Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề Kiểm tra cuối kỳ 2 Toán lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.91 KB, 5 trang )

Trường: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: MÔN: TOÁN - KHỐI 2
Họ và tên: Năm học: 2011– 2012
Thời gian: 60 phút.
Bài 1: (1,5 điểm)
a.Viết các số còn thiếu vào chỗ trống.
910 ; 920 ; 930 ;……;…… ;…… ; 970 ; 980; 990 ;………
b. Đọc số 905:…………………………………………………… ……………….
c. Nêu giá trị chữ số 5 của số 905 thuộc hàng:…………………………………….
Bài 2: (1 điểm)Điền dấu ( > ; < ; = ) vào chỗ trống
543 …… 590
749 …… 549
865 …….865
695 …….600 + 95
Bài 3: ( 1 điểm )Viết số còn thiếu vào chỗ trống
a. Số liền trước của số 100 là: …………
b. Số liền sau của số 100 là :……………
Bài 4: (1điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ 2 x 3 + 10 = ?
A. 16 B. 32 C. 23
b/ 50 : 5 – 5 = ?
A. 5 B. 0 C. 50
c/ 15 – 5 + 5 = ?
A. 5 B. 15 C.25
d/ 9 + 6 + 3 = ?
A. 8 B. 10 C. 18
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 39 + 61 b. 90 - 38 c. 345 + 422 d.800 - 700
……… ……… ………. ………
……… ……… ………. ………
……… ……… ………. ………


…… ……… ………. ……….
Bài 6: (1 điểm) Tìm x:
Điểm Lời phê của giáo viên
GV coi ………………
GV chấm ……………
a. X + 20 = 48 b. X – 22 = 49
……………… ………………
……………… ………………
………………………………….; …………………………………
Bài 7: (1 điểm)
a/ Xem lịch rồi cho biết:
12
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
7 14 21 28
1 8 15 22 29
2 9 16 23 30
3 10 17 24 31
4 11 18 25
5 12 19 26
6 13 20 27
- Tháng 12 có …… ngày.
- Có …… ngày chủ nhật.
b. Đồng hồ chỉ mấy giờ?


………………… … …………………

Bài 8: (1,5 điểm )
a. Có 18 lá cờ chia đều cho 2 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy lá cờ ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………
b.Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lược là: 3 dm , 4 dm , 5 dm và 6 dm
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
12
1
2
3
4
5
6
11
10
9
8
7
……………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: Toán KHỐI 2
Năm học: 2011– 2012

Bài 1: (1,5 điểm)
a. Lần lược các số cần điền là: 940 , 950 , 960 , 100 (1 điểm)
b. chín trăm linh năm (0,25 điểm)
c. Đơn vị (0,25 điểm)
Bài 2: (1 điểm)Điền dấu ( > ; < ; = ) vào chỗ trống
- Điền đúng 1 dấu được (0,25 điểm)
543 …<… 590
749 …>… 549
865 …=….865
695 …= 600 + 95
Bài 3: ( 1 điểm )Viết số còn thiếu vào chỗ trống ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
a. Số liền trước của số 100 là: 99
b. Số liền sau của số 100 là : 101
Bài 4: (1điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
(Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
a/ A. 16
b/ A. 5
c/ B. 15
d/ C. 18
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a. 39 + 61 b. 90 - 38 c. 345 + 422 d.800 - 700
36 90 345 800
+ - + -
61 38 422. 700
97 52 767 100
Bài 6: (1 điểm) Tìm x
Mỗi bài đúng được (0,5 điểm)
a. X + 20 = 48 b. X – 22 = 49
X = 48 - 20 X = 49 + 22

X = 28 X = 71
Bài 7: ( 1 điểm)
a. ( 0,5 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm
- Tháng 12 có 31 ngày.
- Có 4 ngày chủ nhật.
b. (0,5 điểm)
5 giờ
Bài 8: (1,5 điểm )
a. Bài làm dúng được (1 điểm)
Bài giải
Số lá cờ mỗi tổ là: (0,5 đ)
18 : 2 = 9 (lá cờ) (0,25 đ)
Đáp số: 9 lá cờ (0,25 đ)
b. Bài làm đúng được (0,5 điểm)
Bài giải
Chu vi hình tứ giác là: (0,25 đ)
3 + 4 + 5 + 6 = 18 (dm) (0,25 đ)
Đáp số: 18 dm

×