1
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HẠ LONG
ĐỀ THI OLYMPIC TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ X
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 10
Ngày thi: 01 tháng 08 năm 2014
Thời gian: 180 phút
Đề thi gồm: 03 trang.
Câu 1: (1,0 điểm)
C 2 dung di
̣
ch A va
̀
B, mỗi dung dịch chứa một loại cht hu cơ của l cây. Thư
̣
c hiê
̣
n 2 th
nghiê
̣
m như sau:
- Th nghim 1: lấy 5ml dung di
̣
ch A cho va
̀
o ống nghiê
̣
m thứ nht, nh vi git thuc th iot
vo ng nghim chứa dung dịch ny, quan sa
́
t thy dung dịch trong ng nghim xut hin ma
̀
u
xanh. Tiếp tục đun no
́
ng ống nghiê
̣
m ta thấy ma
̀
u xanh đen mất dần.
- Th nghim 2. lấy 5ml dung di
̣
ch B cho va
̀
o ống nghiê
̣
m thứ hai, thêm vo ng đ 1ml thuc
th phêlinh. Lắc đều ng nghiê
̣
m, đun đến khi bắt đầu sôi, quan st thấy trong ng nghim xut
hin kết tu
̉
a ma
̀
u đo
̉
ga
̣
ch. Xc định cht hu cơ chứa trong mỗi dung di
̣
ch A v B ni trên . Giải
thch?
Câu 2: (4,0 điểm)
a. Vì sao x phòng c thể tẩy sạch được cc vết dầu mỡ trên quần o? Nêu vai trò của liên
kết hiđrô trong phân t ADN.
b. Nêu đặc điểm của liên kết hiđrô trong nước đ v nước thường . Tại sao git nước lại c
dạng hình cầu? Vì sao nước đ nổi trên nước thường?
c. Hình dưới đây phản nh cu tạo ha hc của hai loại cht hu cơ c trong tế bo:
Hãy nêu tên, cu tạo v vai trò sinh l của mỗi cht trên.
Câu 3: (2,0 điểm)
a. Trình bày sự biến đổi cu trúc của mng sinh cht thch nghi với chức năng ở các tế bo
vi khuẩn lam, vi khuẩn c định đạm hiếu khí và tế bo biểu mô ruột non của người.
b. Nhân con l gì? Giải thch sự biến mt v xut hin của nhân con trong qu trình phân
bo ở sinh vật nhân thực.
ĐỀ CHÍNH THỨC
(1)
(2)
2
Câu 4: (2,0 điểm)
a. Thế no l côfacto, côenzim, trung tâm hoạt động, trung tâm điều chỉnh của enzim? Giải
thch tại sao một s thuc cha bnh ở người theo cơ chế ức chế enzim chuyển ha thường gây
phản ứng phụ?
b. Dòng dịch chuyển của H
+
do hoạt động của bơm prôton trong quang hợp v trong hô hp
ở tế bo nhân thực khc nhau như thế no?
Câu 5: (2,0 điểm)
a. Tại sao trong tế bo, axit piruvic l mi ni then cht của qu trình phân giải cc cht (dị
hóa)? Trong qu trình đường phân nếu loại b đihiđrôxiaxêtôn-P khi mới được tạo ra thì c ảnh
hưởng gì tới qu trình ny? Giải thch.
b. Thuận lợi v trở ngại trong tổng hợp ATP bằng phương thức lên men l gì?
Câu 6: (1,0 điểm)
Hoocmôn ađrênalin (epinephrine) gây đp ứng ở tế bo gan bằng phản ứng phân giải
glicôgen thnh glucôzơ nhưng nếu tiêm trực tiếp ađrênalin vo tế bo gan thì không gây ra phản
ứng phân giải glicôgen nói trên.
a. Giải thch hin tượng trên.
b. Trong con đường truyền tn hiu từ ađrênalin đến phản ứng phân giải glicôgen, cht AMP
vòng (cAMP) có vai trò gì?
Câu 7: (1,0 điểm)
a. Trong qu trình nguyên phân, sự phân chia tế bo cht diễn ra ở kì no? Nêu điểm khác
nhau cơ bản trong phân chia tế bo cht ở tế bo thực vật v tế bo động vật.
b. Kì trung gian ở tế bo thần kinh của ngươ
̀
i trươ
̉
ng tha
̀
nh c đặc điểm gì?
