Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn toán 4 Thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.59 KB, 3 trang )

UBND HUYỆN CHIÊM HÓA
TRƯỜNG TH SỐ 1 VINH QUANG
Họ và tên:
Lớp 4
Thứ ngày tháng 10 năm 2011
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian: 40 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Đ
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: ( từ câu 1 đến câu
6) ( 3 điểm)
Câu 1: Trong các phân số sau:
25
16
,
30
24
,
15
14
,
25
24
phân số nào bằng phân số:
5
4

A.


25
16
B.
30
24
C.
15
14
D.
25
24
Câu 2: Hình bình hành là hình có:
A. Có bốn góc vuông
B. Có bốn cạnh bằng nhau
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 3: Các phân số :
4
1
;
7
2
;
3
1
được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
A.
3
1
;

7
2
;
4
1
B.
7
2
;
3
1
;
4
1
C.
3
1
;
4
1
;
7
2
D.
4
1
;
3
1
;

7
2
Câu 4:. Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
4 tấn 25 kg =………….kg
A. 4025 kg B. 425 kg C. 4250 kg D. 40025 kg
Câu 5: ( 1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm b) 13dm
2
25cm
2
= . . . . cm
2

A. 13025 cm
2
B. 1325 cm
2
C. 13250 cm
2
D. 13205 cm
2

Câu 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật, có chiều rộng 25 m. Chiều dài gấp hai lần
chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn?
A. 125 m
2
B. 50 m
2
C. 1250 m
2
D. 75 m

2
Phần 2. Trắc nghiệm tự luận: ( 7 điểm )
Bài 3: (2 điểm) Làm các phép tính sau
a)
4
3
+
2
4
=
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
b)
6
5
-
3
2
=
c)
5
3

×
5=
d) (
8
7
-
7

2
) : 5 =
Bài 4: (1 điểm)
Tìm X :
a) X -
4
1
=
3
5
b) X :
3
2
=
2
1
……………………… …………………………
……………………… …………………………
………………………. …………………………
……………………… …………………………
Bài 5: ( 2, 5 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 120 m. Chiều dài hơn chiều rộng là 18
m.Tính diện tích thửa ruộng?
Giải










Bài 6: ( 1,5 điểm)
Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60 m. Chiều rộng bằng
5
3
chiều dài. Tính
diện tích sân bóng đó ?
Giải










Hướng dẫn chấm môn Toán giữa kì II, lớp 4.
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B C A A B C
Phần 2. Trắc nghiệm tự luận: ( 7 điểm )
Bài 3: Mỗi câu đúng được (0,5điểm)
a)
4
3
+

2
4
=
5
4
b)
6
5
-
3
2
=
5 4 1
6 6 6
− =
c)
5
3

×
5=
3 5 15
3
5 1 5
×
= =
×
d) (
8
7

-
7
2
) : 5 =
6 6
:5
7 35
=
Bài 4: Mỗi câu đúng được (0,5điểm)
a) x -
4
1
=
3
5
b) x :
3
2
=
2
1

5 1
3 4
20 3
12 12
23
12
x
x

x
= +
= +
=

1 2
2 3
2
6
1
3
x
x
x
= ×
=
=
Bài 5:
Nửa chu vi hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm)
120 : 2 = 60 ( m ) ( 0,25 điểm)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm)
(60 +18): 2 = 39 ( m ) ( 0,5 điểm)
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm)
39 – 18 = 21 ( m ) ( 0,25điểm)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: ) ( 0,25điểm)
21 x 18 = 378 (m
2
) ( 0,25điểm)
Đáp số : 378 m
2

( 0,25điểm
Bài 6:
Chiều rộng hình chữ nhật là : (0,25 điểm)

3
60 36
5
× =
(mét) (0,25 điểm)
Diện tích hình chữ nhật: (0,25 điểm)
60 x 36 = 2160 (m
2
) ( 0,25 điểm)
Đáp số : 192 m( 0,25điểm)
2160 m ( 0,25điểm)

×