Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học kỳ 1 lớp 6 huyện Bình Giang năm 2013 - 2014_Tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.31 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề bài gồm 02 trang)
Học sinh l ưu ý: + Làm bài vào tờ giấy thi (Không làm bài vào đề thi này)
+ Phần trắc nghiệm: Chỉ cần ghi câu (I, II…), ý (1, 2…) và đáp án (A, B, C, D)
+ Phần tự luận: Viết đầy đủ theo yêu cầu của từng bài.
I. Odd one out (0.5 point)
(Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại)
1. A. travel B. car C. bus D. bike
2. A. get B. stay C. school D. start
3. A. math B. geography C. history D. timetable
4. A. face B. nose C. mouth D. shoulders
5. A. big B. country C. old D. small
II. Listen to the passage about Minh and decide if the statements are True (T) or False
(F). (2.0 pts)
(Nghe và xác định các câu sau đúng hay sai. Nếu đúng viết T. Nếu sai viết F)
1. Minh is a teacher.
2. He gets up at half past six.
3. He goes to school by bike.
4. He has lunch at twelve o’clock.
III. Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence. (2.0 pts)
(Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau)
1. __________ is that? – That’s a chair.
A. What B. How C. Who D. Where
2. This is his sister. __________ name is Lan.
A. My B. Her C. His D. Their
3. My brother and I often ___________ television in our free time.
A. watch B. watching C. are watching D. watches
4. There __________ a vegetable garden and some tall trees behind the house.


A. are B. to be C. am D. is
5. Mr. Hung works in a factory. He is a __________.
A. teacher B. doctor C. worker D. farmer
6. He lives __________ an apartment.
A. on B. in C. at D. between
ĐỀ CHÍNH THỨC
7. _________ the right of the house, there’s a big lake.
A. On B. In C. At D. To
8. They are ____________ to the park by bus.
A. playing B. walking C. traveling D. doing
IV. Match a question in column A to a suitable answer in column B. (1.0 pt)
(Chọn câu hỏi ở cột A với câu trả lời phù hợp ở cột B)
A B
1) What are those?
2) Where are the mountains?
3) Where does he live?
4) What time do you get up?
A. At half past five.
B. On the table.
C. I have breakfast at six o’clock.
D. Behind the house.
E. On Tran Phu street.
F. They are flowers.
V. Read the text carefully then answer the questions below. (2.5 pts)
(Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi)
Hello. My name's Ba. I’m twelve and I'm a student. I have a sister, Thu. She’s
fifteen. We live in a house near a river. Our house has a yard. It’s beautiful here. There is a
park near the river. There are trees and flowers in the park. There is a rice paddy near our
house.
Questions:

1. How old is Ba?
2. What does he do?
3. What’s his sister’s name?
4. How old is she?
5. Is there a rice paddy near his house?
VI. Use the words given to write/make meaningful sentences. (2.0 pts)
(Sử dụng các từ gợi ý, viết thành câu có nghĩa)
1. When / he / have English?
2. How many / people / there/ your family?
3. The bakery / next / the bookstore.
4. How/ you/ go / school?
Họ tên học sinh:……………………………………Số báo danh:…………………
Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:………………
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
NỘI DUNG PHẦN NGHE
ĐỀ CHÍNH THỨC
(DÀNH CHO GIÁO VIÊN TIẾNG ANH ĐỌC)
Môn: Tiếng Anh 6
Học kỳ I - Năm học: 2013 -2014
*Yêu cầu: Giáo viên đọc 03 lần, tốc độ trung bình .
* TAPESCRIPT
This is Minh. He’s a student. He gets up at half past five. He takes a shower and gets
dressed. He has breakfast, then he leaves the house at half past six. The school is near his
house, so he walks. Classes start at seven and end at half past eleven. He has lunch at twelve
o’clock.
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6

(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
Câu Nội dung Điểm
I
0,5 điểm
1. A 2. C 3. D 4. D 5. B
Mỗi câu
đúng được
0,1 điểm
II
2 điểm
1. F 2. F 3. F 4. T
Mỗi câu
đúng được
0,5 điểm
III
2 điểm
1. A 2. B 3. A 4. D
5. C 6. B 7. D 8. C
Mỗi câu
đúng 0,25
điểm
IV
1 điểm
1. F 2. D
3. E 4. A
Mỗi câu
đúng được
0,25 điểm
V
2,5 điểm

1. He’s twelve (years old).
OR: Twelve (years old) (0,25 điểm)
2. He’s a student.
OR: A student (0,25 điểm)
3. She’s Thu/ Her name is Thu/ His sister’s name is Thu.
OR: Thu (0,25 điểm)
4. She’s fifteen (years old).
OR: Fifteen (years old) (0,25 điểm)
5. Yes, there is.
OR: Yes. (0,25 điểm)
Chú ý: Yes, there isn’t. (0 điểm)
Mỗi câu
đúng được
0,5 điểm
VI
2,0 điểm
1. When does he have English? (0,5)
2. How many people are there (0,25) in your family? (0,25)
3. The bakery is (0,25) next to the bookstore. (0,25)
4. How do you (0,25) go to school? (0,25)
Mỗi câu
đúng được
0,5 điểm
Lưu ý: Các thầy/cô cần tôn trọng Hướng dẫn chấm này song với tinh thần động viên học
sinh, một số câu có ý đúng, các thầy cô cần vận dụng linh hoạt để cho điểm học sinh.

×