Câu 8: (2,0 điểm)
a. Có 3 tế bo lưỡng bội cùng loi k hiu l A, B v C đều thực hin nguyên phân trong 2
giờ. Tế bo A c chu kì nguyên phân gp đôi so với chu kì nguyên phân của tế bo B. Tế bo B
c tc độ nguyên phân bằng
2
3
tc độ nguyên phân của tế bo C. Trong quá trình nguyên phân
của cc tế bo ny, môi trường nội bo đã cung cp nguyên liu tương đương với 648 NST đơn.
Kết quả qu trình nguyên phân ny đã tạo ra 84 tế bo con.
- Tính s lần nguyên phân của cc tế bo A, B v C.
- Xc định bộ NST lưỡng bội của loi.
b. Một tế bo sinh tinh c kiểu gen AABb tiến hnh giảm phân hình thnh giao t. Biết rằng
trong giảm phân I tt cả cc cặp NST phân li bình thường, trong giảm phân II chỉ cc NST
mang alen B v alen b không phân li, cc NST còn lại phân li bình thường, không pht sinh đột
biến mới. Hãy viết cc loại giao t được tạo thnh từ tế bo sinh tinh ni trên.
c. Bộ NST lưỡng bội của người 2n = 46.
- C bao nhiêu trường hợp giao t c mang 5 NST từ b?
- Xc sut một giao t mang 5 NST từ mẹ l bao nhiêu?
- Khả năng một người mang 1 NST của ông nội v 21 NST từ b ngoại l bao nhiêu?
Câu 9: (2,5 điểm)
a. Cho cc hỗn hợp sản phẩm sau:
(1) CO
2
+ C
2
H
5
OH. (2) CH
3
CHOHCOOH. (3) CH
3
CHOHCOOH + CO
2
+ C
2
H
5
OH.
3
- Viết tên cc vi sinh vật c khả năng tạo thnh cc hỗn hợp sản phẩm đ nhờ lên men glucôzơ?
- Ở người c qu trình tạo hỗn hợp (2) không? Nếu c thì trong trường hợp no?
- Nêu ứng dụng của qu trình tạo hỗn hợp (2) trong đời sng.
b. Trong 50 ml dung dịch nuôi cy vi khuẩn E.coli để qua đêm bị nhiễm bởi 0,5 ml 1 loại
dung dịch nuôi cy 1 loại vi khuẩn khc. Sau 18 giờ, ở nhit độ 37
0
C, người ta quan st thy c
cc vết tan (vô khuẩn) trong đm khuẩn lạc không tăng kch thước.
- Cc tế bo E.coli c thể đang ở pha sinh trưởng no tại thời điểm quan sát?
- Vết tan trong đm khuẩn lạc c thể giải thch như thế no về khả năng c ở loại vi khuẩn bị
nhiễm trong dịch nuôi cy E.coli?
Câu 10: (2,5 điểm)
a. Tại sao tc nhân gây hư hại cc loại quả thường l nm mc m t khi l vi khuẩn?
b. Trong qu trình nuôi cy không liên tục, ly dịch huyền phù của trực khuẩn c khô
(Bacillus subtilis) ở cui pha log cho vo ng nghim 1 v dịch huyền phù được ly cui pha
cân bằng động cho vo ng nghim 2. Ở hai ng nghim đều được x lý bằng lyzôzim và đặt
trong tủ m ở 37
0
C trong 3 giờ. Cho biết kết quả thu được ở mỗi ng nghim. Giải thch.
c. Tại sao khi s dụng văcxin phòng chng một loại virut gây bnh ở động vật c vật cht di
truyền l ARN thì hiu quả thường thp?
d. Chủng vi khuẩn E.coli được nuôi cy bằng nguồn cacbon duy nht l lactôzơ. Để nghiên
cứu hoạt động của vi khuẩn ny người ta đã chủ động thay đổi pH của môi trường nuôi cy. Kết
quả: pH môi trường tăng đã lm giảm sự vận chuyển lactôzơ từ ngoi vo trong tế bo. Giải
thch tại sao?
