Trường: ………………………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên: ………………………. MÔN: TOÁN - LỚP 4
Lớp: …………… NĂM HỌC 2011-2012
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM LỜI PHÊ Giáo viên coi KT
Bài 1: Viết vào chỗ trống (1 điểm)
Viết số Đọc số
705 986 301
25 068 237
……………………
……………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
Hai trăm triệu, hai trăm linh chín nghìn, sáu trăm bốn mười lăm.
Năm triệu, bốn trăm ba mươi nghìn, chín trăm mười lăm.
Bài 2. (1 điểm) khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số 576 715 638 có mấy lớp?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b. Giá trị của chữ số 3 là của số 436 937
A. 30 B. 300 C. 3000 D. 30000
Bài 3. (1 điểm) khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. 3 tạ = …. yến
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 3 B. 30 C. 300 D. 3000
b. 1 phút 8 giây = …… giây.
A. 68 B. 608 C. 6008 D. 680
c. 5m
2
9dm
2
= … dm
2
A. 59 B. 509. C. 5009 D. 590
d. ½ = ….năm.
A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
Bài 4 (1 điểm) a. khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. A
A. AH là đường cao của hình tam giác ABC.
B. AB là đường cao của hình tam giác ABC.
C. AC là đường cao của hình tam giác ABC.
C H
B
b. Tam giác ABC có mấy góc vuông?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/. 8153624 –2467239; b/. 564963 + 987565 c/. 3786 x 7 d/. 31612 : 7
………………… .………………… .…………… ………………
………………… .………………… .…………… ………………
……………… .………………… .…………… ………………
……………… .………………… .…………… ………………
Bài 6: (3 điểm)
Một của hàng bán gạo, ngày đầu bán được 320 kg gạo, ngày thứ hai bán được
bằng
2
1
số gạo của ngày đầu, ngày thứ ba bán gấp ba lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình
mỗi ngày bán được bao nhiêu Kilôgam gạo.
Bài giải
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 7: (1 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 16 mét, chiều rộng 7 mét. Tính chu
vi mảnh vườn hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1: Viết vào chỗ trống (1 điểm)
Viết số Đọc số
705986301
35 068 237
200209645
5 430 915
- Bảy trăm linh năm triệu, chín trăm tám mươi sáu nghìn, ba trăm linh
một.
- Ba lăm triệu, Không trăm sáu mươi tám nghìn, hai trăm ba mươi bảy.
- Hai trăm triệu, hai trăm linh chín nghìn, sáu trăm bốn mười lăm
- Năm triệu, bốn trăm ba mươi nghìn, chín trăm mười lăm.
Bài 2. (1 điểm)
a. Ý C. 3
b. Ý A. 30
Bài 3. (1 điểm)
a. Ý B. 30 b. Ý A. 68 c. Ý B. 509. d. Ý D. 50.
Bài 4. (1 điểm)
a. Ý B b. Ý A. 1
Bài 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/. 8153624 – 2467239; b/. 564963 + 987565 c/. 3786 x 7
Bài 6: (3 điểm)
Một của hàng bán gạo, ngày đầu bán được 320 kg gạo, ngày thứ hai bán được
bằng
2
1
số gạo của ngày đầu, ngày thứ ba bán gấp ba lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình
mỗi ngày bán được bao nhiêu Kilôgam gạo.
Bài giải
Bài 7: (1 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 16 mét, chiềuu rộng 7 mét. Tính chu
vi mảnh vườn hình chữ nhật đó.
8153624
2467239
5686385
-
564963
987565
1552528
+
3786
7
26502
x
31612 7
36 4516
11
42
0
Số kg gạo bán được ngày thứ hai là: (0.2 đ)
320 : 2 = 160 (kg gạo) (0.75 đ)
Số kg gạo bán được ngày thứ ba là: (0.2 đ)
160 x 3 = 480 (kg gạo) (0.75 đ)
Trung bình mỗi ngày bán được là: (0.2 đ)
(320 + 160 + 480) : 3 = 320 (kg gạo) (0.75 đ)
Đáp số : 320 kg gạo (0.15 đ)
Bài giải
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: (0.25 đ)
(16 + 7) x 2 = 66 (m) (0.5 đ)
Đáp số : 66 m (0.25 đ)