Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề Kiểm tra giữa kì I_Toán khối 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.1 KB, 4 trang )

Trường : ……………….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Họ và Tên:……………………… MÔN: TOÁN - KHỐI I
Lớp:………………..
Thời gian: 60 phút
Điểm Lời phê giáo viên
Người coi:………………
Người chấm:.……………
Bài 1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu:
3 …….. ……. …….. ……..
Bài 2. (2 điểm) Tính:
a)
..........
4
5

..........
0
6

..........
4
7
..........
5
9
b) 4 + 2 + 1 = ……….. 7 – 0 – 2 = ………
Bài 3. (1 điểm) Viết các số 5, 8, 2, 3:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………………………………
Bài 4. (1,5 điểm) Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống dưới hình:
a. Hình ………... b. Hình ………... c. Hình ………...


Bài 5. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

5 + …... = 9 7 - …… = 4 ….. + 3 = 8
Bài 6. (1,5 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào :


4 + 2 6 5 + 2 8 9 – 2 6
Bài 7. (1,5 điểm) Viết phép tính thích hợp:
a) Có: 7 bạn chơi bóng.
Có thêm: 2 bạn đang chạy tới.
Tất cả có: ….. bạn ?

+

b) Điền số và dấu để được phép tính:
5 = 5
- = 4
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI I
GIỮA KÌ I
Bài 1. (1 điểm) Viết số thích vào chỗ chấm theo mẫu:
Mỗi số điền đúng được 0,5 điểm
Thứ tự cần viết đúng là: 3; 4; 10; 8; 6
Bài 2. (2 điểm) Tính:
a) HS điền kết quả đúng, thẳng cột mỗi phép tính được 0,25 điểm:

9
4
5

6

0
6

3
4
7

4
5
9

b) HS điền kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:
4 + 2 +1 = 7 7 – 0 – 2 = 5
Bài 3. (1 điểm) Viết các số 5, 8, 2, 3:
HS viết đúng thứ tự mỗi câu được 0,5 điểm
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2; 3; 5; 8
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 8; 5; 3; 2
Bài 4. (1,5 điểm) Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống dưới hình:
HS điền đúng mỗi tiếng dưới đây được 0,5 điểm.
a. Hình tam giác b. Hình vuông c. Hình tròn
Bài 5. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
HS điền đúng kết quả vào mỗi phép tính được 0,5 điểm.
5 + 4 = 9 7 - 3 = 4 5 + 3 = 8
Bài 6. (1,5 điểm) Điền dấu thích hợp vào :
HS điền đúng mỗi được 0,5 điểm.

4 + 2 6 5 + 2 8 9 - 2 6
Bài 7. (1,5 điểm) Viết phép tính thích hợp:
a) HS điền đúng phép tính được 0,5 điểm.


b) HS điền đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
5 + 0 = 5
8 - 4 = 4
7 + 2 = 9
=
<
>
( Với kết quả phép tính 8 – 4 = 4 học sinh có thể chọn phép tính khác đúng với kết
quả là 4

×