e. Môi trường nuôi cy (môi trường D) gồm cc thnh phần: NaCl: 5g/l; (NH
4
)
3
PO
4
: 0,2g/l;
KH
2
PO
4
: 1g/l; MgSO
4
: 0,2g/l; CaCl
2
: 0,1g/l. Tiến hnh nuôi cy cc chủng vi khuẩn A v
chủng B trong cc môi trường v điều kin khc nhau, thu được kết quả như sau:
Môi trường nuôi cấy
Chủng A
Chủng B
Môi trường D + 10g cao thịt bò, để
trong bng ti
Mc
Không mc
Môi trường D, để trong bng ti c
sục CO
2
Không mc
Mc
Môi trường D, chiếu sng, c sục
CO
2
Không mc
Mc
Xc định kiểu dinh dưỡng của mỗi chủng vi khuẩn nêu trên.
HẾT
4
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HẠ LONG
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI OLYMPIC TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ X
MÔN: SINH HỌC KHỐI 10
Ngày thi: 01 tháng 08 năm 2014
Thời gian: 180 phút
Đề thi gồm: 03 trang.
Câu 1: ( 1.0 Điểm)
C 2 dung di
̣
ch A va
̀
B, mỗi dung dịch chư
́
a một loại chất hư
̃
u cơ của la
́
cây. Thư
̣
c hiê
̣
n 2 th
nghiê
̣
m như sau:
- Th nghim 1: lấy 5ml dung di
̣
ch A cho va
̀
o ống nghiê
̣
m thứ nht, nh vi git thuc th iot vo
ng nghim chứa dung dịch ny, quan sa
́
t thy dung dịch trong ng nghim xut hin ma
̀
u xanh.
Tiếp tục đun no
́
ng ống nghiê
̣
m ta thấy ma
̀
u xanh đen mất dần.
- Th nghim 2. lấy 5ml dung di
̣
ch B cho va
̀
o ống nghiê
̣
m thứ hai, thêm vo ng đ 1ml thuc
th phêlinh. Lắc đều ng nghiê
̣
m, đun đến khi bắt đầu sôi, quan st thấy trong ng nghim xut
hin kết tu
̉
a ma
̀
u đo
̉
ga
̣
ch. Xc định cht hu cơ chứa trong mỗi dung di
̣
ch A v B ni trên. Giải
thch?
ĐÁP ÁN:
- Dung di
̣
ch A chư
́
a tinh bô
̣
t.
0,25
Giải thch: Amilose trong tinh bột c cu trúc xoắn do đ cc phân t iod bị gi ở gia → tạo
màu xanh. Khi đun nng, cu trúc xoắn duỗi ra, giải phng cc phân t iod-> mất ma
̀
u.
0,25
- Dung di
̣
ch B chư
́
a đươ
̀
ng đơn (Glucozơ).
0,25
- Giải thch: Trong thuc th Fehling, mui tactrat c vai trò tạo phức với Cu
2+
tạo ion phức
[Cu(C
4
H
4
O
6
)
2
]
2–
(khiến Fehling c mu xanh lơ), khi đun no
́
ng tc dụng với glucose (HO–CH
2
–
(CHOH)
4
–CH=O, c chứa gc andehyte), thuc th ny tạo kết tủa Cu
2
O đ.
0,25
(HS có thể viết sơ đồ phản ứng: Đường khử + 2CuO → Cu
2
O +1/2O
2
+ đường bị ôxi hóa, cũng
cho điểm tối đa ý này)
Câu 2: (4.0 Điểm)
a. Vì sao xà phòng c thể tẩy sạch được cc vết dầu mỡ trên quần o? Nêu vai trò của liên kết hiđrô
trong phân t ADN.
b. Nêu đặc điểm của liên kết hiđrô trong nước đ v nước thường. Tại sao git nước lại c dạng
hình cầu? Vì sao nước đ nổi trên nước thường?
c. Hình dưới đây phản nh cu tạo ha hc của hai loại cht hu cơ c trong tế bo:
ĐỀ CHÍNH THỨC
(1)
(2)
5
Hãy nêu tên, cu tạo v vai trò sinh l của mỗi cht trên.
a
- Trong phân t x phòng c chứa đồng thời cc nhm ưa nước v cc nhm kị nước.
