Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra cuối kì 2 - Toán lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.7 KB, 2 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 THUỶ PHÙ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC : 2011-2012
MÔN : TOÁN LỚP 2 - Thời gian : 45 phút
Họ và tên: Lớp:
GV coi thi (kí ghi rõ họ và tên)
GV chấm thi (kí ghi rõ họ và tên)
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đặt trước kết quả đúng nhất:
1. Số 655 đọc là:
A. Sáu năm năm B. Sáu trăm năm năm
C. Sáu trăm năm mươi năm D. Sáu trăm năm mươi lăm
2. Số liền sau 400 là số:
A. 399 B. 401 C. 402 D. 500
3. Trong các số: 247 ; 347 ; 724 ; 274 số bé nhất là:
A. 274 B. 247 C. 724 D. 347
4. Chữ số 6 trong số 567 có giá trị là:
A. 60 B. 6 C. 600
5. Các số 465; 645; 456; 546 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 645 ; 465 ; 456 ; 546
B. 645 ; 546 ; 456 ; 465
C. 645 ; 546 ; 465 ; 456
6. Bạn Thông có nhiều hơn bạn Minh 4 viên bi. Bạn Thông phải cho bạn Minh mấy
viên bi để số bi hai bạn bằng nhau ?
Số bi mà bạn Thông phải cho bạn Minh là:
A. Không tìm được số bi phải cho; B. 4 viên; C. 3 viên; D. 2 viên
7. Phép tính có kết quả bé nhất là:
A. 20 + 10 B. 70 – 50 C. 90 - 50 D. 40 + 10
8. Số 507 gồm:
A. 5 trăm 70 đơn vị B. 5 trăm 7 chục 7 đơn vị
C. 5 trăm 0 chục 7 đơn vị D. 5 trăm 70 chục


9. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

A. 10 giờ 10 phút
B. 14 giờ 20 phút
C. 10 giờ 5 phút.
A B
C
D
8cm
10. Chu vi của hình tứ giác ABCD là: 5cm
A. 19 cm 6cm 4cm
B. 23 cm
C. 18 cm
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2đ)
65 + 29 90 – 72 897 – 253 345 + 422
.……… ………. ……… ………
………. .……… ……… ………
……… ………. ……… ………
Bài 2. Tính : (1đ)
a) 4 x 8 - 14 = b) 27 : 3 + 12 =
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
Bài 3. Bài toán: (1,5đ) Tấm vải xanh dài 50m, tấm vải hoa ngắn hơn tấm vải xanh
14m. Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………
…… ……………………………………………………………………………………….
…………… ……………………………………………………………………………….

…………………… ……………………………………………………………………….
…………………………… ……………………………………………………………….
…………………………………… ……………………………………………………….
……………………………………………
Bài 4. (0,5đ) Điền số thích hợp vào ô trống:

11 13 15 19 25

×