Trường TH “C” Thạnh Mỹ Tây
Trường Tiểu học C Thạnh Mỹ Tây
Lớp: 1…
Họ và tên học sinh: ………………
Điểm ĐỂ KIỂM TRA GHKII
Năm học:2013 – 2014
Môn: Tiếng Việt 1
Bài: kiểm tra đọc
1. Đọc đúng bài:
VẼ NGỰA
Bé vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa . Thế mà bé kể với chị :
Chị ơi , bà chưa trông thấy con ngựa bao giờ đâu !
- Sao em biết ? – Chị hỏi.
- Sáng nay ,em vẽ một bức tranh con ngựa, đưa cho bà xem, bà lại hỏi :
“ Cháu vẽ con gì thế ? “.
2. Tìm tiếng trong bài có vần ay
3. Bạn nhỏ muốn vẽ con gì ?
4. Vì sao nhìn tranh ,bà không nhìn ra con vật ấy ?
1
Trường TH “C” Thạnh Mỹ Tây
Trường Tiểu học C Thạnh Mỹ Tây
Lớp: 1…
Họ và tên học sinh: ………………
Điểm ĐỂ KIỂM TRA GHKII
Năm học:2013 – 2014
Môn: Tiếng Việt 1
Bài: kiểm tra viết
1. Tập chép ( 15 phút)
TẶNG CHÁU
Vở này ta tặng cháu yêu ta
Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là
Mong cháu ra công mà học tập
Mai sau cháu giúp nước non nhà.
2. Bài tập
a) Điền chữ c hoặc k
chơi …éo co hát đồng…a
b) Điền chữ v,d hoặc gi
quyển…ở cặp …a …ỏ cá …ỏ trứng
2
Trường TH “C” Thạnh Mỹ Tây
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HKII
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: TIẾNG VIỆT
A.ĐỌC ( 10 điểm)
1/ ( 7 điểm)
Đọc đúng rõ ràng, lưu loát toàn bài: Vẽ ngựa, tốc độ đọc 25 tiếng/ phút
Đọc sai hoặc không được( dừng quá 8 giây/từ ngữ) trừ 0,5 điểm
2/ ( 1 điểm)
Tìm trong bài và đọc lên tiếng có vần ưa : nay
3/ ( 2 điểm)
a) Bạn nhỏ muốn vẽ con gì ?
Trả lời : Bạn nhỏ muốn vẽ hình con ngựa
b) Vì sao nhìn tranh ,bà không nhìn ra con vật ấy ?Câu tả lời đúng:
Trả lời: Vì bạn nhỏ vẽ xấu, vẽ con ngựa chẳng ra hình con ngựa.
B. VIẾT( 10 điểm)
1/ Tập chép ( 15 phút)
Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, rõ ràng, sạch, đẹp, trình bày đúng
đoạn chính tả: Tặng cháu (6 điểm)
Viết sai mẫu chữ, sai chính tả mỗi chữ trừ: 0,5 điểm
2/ Bài tập (4 điểm)
a) (2 điểm) điền đúng mỗi chữ vào chỗ chấm được: 1 điểm
chơi kéo co hát đồng ca
b) (2 điểm) điền đúng mỗi chữ vào chỗ chấm được: 0,5 điểm
quyển vở cặp da giỏ cá vỏ trứng
3
Trường TH “C” Thạnh Mỹ Tây
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HKII
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN TOÁN
I / (6 điểm )Khoanh vào đúng mỗi từ câu 1 đến câu 6: 1 điểm
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: A
Câu 6: A
Câu 7: ( 2 điểm)
Điền đúng dấu vào mỗi ô vuông được 1 điểm
Câu 8: ( 2 điểm)
Viết đúng lời giải được 0,5 điểm
Viết đúng phép tính và kết quả được 1 điểm
Viết đúng đáp số và đơn vị của phép tính được 0,5 điểm
Bài giải
Cả hai bạn hái được là:
40 + 10 = 50 ( bông hoa)
Đáp số: 50 bông hoa
4
Trường TH “C” Thạnh Mỹ Tây
Trường Tiểu học C Thạnh Mỹ Tây
Lớp: 1…
Họ và tên học sinh: ………………
Điểm ĐỂ KIỂM TRA GHKII
Năm học:2013 – 2014
Môn: Toán
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6:
1. 30 + 40 = ………
A. 60 B. 70 C. 50
2. 50cm - 40cm = ……
A. 10 B. 20cm C. 10cm
3. Sắp xếp các số : 40, 70 , 10, 90 theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 10, 60, 40, 90
B. 10, 40, 70, 90
C. 10, 90, 60, 40
4. Tính: 14 + 3 – 7 =
A.14 B. 15 C. 10
5. Trong các số 50, 70, 80,40 số bé nhất là
A. 40 B. 50 C.80
6. Tính: 50 + 10 – 30 =
A. 30 B. 40 C. 50
7. Điền dấu thích hợp vào ô trống
7ji 16 – 2 14 + 3
60 + 0 40 – 20
8. Giải bài toán :
Lan hái được 40 bông hoa. Bình hái thêm 10 bông hoa nữa.
Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
5
>
<
=