0,25
- Khi cho x phòng vo nước, cc nhm ưa nước của x phòng quay về pha nước, cc nhm kị
nước quay về pha cc git mỡ tạo thnh một lớp nước trên bề mặt cc git mỡ lm cho cc git mỡ
nh không liên kết được với nhau tạo thnh nhũ tương mỡ không bền (mixen) v bị tẩy sạch.
0,5
- Cc nuclêôtit gia 2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung → tạo
nên cu trúc xoắn kép trong không gian của ADN, s lượng liên kết H trong một phân t ADN l
rt lớn → tạo nên tnh ổn định v bền vng của phân t.
0,25
- Liên kết hiđrô ni gia cc nulêôtit ở 2 mạch l liên kết yếu, dễ hình thnh, dễ bị bẻ gẫy → tạo
nên tnh linh động của ADN→ giúp chúng c thể nhân đôi, phiễn mã v sa cha khi xảy ra đột
biến . 0,25
b.
- Ở nước đ, liên kết hiđrô xếp trùng với trục OH → cc liên kết H mạnh v bền vng.
0,25
- Ở nước thường, liên kết hiđrô xếp không trùng với trục OH → cc liên kết hiđrô luôn được bẻ gãy
v ti tạo.
0,25
- Do nước c tnh phân cực nên cc phân t nước ở bề mặt hút nhau v hút cc phân t ở pha dưới
tạo mng phim mng v liên tục → nước c sức căng bề mặt → git nướchình cầu.
0,25
- Kch thước khoảng trng gia cc phân t nước ở nước đ lớn hơn so với nước thường.
0,25
- Trong cùng một đơn vị thể tch thì nước đ c s phân t lớn hơn so với nước thường do vậy tỉ
trng của nước đ nh hơn nước thường → nước đ nổi trên nước thường.
0,5
c.
* (1) : - Phôtpholipit.
- Gồm 2 phân t axit béo liên kết với 1 phân t glixêrol, vị tr thứ 3 của phân t glixêrol liên
kết với nhm phôtphat đồng thời với 1 ancol phức.
0,25
- Cu tạo nên cc loại mng tế bo.
0,25
* (2) : - Côlestêrôn. (HS phải nêu tên đúng cả 2 cht)
0,25
- L este của rượu mạch vòng (stêrôl) với axit béo.
0,25
- Tham gia cu trúc nên mng sinh cht ở ĐV, cu tạo nên cc hoocmôn stêrôit.
0,25
Câu 3: (2,0 điểm)
a. Trình by sự biến đổi cu trúc của mng sinh cht thch nghi với chức năng ở cc tế bo vi khuẩn
lam, vi khuẩn c định đạm hiếu kh v tế bo biểu mô ruột non của người?
6
b. Nhân con l gì? Giải thch sự biến mt v xut hin của nhân con trong qu trình phân bo ở sinh
vật nhân thực.
ĐÁP ÁN:
a.
- Tế bo vi khuẩn lam: Mng sinh cht gp nếp vo trong tế bo cht v tch thnh cc túi dẹt
tilacoit (gần ging với hạt grana của lục lạp) chứa sắc t giúp tế bo quang hợp.
0,25
- VK c định đạm sng hiếu kh: Mng gp nếp tạo thnh dị bo nang, c thnh dy ngăn cản sự
xâm nhập của ôxi, chứa h enzim nitrôgenaza tạo điều kin yếm kh để c định đạm. Trong khi đ,
tế bo bình thường tiến hnh quang hợp tổng hợp cht hu cơ.
0,25
- Tế bo biểu mô ruột ở người: Mng sinh cht lồi ra hình thnh vi nhung mao lm tăng din tch tiếp
xúc với cht dinh dưỡng tăng khả năng tiêu ha thức ăn v hp thụ cht dinh dưỡng.
0,25
b.
- Nhân con (hạnh nhân): phần ADN ở cc NST c eo thứ hai (thể kèm) trong bộ NST của tế bo, ở đ
có mang các gen mã hóa cho rARN (Phần đầu của cc NST ny được gi l vùng NOR - vùng tổ
chức hạch nhân). 0,25
- Trong phân bo, khi cc NST tho xoắn, cc gen rARN được phiên mã tạo ra cc rARN đồng thời
các phân t prôtêin cu trúc nên ribôxôm được đưa từ tế bo cht vo tập trung tại đây để tạo nên
cc tiểu phần của ribôxôm, do sự tập trung với mật độ cao của ADN, rARN v prôtêin đã hình
thnh nên nhân con (vùng ny bắt mu đậm đặc khi nhuộm mu).
