Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

đề thi giữa kỳ Kỹ thuật xử lý nước thải_ĐHBK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.72 KB, 4 trang )

- 1 -
TRƯNG ĐI HỌC BCH KHOA TP HCM
KHOA MÔI TRƯỜ NG

Đ THI GIỮA K

Chuyên ngà nh: K Thut Môi Trưng-Năm họ c 2006
Môn: K Thut X L Nưc Thi
Thờ i gian là m bà i: 60 pht
Đề thi gồ m: 05 trang
Không tham khả o tà i liệ u


PHẦ N I: LÝ THUYẾT

Câu hỏ i 1:

V sơ đ giếng tràn nưc mưa và trình bày nguyên tắc vn hành.

Câu hỏ i 2:

Nêu 6 nguyên tắ c quan mà bạ n cho là quan trọ ng nhấ t để lự a chọ n công nghệ xử lý
nướ c thả i và sắp theo th t ưu tiên (Mỗ i nguyên tắ c chỉ viế t mộ t dò ng, không giả i
thch)

Câu hỏ i 3:
a. V biu đ đưng cong tch lũy th tch của b điều hòa trong dòng và xác định
th tch b điều hòa trên biu đ biết rằng s dao động của lưu lượng gi trong
24 gi theo biu đ sau:













b. Chỉ ra thi dim mc nưc cao nhất và thấp nht trong b điều hòa





Câu hỏ i 4:
Lưu lượng giờ (m
3
/h)
Giờ trong ngày
(h)
0 h
4 h
7 h
17 h
- 2 -

Hy chn một câu chnh xác nhất. B điều hòa (ĐH) nâng cao hiệu suất của các quá
trình phía sau do:

 Gim thiu lượng cặn lắng  Pha long hàm lượng chất bẩn
 Ổn định lưu lượng và gim ti lượng  Trung hòa pH

Câu hỏ i 5:

Hy tìm một câu đng. Gi s nưc thi có hàm lượng cặn SS cao và BOD cao. Theo
các bạn, vị tr b (ĐH) nên đặt:
 Đặt sau song chắn rác thô trưc b lắng cát
 Đặt sau b lắng cát trưc b lắng I
 Đặt sau b lắng I trưc b x l sinh hc kị kh
 Đặt sau b sinh hc kị kh và trưc b sinh hc hiếu kh

Câu hỏ i 6:

Hy tìm một câu đng. Song chắ n rá c thô là m sạ ch thủ công đượ c thiế t kế vớ i vậ n tố c
tố i ưu qua song chắ n:
 0.2 m/s
 0.4 m/s
 0.6 m/s
 0.9 m/s

Câu hỏ i 7:

Hy tìm một câu đú ng nhấ t. Thông số thiế t kế song chắ n rá c phụ thuộ c và o:
 Lưu lượ ng qua song chắ n
 Tổ n thấ t á p lự c qua song chắ n
 Vậ n tố c dò ng chả y trong mương
 Diệ n tch bề mặt song chắn

Câu hỏi 8:


Bể lắ ng cát trong công nghệ xử lý nướ c thả i đặ t trưc bể điề u hoà đượ c tí nh toá n theo:
 Lưu lượ ng giờ lớ n nhấ t củ a ngà y thả i nướ c trung bì nh
 Lưu lượ ng giờ trung bì nh củ a ngà y thả i nướ c lớ n nhấ t
 Lưu lượ ng giờ lớ n nhấ t củ a ngà y thả i nướ c lớ n nhấ t
 Lưu lượ ng giờ trung bì nh củ a ngà y thả i nướ c trung bì nh





Câu hỏ i 09:
- 3 -

Trong hình v cấu tạo b điều hòa sau, bạn hy tìm t nhất bốn đim thiếu sót.



















Câu hỏi 10:

Chc năng của b t hai là gì? S khác nhau giữa thành phần và tnh chất nưc thi
sinh hat có và không có b t hai?

Tại sao nưc thi chy trong ống kn không được phép chy đầy? Làm thế nào đ
tránh lắng cặn trong đưng ống?

Câu hỏi 11:

– S khác nhau giữa TSS, VSS và FSS.
– Viết phương trình th hiện mối quan hệ giữa TS (tổng chất rắn) và độ ẩm

Câu hỏi 12:

Tại sao tốc độ nưc chy trong mương đặt song chắn không được phép < 0.3m/s và tốc
độ nưc thi qua song chắn không được phép > 1.0 m/s.

Khi kim tra tổn thất áp lc qua song chắn quá ln (>150mm), khi đó cần chỉnh lại các
thông số nào của song chắn?





Phần II: BÀI TẬP
Vào

ra
MẶT BẰNG
MẶT CẮT
Vào
MNCN
MNTN
ra
0.1 m
HT thu gom cặn
MNCN phụ thuộc cao độ đáy
ống vào
Phu thu cặn
- 4 -

1. Xác định hàm lượng UBOD (ultimate carbonaceos BOD) và BOD
5
(mg/L) của hổn
hợp 150 mg/L axit glutamic (C
5
H
10
N
2
O
3
) và 150 mg/L glucose (C
6
H
12
O

6
). Gi s
rằng giá trị hằng số tốc độ phn ng bc 1 là 0,23 (ngày
-1
).

2. Một mẫu nưc thi có hàm lượng BOD
5
= 40 mg/L. Nng độ DO ban đầu của nưc
pha long bằng 9 mg/L nng độ DO sau khi ủ bằng 2,75 mg/L, và th tch mẫu là
40 mL. Nếu th tch của chai BOD là 300 mL, xác định nng độ DO trong mẫu
nưc thi ban đầu.

3. Song chắn rác được đặt nghiêng 50
o
so vi phương ngang. Song chắn rác dạng hình
tròn có bề dày 20 mm, khong cách giữa hai thanh chắn là 25 mm. Xác định tổn
thất áp lc qua song chắn rác khi song chắn không có rác và vn tốc dòng nưc qua
song chắn rác là 1 m/s. Cách tnh này có phù hợp vi tnh toán thc tế cho trạm x
l nưc thi không ? Tại sao ?
Công thức tính toán tổn thất áp lực:
4/3
2
sin
2
L
wU
h
bg










U : Vận tốc dòng nước trước song chắn rác (m/s)

: Hệ số phụ thuộc vào hình dạng. (chữ nhật

= 2,42 ; tròn

= 1,79)

: Góc nghiêng so với phương dòng chảy
w
: Bề dày song chắn rác
b
: khoảng cách giữa các khe hở của song chắn rác

4. Thiết kế b lắng cát thổi kh ng vi lưu lượng trung bình là 0,3 m
3
/s và lưu lượng
ln nhất là 1,0 m
3
/s. Chiều sâu trung bình là 3 m, tỷ số chiều rộng và chiếu sâu là
1,5:1, và thi gian lưu nưc ng vi lưu lượng cc đại là 3,5 pht. Tốc độ thổi kh
là 0,4 m

3
/pht.m chiều dài b. Xác định kch thưc b và tổng lượng kh cấp cho
b. V và bố tr đưng ống phân phối kh trong b.




×