Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra Giữa học kì 2 môn Toán lớp 4_1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.82 KB, 4 trang )

Trường: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II
Họ và tên:………………………… Môn : Toán - Khối 4
Lớp: Năm học : 2012-2013
Thời gian: 60 phút
Điểm Lời phê -GV coi kiểm tra:
-GV chấm kiểm tra:
Câu 1: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm.
Viết số Đọc số

7
12

Hai mươi ba phần tám
Câu 2: ( 1 điểm) Khoanh tròn vào kết quả đúng nhất của bài sau:
a/ Diện tích hình bình hành có đáy 15 dm và chiều cao 3 dm là:
A. 45dm B. 35 dm
2
C. 45dm
2
b/ Hình bình hành là hình có:
A. Hai cặp cạnh song song và bằng nhau.
B. Hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
C. Hai cặp cạnh song song và bốn cạnh bằng nhau.
Câu 3: ( 1 điểm) Khoanh tròn vào kết quả đúng nhất của bài sau:
a/ Phân số
4
3
bằng phân số nào dưới đây?
A.
16
12


B.
21
20
C.
49
35
D.
35
25
b/ Phân số nào lớn hơn 1
A.
9
7
B.
7
7
C.
7
6
D.
7
9
c/ Phân số nào bé nhất trong các phân số sau:
A.
4
1
B.
10
5
C.

10
9
D.
8
4
d/ Phân số nào bé hơn 1
A.
5
2
B.
2
5
C.
2
8
D.
5
5
Câu 4: (1 điểm)
a/ Rút gọn các phân số


6
4
=



60
18

=
b/ Tính giá trị biểu thức
=+
4
1
3
1
2
5
x

Câu 5: ( 1 điểm)Điền dấu(>;<;=) vào chỗ chấm( ) của các phân số sau:
a.
7
5
7
3

b.
5
4
4
3

c.
12
6
6
3


d.
10
4
5
3

Câu 6 : ( 1 điểm) xếp các phân số sau:
5
1
;
20
12
;
6
13
;
15
6
;
15
12
;
7
7
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 7: ( 2 điểm) Tính:
a.
=+
7
2
7
3

b.
=−
8
5
8
12

c.
=2
5
6
x

d.
=3:
4
3

Câu 8: ( 2 điểm) Một gia đình nuôi 35 con bò sữa và bò thịt, trong đó có
7
2
số bò sữa còn

lại là bò thịt. Hỏi số bò thịt nhiều hơn số bò sữa mấy con?









ĐÁP ÁN LỚP 4
MÔN: TOÁN
Câu 1: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm.
Viết số Đọc số

7
12
Mười hai phần bảy ( 0,5 đ)

8
23
( 0,5đ)
Hai mươi ba phần tám
Câu 2 : ( 1 điểm) Khoanh tròn vào kết quả đúng của bài sau:đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a/ Diện tích hình bình hành có đáy 15 dm và chiều cao 3 dm là: C. 45dm
2

b/ Hình bình hành là hình có:
B. Hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Câu 3: ( 1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm

a/ A.
16
12
b/ D.
7
9
c/ A.
4
1
d/ A.
5
2
Câu 4: (1 điểm)
a/ Rút gọn các phân số (đúng mỗi bài 0,25 đ)
3.
.2.
6
4
=

10
3
60
18
=
b/ Tính giá trị biểu thức
=+
4
1
3

1
2
5
x
12
31
24
62
24
2
24
60
12
1
2
5
==+=+
(0,5đ)
Câu: 5 (1 điểm)Điền dấu(>;<;=) vào chỗ chấm( ) của các phân số sau:
a.
7
5
7
3
 <
(0,25đ) b.
5
4
4
3

 <
(0,25đ)
c.
12
6
6
3
 =
(0,25đ) d.
10
4
5
3
 >
(0,25đ)
Câu 6 : ( 1 điểm) xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
a/
5
1
;
15
6
;
20
12
;
15
12
;
7

7
;
6
13
( 0,5 đ)
b/
6
13
;
7
7
;
15
12
;
20
12
;
15
6
;
5
1
( 0,5 đ)
Câu 7: ( 1 điểm) Tính:
a./
=+
7
2
7

3
7
5
(0,5đ)
b/.
=−
8
5
8
12
8
7
(0,5đ).
c./
=2
5
6
x
5
12
15
26
1
2
5
6
==
x
x
x

(0,5đ)
d/.
=3:
4
3
12
3
34
13
3
1
4
3
1
3
:
4
3
===
x
x
x
(0,5đ)
Câu 8:
Bài giải
Số con bò sữa là:( 0,25đ)
35x
)(10
7
2

con=
(0,5đ)
Số con bò thịt là: ( 0,25đ)
35-10= 25 (con) (0,25đ)
Số bò thịt nhiều hơn bò sữa là: ( 0,25đ)
25-10 =15(con) (0,25đ)
Đáp số : 15 con ( 0,25đ)

×