0,5
- Trong phân bào, khi NST đng xoắn, cc gen mã ha rARN giảm v ngừng phiên mã dẫn đến không
c sự tập trung cc thnh phần nêu trên → không c sự xut hin của nhân con (nhân con biến mt).
0,5
Câu 4: (2,0 điểm)
a. Thế no l côfacto, côenzim; trung tâm hoạt động, trung tâm điều chỉnh của enzim? Giải thch tại
sao một s thuc cha bnh ở người theo cơ chế ức chế enzim chuyển ha thường gây phản ứng
phụ?
b. Dòng dịch chuyển của H
+
do hoạt động của bơm prôton trong quang hợp v trong hô hp ở tế
bo nhân thực khc nhau như thế no?
ĐÁP ÁN:
a.
- Enzim cu trúc từ Pr liên kết thêm phần nguyên t vô cơ gi l côfacto.
0,25
- Enzim cu trúc từ Pr liên kết với phân t hu cơ (thường l vitamin) gi l coenzim.
0,25
- TTH Đ: l nơi enzim gắn với cơ cht, c cu hình phù hợp với cu hình của cơ cht.
0,25
- TT ĐC: l vị tr gắn với cht điều chỉnh (cht ức chế hoặc hoạt ha).
0,25
Cơ chế:
- Thuc đng vai trò như l cht ức chế cạnh tranh, chúng c thể liên kết vo TTHĐ của cc enzim
khác trong tế bo.
0,25
- Do đ nhiều phản ứng sinh ha trong tế bo bị ảnh hưởng, cơ cht ứ đng, gây độc cho tế bo.
0,25
b.
- Trong quang hợp: H
+
được bơm từ cht nền lục lạp vo trong xoang tilacôit vì vậy nồng độ H
+
trong xoang lớn hơn nồng độ ngoi cht nền.
0,5
7
- Trong hô hp: H
+
được bơm từ cht nền ti thể ra khoảng không gian gia hai lớp mng vì vậy
nồng độ H
+
trong khoảng không gian gia hai lớp mng lớn hơn trong cht nền.
0,5
Câu 5: (2,0 điểm)
a. Tại sao trong tế bo, axit piruvic l mi ni then cht của qu trình phân giải cc cht (dị ha)?
Trong qu trình đường phân nếu loại b đihiđrôxiaxêtôn-P khi mới được tạo ra thì c ảnh hưởng gì
tới qu trình ny? Giải thch?
b. Thuận lợi v trở ngại trong tổng hợp ATP bằng phương thức lên men l gì?
ĐÁP ÁN:
a.
- Axit piruvic (sản phẩm của đường phân) l ngã 3 của đường phân, lên men v hô hp hiếu kh
0,25
- Trong hô hp hiếu kh, a.piruvic bị ôxi ha thnh axêtyl-côenzimA để đi vo chu trình Crep tạo ra
ATP v cc sản phẩm trung gian khc.
0,25
- Trong hô hp kị kh, a.piruvic l nguyên liu cho qu trình ôxi ha tạo ATP với hiu sut thp hơn
hô hp hiếu kh.
0,25
- Trong lên men, a.piruvic đng vai trò l cht nhận êlectron để ti sinh NAD
+
tạo ra axit lactic hoặc
êtanol và ATP.
0,25
- Nếu loại b đihiđrôxiaxêtôn-P => không tạo thnh glixêralđêhit-3-P => chỉ c 1 phân t
glixêralđêhit-3-P được ôxi ha => chỉ tạo được 2 phân t ATP.
0,25
- Trong giai đoạn đầu của đường phân đã tiêu tn 2ATP =>kết thúc đường phân không thu được
phân t ATP no, chỉ tạo được 1 phân t NADH.
0,25
b.
- Trở ngại: chỉ tạo được 2 ATP/1glu, trong khi hô hp hiếu kh tạo ra được 36 – 38 ATP/1 glu
0,5
- Thuận lợi: không cần c sự tham gia của ôxi phân t.
