Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.86 KB, 3 trang )

Trường: …………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp: …………………… MÔN: TOÁN – KHỐI 3
Họ và tên:………………. Năm học: 2012 – 2013
Thời gian: 60 phút
Điểm Lời phê
GV coi KT: …………………………
GV chấm KT: …………………………
Bài 1: (1 điểm). Viết các số 7258; 7852; 7285; 7582:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………
Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
4362 + 3546 8650 – 4724 2723 x 3 2763 : 9
…………… ………… .……… ………….
…………… …………… ……… .………
…………… …………… ……… ………….
Bài 3: (1 điểm). Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:

2008 4 5684 7
008 52 08 812
0 14
0
Bài 4: (1 điểm). Tìm x:
a. x x 5 = 3015 b. x + 2536 = 4675
…………………… ………………………
…………………… ………………………
…………………… ……………………
Bài 5: (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. 17m 3cm: ……… cm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 137 B. 173 C. 1730 D. 1703
b. Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 1 tháng 9 cùng năm đó là:


A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
Bài 6: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
…… hình tam giác.
…… góc vuông.
Bài 7: (1,5 điểm). Một giá sách có hai ngăn, ngăn trên có 320 quyển, ngăn dưới có
nhiều hơn gấp 3 lần số quyển sách ở ngăn trên. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển
sách?
Bài giải
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………….
Bài 8: (1,5 điểm). Một thùng dầu có 2184 lít, người ta lấy ra
7
1
số lít dầu
đó. Hỏi thùng dầu còn lại bao nhiêu lít ?
Bài giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN – KHỐI 3
NĂM HỌC: 2012 - 2013
Bài 1: (1 điểm). Viết các số 7258; 7852; 7285; 7582:
Mỗi câu đúng được o,5 điểm.

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 7258; 7285; 7582; 7852.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 7852; 7582; 7285; 7258.
Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
4362 8650 2723 2763 9

+
3546

4724
x
3 06 307
7908 3926 8169 63
0
Bài 3: (1 điểm). Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
2008 4 5684 7
008 52 08 812
0 14
0
Bài 4: (1 điểm). Tìm x: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a. x x 5 = 3015 b. x + 2536 = 4675
x = 3015 : 5 x = 4675 - 2536
x = 603 x = 2139
Bài 5: (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a. B. 173
b. B. Thứ ba
Bài 6: (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Hình bên có:
- 6 hình tam giác.
- 4 góc vuông.

Bài 7: (1,5 điểm). Bài giải
Số quyển sách ở ngăn dưới là: (0,25đ)
320 x 3 = 960 (quyển sách.) (0,5đ)
Số quyển sách ở cả hai ngăn là: (0,25đ)
320 + 960 = 1280 (quyển sách.) (0,5đ)
Đáp số: 1280 quyển sách.
Bài 8: (1,5 điểm). Bài giải
Số lít dầu lấy ra là: (0,25đ)
2184 : 7 = 312 (lít dầu) (0,5đ)
Số lít dầu còn lại là: (0,25đ)
2184 – 312 = 1872 (lít dầu) (0,5đ)
Đáp số: 1872 lít dầu.
S
Đ

×