Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6_1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.11 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Quận Hoàn kiếm ĐỀ THI HSG LỚP 6
Năm học 2008-2009
Môn: Tiếng Anh Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………… ……………… …… ……. Số báo danh: …….….…Phòng thi: ……

(Học sinh làm bài vào đề thi này)

I. Khoanh tròn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại: (1 điểm)
1. a. her b. their c. our d. it
2. a. is b. does c. am d. are
3. a. boys b. key c. bicycle d. banana
4. a. chalk b. eraser c. house d. school-bag
II. Khoanh tròn đáp án thích hợp để hoàn thành các câu sau: (1 điểm)
1. There …………… twenty desks in this room.
a. am b. is c. are d. do
2. My father ………… ……. like speaking English.
a. isn’t b. aren’t c. doesn’t d. don’t
3. How many ……………….…. are there in your house? – Only one.
a. television b. televisions c. televisiones d. television’s
4. This is my new teacher. ……………… name is Mai.
a. Her b. Your c. She d. He
III.Ghép các câu hỏi với câu trả lời sao cho phù hợp: (2 điểm)
1. Do you like this school?
2. I’m from Mexico. What about you?
3. Is he an architect or an engineer?
4. How old is your sister?
5. Whose book is this?
6. Does your brother play football on Sundays?
7. Where do you live, Mike?
8. Does your mother love her job?


a. He’s an architect.
b. In New York.
c. It’s Judy’s book.
d. No, not really.
e. Yes, very much.
f. Brazil.
g. Yes, he does.
h. Eighteen
1. __ 2. __ 3. __ 4. __ 5. __ 6. __ 7. __ 8. __
IV.Sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh và viết hoa từ ở đầu câu: (2 điểm)
VD: they / where / from / are → Where are they from?
1. lives / John / city / Ho Chi Minh / in. ……….………………………………………………….
2. swimming / you / when / go / do / ? / ………………………………….……………………….
3. fish / I / like / don’t / chicken / and. ………………………….………………………………………
4. your / is / pen / this / ? / .………………………………………………………….
V. Điền một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau: (2 điểm)
is loves years has
Hello, this is my new friend. His name is Michael. He is twenty seven (1) ……… …… old. He
(2) …… ………… a doctor in a hospital. He isn’t married. He (3) …… ………… a brother and a
sister. He lives in a house with his family in Chicago. He (4) … ………… Pop music very much.
* Trả lời câu hỏi: (2 điểm)
1. What is Michael’s job? …………………………………………………………………………….
2. Is he married? ………………………………….……………………….…………………
3. Does he have one sister? ………………………………….……………………….…………………
4. Where does he live? ……………………………………………… ………………….…………………
hÕt
Mark
Phách:
Đề chính thức
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI

Quận Hoàn kiếm ĐỀ THI HSG LỚP 6
Năm học 2008-2009
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG ANH
I. Khoanh tròn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại: (1 điểm) ( ¼ điểm cho 1 câu )
1- d. it 2- b. does 3- a. boys 4- c. house
II. Khoanh tròn đáp án thích hợp để hoàn thành các câu sau: (1 điểm) ( ¼ điểm cho 1 câu )
1. c- are 2. c- doesn’t 3. b- televisions 4. a- Her
III. Ghép các câu hỏi với câu trả lời sao cho phù hợp: (2 điểm) ( ¼ điểm cho 1 câu )
1. e 2. f 3. a 4. h 5. c 6. g 7. b 8. d
IV. Sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh: (2 điểm) ( ½ điểm cho 1 câu )
1. John lives in Ho Chi Minh city .
2. When do you go swimming?
3. I don’t like fish and chicken.
4. Is this your pen?
V. Điền một từ thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm) ( ½ điểm cho 1 câu )
1. Years 2. Is 3. Has 4. Loves
Trả lời câu hỏi: (2 điểm) ( ½ điểm cho 1 câu trả lời )
1. He is a doctor.
2. No, he isn’t.
3. Yes, he does.
4. He lives in a house in Chicago.

×