0,25 Câu 6: (1,0 điểm)
Hoocmôn ađrênalin (epinephrine) gây đp ứng ở tế bo gan bằng phản ứng phân giải glicôgen thnh
glucôzơ nhưng nếu tiêm trực tiếp ađrênalin vo tế bo gan thì không gây ra phản ứng phân giải
glicôgen nói trên.
a. Giải thch hin tượng trên?
b. Trong con đường truyền tn hiu từ ađrênalin đến phản ứng phân giải glicôgen, cht AMP vòng
(cAMP) có vai trò gì?
ĐÁP ÁN:
a.
- Ađrênalin liên kết với thụ thể đặc hiu trên mng TB đch tạo phức h ađrênalin - thụ thể → hoạt
ha prôtêin G → prôtêin G hoạt ha ađênylat- cyclaza → phân giải ATP thnh AMP vòng (cAMP)
→ cAMP hoạt ha cc enzim kinaza → hoạt ha glicôgen phôtphorylaza phân giải glicôgen thành
glucôzơ. 0,5
- Khi tiêm ađrênalin trực tiếp vo trong tế bo gan, do trong TB gan không c thụ thể đặc hiu của
ađrênalin nên không xảy ra qu trình truyền tn hiu vì vậy không xảy ra sự phân giải glicôgen
thnh glucôzơ. 0,25
b.
- cAMP l cht truyền tin thứ hai, c chức năng hoạt ha enzim phôtphorylaza phân giải glycôgen
thnh glucôzơ, đồng thời c vai trò khuếch đại thông tin (1 phân t ađrênalin → 10
4
phân t cAMP
→ 10
8
phân t glucôzơ).
0,25
8
Câu 7: (1,0 điểm)
a. Trong qu trình nguyên phân, sự phân chia tế bo cht diễn ra ở kì no? Nêu điểm khc nhau cơ
bản trong phân chia tế bo cht ở tế bo thực vật v tế bo động vật?
b. Kì trung gian ở tế bo thần kinh của người trưởng thnh c đặc điểm gì?
ĐÁP ÁN:
a.
- Sự phân chia tế bo cht diễn ra ở kì cui.
0,25
- Điểm khc nhau cơ bản: ở tế bo thực vật, sự hình thnh vch ngăn xut pht từ trung tâm tế bo
đi ra ngoi (vch tế bo). Ở tế bo động vật hình thnh eo thắt từ ngoi (mng sinh cht) vo trung
tâm tế bo. 0,5
b.
- Thời gian của kì trung gian ke
́
o da
̀
i suốt đơ
̀
i sống ca
́
thê
̉
do tế ba
̀
o thần kinh ơ
̉
ngươ
̀
i trươ
̉
ng tha
̀
nh
không vươ
̣
t qua điê
̉
m R nên pha G
1
không chuyển sang pha S được.
0,25
Câu 8: (2,0 điểm)
a. C 3 tế bo lưỡng bội cùng loi k hiu l A, B v C đều thực hin nguyên phân trong 2 giờ.
Tế bo A c chu kì nguyên phân gp đôi so với chu kì nguyên phân của tế bo B. Tế bo B c
tc độ nguyên phân bằng tc độ nguyên phân của tế bo C. Trong qu trình nguyên phân của
cc tế bo ny, môi trường nội bo đã cung cp nguyên liu tương đương với 648 NST đơn. Kết
quả qu trình nguyên phân ny đã tạo ra 84 tế bo con.
- Tnh s lần nguyên phân của cc tế bo A, B v C .
- Xc định bộ NST lưỡng bội của loi.
b. Một tế bo sinh tinh c kiểu gen AABb tiến hnh giảm phân hình thnh giao t. Biết rằng trong
giảm phân I tt cả cc cặp NST phân li bình thường, trong giảm phân II chỉ cc NST mang alen B
v alen b không phân li, cc NST còn lại phân li bình thường, không pht sinh đột biến mới. Hãy
viết cc loại giao t được tạo thnh từ tế bo sinh tinh ni trên.
c. Bộ NST lưỡng bội của người 2n = 46.
- C bao nhiêu trường hợp giao t c mang 5 NST từ b?
- Xc sut một giao t mang 5 NST từ mẹ l bao nhiêu?
- Khả năng một người mang 1 NST của ông nội v 21 NST từ b ngoại l bao nhiêu?
