
– 2014
Khóa ngày: 10 / 11 / 2013
Môn thi: HÓA H
ỌC
C
ấp:
THPT
Th
ời gian
làm bài: 180 phút
(Không k
ể thời gian phát đề)
Đ
Ề
:
(Đ
ề thi có
02 trang/20 đi
ểm
)
Câu 1: Cho các h
ợp chất: XeF
2
và XeF
4
.
a) Vi
ết công thức Lewis của XeF
2
và XeF
4
.
b) D
ựa vào thuyết lực
đ
ẩy của các cặp electron hóa trị (thuyết VSEPR), hãy cho biết dạng hình
h
ọc electron và hình học phân tử của các hợp chất trên
(kèm theo v
ẽ hình). Giải thích về nguyên nhân
ch
ủ yếu l
àm cho các dạng hình học này là ưu tiên.
c) S
ố oxi hóa của Xe trong mỗi h
ợp chất tr
ên là bao nhiêu? Các hợp chất này thường
đóng vai tr
ò chất oxi hóa hay chất khử khi tham gia phản ứng hóa học?
Câu 2: H
ợp chất A được tạo thành từ các ion đều có cấu hình electron giống khí hiếm agon.
Trong phân t
ử A có tổng số hạt cơ bản là 16
4.
a) Hãy xác
định các công thức phù hợp của A.
b) Hòa tan ch
ất A ở trên vào nước được dung dịch B làm quì tím hóa xanh. Xác định
công th
ức đúng của A và viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi cho dung dịch
B l
ần lượt vào các dung dịch FeCl
3
, AlCl
3
, MgCl
2
.
Câu 3: Cho ph
ản ứng:
MgF
2
(r)
Mg
2+
+ 2 F
-
Trong dung d
ịch bão hoà MgF
2
ở 18°C, nồng độ của Mg
2+
là 1,21.10
-3
M.
a) Tính tích s
ố tan của MgF
2
ở 18°C.
b) Tính n
ồng độ cân bằng của Mg
2+
trong 1 lít dung d
ịch M
gF
2
bão hoà
ở 18°C chứa 0,1
mol KF.
c) K
ết tủa MgF
2
có t
ạo thành không khi trộn 100 ml dung dịch Mg(NO
3
)
2
3.10
-3
M v
ới
200 ml dung d
ịch NaF 2.10
-3
M
ở 18°C?
d)
Ở 27°C, nồng độ của Mg
2+
trong dung d
ịch bão hoà MgF
2
là 1,17.10
-3
M. Hãy cho bi
ết
quá trình hoà tan MgF
2
là to
ả nhiệt hay thu nhiệt. Giải thích.
Câu 4:
a) Axit hóa dung dịch kali cromat cho ion đicromat màu da cam, tiếp đó là tạo thành các ion tri –
và tetracromat màu đỏ đậm. Nếu sử dụng dung dịch axit sunfuric đặc sẽ thu được kết tủa màu đỏ
không chứa kali. Hãy viết phương tr
ình hóa h
ọc (dạng ion thu gọn) của các phản ứng xảy ra.
b) Trong phòng thí nghi
ệm người ta lợi dụng tính oxi hóa của crom(VI) để loại trừ khí hiđro
sunfua. Trong m
ột thí nghiệm người ta sục khí CO
2
có l
ẫn H
2
S vào dung d
ịch
kali đicromat có m
ặt axit
sunfuric, ch
ất không tan m
àu vàng được tạo thành và dung dịch chuyển sang màu xanh.
- Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong quá trình tinh chế khí CO
2
.
- Hãy cho bi
ết có thể dùng phương pháp trên để loại khí SO
2
l
ẫ
n trong khí CO
2
đư
ợc
không. N
ếu được hãy viết phương trình hóa học .
