Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra giữa kỳ II khối 1, năm học 2013 - 2014-1C

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.92 KB, 6 trang )

Trường TH “C” Thạnh Mỹ Tây
Trường Tiểu học C Thạnh Mỹ Tây
Lớp: 1…
Họ và tên học sinh: ………………
Điểm ĐỂ KIỂM TRA GHKII
Năm học:2013 – 2014
Môn: Tiếng Việt 1
Bài: kiểm tra đọc
1. Đọc đúng bài:
Trường em
Trường học là ngôi nhà thứ hai của em.
Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh
em.Trường học dạy em thành người tốt.Trường học dạy em những điều hay.
Em rất yêu mái trường của em
2. Tìm tiếng trong bài có vần ai
3. Trong bài,trường học được gọi là gì?
4. Nói tiếp:Trường học là ngôi nhà thứ hai của em vì………
GV: Trần Thị Oanh Dạy lớp 1C
Trường TH “C” Thạnh Mỹ Tây
Trường Tiểu học C Thạnh Mỹ Tây
Lớp: 1…
Họ và tên học sinh: ………………
Điểm ĐỂ KIỂM TRA GHKII
Năm học:2013 – 2014
Môn: Tiếng Việt 1
Bài: kiểm tra viết
1. Tập chép ( 15 phút) (hs chép bài vào giấy thi)
Câu đố
Con gì bé tí
Chăm chỉ suốt ngày
Bay khắp vườn cây


Tìm hoa gây mật?

2. Bài tập
a) Điền chữ tr hoặc ch
thi … … ạy bức ………anh
b) Điền anh hay ach?
Hộp b…………. túi x…………tay
GV: Trần Thị Oanh Dạy lớp 1C
Trường TH “C” Thạnh Mỹ Tây
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HKII
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: TIẾNG VIỆT
A.ĐỌC ( 10 điểm)
1/ ( 7 điểm)
Đọc đúng rõ ràng, lưu loát toàn bài: Trường em, tốc độ đọc 25 tiếng/ phút
Đọc sai hoặc không được( dừng quá 8 giây/từ ngữ) trừ 0,5 điểm
2/ ( 1 điểm)-mỗi tiếng đúng đạt 0,5 điểm.
Tìm trong bài và đọc lên tiếng có vần an: hai,mái.
3/ ( 2 điểm) mỗi câu trả lời đúng đạt 1 điểm.Câu thứ hai (HSY chỉ trả lời
được 1 ý đạt 1 điểm-HSG trả lời được 2 ý trở lên).
-Trong bài,trường học được gọi là gì?(1 điểm)
Câu trả lời đúng:
Trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai của em.
-Nói tiếp:Trường học là ngôi nhà thứ hai của em vì……… ?(1 điểm)
Câu trả lời đúng:
Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh
em.Trường học dạy em thành người tốt.Trường học dạy em những điều hay.
B. VIẾT( 10 điểm)
1/ Tập chép ( 15 phút)(hs chép bài vào giấy thi)
Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, rõ ràng, sạch, đẹp, trình bày đúng

đoạn chính tả: Câu đố (6 điểm)
Viết sai mẫu chữ, sai chính tả mỗi chữ trừ: 0,4 điểm
2/ Bài tập (4 điểm)
a) (2 điểm) điền đúng mỗi chữ vào chỗ chấm được: 1 điểm
thi chạy bức tranh
b) (2 điểm) điền đúng mỗi chữ vào chỗ chấm được: 1 điểm
Hộp bánh túi xách tay
GV: Trần Thị Oanh Dạy lớp 1C
Trường TH “C” Thạnh Mỹ Tây
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HKII
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN TOÁN
I / (6 điểm )Khoanh vào đúng mỗi từ câu 1 đến câu 6: 1 điểm
Câu 1: B
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: A
Câu 6: C
Câu 7: ( 2 điểm)
Điền đúng dấu vào mỗi ô vuông được 1 điểm
Câu 8: ( 2 điểm)
Viết đúng lời giải được 0,5 điểm
Viết đúng phép tính và kết quả được 1 điểm
Viết đúng đáp số và đơn vị của phép tính được 0,5 điểm
Bài giải
An có tất cả là:
4+6=10(quả cam)
Đáp số:10 quả cam
GV: Trần Thị Oanh Dạy lớp 1C

Trường TH “C” Thạnh Mỹ Tây
Trường Tiểu học C Thạnh Mỹ Tây
Lớp: 1…
Họ và tên học sinh: ………………
Điểm ĐỂ KIỂM TRA GHKII
Năm học:2013 – 2014
Môn: Toán
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6:
1. Kết quả của phép cộng 70 - 20 = là:
A. 90 B. 50 C. 60
2. Kết quả của phép trừ : 50cm + 40cm = là
A. 90 B. 90cm C. 10cm
3. Thứ tự của các số 30, 50, 90, 70 từ bé đến lớn là:
A. 30, 70, 50, 90
B. 30, 90, 50, 70
C. 30, 50, 70, 90
4. Tính: 17 -5+ 3 =
A.14 B. 15 C. 16
5. Số 20 gồm….chục và… đơn vị.
A.2 chục và 0 đơn vị
B.0 chục và 2 đơn vị
C.2 chục và 2 đơn vị.
6. Số liền sau của 15 là:
A. 14 B. 17 C. 16
7. Điền dấu thích hợp vào ô trống

7ji 16 - 6  12
15 - 5  14 - 4
8. Giải bài toán :
An có 4 quả cam,mẹ cho thêm 6 quả nữa. Hỏi An có tất cả bao

nhiêu quả cam?
GV: Trần Thị Oanh Dạy lớp 1C
>
<
=
Trường TH “C” Thạnh Mỹ Tây
Bài giải
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
GV: Trần Thị Oanh Dạy lớp 1C

×