ĐÁP ÁN:
a.
- Trong cùng thời gian, chu kì nguyên phân cng lớn, s lần nguyên phân cng nh v tc độ nguyên phân
cng chậm.
Gi s lần nguyên phân của A l k (k nguyên, dương).
→ S lần nguyên phân của TB B l 2k.
→ S lần nguyên phân của TB C l 3k.
Theo bi ra ta c phương trình: 2
k
+ 2
2k
+ 2
3k
= 84. 0,25
Giải phương trình trên (bằng cch nhẩm hoặc bằng my tnh b túi) ta được k = 2.
→ S lần nguyên phân của mỗi TB l: Tế bo A = 2, tế bo B = 4, tế bo C = 6.
0,25
- Xc định bộ NST lưỡng bội (2n) của loi. Điều kin 2n nguyên, dương
Theo bài ra ta có: (2
2
- 1) . 2n + (2
4
- 1) . 2n + (2
6
- 1) . 2n = 648.
→ 2n.(3 + 15 + 63) = 648
→ 2n = 648 : 81
→ 2n = 8
0,25
(HS có thể giải theo nhiều cách, nếu cách giải và kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa)
b.
9
- C 3 loại giao t l: ABB, Abb, A (HS viết đúng 1 hoặc 2 loại giao tử cho 0,25 điểm)
0,5
c.
* S trường hợp giao t c mang 5 NST từ b:
= C
n
a
= C
23
5
0,25
* Xc sut một giao t mang 5 NST từ mẹ:
= C
n
a
/ 2
n
= C
23
5
/ 2
23
.
0,25
* Khả năng một người mang 1 NST của ông nội v 21 NST từ b ngoại:
= C
n
a
. C
n
b
/ 4
n
= C
23
1
. C
23
21
/ 2
23
.
2
23
= 11.(23)
2
/ 2
46
0,25 Câu 9: (2,5 điểm)
a. Cho cc hỗn hợp sản phẩm sau:
(1) CO
2
+ C
2
H
5
OH. (2) CH
3
CHOHCOOH. (3) CH
3
CHOHCOOH + CO
2
+
C
2
H
5
OH.
- Viết tên cc vi sinh vật c khả năng tạo thnh cc hỗn hợp sản phẩm đ nhờ lên men glucôzơ?
- Ở người c qu trình tạo hỗn hợp (2) không? Nếu c thì trong trường hợp no?
- Ứng dụng của qu trình tạo hỗn hợp (2) trong đời sng?
b. Trong 50 ml dung dịch nuôi cy vi khuẩn E.coli để qua đêm bị nhiễm bởi 0,5 ml 1 loại
dung dịch nuôi cy 1 loại vi khuẩn khc. Sau 18 giờ, ở nhit độ 37
0
C, người ta quan st thy c
cc vết tan (vô khuẩn) trong đm khuẩn lạc không tăng kch thước.
- Cc tế bo E.coli c thể đang ở pha sinh trưởng no tại thời điểm quan st?
- Vết tan trong đm khuẩn lạc c thể giải thch như thế no về khả năng c ở loại vi khuẩn bị
nhiễm trong dịch nuôi cy E.coli?
ĐÁP ÁN:
a.
- (1): nm men rượu
- (2): vi khuẩn lactic đồng hình
- (3): vi khuẩn lactic dị hình (HS viết đúng 1 hoặc 2 ý chỉ cho 0,25 điểm)
0,5
- (2): qu trình lên men lactic đồng hình, ở người c qu trình ny xảy ra khi TB cơ hoạt động qu
nhiều, O
2
cung cp cho TB không đủ.
0,5
- Ứng dụng: sản xut axit lactic, mui dưa, lm sa chua
0,25
b.
Cc tế bo c ở cc pha sinh trưởng
-Pha tiềm pht.
- Pha lũy thừa.
- Pha cân bằng.
- Pha suy vong. (HS trả lời được 1 hoặc 2 pha cho 0,25 điểm, 3 pha cho 0,5 điểm)
0.75
- Vết tan vô khuẩn chứng t loại vi khuẩn bị nhiễm trong dịch nuôi cy c khả năng tiết ra cht
khng sinh ức chế v tiêu dit vi khuẩn E.coli.
