Trường …………………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Họ và tên … MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Lớp: ………… Năm học 2012 – 2013
Điểm Lời phê
Người coi………………………….
Người chấm ………………………
Câu 1: (1 điểm) Viết vào ô trống (theo mẫu):
Viết Đọc Viết Đọc
8
6
Sáu phần tám Chín phần mười một
25
12
……………………………………………
…
Mười lăm phần hai mươi hai
19
7
……………………………………………
…
Hai mươi lăm phần ba mươi
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái em cho là đúng nhất:
a. Trong các phân số sau, phân số tối giản là:
A.
18
9
B.
30
6
C.
3
18
D.
21
13
b. Phân số lớn hơn 1 là:
A.
5
4
B.
16
8
C.
25
5
D.
7
21
Câu 3: (1 điểm) Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC và BD.
Hãy cho biết:
a. Cạnh AB song song và bằng cạnh nào ?
A. BC B. CD C. DA D. AC
b. Hai đương chéo AC và BD của hình bình hành sẽ …
A. Song song C. Cắt nhau
B. Không cắt nhau D. Vuông góc
Câu 4: (1 điểm) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
a.
12
18
;
12
9
;
12
13
;
12
21
;
12
6
b.
4
3
;
5
4
;
3
2
………………………………. ……………………………….
Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a.
5
4
-
8
3
=
40
32
-
40
15
=
40
17
b.
7
6
x
3
5
=
57
36
x
x
=
35
18
Câu 6: (1 điểm) Điền dấu (> ; < ; = ) vào chỗ chấm của các phân số sau:
a.
8
5
8
3
b.
9
5
3
2
A
B
C
D
c.
9
7
1 d.
15
9
10
6
Câu 7: (1 điểm) Tính:
a.
7
5
3
2
×
= b.
6
4
:
5
2
4
3
×
=
c. 247 x 400 = d. 4290 : 15 =
Câu 8: (1 điểm)
Một mảnh đất trồng rau hình bình hành có độ dài cạnh bên là 24m, chiều cao là 15m.
Tính diện tích của mảnh đất trồng rau đó, biết nửa chu vi của mảnh đất trồng rau đó là 60m.
Bài giải
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 9: (2 điểm)
Một cửa hàng có 80kg gạo. Ngày đầu bán được 16kg gạo, ngày thứ hai bán được
8
3
số gạo còn lại. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Bài giải
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN KHỐI 4 - Năm học: 2012 – 2013
Câu 1: (1 điểm)
HS Viết đúng tên hoặc mỗi phân số vào ô trống(theo mẫu)được 0,2 điểm
Viết Đọc Viết Đọc
8
6
Sáu phần tám
11
9
Chín phần mười một
25
12
Mười hai phần hai mươi lăm
22
15
Mười lăm phần hai mươi hai
19
7
Bảy phần mười chín
30
25
Hai mươi lăm phần ba mươi
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào đúng mỗi ý ở mỗi câu được 0,25 điểm
a. Trong các phân số sau, phân số tối giản là: D.
21
13
b. Phân số lớn hơn 1 là: D.
7
21
Câu 3: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a. Cạnh AB song song và bằng cạnh CD. ( B. CD )
b. Hai đương chéo AC va BD của hình bình hành sẽ cắt nhau. (C. Cắt nhau)
Câu 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a.
12
21
;
12
18
;
12
13
;
12
9
;
12
6
b.
5
4
;
4
3
;
3
2
Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a.
5
4
-
8
3
=
40
32
-
40
15
=
40
17
b.
7
6
x
3
5
=
57
36
x
x
=
35
18
Câu 6: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a.
8
5
8
3
<
b.
9
5
3
2
>
c.
9
7
< 1 d.
15
9
=
10
6
Câu 7: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a.
21
10
7
5
3
2
=×
b.
20
9
80
36
6
4
:
20
6
6
4
:
5
2
4
3
===×
c. 247 x 400 = 98800 d. 4290 : 15 = 286
Câu 8: (1 điểm)
Cạnh đáy của mảnh đất trồng rau hình bình hành là (0,25 điểm)
60 – 24 = 36 (m) (0,25 điểm)
Diện tích của mảnh đất trồng rau hình bình hành là : (0,25 điểm)
36 x 15 = 540 (m) (0,25 điểm)
Đáp số: 540 m
Đ
S
Câu 9: (2 điểm)
Sau ngày đầu bán cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là (0,25 điểm)
80 – 16 = 64 (kg) (0,25 điểm)
Ngày thứ hai cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là (0,25 điểm)
64 x
8
3
=24 (kg) (0,5 điểm)
Cả hai ngày cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là (0,25 điểm)
16 + 24 = 40 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số: 40 kg