2
Câu 5: Cho hai h
ỗn hợp A và B. Hỗn hợp A chứa Na
2
CO
3
và NaHCO
3
. H
ỗn hợp B chứa
Na
2
CO
3
và NaOH. Hòa tan m
ột trong hai hỗn hợp này vào nước và pha thành 100 ml dung
dịch. Chuẩn độ 20,00 ml dung dịch thu đ
ược bằng dung dịch HCl 0,200 M với chất chỉ thị
phenolphtalein, h
ết 36,15 ml HCl. Nếu sử dụng chất chỉ thị metyl da cam thì thể tích HCl tiêu
th
ụ là 43,8 ml. Cho biết: H
2
CO
3
có pK
1
= 6,35 và pK
2
= 10,32.
a) Hãy cho biết phản ứng n
ào xảy ra hoàn toàn khi dung dịch chuyển màu.
b) Hãy cho bi
ết (có giải thích) hỗn hợp phân tích là hỗn hợp A hay B.
c) Hãy xác
định thành phần phần trăm khối lượng của hỗn hợp đã phân tích. Cho biết:
khoảng chuyển màu của phenolphtalein: pH = 8,3 – 10; của metyl da cam: pH = 3,1 – 4,4.
Câu 6: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu
2
S, CuS, FeS
2
và FeS tác dụng hết với HNO
3
(đặc
nóng, dư) thu đư
ợc V lít khí chỉ có NO
2
(
ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) v
à dung dịch Y. Cho
toàn b
ộ Y v
ào một lượng dư dung dị
ch BaCl
2
, thu đư
ợc 46,6 gam kết tủa; c
òn khi cho toàn bộ
Y tác d
ụng với dung dịch NH
3
dư thu đư
ợc 10,7 gam kết tủa.
a) Vi
ết ph
ương trình ion thu gọn của các phản ứng xảy ra.
b) Tính V.
Câu 7: Ozon phân m
ột tecpen A (C
10
H
16
) thu đư
ợc B có cấu tạo nh
ư sa
u:
Hiđro hóa A v
ới xúc tác kim loại tạo ra hỗn hợp sản phẩm gồm các đồng phân có công thức
phân t
ử C
10
H
20
, trong đó có hai s
ản phẩm X, Y có v
òng 6 cạnh.
a) Xác đ
ịnh công thức cấu tạo của A.
b) Vi
ết công thức cấu tạo của X, Y.
c) Vi
ết công thức
l
ập thể dạng bền của X, Y.
Câu 8: Khi cho cis-but-2-en ho
ặc
trans-but-2-en vào axit sunfuric thì sau m
ột thời gian đều
thu đư
ợc hỗn hợp gồm 85% đồng phân
trans và 15% đ
ồng phân
cis.
a) Hãy gi
ải thích hiện tượng đó.
b) Hãy tính s
ự ch
ênh lệch năng lượng
gi
ữa 2 đồng phân đó ở 25
o
C.
c) Nêu nguyên nhân làm cho đ
ồng phân
trans b
ền h
ơn đồng phân
cis.
Câu 9:
a) Cho sơ đ
ồ:
C
6
H
5
C
2
H
5
1) KMnO
4
/H
2
O/t
o
2) H
3
O
+
A
HNO
3
/H
2
SO
4
t
o
B
Fe/HCl
t
o
C
H
2
/Ni
t
o
D
Hãy xác
định công thức cấu tạo của A, B, C, D.
b) Hãy so sánh nhi
ệt độ nóng chảy và lực axit của các
ch
ất A, B, C và D. Giải thích.
Câu 10: Sau khi x
ử lí hỗn hợp lõi ngô hoặc vỏ trấu có chứa pentozan (C
5
H
8
O
4
)
n
v
ới dung dịch axit
clohiđric 12% r
ồi tiến hành chưng cất, nhận được chất lỏng A (C
5
H
4
O
2
) màu vàng có mùi thơm. Cho A
ph
ản ứng với KOH rồi axit hóa
thì nh
ận được B (C
5
H
4
O
3
) và C (C
5
H
6
O
2
).
a) Xác đ
ịnh công thức cấu tạo của A, B, C.
b) Vi
ết phương trình hóa học của phản ứng B tác dụng với C khi có xúc tác axit.
c) Hãy trình bày
điều kiện nitro hoá A để nhận được D (C
5
H
3
NO
4
).
H
ẾT
CH
3
C
H
2
CH
2
CH
C
H
C
H
C
H
3
H
3
C
C
O
O
C