0,5
Câu 10: (2,5 điểm)
a. Tại sao tc nhân gây hư hại cc loại quả thường l nm mc m t khi l vi khuẩn?
b. Trong qu trình nuôi cy không liên tục, ly dịch huyền phù của trực khuẩn c khô
(Bacillus subtilis) ở cui pha log cho vo ng nghim 1 v dịch huyền phù được ly cui pha
10
cân bằng động cho vo ng nghim 2. Ở hai ng nghim đều được x lý bằng lyzôzim v đặt
trong tủ m ở 37
0
C trong 3 giờ. Cho biết kết quả thu được ở mỗi ng nghim. Giải thch.
c. Tại sao khi s dụng văcxin phòng chng một loại virut gây bnh ở động vật c vật cht di
truyền l ARN thì hiu quả thường thp?
d. Chủng vi khuẩn E.coli được nuôi cy bằng nguồn cacbon duy nht l lactôzơ. Để nghiên
cứu hoạt động của vi khuẩn ny người ta đã chủ động thay đổi pH của môi trường nuôi cy. Kết
quả: pH môi trường tăng đã lm giảm sự vận chuyển lactôzơ từ ngoi vo trong tế bo. Giải
thch tại sao?
e. Môi trường nuôi cy (môi trường D) gồm cc thnh phần: NaCl: 5g/l; (NH
4
)
3
PO
4
: 0,2g/l;
KH
2
PO
4
: 1g/l; MgSO
4
: 0,2g/l; CaCl
2
: 0,1g/l. Tiến hnh nuôi cy cc chủng vi khuẩn A v
chủng B trong cc môi trường v điều kin khc nhau, thu được kết quả như sau:
Môi trường nuôi cấy
Chủng A
Chủng B
Môi trường D + 10g cao thịt bò, để
trong bng ti
Mc
Không mc
Môi trường D, để trong bng ti c
sục CO
2
Không mc
Mc
Môi trường D, chiếu sng, c sục
CO
2
Không mc
Mc
Xc định kiểu dinh dưỡng của mỗi chủng vi khuẩn nêu trên.
ĐÁP ÁN:
a.
Do nm mc l loại VSV ưa axit v hm lượng đường cao. Trong dịch bo của cc loại quả thường
c hm lượng đường v axit cao không thch hợp với hoạt động của vi khuẩn. Nhưng do hoạt động
của nm mc, hm lượng đường v sau đ l axit trong quả giảm, lúc đ vi khuẩn mới c khả năng
hoạt động v gây hng quả.
0,5
b.
- Ống nghim 1: Thu được tế bo trần. Giải thch: dịch huyền phù ly ở cui pha log, cht dinh
dưỡng dồi do, vi khuẩn chưa hình thnh nội bo t do vậy khi x lý lyzôzim thnh TB bị ph vỡ.
0,25
- Ống nghim 2: Thu được cc nội bo t. Giải thch: dịch huyền phù ly ở cui pha cân bằng động,
cht dinh dưỡng cạn kit, cht độc hại tch lũy, vi khuẩn hình thnh nội bo t do vậy lyzôzim
không tc động lên bo t.
0,25
c.
- Do ARN c cu trúc mạch đơn, kém bền vng hơn nên tần s pht sinh đột biến cao vì vậy đặc
tnh khng nguyên dễ thay đổi.
0,25
- Trong khi đ, quy trình nghiên cứu v sản xut văcxin cần thời gian nht định v chỉ c tc dụng
khi đặc tnh khng nguyên của virut không thay đổi.
0,25
d.
11
- Vi khuẩn vận chuyển lactôzơ từ môi trường ngoi vo trong tế bo theo cơ chế đồng vận chuyển
cùng với H
+
do bơm prôton bơm ra bên ngoi tế bo. Sự tăng pH môi trường lm giảm nồng độ H
+
bên ngoi mng dẫn tới giảm hoặc ngừng dòng H
+
đi vo.
0,5
e.
- Chủng A sng được trong điều kin bng ti v đòi hi phải c cht hu cơ → kiểu dinh dưỡng l
ha dị dưỡng
0,25
- Chủng B sng được trong bng ti nhưng đòi hi phải c CO
2
→ kiểu dinh dưỡng l ha tự
dưỡng. 0,25
HẾT